STT
|
Số, ký hiệu
|
Ngày ban hành
|
Trích yếu văn bản
|
Ghi chú
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
|
01
|
04/NQ-HĐND
|
22/01/1997
|
V/v phê chuẩn dự án thu các loại phí - lệ phí trên
địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
02
|
01/2000/NQ-HĐND
|
21/07/2000
|
V/v phê chuẩn đề nghị tái lập huyện Si Ma Cai trên
cơ sở chia huyện Bắc Hà thành hai huyện Si Ma Cai và Bắc Hà.
|
|
|
03
|
23/2001/NQ-HĐND
|
19/07/2001
|
V/v phê chuẩn đề nghị sáp nhập thị xã Lào Cai và
thị xã Cam Đường thành tỉnh lỵ Lào Cai.
|
|
|
04
|
12/2002/NQ-HĐND
|
02/07/2002
|
V/v ban hành quy định "Thực hiện nếp sống
văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và sinh hoạt tín ngưỡng tại nơi thờ
tự trên địa bàn tỉnh Lào Cai".
|
|
|
05
|
02/2003/NQ-HĐND
|
10/01/2003
|
- Ban hành quy định hỗ trợ kinh phí đối với nhân
dân tham gia quản lý và bảo vệ biên giới.
- Bổ sung, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí trên
địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
06
|
28/2004/NQ- HĐ
|
13/12/2004
|
V/v phê chuẩn cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
và cơ cấu cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã.
|
|
|
07
|
09/2005/NQ-HĐND
|
21/07/2005
|
Phê chuẩn giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Lào Cai.
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
|
01
|
127/QĐ-UB
|
11/07/1996
|
V/v ban hành quy định tạm thời hoạt động kiểm soát
liên ngành tại ga liên vận Quốc tế Lào Cai.
|
|
|
02
|
131/QĐ-UB
|
15/07/1996
|
V/v ban hành ban quy định phân cấp quản lý Nhà
nước về hoại động Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
03
|
137/QĐ-UB
|
20/07/1996
|
V/v thành lập Trung tâm khảo sát thiết kế, hướng
dẫn ứng dụng tiến bộ KHKT và Công nghệ công nghiệp Lào Cai.
|
|
|
04
|
142/QĐ-UB
|
05/08/1996
|
V/v chuyển Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường
bộ thuộc Sở giao thông vận tải từ đơn vị sự nghiệp có thu thành đơn vị "Doanh
nghiệp Nhà nước hoạt động công ích".
|
|
|
05
|
147/QB-UB
|
15/08/1996
|
V/v chuyển giao chức năng, nhiệm vụ trong lĩnh
vực Hải quan tại huyện Bắc Hà từ bộ đội Biên phòng Lào Cai sang Cục Hải quan
Lào Cai.
|
|
|
06
|
149/QĐ-UB
|
17/08/1996
|
V/v quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Thanh tra tỉnh Lào Cai.
|
|
|
07
|
201/QĐ-UB
|
21/10/1996
|
V/v quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông Vận tải Lào Cai
|
|
|
08
|
206/QĐ-UB
|
25/10/1996
|
Về thành lập Hội đồng sắp xếp và đổi mới doanh
nghiệp Nhà nước tỉnh Lào Cai.
|
|
|
09
|
213/QĐ-UB
|
31/10/1996
|
V/v quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai.
|
|
|
10
|
214/QĐ-UB
|
31/10/1996
|
V/v quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Lào Ca
|
|
|
11
|
259/QĐ-UB
|
07/12/1996
|
Về giá bán và cho thuê băng ghi hình trên địa bàn
tỉnh Lào Cai.
|
|
|
12
|
45/QĐ-UB
|
03/3/1997
|
V/v quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Lào
Cai,
|
|
|
13
|
47/QĐ-UB
|
03/03/1997
|
V/v ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lào
Cai,
|
|
|
14
|
50/QĐ-UB
|
06/03/1997
|
V/v ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Hội văn học nghệ thuật tỉnh Lào Cai.
|
|
|
15
|
70/QĐ-UB
|
02/04/1997
|
V/v thu các loại phí bến bãi.
|
|
|
16
|
74/QĐ-UB
|
02/04/1997
|
Về thu phí kiểm dịch y tế đường bộ, đường sắt tại
cửa khẩu Lào Cai.
|
|
|
17
|
75/QĐ-UB
|
02/04/1997
|
Về thu các loại lệ phí cấp giấy phép xây dựng và
chứng chỉ quy hoạch trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
18
|
81/QĐ-UB
|
08/04/1997
|
V/v ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội
đồng sắp xếp đổi mới doanh nghiệp nhà nước tỉnh Lào Cai.
|
|
|
19
|
123/QĐ-UB
|
06/06/1997
|
V/v chuyển Phòng Công chứng nhà nước số 1 của tỉnh
giao cho Sở Tư pháp quản lý.
|
|
|
20
|
170/QĐ-UB
|
14/08/1997
|
V/v tổ chức chỉ đạo và sắp xếp lại lực lượng quản
lý liên ngành và chống buôn lậu qua biên giới.
|
|
|
21
|
172/QĐ-UB
|
21/08/1397
|
V/v bãi bỏ Quyết định số 76/QĐ-UB ngày 02/04/1997
của UBND tỉnh Lào Cai về thu lệ phí chứng thư.
|
|
|
22
|
173/QĐ-UB
|
21/08/1997
|
V/v ban hành quy định thu lệ phí cấp phép hành
nghề văn hóa, thể thao và dịch vụ văn hóa thể thao.
|
|
|
23
|
248/QĐ-UB
|
12/11/1997
|
V/v quy định giá mua, giá bán lâm sản.
|
|
|
24
|
11/1998/QĐ-UB
|
14/01/1998
|
V/v quy định giá bán xi măng Lào Cai.
|
|
|
25
|
18/1998/QĐ-UB
|
02/02/1998
|
V/v điều chỉnh mức thu thuế tài nguyên rừng.
|
|
|
26
|
22/1998/QĐ-UB
|
07/02/1998
|
V/v sửa đổi bổ sung mức thu phí và cước vận tải
bốc xếp theo Nghị định thư về vận tải đường bộ qua các cửa khẩu biên giới Việt
Trung.
|
|
|
27
|
29/1998/QĐ-UB
|
23/02/1998
|
V/v điều chỉnh giá cước vận tải hành khách.
|
|
|
28
|
40/1998/QĐ- UB
|
18/3/1998
|
Vv bãi bỏ Quyết định số 174/QĐ-UB ngày 21/8/1997
của UBND tỉnh Lào Cai về việc quy định thu phí hoạt động cấp sổ và giấy đăng
ký tạm trú có thời hạn.
|
|
|
29
|
86/1998/QĐ-UB
|
29/4/1998
|
V/v quy định thu học phí các lớp đại học tại chức
|
|
|
30
|
91/1998/QĐ-UB
|
05/5/1998
|
V/v điều chỉnh giá cho thuê chợ Sa Pa
|
|
|
31
|
94/1998/QĐ-UB
|
07/5/1998
|
V/v bổ sung, điều chỉnh quy hoạch chi tiết một
số vị trí trên địa bàn thị xã Lào Cai.
|
|
|
32
|
98/QĐ-UB
|
14/5/1998
|
V/v thành lập Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể
thao các huyện: Sa Pa, Bát Xát, Mường Khương, Bảo Yên.
|
|
|
33
|
104/QĐ-UB
|
22/5/1998
|
V/v thành lập Trung tâm trợ giúp pháp lý của nhà
nước tỉnh Lào Cai.
|
|
|
34
|
159/1999/QĐ-UB
|
15/7/1998
|
V/v xóa tên Trung tâm Văn hóa Thông tin và Thể
thao để chia Trung tâm này thành hai đơn vị độc lập.
|
|
|
35
|
160/QĐ-UB
|
15/7/1998
|
V/v thành lập Trung tâm Thể dục - Thể thao tỉnh
Lào Cai.
|
|
|
36
|
161/QĐ-UB
|
15/7/1998
|
V/v thành lập Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh
Lào Cai.
|
|
|
37
|
194/1998/QĐ-UB
|
18/8/1998
|
V/v ban hành quy chế tạm thời quản lý hoạt động
kiểm soát liên ngành cửa khẩu, hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện xuất nhập
cảnh qua cửa khẩu biên giới và trong khu vực kinh tế cửa khẩu tỉnh Lào Cai.
|
|
|
38
|
195/1998/QĐ-UB
|
18/8/1998
|
V/v ban hành Quy chế tạm thời quản lý xuất nhập
cảnh tại khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai.
|
|
|
39
|
196/1998/QĐ-UB
|
18/8/1998
|
V/v ban hành Quy chế tạm thời quản lý du lịch trong
khu vực kinh tế cửa khẩu tỉnh Lào Cai.
|
|
|
40
|
197/1998/QĐ-UB
|
28/8/1998
|
V/v ban hành quy chế hoạt động của ban chỉ đạo
xây dựng và phát triển khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai.
|
|
|
41
|
203/1998/QĐ-UB
|
06/8/1998
|
V/v cụ thể hóa mặt hàng kinh doanh xuất nhập khẩu
của công ty thương mại Lào Cai.
|
|
|
42
|
208/1998/QĐ-UB
|
25/8/1998
|
V/v thành lập Trường PTTH bán công thị xã Lào
Cai.
|
|
|
43
|
215/1998/QĐ-UB
|
01/9/1998
|
V/v Thực hiện mức đóng bảo hiểm y tế tự nguyện
cho nhân dân và học sinh.
|
|
|
44
|
222/1998/QĐ-UB
|
08/9/1998
|
V/v thành lập hội đồng thi đua- khen thưởng các
cấp.
|
|
|
46
|
236/1998/QĐ-UB
|
21/9/1938
|
V/v điều chỉnh bổ sung quy chế tạm thời quản lý
hoạt động kiểm soát liên ngành cửa khẩu, hàng hóa xuất nhập khẩu, phương tiện
xuất nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới và trong khu vực kinh tế cửa khẩu tỉnh
Lào Cai theo quyết định số 194/1998/QĐ-UB ngày 18/8/1998.
|
|
|
46
|
252/1998/QĐ-UB
|
26/9/1998
|
V/v thành lập doanh nghiệp Nhà nước hoạt động
công ích "Công ty Môi trường đô thị - thị xã Lào Cai".
|
|
|
47
|
263/1998/QĐ-UB
|
05/10/1998
|
V/v ban hành quy định về quản lý và hoạt động Quỹ
bảo trợ trẻ em các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
48
|
2S7/1998/QĐ-UB
|
06/10/1998
|
V/v điều chỉnh giá cho thuê ky ốt chợ Cốc lếu
|
|
|
49
|
277/1998/QĐ-UB
|
21/10/1998
|
V/v điều chỉnh mức thu lệ phí bến xe, lệ phí
trông xe và hoa hồng bán vé tại các bến xe trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
50
|
293/1998/QĐ-UB
|
06/11/1998
|
V/v thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài
sản thuộc Tư pháp tỉnh Lào Cai.
|
|
|
51
|
308/1998/QĐ-UB
|
13/11/1998
|
V/v thành lập Hội đồng trọng tài lao động
|
|
|
52
|
327/1998/QĐ-UB
|
20/11/1998
|
V/v chuyển giao các Trung tâm Y tế các huyện, Thị
xã về Sở Y tế tỉnh Lào Cai quản lý và chuyển các Trạm y tế cơ sở thuộc UBND
các xã, phường, thị trấn về Trung tâm y tế huyện, thị xã quản lý.
|
|
|
53
|
14/1999/QĐ-UB
|
21/01/1999
|
V/v quy định mức thu sự nghiệp đối với dịch vụ
văn hóa, thể thao.
|
|
|
54
|
19/1999/QĐ-UB
|
25/01/1999
|
V/v chuyển giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về đào
tạo nghề từ Sở Giáo dục và Đào tạo sang Sở Lao dộng Thương binh và Xã hội.
|
|
|
55
|
43/1999/QĐ-UB
|
09/02/1999
|
V/v xây dựng "Trung tâm nuôi dưỡng giáo dục
trẻ em thiệt thòi" tỉnh Lào Cai.
|
|
|
56
|
53/1999/QĐ-UB
|
27/02/1999
|
V/v quy định giá bán thuốc thuộc Dự án dân số kế
hoạch hóa gia đình.
|
|
|
57
|
212/QĐ-CT
|
27/02/1999
|
V/v ban hành quy chế làm việc của Hội đồng TĐKT
và bộ phận thường trực của HĐTĐKT tỉnh Lào Cai.
|
|
|
58
|
72/1999/QĐ-UB
|
17/3/1999
|
V/v ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo
chương trình quốc gia phòng chống tội phạm tỉnh Lào Cai.
|
|
|
59
|
84/1999/QĐ-UB
|
117/4/1999
|
V/v chuyển giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về đất
lâm nghiệp từ cơ quan Kiểm lâm sang cơ quan Địa chính.
|
|
|
60
|
112/1999/QĐ-UB
|
11/5/1999
|
V/v ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật phục vụ
công tác giao đất; đàng ký đất đai lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất lâm nghiệp.
|
|
|
61
|
172/1999/QĐ-UB
|
24/7/1999
|
V/v bãi bỏ Quyết định số 62/QĐ-UB ngày 26/4/1996
của UBND tỉnh Lào Cai về việc quy định mức giá tối thiểu để tính thuế và công
suất sử dụng tối thiểu đối với các hoạt động cho thuê nhà nghỉ, nhà khách,
khách sạn tại khu du lịch.
|
|
|
62
|
193/1999/QĐ-UB
|
11/03/1999
|
V/v điều chỉnh mức thu thuế tài nguyên.
|
|
|
63
|
207/1999/QĐ-UB
|
03/09/1999
|
V/v tách trường liên cấp II - III Mường Khương
thành trường THCS và trường PTTH.
|
|
|
64
|
213/1999/QB-UB
|
11/9/1999
|
V/v thành lập Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức
năng tỉnh Lào Cai.
|
|
|
65
|
272/1999/QĐ-UB
|
07/10/1999
|
V/v ban hành quy định tổ chức và hoạt động của
Đội kiểm soát liên ngành đường sắt.
|
|
|
66
|
273/1999/QĐ-UB
|
07/10/1999
|
V/v chuyển giao nhiệm vụ quản lý nhân sự, tài sản
của Cục quản lý vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp sang Sở Tài chính
Vật giá tỉnh Lào Cai,
|
|
|
67
|
276/1999/QĐ-UB
|
08/10/1999
|
V/v thành lập Trường PTTH bán công thị xã Cam Đường
|
|
|
58
|
282/1999/QĐ-UB
|
15/10/1999
|
Ban hành quy định phối hợp hoạt động giữa HĐND
và UBND tỉnh với Hội nông dân tỉnh Lào Cai.
|
|
|
69
|
284/1999/QĐ-UB
|
19/10/1999
|
V/v chỉ định cơ quan thu phí vận chuyển hàng hóa
ra, vào bến bãi tại của khẩu Lào Cai.
|
|
|
70
|
292/1999/QĐ-UB
|
25/10/1999
|
V/v thành lập Đội kiểm soát liên ngành chống buôn
lậu trên tuyến tuyến đường sắt thuộc địa phận tỉnh Lào Cai
|
|
|
71
|
301/1999/QĐ-UB
|
04/11/1999
|
V/v thành lập Trường Trung học Y tế Lào Cai
|
|
|
72
|
328/1999/QĐ-UB
|
09/12/1999
|
V/v đổi tên Bệnh viện Công ty Apatít Việt Nam thành
Bệnh viện đa khoa số II tỉnh Lào Cai và giao quyền quản lý cho sở Y tế Lào
Cai.
|
|
|
73
|
329/1999/QĐ-UB
|
09/12/1999
|
V/v đổi tên Bệnh viện đa khoa tỉnh Lào Cai thành
Bệnh viện đa khoa số I tỉnh Lào Cai.
|
|
|
74
|
13/2000/QĐ-UB
|
10/01/2000
|
V/v thành lập Phòng đầu tư trực thuộc Sở tài chính
Vật giá tỉnh Lào Cai.
|
|
|
75
|
64/2000/QĐ-UB
|
29/02/2000
|
V/v thành lập Ban chỉ đạo phòng chống tội phạm
và phòng chống ma túy tỉnh Lào Gai.
|
|
|
76
|
107/2000/QĐ-UB
|
31/03/2000
|
V/v ban hành định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ
giao đất, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất.
|
|
|
77
|
171/2000/QĐ-UB
|
31/05/2000
|
V/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo
Phòng chống tội phạm, phòng chống ma túy tỉnh Lào Cai .
|
|
|
78
|
183/2000/QĐ-UB
|
15/06/2000
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội
đồng Giáo dục Quốc phòng.
|
|
|
79
|
203/2000/QĐ-UB
|
12/07/2000
|
V/v ban hành quy chế tổ chức và quản lý chợ trên
địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
80
|
123/QĐ-CT
|
14/07/2000
|
V/v bãi bỏ Quyết định sô 48/1999/QĐ-UB ngày 10/02/1999
của UBND tỉnh Lào Cai "Về việc thu lệ phí chứng thư"
|
|
|
81
|
233/2000/QĐ-UB
|
10/08/2000
|
V/v ban hành bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí
trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
82
|
242/2000/QĐ-UB
|
16/08/2000
|
V/v thành lập Trường Trung học Phổ thông số 2
Văn Bàn.
|
|
|
83
|
259/2000/QĐ-UB
|
12/09/2000
|
V/v chuyển Công ty môi trường Đô thị Lào Cai và
xí nghiệp gạch Tuy nen Lào Cai về Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai quản lý Nhà nước
theo chuyên ngành.
|
|
|
84
|
262/2000/QĐ-UB
|
19/09/2000
|
V/v thành lập quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hóa
doanh nghiệp Nhà nước.
|
|
|
85
|
273/2000/QĐ-UB
|
29/09/2000
|
V/v thành lập các cơ quan chuyên môn và các đơn
vị sự nghiệp của huyện Si Ma Cai.
|
|
|
86
|
282/2000/QĐ-UB
|
11/10/2000
|
V/v tổ chức sắp xếp lại các cơ quan chuyên môn
và các đơn vị sự nghiệp của huyện Bắc Hà.
|
|
|
87
|
284/2000/QĐ-UB
|
11/10/2000
|
V/v thành lập các đơn vị trực thuộc sở, ngành tỉnh
làm nhiệm vụ trên địa bàn huyện Si Ma Cai.
|
|
|
88
|
311/2000/QĐ-UB
|
07/11/2000
|
V/v cho phép thành lập Liên hiệp các Hội khoa học
và kỹ thuật tỉnh Lào Cai.
|
|
|
89
|
319/2000/QĐ-UB
|
17/11/2000
|
V/v quy định mức thu thuế tài nguyên đối với gốc,
rễ pơ mu tận thu.
|
|
|
90
|
323/2000/QĐ-UB
|
24/11/2000
|
V/v sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung quyết định 239/QĐ-UB
ngày 10/08/2000 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính thu lệ
phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
91
|
226/2001/QĐ-CT
|
27/02/2001
|
V/v ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng thi
đua khen thưởng tỉnh Lào Cai.
|
|
|
92
|
44/2001/QĐ-UB
|
28/02/2001
|
V/v chuyển giao nhiệm vụ cung ứng vật tư bảo vệ
thực vật từ Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh sang Công ty vật tư nông nghiệp tổng
hợp tỉnh.
|
|
|
93
|
66/2001/QĐ-UB
|
09/3/2001
|
V/v SĐ, ĐC, BS Quyết định 239/2000/QĐ-UB ngày 10/8/2000
và Quyết định số 323/2000/QĐ-UB ngày 24/11/2000 của UBND tỉnh về việc ban
hành bảng giá tối thiểu tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
94
|
69/2001/QĐ-UB
|
12/3/2001
|
V/v giao cho Công ty vệ sinh môi trường và đô thị
làm chủ dự án quản lý và khai thác Công viên Nhạc Sơn.
|
|
|
95
|
75/2001/QĐ-UB
|
15/3/2001
|
V/v ban hành bản Quy định tạm thời về tổ chức thôn,
bản, tổ dân phố và chế độ trợ cấp với Trưởng thôn, bản, Tổ trưởng tổ dân phố,
Bí thư Chi bộ, Tổ trưởng Đảng trực thuộc Chi, Đảng bộ xã, phường, thị trấn.
|
|
|
96
|
81/2001/QĐ-UB
|
22/3/2001
|
V/v ban hành định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ
giao đất, đàng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất.
|
|
|
97
|
117/2001/QĐ-UB
|
09/4/2001
|
V/v điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu tính thu
tệ phí trước bạ.
|
|
|
98
|
126/2001/QĐ-UB
|
18/4/2001
|
V/v đổi tên cơ quan Công chứng Nhà nước số 1
|
|
|
99
|
610/2001/QĐ-CT
|
02/5/2001
|
V/v thành lập trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật
tỉnh Lào Cai.
|
|
|
100
|
168/2001/QĐ-UB
|
14/5/2001
|
V/v ban hành giá cước vận tải, xếp dỡ trên địa
bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
101
|
176/2001/QĐ-UB
|
15/5/2001
|
V/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo
khu vực kinh tế cửa khẩu tỉnh Lào Cai.
|
|
|
102
|
181/2001/QĐ-UB
|
18/5/2001
|
V/v công nhận thôn, bản, tổ dân phố và giải quyết
chế độ trợ cấp đối với Trưởng thôn. bản; Tổ trưởng tổ dân phố; Bí thư Chi bộ,
Tổ trưởng Đảng trực thuộc Chi, Đảng bộ xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
103
|
200/2001/QĐ-UB
|
08/6/2001
|
V/v ban hành Quy chế hoạt động động của Ban chỉ
đạo xóa đói giảm nghèo.
|
|
|
104
|
213/2001/QĐ-UB
|
20/6/2001
|
V/v đổi tên và con dấu của Hội đồng Hợp tác xã,
các doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Lào Cai.
|
|
|
105
|
227/2001/QĐ-UB
|
03/7/2001
|
V/v điều chỉnh mức thu lãi xuất tín dụng cho vay
hộ nghèo.
|
|
|
106
|
228/2001/QĐ-UB
|
09/7/2001
|
V/v quy định mức thu đối với hoạt động bể bơi.
|
|
|
107
|
231/2001/QĐ-UB
|
13/7/2001
|
V/v thành tập Trung tâm truyền thông giáo dục sức
khỏe trực thuộc Sở Y tế Lào Cai.
|
|
|
108
|
246/2001/QĐ-UB
|
09/8/2001
|
v/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo
thực hiện các đề án phát triển nông nghiệp nông thôn ổn định dân cư.
|
|
|
109
|
375/2001/QĐ-UB
|
03/12/2001
|
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng
thị xã Cam Đường đến năm 2020.
|
|
|
110
|
376/2001/QĐ-UB
|
03/12/2001
|
V/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng
thị xã Lào Cai đến năm 2020.
|
|
|
111
|
418/2001/QĐ-UB
|
17/12/2001
|
V/v thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin tỉnh
Lào Cai.
|
|
|
112
|
434/2001/QĐ-UB
|
28/12/2001
|
V/v quản lý hội nghị, hội thảo trên địa bàn tỉnh
Lào Cai.
|
|
|
113
|
74/2002/QĐ-UB
|
28/02/2002
|
V/v ban hành định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ
giao đất, đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
|
|
114
|
95/2002/QĐ-UB
|
14/3/2002
|
V/v ban hành đơn giá công tác sửa chữa trong xây
dựng cơ bản.
|
|
|
115
|
96/2002/QĐ-UB
|
14/3/2002
|
V/v ban hành đơn giá lắp đặt bảo trì hệ thống chiếu
sáng đô thị.
|
|
|
116
|
101/2002/QĐ-UB
|
19/3/2002
|
V/v ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất,
đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
117
|
149/2002/QĐ-UB
|
19/4/2002
|
V/v thành lập Chi cục phát triển lâm nghiệp tỉnh
Lào Cai.
|
|
|
118
|
228/2002/QĐ-UB
|
04/6/2002
|
V/v ban hành Quy định tạm thời giá điều tra, quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
|
|
119
|
291/2002/QĐ-UB
|
17/7/2002
|
V/v chuyển Trung tâm cai nghiện ma túy thuộc Sở
Lao động Thương binh Xã hội tỉnh Lào Cai thành cơ sở chữa bệnh (gọi là Trung
tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Lào Cai).
|
|
|
120
|
302/2002/QĐ-UB
|
26/7/2002
|
V/v ban hành quy định về quản lý và hoạt động của
Quỹ bảo trợ trẻ em các cấp trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
121
|
305/2002/QĐ-UB
|
26/7/2002
|
V/v ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh
trong việc cưới, việc tang, lễ hội và các hoạt động tín ngưỡng tại nơi thờ tự
trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
122
|
2260/QĐ-CT
|
04/9/2002
|
V/v chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty
cổ phần (Chuyển Công ty xây dựng cầu Lào Cai thành Công ty cổ phần xây dựng cầu
Lào Cai)
|
|
|
123
|
391/2002/QĐ-UB
|
13/9/2002
|
V/v ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Vườn quốc gia Hoàng Liên tỉnh Lào Cai.
|
|
|
124
|
397/2002/QĐ-UB
|
16/9/2002
|
V/v thành lập Phòng tiểu, thủ công nghiệp thuộc
Sở Công nghiệp tỉnh Lào Cai.
|
|
|
125
|
469/2002/QĐ-UB
|
14/10/2002
|
V/v ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thương mại và Du lịch tỉnh Lào Cai.
|
|
|
126
|
496/QĐ-UB
|
25/10/2002
|
V/v ban hành chính sách ưu đãi vào 4 khu kinh tế
trọng điểm thuộc khu kinh tế cửa khẩu Lào Cai.
|
|
|
127
|
508/2002/QĐ-UB
|
05/11/2002
|
V/v quy định mức thu, quản lý và sử dụng nguồn
học phí tại cơ sở đào tạo hệ chính quy trong tỉnh Lào
|
|
|
128
|
537/2002/QĐ-UB
|
15/11/2002
|
V/v thành lập Hạt kiểm lâm Hoàng liên trực thuộc
Vườn quốc gia Hoàng Liên tỉnh Lào Cai.
|
|
|
129
|
61/2003/QĐ-UB
|
13/02/2003
|
V/v ban hành giá điều tra quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất
|
|
|
130
|
71/2003/QĐ-UB
|
25/02/2003
|
V/v quy định mức thu thuế tài nguyên đối với gỗ
pư mu khai thác tận thu, tận dụng.
|
|
|
131
|
103/2003/QĐ-UB
|
21/3/2003
|
V/v nâng cấp Trường Trung học Y tế và Trường Đào
tạo công nhân kỹ thuật trực thuộc UBND tỉnh Lào Cai.
|
|
|
132
|
128/QĐ UB
|
08/4/2003
|
V/v chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất
có thu tiền, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại các khu vực đô thị trên
địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
133
|
129/2003/QĐ-UB
|
08/4/2003
|
V/v sửa đổi, bổ sung Điều 10, Điều 12 Quy chế đấu
giá quyền sử dụng đất tại Quyết định số 101/2002/QĐ-UB ngày 19/3/2002 của UBND
tỉnh Lào Cai.
|
|
|
134
|
154/2003/QĐ-UB
|
21/42003
|
V/v thu phí lưu kho đối với phương tiện vi phạm
an toàn giao thông.
|
|
|
135
|
170/QĐ-UB
|
06/5/2003
|
V/v quy định giá sàn phòng nghỉ trên địa bàn huyện
Sa Pa,
|
|
|
136
|
178/QĐ-UB
|
14/5/2003
|
V/v thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường; Đổi
tên Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường thành sở Khoa học và Công nghệ.
|
|
|
137
|
245/2003/QĐ-UB
|
23/6/2003
|
V/v ban hành quy chế tạm thời quản lý các hoạt
động trong Vườn Quốc gia Hoàng liên.
|
|
|
138
|
289/2003/QĐ-UB
|
07/7/2003
|
V/v thành lập Ban quản lý xây dựng khu đô thị mới
Lào Cai - Cam Đường
|
|
|
139
|
291/2003/QĐ-UB
|
10/7/2003
|
V/v ban hành chế độ thu phí dự thi, dự tuyển vào
các trường CĐ, THCN DN và điều chỉnh, quy định bổ sung một số mức thu sự nghiệp,
thu phí trên địa bàn tỉnh
|
|
|
140
|
353/2003/QĐ-UB
|
13/8/2003
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt dộng của Trung
tâm Trợ giúp pháp lý của Nhà nước tỉnh Lào Cai.
|
|
|
141
|
383/QĐ-UB
|
22/8/2003
|
V/v giải thể Phòng Công chứng số 2 thuộc Sở Tư
pháp tỉnh Lào Cai
|
|
|
142
|
489/2003/QĐ-UB
|
08/10/2003
|
V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai; chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức làm công tác khoa học và công nghệ của các
huyện, thị xã.
|
|
|
143
|
538/QĐ-UB
|
28/10/2003
|
V/v ủy quyền cho Sở Công nghiệp thu lệ phí cấp
giấy phép hoạt động điện lực.
|
|
|
144
|
564/2003/QĐ-UB
|
10/11/2003
|
V/v đổi tên Sở Tài chính Vật giá thành Sở Tài chính
tỉnh Lào Cai.
|
|
|
145
|
572/2003/QĐ-UB
|
12/11/2003
|
V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai; chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức làm công tác tài nguyên và môi trường
của các huyện, thị xã và cán bộ, công chức làm công tác tài nguyên và môi
trường cấp xã.
|
|
|
146
|
582/QĐ-UB
|
17/11/2003
|
V/v chuyển nhượng trụ sở gắn với cấp quyền sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
147
|
635/2003/QĐ-UB
|
17/12/2003
|
V/v đổi tên Ban Tổ chức Chính quyền thành Sở Nội
vụ tỉnh
|
|
|
118
|
644/2003/QĐ-UB
|
23/12/2003
|
V/v ban hành quy định quản lý các hoạt động trong
khu vực cửa khẩu quốc tế Lào Cai.
|
|
|
149
|
02/2004/QĐ-UB
|
02/01/2004
|
Về tổ chức bộ máy, chức năng, nhiệm vụ của Ban
quản lý kinh tế cửa khẩu thị xã Lào Cai.
|
|
|
150
|
47/2004/QD-UB
|
13/02/2004
|
V/v thành lập Trạm kiểm dịch thực vật nội địa thuộc
Chi cục Bảo vệ thực vật Lào Cai.
|
|
|
151
|
48/2004/QO-UB
|
13/02/2004
|
V/v đổi lên Trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới
giao thông Lào Cai thành Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới Lào Cai.
|
|
|
152
|
50/2004/QĐ-UB
|
16/02/2004
|
V/v quy định chính sách hỗ trợ lãi xuất cho vay
đối với hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
153
|
109/2004/QĐ-UB
|
17/3/2004
|
V/v chuyển các Trường bồi dưỡng giáo dục và Trường
đào tạo bồi dưỡng các huyện, thị xã thành "Trung tâm giáo dục thường
xuyên".
|
|
|
154
|
117/2004/QĐ-UB
|
22/3/2004
|
V/v thành lập Ban quản lý kinh tế cửa khẩu huyện
Mường Khương.
|
|
|
155
|
118/2004/QĐ-UB
|
22/3/2004
|
V/v ban hành Quy chế hoạt động của Ban quản lý
khu kinh tế cửa khẩu thị xã Lào Cai.
|
|
|
156
|
119/2004/QĐ-UB
|
22/3/2004
|
V/v thành lập Ban quản lý khu thương mại Kim
Thành.
|
|
|
157
|
120/2004/QĐ-UB
|
22/3/2004
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ
chức, bộ máy Sở Công nghiệp Lào Cai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức
giúp UBND huyện, thị xã thực hiện công tác quản lý nhà nước về công nghiệp -
tiểu thủ công nghiệp.
|
|
|
158
|
154/QĐ-UB
|
05/4/2004
|
V/v thành lập Trung tâm kiến trúc quy hoạch và
kiểm định xây dựng Lào Cai.
|
|
|
159
|
172/QĐ-UB
|
16/4/2004
|
V/v điều chỉnh việc thực hiện thu một phần viện
phí tại các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
160
|
199/QĐ-UB
|
23/4/2004
|
V/v phê duyệt giá thuốc khám chữa bệnh cho người
nghèo.
|
|
|
161
|
205/2004/QĐ-UB
|
23/4/2004
|
V/v thành lập Thanh tra Sở Kế hoạch Đầu tư.
|
|
|
162
|
220/2004/QĐ-UB
|
05/5/2004
|
V/v sửa đổi xuất đầu tư và mức vay vốn trồng chè
của "Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất - kinh
doanh chè trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2002 - 2010" ban hành kèm
theo Quyết định số 521/2003/QĐ-UB ngày 24/10/2003 của UBND tỉnh Lào Cai.
|
|
|
163
|
232/QĐ-UB
|
11/5/2004
|
V/v quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng nguồn
thu của các cơ sở đào tạo tỉnh Lào Cai.
|
|
|
164
|
233/2004/QĐ-UB
|
11/5/2004
|
V/v ban hành các quy định về trình tự, thủ tục,
hồ sơ đối với các doanh nghiệp đến đầu tư, sản xuất, kinh doanh tại Lào Cai.
|
|
|
165
|
254/QĐ-UB
|
17/5/2004
|
V/v phê chuẩn Điều lệ Hội khuyến học tỉnh Lào Cai
(Khóa I nhiệm kỳ 2004-2009).
|
|
|
166
|
309/QĐ-UB
|
02/6/2004
|
V/v thành lập Trường phổ thông Trung học số III
huyện Bảo Yên.
|
|
|
167
|
310/QĐ-UB
|
02/6/2004
|
V/v thành lập Trường phổ thông Trung học số II
huyện Bắc Hà.
|
|
|
168
|
315/2004/QĐ-UB
|
08/6/2004
|
V/v thành lập Trạm phúc kiểm lâm Sản-Nậm Xé huyện
Văn Bàn.
|
|
|
169
|
339/QĐ-UB
|
21/6/2004
|
V/v ban hành thu phí bảo vệ tài nguyên đối với
việc khai thác quặng sắt trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
170
|
348/QĐ-UB
|
29/6/2004
|
V/v điều chỉnh mức thu phí bến bãi của Bến xe khách
trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
171
|
385/2004/QĐ-UB
|
14/07/2004
|
V/v ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng giáo
dục quốc phòng tỉnh Lào Cai.
|
|
|
172
|
397/2004/QĐ-UB
|
28/07/2004
|
V/v ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ
cấu tổ chức của Ban phát triển Xã tỉnh Lào Cai.
|
|
|
173
|
405/2004/QĐ-UB
|
29/07/2004
|
V/v thành lập Văn phòng UBND tỉnh Lào Cai.
|
|
|
174
|
431/2004/QĐ-UB
|
06/8/2004
|
V/v thành lập Khoa tâm thần - Thần kinh thuộc Bệnh
viện Đa Khoa số I tỉnh Lào Cai,
|
|
|
175
|
448/2004/QĐ-UB
|
19/08/2004
|
V/v thành lập Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông
dân trực thuộc Hội Nông dân tỉnh.
|
|
|
176
|
450/QĐ-UB
|
20/08/2004
|
V/v Thành lập ban vì sự tiến bộ của phụ nữ tỉnh
Lào Cai.
|
|
|
177
|
466/2004/QĐ-UB
|
25/8/2004
|
Ban hành quy định về giải thưởng Văn học - Nghệ
thuật Lào Cai
|
|
|
178
|
467/2004/QĐ-UB
|
26/08/2004
|
V/v cổ phần hóa Công ty xuất nhập khẩu Lào Cai.
|
|
|
179
|
473/2004/QĐ-UB
|
27/08/2004
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức hoạt dộng của Ban
chỉ đạo phổ cập giáo dục trung học cơ sở tỉnh Lào Cai.
|
|
|
180
|
488/2004/QĐ-UB
|
03/09/2004
|
V/v thành lập Ban Quán Lý các cụm công nghiệp tỉnh
Lào Cai,
|
|
|
181
|
500/2004/QĐ-UB
|
08/03/2004
|
V/v thu lệ phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
182
|
514/QĐ-UB
|
17/9/2004
|
V/v phê duyệt phương án sáp nhập Đoạn bảo dưỡng
đường bộ I và II để chuyển thành Công ty Quản lý và Xây dựng đường bộ Lào
Cai.
|
|
|
183
|
517/2004/QĐ-UB
|
20/09/2004
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban
chỉ đạo phong trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh.
|
|
|
184
|
574/2004/QĐ-UB
|
29/09/2004
|
Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý nhà nước ngành
xây dựng của tỉnh Lào Cai,
|
|
|
185
|
642/2004/QĐ-UB
|
27/10/2004
|
V/v sửa đổi, điều chỉnh quy định về chức năng,
nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ban phát triển xã ban hành kèm theo QĐ số 397/2004/QĐ-UB
ngày 28/7/2004 của UBND tỉnh Lào Cai
|
|
|
186
|
674/2004/QĐ-UB
|
15/11/2004
|
V/v thành lập Ban dân tộc tỉnh Lào Cai.
|
|
|
187
|
686/2004/QĐ-UB
|
19/11/2004
|
V/v thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Lào Cai.
|
|
|
186
|
699/2004/QĐ-UB
|
25/11/2004
|
V/v cho phép thành lập Hội châm cứu tỉnh Lào
Cai.
|
|
|
189
|
778/2004/QĐ-UB
|
16/12/2004
|
V/v thành lập Sở Văn hóa Thông tin tỉnh Lào
Cai.
|
|
|
190
|
779/2004/QĐ-UB
|
16/12/2004
|
V/v thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
huyện.
|
|
|
191
|
780/2004/QĐ-UB
|
16/12/2004
|
V/v thành lập Sở Thể dục Thể thao tỉnh Lào Cai.
|
|
|
192
|
781/2004/QĐ-UB
|
16/12/2004
|
V/v thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND
tỉnh.
|
|
|
193
|
828/2004/QĐ-UB
|
28/12/2004
|
V/v quy định, điều chỉnh giá thu một phần viện
phí áp dụng đối với khám chữa bệnh cho người nghèo, có thẻ bảo hiểm y tế tại cơ
sở khám chữa bệnh Lào Cai.
|
|
|
194
|
837/2004/QĐ-UB
|
29/12/2004
|
V/v ban hành quy định tổ chức quản lý, khai thác
bảo vệ công trình thủy lợi, công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn và thu lệ
phí tiền nước từ các công trình thủy lợi, cấp nước nông thôn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
195
|
844/2004/QĐ-UB
|
31/12/2004
|
V/v quy định giá bán nước sạch trên địa bàn.
|
|
|
196
|
05/2005/OD-UB
|
07/01/2005
|
V/v kiện toàn Chi cục phát triển lâm nghiệp.
|
|
|
197
|
06/2005/OĐ-UB
|
07/01/2005
|
V/v kiện toàn Chi cục quản lý nước và Công trình
thủy lợi.
|
|
|
198
|
15/QĐ-UB
|
12/01/2005
|
V/v đổi tên các trường THPT, Trung tâm GDTX trên
địa bàn thành phố Lào Cai.
|
|
|
199
|
26/QB-UB
|
21/01/2005
|
V/v thành lập các chốt tạm thời và các đội cơ động
thực hiện công tác kiểm dịch phòng chống địch cúm gia cầm.
|
|
|
200
|
27/QĐ-UB
|
24/01/2005
|
V/v phê duyệt mẫu thiết kế định hình nhà ở chia
lô mặt phố phục vụ cho việc cấp phép xây dựng trong khu đô thị mới Lào Cai -
Cam Đường.
|
|
|
20T
|
36/2005/QĐ-UB
|
27/01/2005
|
Về việc áp dụng cơ chế "một cửa" tại
UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai
|
|
|
202
|
64/2005/QĐ-UB
|
21/02/2005
|
V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đai năm 2010
thành phố Lào Cai.
|
|
|
203
|
67/2005/QĐ-UB
|
23/02/2005
|
Về giá các loại đất, phân loại đất, phân vùng đất
và phân loại đường phố, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
204
|
68/2005/QĐ-UB
|
23/022005
|
V/v ban hành quy định về thu tiền sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
205
|
69/2005/QĐ-UB
|
23/02/2005
|
V/v ban hành quy định hạn mức giao đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng và hạn mức công nhận đất ở trên địa bàn
tỉnh Lào Cai.
|
|
|
206
|
70/2005/QĐ-UB
|
23/02/2005
|
V/v ban hành quy định trình tự, thủ tục giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
207
|
71/2005/QĐ-UB
|
23/02/2005
|
V/v ban hành quy định vế bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh,
lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
208
|
79/2005/QĐ-UB
|
28/02/2005
|
V/v ban hành quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo
Ban quản lý dự án trồng rừng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Lào Cai.
|
|
|
209
|
88/2005/QĐ-UB
|
07/3/2005
|
V/v kiện toàn tổ chức bộ máy Ban quản lý khu kinh
tế cửa khẩu thành phố Lào Cai.
|
|
|
210
|
89/2005/QĐ-UB
|
07/3/2005
|
V/v nâng cấp Đội quản lý các dịch vụ khu cửa khẩu
thành Trung tâm dịch vụ cửa khẩu quốc tế Lào Cai.
|
|
|
211
|
105/2005/QĐ-UB
|
14/3/2005
|
V/v ban hành quy định về chức năng quyền hạn và
tổ chức bộ máy của Trung tâm Thông tin tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài
nguyên Môi trường tỉnh Lào Cai.
|
|
|
212
|
106/2005/QĐ-UB
|
14/3/2005
|
V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
|
|
|
213
|
107/2005/QĐ-UB
|
14/3/2005
|
V/v thành lập Trung tâm thủy sản Lào Cai.
|
|
|
214
|
112/2005/QĐ-UB
|
17/3/2005
|
V/v Ban hành địa chỉ IP và tên miền cho hệ thống
mạng tin học của tỉnh Lào Cai.
|
|
|
215
|
120/2005/QĐ-UB
|
23/3/2005
|
V/v ban hành quy chế hoạt động của Ban vì sự tiến
bộ của phụ nữ tỉnh Lào Cai.
|
|
|
216
|
123/200 5/QĐ-UB
|
23/3/2005
|
V/v Ban hành quy định về quản lý, sử dụng hệ thống
thư điện tử của UBND tỉnh Lào Cai.
|
|
|
217
|
127/2005/QĐ-UB
|
24/3/2005
|
V/v bãi bỏ thu Lệ phí thăm quan du lịch khu di
tích lịch sử văn hóa Đền thượng.
|
|
|
21B
|
128/2005/QĐ-UB
|
24/3/2005
|
V/v ban hành quy định về chức năng nhiệm vụ quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp UBND quản lý Nhà nước về
công tác Nội vụ tỉnh Lào Cai.
|
|
|
219
|
129/2005/QĐ-UB
|
23/3/2005
|
V/v ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Lào Cai.
|
|
|
220
|
132/2005/QĐ-UB
|
25/3/2005
|
V/v ban hành quy định tạm thời thực hiện quy chế
đấu thầu Dự án sử dụng quỹ đất đối với quỹ đất được sử dụng để tạo vốn cho
đầu tư cơ sở hạ tầng.
|
|
|
221
|
138/2005/QĐ-UB
|
26/4/2005
|
Về việc ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai.
|
|
|
222
|
140/2005/QĐ-UB
|
29/3/2005
|
V/v bãi bỏ thu thuế tài nguyên đối với sản phẩm
chiếu thảm hạt Pơ Mu.
|
|
|
223
|
158/2005/QĐ-UB
|
06/5/2005
|
Về việc kiện toàn các Phòng, ban chuyên môn nghiệp
vụ thuộc Sở Văn hóa Thông tin tỉnh Lào Cai.
|
|
|
224
|
173/QĐ-UB
|
14/4/2005
|
Về việc ban hành mội số quy định hỗ trợ người có
công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
225
|
216/QĐ-UB
|
2/6/2005
|
Về việc điều chỉnh giá bán gỗ tịch thu sung công
quỹ Nhà nước.
|
|
|
226
|
255/QĐ-UBND
|
17/6/2005
|
Về việc chế độ thu học phí đối với chỉ tiêu đào
tạo chính quy không được Nhà nước đảm bảo kinh phí
|
|
|
227
|
276/QĐ-UBND
|
24/6/2005
|
Về việc phê duyệt phương án trợ cước vận chuyển
mặt hàng giống thủy sản năm 2005.
|
|
|
228
|
277/QĐ-UB
|
24/6/2005
|
Về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh đơn giá
cây giống lâm nghiệp trồng rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
229
|
321/QĐ-UBND
|
06/7/2005
|
Ban hành mức thu tiền đền bù GPMB, tiền thuê đất
và tiền san tạo mặt bằng tại khu thương mại Kim Thành và các khu công nghiệp
bắc Duyên Hải.
|
|
|
230
|
342/2005/QĐ-UBND
|
11/7/2005
|
V/v ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận hồ
sơ và giải quyết yêu cầu của các nhà đầu tư xin đăng ký đầu tư kinh doanh vào
khu thương mại Kim Thành, các cụm công nghiệp Đông Phố Mới, Bắc Duyên Hải theo
cơ chế "một cửa".
|
|
|
231
|
360/2005/QĐ- UBND
|
18/7/2005
|
Ban hành quy định về khuyến khích đăng ký hộ khẩu
vào thành phố Lào Cai.
|
|
|
232
|
362/2005/QĐ-UBND
|
19/7/2005
|
V/v thành lập trường Trung học phổ thông số II
huyện Bát Xát,
|
|
|
233
|
363/2005/QĐ-UBND
|
19/7/2005
|
V/v thành lập trường Trung học phổ thông số II
huyện Si Ma Cai.
|
|
|
234
|
364/2005/QĐ-UBND
|
19/7/2005
|
V/v thành lập trường Trung học phổ thông số III
huyện Văn Bàn.
|
|
|
235
|
365/2005/QĐ-UBND
|
19/7/2005
|
V/v thành lập trường Trung học phổ thông số II
huyện Sa Pa.
|
|
|
236
|
471/2005/QĐ-UBND
|
18/8/2005
|
V/v thành lập Trung tâm khuyến công và tư vấn phát
triển công nghiệp, tiểu - thủ công nghiệp trực thuộc Sở Công nghiệp tỉnh Lào
Cai.
|
|
|
237
|
472/2005/QĐ-UBND
|
18/8/2005
|
V/v thành lập Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội thành phố Lào Cai.
|
|
|
238
|
485/2005/QĐ-UBND
|
25/8/2005
|
V/v điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn
tỉnh Lào Cai.
|
|
|
239
|
486/QĐ-UBND
|
25/8/2005
|
V/v ban hành quy trình bồi thường giải phóng mặt
bằng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
240
|
487/2005/QĐ-UBND
|
25/8/2005
|
Điều chỉnh bổ sung quy định về bồi thường, hỗ trợ
và tái định định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng,
an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
241
|
488/2005/QĐ-UBND
|
25/8/2005
|
Điều chỉnh bổ sung giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Lào Cai.
|
|
|
242
|
518/2005/QĐ-UBND
|
15/9/2005
|
V/v kiện toàn Trung tâm Thể dục - Thể thao thuộc
Sở Thể dục Thể thao tỉnh Lào Cai.
|
|
|
243
|
554/2005/QĐ-UBND
|
26/9/2005
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức hoạt động và quản
lý Nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư tỉnh Lào Cai.
|
|
|
244
|
556/2005/QĐ-UBND
|
27/9/2005
|
Bổ sung khoản 1 Điều 17 Quyết định số 71/2005/QĐ-UB
ngày 23/02/2005 của UBND tỉnh Lào Cai nội dung xác định giá trị tài sản của
doanh nghiệp, tổ chức khi Nhà nước thu hồi đất.
|
|
|
CHỈ THỊ
|
|
01
|
09/1999/CT-UB
|
14/5/1999
|
V/v dán tem hàng nhập khẩu.
|
|
|
02
|
12/2000/CT-UB
|
14/9/2000
|
V/v nhanh chóng sắp xếp ổn định tổ chức và đảm
bảo các hoạt động cho huyện Bắc Hà và huyện Si Ma Cai mới được tái lập.
|
|
|
03
|
16/2001/CT-UB
|
24/07/2001
|
V/v triển khai thực hiện Nghị định số 08/2001/NĐ-CP
ngày 22/02/2001 của Chính phủ quy định về điều kiện an ninh, trật tự đối với
mội số ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
|
|
|
04
|
17/2001/CT-UB
|
10/08/2001
|
V/v quản lý đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
|
|
|
05
|
13/2002/CT-UB
|
01/8/2002
|
V/v tăng cường công tác quản lý và sử dụng đất.
|
|
|
06
|
05/2004/CT-UB
|
23/4/2004
|
Về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
theo Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 của Chính phủ.
|
|
|
07
|
21/CT-UBND
|
30/8/2005
|
V/v kiểm tra xử lý, di chuyển nhà ở của các hộ
dân ở nơi có nguy cơ cao bị sạt lở đất.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|