|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6281/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hà Minh Hải
|
Ngày ban hành:
|
05/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6281/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3670a/QĐ-BNN-LN
ngày 28/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 3652a/QĐ-BNN-KL
ngày 25/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính
mới được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày
22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số
437/TTr-SNN ngày 21/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này là Danh mục 32 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong đó, 23 thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 08 thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, 01
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên
địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ tục hành chính quy định tại
số thứ tự 21 Phụ lục có hiệu lực thi hành kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ quyết định.
Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày
12/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm tham mưu sửa đổi, bổ sung, chuẩn hóa, bãi bỏ quy trình
nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP N.M.Quân, các phòng: KSTTHC, KTN;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Minh Hải
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, UỶ BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 6281/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
01
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC - Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La. Hà Đông, Hà Nội.
|
|
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2019/TT-
BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 1959/QĐ-
BNN-LN ngày 25/06/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
02
|
02
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-
CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-
TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
03
|
03
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Trong thời hạn 18 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà
Nội.
|
- Công nhận lâm phần tuyển
chọn: 600.000 đồng/ lô giống;
- Công nhận vườn giống:
2.400.000 đồng/ vườn giống.
|
- Thông tư số 30/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 22/2021/TT-
BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 362/QĐ-BNN-
TCLN ngày 20/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
04
|
04
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác: 48
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-
CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN-
LN ngày 19/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
05
|
05
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
45 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC - Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN-
LN ngày 19/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
06
|
06
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
|
45 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC- Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN-
LN ngày 19/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
07
|
07
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
44 ngày làm việc trong đó:
- 14 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và PTNT trình UBND cấp tỉnh xem xét;
- Trước 15 ngày của kỳ họp
Hội đồng nhân dân gần nhất, UBND cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp
xem xét, quyết định chủ trương chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội
đồng nhân dân ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng;
- 15 ngày làm việc sau khi có
quyết định chủ trương, UBND cấp tỉnh quyết định chuyển loại rừng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC- Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La. phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-
TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
08
|
08
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
28 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC- Chi cục Kiểm lâm
Địa chỉ: Ba La. phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Thông tư số 28/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 13/2023/TT- BNNPTNT ngày
30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 178/QĐ-BNN-
LN ngày 08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ- UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
9
|
9
|
Phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- 30 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa);
- 45 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
10
|
10
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
(i) Trường hợp UBND cấp tỉnh
bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
(ii) Trường hợp UBND cấp tỉnh
không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không
đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND
cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề
nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của UBND
cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của UBND cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng
của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo
đơn giá trồng rừng của UBND
cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng
rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Thông tư số 25/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN
ngày 10/01/2024 của PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
11
|
11
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
PTNT hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
12
|
12
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng
|
a) Trường hợp diện tích rừng
tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 12 ngày làm
việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được hồ sơ hợp
lệ.
b) Trường hợp diện tích rừng
tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các
bộ, ngành chủ quản: 20 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-
CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 27/2024/NĐ-CP
ngày 06/3/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp;
- Quyết định số 717/QĐ-BNN-
LN ngày 12/03/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
13
|
13
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
55 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN-
LN ngày 19/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
14
|
14
|
Quyết định giao rừng cho tổ
chức
|
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
ban hành Quyết định giao rừng: 35 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
chính xác.
- Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ chức: 10 ngày, kể từ ngày nhận
được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN-
LN ngày 19/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
15
|
15
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN-
LN ngày 19/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND
|
|
|
|
|
|
|
thành phố Hà Nội.
|
16
|
16
|
Phê duyệt Phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN-
LN ngày 19/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
17
|
17
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN-
LN ngày 19/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
18
|
18
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác: 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng
chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng
là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác: 48 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La,
Hà Đông, Hà Nội
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN-
LN ngày 19/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
19
|
19
|
Thanh lý rừng trồng thuộc
thẩm quyền quyết định của địa phương
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
|
|
- Nghị định số 140/2024/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 25/10/2024;
- Quyết định số 3670a/QĐ-
BNN-LN ngày 28/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
20
|
20
|
Phân loại doanh nghiệp trồng,
khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ
|
Trường hợp không phải xác
minh: 06 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh: 14
ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
|
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 120/2024/NĐ-CP
ngày 30/9/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2021/TT-
BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 3652a/QĐ-BNN- KL
ngày 25/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
21
|
21
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu.
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp có thông tin vi
phạm: 06 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và
Trả kết quả TTHC tại Cơ quan
Kiểm lâm Sở tại:
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 1: Tiên
Dương, Đông Anh, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 2: 376 Bạch
Đằng, Hoàn Kiếm, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù
Linh, Sóc Sơn, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 5: Liên Hà,
Đan Phượng, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng
Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa
Thông, Phú Thịnh, Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT.Xuân
Mai, Chương Mỹ, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT.Đại
Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 10: Minh
Cường, Thường Tín, Hà Nội
|
|
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 120/2024/NĐ-CP
ngày 30/9/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 3652a/QĐ-BNN- KL
ngày 25/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
22
|
22
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC tại - Hạt Kiểm lâm số 5: Liên Hà, Đan Phượng, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng
Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7:
368 Chùa Thông, Phú Thịnh,
Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT.Xuân
Mai, Chương Mỹ, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT.Đại
Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 10: Minh
Cường, Thường Tín, Hà Nội
|
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/9/2021 của Chính phủ;
- Nghị định số 102/2020/NĐ-CP
ngày 01/9/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 120/2024/NĐ-CP
ngày 30/9/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
23
|
23
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần kiểm tra thực tế các
điều kiện nuôi trồng cơ quan cấp mã số chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan
tổ chức thực hiện tối đa là 30 ngày.
|
* Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả TTHC Chi cục Kiểm lâm Hà Nội:
- Đối với trường hợp đăng ký
mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các
loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản
vì mục đích thương mại.
Địa chỉ: Ba La, phường Phú
La, Hà Đông, Hà Nội.
* Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả TTHC Hạt Kiểm lâm:
Đối với trường hợp đăng ký mã
số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các
loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản
không vì mục đích thương mại.
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 1: Tiên
Dương, Đông Anh, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 2: 376 Bạch
Đằng, Hoàn Kiếm, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù
Linh, Sóc Sơn, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 5: Liên Hà,
Đan Phượng, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng
Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa
Thông, Phú Thịnh, Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT.Xuân
Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT.Đại
Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội.
- Hạt Kiểm lâm số 10: Minh
Cường, Hà Nội.
* Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả TTHC Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội:
Đối với trường hợp đăng ký mã
số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES.
Địa chỉ: Số 114, đường Lê
Trọng Tấn, phường La Khê, quận Hà Đông, TP Hà Nội.
|
|
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ;
- Nghị định 84/2021/NĐ-CP
ngày 22/09/2021 của Chính phủ;
- Quyết định số 2177/QĐ-TTg
ngày 23/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 4357a/QĐ-
BNN-TCLN ngày 10/11/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4610/QĐ- UBND
ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 6680/QĐ- UBND
ngày 29/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số 127/QĐ-UBND
ngày 09/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
24
|
01
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Hạt kiểm cấp huyện. (nơi có rừng)
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù
Linh, Sóc Sơn, Hà Nội; Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa
Thông, Phú Thịnh, Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT.Xuân
Mai, Chương Mỹ, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT.Đại
Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội.
|
|
- Thông tư 26/2022/TT-
BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-
TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 978/QĐ-UBND
ngày 21/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
25
|
02
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn
đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định
đầu tư
|
15 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả TTHC UBND cấp huyện
|
|
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Thông tư số 15/2019/TT-
BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 1959/QĐ-BNN-
LN ngày 25/06/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
|
26
|
03
|
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC UBND cấp huyện
|
|
- Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày
15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 240/QĐ-BNN-
LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
27
|
04
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác
trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái.
|
22 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC UBND cấp huyện
|
|
- Thông tư số 28/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 13/2023/TT-
BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 178/QĐ-BNN-
LN ngày 08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
28
|
05
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC UBND cấp huyện
|
|
- Nghị định số 58/2024/NĐ-CP
ngày 24/5/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 1959/QĐ-BNN-
LN ngày 25/06/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
29
|
06
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Hạt kiểm cấp huyện. (nơi có rừng)
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù
Linh, Sóc Sơn, Hà Nội; Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa
Thông, Phú Thịnh, Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT.Xuân
Mai, Chương Mỹ, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT.Đại
Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội.
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-
CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN-
LN ngày 19/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
30
|
07
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
20 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Hạt kiểm cấp huyện. (nơi có rừng)
Địa chỉ:
- Hạt Kiểm lâm số 4: Phù
Linh, Sóc Sơn, Hà Nội; Hạt Kiểm lâm số 6: Đồng Thái, Ba Vì, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 7: 368 Chùa
Thông, Phú Thịnh, Sơn Tây, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 8: TT.Xuân
Mai, Chương Mỹ, Hà Nội;
- Hạt Kiểm lâm số 9: TT.Đại
Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội.
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-
CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN-
LN ngày 19/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
31
|
08
|
Lập biên bản kiểm tra hiện
trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
|
05 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả TTHC UBND cấp huyện
|
|
- Nghị định số 140/2024/NĐ-
CP của Chính phủ ngày 25/10/2024;
- Quyết định số 3670a/QĐ-
BNN-LN ngày 28/10/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
32
|
01
|
Quyết định giao rừng cho hộ
gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
|
50 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết
quả TTHC UBND cấp xã
|
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-
CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 91/2024/NĐ-CP
ngày 18/7/2024 của Chính phủ;
- Quyết định số 2490/QĐ-BNN-
LN ngày 19/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 6281/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6281/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội
52
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|