STT
|
Tên
Thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh
|
01
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề Y đối với
công dân Việt Nam
|
Sở Y tế
|
02
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề Y đối
với công dân Việt Nam
|
Sở Y tế
|
03
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
04
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
05
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư, hỏng hoặc bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
Sở Y tế
|
06
|
Điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô khoa, phòng,
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn, bổ sung
danh mục chuyên môn kỹ thuật
|
Sở Y tế
|
07
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
08
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Sở Y tế
|
09
|
Cấp giấy phép tổ chức các đợt
khám, chữa bệnh nhân đạo
|
Sở Y tế
|
10
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư
12/2014/TT–BYT ngày 20/3/2014 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện tiêm chủng theo Điểm a, Khoản 2, Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
II
|
Lĩnh vực hành nghề Dược
|
01
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối
với công dân Việt Nam.
|
Sở Y tế
|
02
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại
Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Sở Y tế
|
03
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời
hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng
chỉ hành nghề dược
|
Sở Y tế
|
04
|
Thủ tục trả lại Chứng chỉ hành
nghề dược
|
Sở Y tế
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh thuốc
|
Sở Y tế
|
06
|
Thủ tục đề nghị bổ sung phạm vi
kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Sở Y tế
|
07
|
Thủ tục đề nghị gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với các Giấy chứng nhận có thời hạn
quy định
|
Sở Y tế
|
08
|
Thủ tục đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người
quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không
thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh
trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động
kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Sở Y tế
|
09
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra điều kiện
bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Sở Y tế
|
10
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra lại điều
kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Sở Y tế
|
11
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra lần đầu
nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Sở Y tế
|
12
|
Thủ tục đăng ký tái kiểm tra “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP)
|
Sở Y tế
|
13
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nguyên
tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”, trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh
doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản
|
Sở Y tế
|
14
|
Thủ tục đề nghị cấp, bổ sung, gia
hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc đối với cơ sở sản xuất thuốc
từ dược liệu
|
Sở Y tế
|
15
|
Thủ tục Kê khai lại giá bán buôn,
giá bán lẻ của thuốc sản xuất tại Việt Nam (có trụ sở sản xuất thuốc đóng
trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp)
|
Sở Y tế
|
16
|
Thủ tục đăng ký lần đầu, đăng ký
lại đối với các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V,
Thông tư số 22/2009/TT-BYT
|
Sở Y tế
|
17
|
Thủ tục đăng ký hội thảo giới
thiệu thuốc cho cán bộ y tế
|
Sở Y tế
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu
thuốc theo đường phi mậu dịch
|
Sở Y tế
|
19
|
Thủ tục cấp thẻ Người giới thiệu
thuốc
|
Sở Y tế
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
01
|
Thủ tục Công bố sản phẩm mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
02
|
Thủ tục Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm,
tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm
|
Sở Y tế
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
02
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
03
|
Cấp giấy tiếp nhận công bố hợp quy
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
04
|
Cấp lại giấy tiếp nhận công bố hợp
quy
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
05
|
Cấp Giấy xác nhận công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
06
|
Cấp lại Giấy xác nhận công bố phù
hợp quy định an toàn thực phẩm
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
07
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo sản phẩm thực phẩm
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
08
|
Cấp Giấy xác nhận hồ sơ đăng ký
hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
09
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm cho tổ chức
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
10
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an
toàn thực phẩm cho cá nhân
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
V
|
Lĩnh vực Giám định Y khoa
|
01
|
Thủ tục Giám định thương tật
|
Trung
tâm Giám định Y khoa
|
02
|
Thủ tục Giám định khả năng lao
động
|
Trung
tâm Giám định Y khoa
|
VI
|
Lĩnh vực Pháp y
|
01
|
Thủ tục giám định pháp y về thương
tích
|
Trung
tâm Pháp y
|
02
|
Thủ tục giám định pháp y về tình
dục
|
Trung
tâm Pháp y
|
03
|
Thủ tục giám định pháp y về tử thi
|
Trung
tâm Pháp y
|
VII
|
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
thi hài
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng Tỉnh
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
đối với hài cốt, tro cốt
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng Tỉnh
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng Tỉnh
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh
tàu thuyền/Chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng Tỉnh
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận xử lý y tế đối
với hàng hóa
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng Tỉnh
|
06
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng Tỉnh
|
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ,
hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
|
KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
01
|
Cấp giấy phép tổ chức các đợt
khám, chữa bệnh nhân đạo
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
02
|
Cho phép tổ chức Hội nghị, Hội
thảo về y tế tại Đồng Tháp
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
03
|
Cho phép tổ chức Hội nghị, Hội
thảo Quốc tế về y tế tại Đồng Tháp
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
|
LĨNH VỰC Y
|
04
|
Cấp Chứng chỉ đủ tiêu điều kiện
hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
05
|
Cấp lại Chứng chỉ đủ tiêu điều
kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
06
|
Gia hạn Chứng chỉ đủ tiêu điều
kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
07
|
Đổi Chứng chỉ hành nghề đối với
các hình thức trừ bệnh viện
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
08
|
Thu hồi Chứng chỉ đủ tiêu điều
kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Đổi loại hình hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
09
|
Thu hồi Chứng chỉ đủ tiêu điều
kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Nghỉ hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
10
|
Thu hồi Chứng chỉ đủ tiêu điều
kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành
nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
11
|
Bổ sung chức năng cho bệnh viện
ngoài công lập, trừ áp dụng kỹ thuật mới
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh viện
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám chữa bệnh trừ bệnh viện
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
14
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
15
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Đổi loại hình hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
16
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Đổi địa điểm hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Nghỉ hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
18
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Ngưng hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
19
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y tư nhân trừ bệnh viện_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành
nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
20
|
Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh viện
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
21
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ y
tế
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
22
|
Cấp Chứng chỉ đủ tiêu điều kiện
hành nghề dịch vụ xoa bóp
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
23
|
Cấp lại Chứng chỉ đủ tiêu điều
kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
24
|
Gia hạn Chứng chỉ đủ tiêu điều
kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
25
|
Thu hồi Chứng chỉ đủ tiêu điều
kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Đổi loại hình hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
26
|
Thu hồi Chứng chỉ đủ tiêu điều
kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Nghỉ hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
27
|
Thu hồi chứng chỉ đủ tiêu điều
kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề dịch vụ xoa bóp
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
30
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
31
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Đổi loại hình hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
32
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Đổi địa điểm hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
33
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Nghỉ hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
34
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Ngưng hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
35
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề dịch vụ xoa bóp_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề nhà hộ sinh
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề phòng khám đa khoa tư nhân
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y tư nhân cho hộ kinh doanh cá thể
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
39
|
Cấp Giấy hành nghề dịch vụ răng
giả, hàm giả.
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
40
|
Cấp Thẻ cho những người làm công
việc chuyên môn tại cơ sở hành nghề y tế tư nhân
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
41
|
Cấp Thẻ cho người làm công việc
chuyên môn tại cơ sở dịch vụ y tế tư nhân
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
42
|
Xác nhận không hành nghề y tế tư
nhân tại địa phương
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
|
Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
43
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y dược học
cổ truyền cho người đứng đầu phòng chẩn trị
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
44
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y dược
học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
45
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y dược
học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
46
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Phòng chẩn trị y học cổ truyền_Đổi loại hình
hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
47
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Phòng chẩn trị y học cổ truyền_Nghỉ hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
48
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Phòng chẩn trị y học cổ truyền_Vi phạm điều 15
của Pháp lệnh hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
49
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y dược học
cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
50
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y dược
học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ
truyền
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
51
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y dược
học cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ
truyền
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
52
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đấu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ
truyền_Đổi loại hình hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
53
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đấu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ
truyền_Nghỉ hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
54
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đấu trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Vi
phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
55
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề y dược cổ
truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
56
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011
của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
57
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
58
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đấu cơ sở điều trị không dùng thuốc_Đổi loại hình
hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
59
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đấu cơ sở điều trị không dùng thuốc_Nghỉ hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
60
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề y dược
cổ truyền cho cá nhân đứng đấu cơ sở điều trị không dùng thuốc_Vi phạm điều
15 của Pháp lệnh hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề y cho phòng chẩn trị
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
63
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
64
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Đổi loại hình hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
65
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Đổi địa điểm hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
66
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Nghỉ hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
67
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Ngưng hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
68
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề y cho phòng chẩn trị_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền.
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
71
|
Gia hạn chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
72
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Đổi loại hình
hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
73
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Đổi địa điểm
hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
74
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Nghỉ hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
75
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Ngưng hành
nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
76
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền_Vi phạm điều
15 của Pháp lệnh hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
77
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
78
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
79
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
80
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Đổi loại hình hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
81
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Đổi địa điểm hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
82
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Nghỉ hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
83
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Ngưng hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
84
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề cho cơ sở điều trị không dùng thuốc_Vi phạm điều 15 của Pháp
lệnh hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
85
|
Chuyển địa điểm Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề y học cổ truyền tư nhân đối với các hình thức trừ bệnh
viện
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
86
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
87
|
Cấp lại Giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
88
|
Thu hồi Giấy chứng nhận bài thuốc
gia truyền
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
89
|
Cấp thẻ cho người làm công việc
chuyên môn tại các cơ sở hành nghề y học cổ truyền
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
90
|
Xác nhận không hành nghề y học cổ
truyền tại địa phương
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
|
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh trang thiết bị y tế tư nhân
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh trang thiết bị y tế tư nhân
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
93
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh trang thiết bị y tế tư nhân
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
94
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Đổi loại hình hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
95
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Đổi địa điểm hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
96
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Nghỉ hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
97
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Ngưng hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
98
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh trang thiết bị y tế_Vi phạm điều 15 của Pháp lệnh hành nghề
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
|
QUẢNG CÁO KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH VÀ
TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
|
99
|
Đăng ký quảng cáo khám bệnh, chữa
bệnh của cơ sở y, y dược học cổ truyền, phục hồi chức năng, giải phẫu thẩm mỹ
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
100
|
Đăng ký quảng cáo trang thiết bị
và dụng cụ y tế
|
Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày
14/11/2011 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
|
DƯỢC
|
101
|
Hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề dược
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
102
|
Hồ sơ đề nghị đổi Chứng chỉ hành
nghề dược
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
103
|
Hồ sơ đề nghị gia hạn Chứng chỉ
hành nghề dược
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
104
|
Hồ sơ đề nghị cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
105
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
106
|
Hồ sơ đề nghị bổ sung phạm vi kinh
doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
107
|
Hồ sơ đề nghị gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
108
|
Hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
109
|
Hồ sơ đề nghị đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
110
|
Giấy Chứng nhận “thực hành tốt nhà
thuốc”
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
111
|
Giấy Chứng nhận “thực hành tốt
phân phối thuốc”
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
112
|
Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt
phân phối thuốc” (tái kiểm tra)
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
113
|
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
114
|
Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
115
|
Đăng ký hội thảo/tổ chức sự kiện
giới thiệu mỹ phẩm
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
116
|
Đăng ký quảng cáo mỹ phẩm
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
117
|
Đăng ký sản xuất thuốc trong nước
thuộc danh mục phụ lục I quy chế đăng ký thuốc
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
118
|
Đăng ký nhập khẩu thuốc phi mậu
dịch
|
Nghị định 89/2012/NĐ-CP ngày 29/3/2013
của Chính phủ; Thông tư 10/2013/TT-BYT ngày 24/10/2012 của Bộ Y tế
|
Sở Y tế
|
|
AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
|
119
|
Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản
phẩm đối với thực phẩm sản xuất trong nước và vật liệu tiếp xúc trực tiếp với
thực phẩm thành phần
|
Thông tư 19/2012/TT-BYT ngày
09/11/2012 của Bộ Y tế
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
120
|
Gia hạn Giấy chứng nhận tiêu chuẩn
sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn
sản phẩm
|
Thông tư 19/2012/TT-BYT ngày
09/11/2012 của Bộ Y tế
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
121
|
Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện vệ
sinh an toàn thực phẩm sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm
|
Thông tư số 26/2012/TT-BYT ngày 30
tháng 11 năm 2012 của Bộ Y tế
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
122
|
Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến
thức vệ sinh, an toàn cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
Không phải thủ tục hành chính
|
Chi cục
An toàn vệ sinh thực phẩm
|
|
GIÁM ĐỊNH Y KHOA, PHÁP Y TÂM THẦN
|
123
|
Giám định thương tật
|
Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày
05/4/2010 của Bộ Y tế
|
Trung
tâm Giám định Y khoa
|
124
|
Giám định lao động
|
Thông tư số 07/2010/TT-BYT ngày
05/4/2010 của Bộ Y tế
|
Trung
tâm Giám định Y khoa
|
125
|
Giám định pháp y (thương tật)
|
Thông tư 20/2014/TT-BYT ngày 12/6/2014
của Bộ Y tế
|
Trung
tâm Pháp y
|
126
|
Giám định pháp y (tử vong)
|
Thông tư 20/2014/TT-BYT ngày 12/6/2014
của Bộ Y tế
|
Trung
tâm Pháp y
|
|
Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ MÔI TRƯỜNG
|
127
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
thi hài
|
Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày
01/10/2010 của Chính phủ
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng
|
128
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
hài cốt, tro cốt
|
Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày
01/10/2010 của Chính phủ
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng
|
129
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề vaccin, sinh phẩm y tế
|
Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày
01/10/2010 của Chính phủ
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng
|
130
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế
đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu
|
Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày
01/10/2010 của Chính phủ
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng
|
131
|
Cấp Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh
tàu thủy
|
Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày
01/10/2010 của Chính phủ
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng
|
132
|
Giấy chứng nhận xử lý y tế đối với
hàng hóa
|
Nghị định số 103/2010/NĐ-CP ngày
01/10/2010 của Chính phủ
|
Trung
tâm Y tế Dự phòng
|