STT
|
Mã số, tên
cơ quan, đơn vị theo Danh mục tại Quyết định số 139/QĐ-UBND
|
Nay điều chỉnh,
bổ sung thành:
|
Ghi chú
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Mã số cơ
quan, đơn vị
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Mã số cơ
quan, đơn vị
|
I
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
T14 10A 001
|
Văn phòng Đoàn
Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
|
T14 10A 001
|
Hợp nhất
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh
|
Do Văn phòng Quốc
hội quản lý
|
II
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
Chi cục Văn thư lưu trữ
|
T14 02A 003
|
Trung tâm Lưu
trữ lịch sử
|
T14 02B 001
|
Giải thể Chi cục
và thành lập Trung tâm
|
- Phòng nghiệp vụ lưu trữ thuộc Chi cục Văn
thư lưu trữ
|
T14 02B 003
|
III
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
T14 05A 101
|
Chi cục Chăn
nuôi, Thú y và Thủy sản
|
T14 05A 101
|
Hợp nhất
|
Chi cục Thủy sản
|
T14 05A 601
|
2
|
Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương
|
T14 05A 708
|
Hạt Kiểm lâm
huyện Sơn Dương
|
T14 05A 708
|
Hợp nhất
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Tân Trào
|
T14 05A 703
|
3
|
Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang
|
T14 05A 704
|
Hạt Kiểm lâm
huyện Na Hang
|
T14 05A 704
|
Hợp nhất
|
Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Na Hang
|
T14 05A 702
|
IV
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
|
1
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
T14 09A 002
|
Hủy bỏ do giải
thể
|
|
|
2
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
T14 09A 003
|
Hủy bỏ do giải
thể
|
|
|
3
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
T14 09B 001
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
T14 09B 001
|
Sáp nhập
|
Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và
môi trường
|
T14 09B 003
|
V
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
|
|
|
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
T14 11A 002
|
Hủy bỏ do giải
thể
|
|
|
VI
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
1
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ
sở huyện Na Hang
|
T14 105 G01
|
Trường Phổ
thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Na Hang
|
T14 12G 032
|
Thành lập mới
trên cơ sở đơn vị cũ
|
2
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ
sở huyện Chiêm Hóa
|
T14 203 G02
|
Trường Phổ
thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Chiêm Hóa
|
T14 12G 033
|
Thành lập mới
trên cơ sở đơn vị cũ
|
3
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú Trung học cơ
sở huyện Hàm Yên
|
T14 303 G13
|
Trường Phổ
thông dân tộc nội trú Trung học cơ sở và Trung học phổ thông huyện Hàm Yên
|
T14 12G 034
|
Thành lập mới
trên cơ sở đơn vị cũ
|
4
|
Trường Trung học phổ thông Thượng Lâm
|
T14 12G 011
|
Trường Trung học
cơ sở và Trung học phổ thông Thượng Lâm
|
T14 12G 011
|
Hợp nhất
|
Trường Trung học cơ sở Thượng Lâm
|
T14 703 G01
|
5
|
Trường Trung học phổ thông Kháng Nhật
|
T14 12G 030
|
Trường Trung học
cơ sở và Trung học phổ thông Kháng Nhật
|
T14 12G 030
|
Hợp nhất
|
Trường Trung học cơ sở Kháng Nhật
|
T14 503 G01
|
VII
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm kiểm soát bệnh tật
|
T14 13Y 008
|
Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật
|
T14 13Y 008
|
Sáp nhập
|
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS
|
T14 13Y 012
|
2
|
Trạm Y tế xã Thắng Quân, thuộc Trung tâm Y tế
huyện Yên Sơn
|
T14 13X
416
|
Trạm Y tế
thị trấn Yên Sơn, thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
T14 13X
416
|
Thành lập thị
trấn Yên Sơn
|
3
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Minh Đức, thuộc
Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa
|
T14 13P 02
|
Phòng
khám Đa khoa khu vực Minh Đức, thuộc Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
T14 13P 02
|
Chuyển về Lâm
Bình quản lý sau điều chỉnh địa giới hành chính
|
4
|
Trạm Y tế xã Minh Quang, thuộc Trung tâm
Y tế huyện Chiêm Hóa
|
T14 13X 206
|
Trạm Y tế
xã Minh Quang, thuộc Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
T14 13Y 708
|
Chuyển về Lâm
Bình quản lý sau điều chỉnh địa giới hành chính
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
Chưa được cấp
mã số
|
Trung tâm Y tế
huyện Lâm Bình
|
T14 13Y 012
|
Cấp bổ sung
|
6
|
Trạm Y tế thị trấn Lăng Can
|
Trạm Y tế thị
trấn Lăng Can
|
T14 13Y 701
|
7
|
Trạm Y tế xã Khuôn Hà
|
Trạm Y tế xã
Khuôn Hà
|
T14 13Y 702
|
8
|
Trạm Y tế xã Phúc Yên
|
Trạm Y tế xã
Phúc Yên
|
T14 13Y 703
|
9
|
Trạm Y tế xã Xuân Lập
|
Trạm Y tế xã
Xuân Lập
|
T14 13Y 704
|
10
|
Trạm Y tế xã Bình An
|
Trạm Y tế xã
Bình An
|
T14 13Y 705
|
11
|
Trạm Y tế xã Thổ Bình
|
Trạm Y tế xã Thổ
Bình
|
T14 13Y 706
|
12
|
Trạm Y tế xã Hồng Quang
|
Trạm Y tế xã Hồng
Quang
|
T14 13Y 707
|
VIII
|
Ban Quản lý các khu
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp
Tuyên Quang
|
T14 20B 001
|
Trung tâm Phát
triển hạ tầng và dịch vụ khu công nghiệp Tuyên Quang
|
T14 20B 001
|
Tổ chức lại, đổi
tên
|
IX
|
UBND huyện Na Hang
|
|
|
|
|
1
|
Ban Quản lý dự đầu tư xây dựng
|
T14 100 B03
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng khu vực huyện Na Hang
|
T14 100 B03
|
Đổi tên
|
2
|
Trường Tiểu học Thanh Tương
|
T14 102 G01
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Thanh Tương
|
T14 104 G05
|
Hợp nhất
|
Trường Trung học cơ sở Thanh Tương
|
T14 103 G01
|
3
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Khâu Tinh
|
T14 104 G02
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Khâu Tinh
|
T14 104 G02
|
Thành lập mới
trên cơ sở đơn vị cũ
|
4
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Thái
|
T14 104 G01
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Thái
|
T14 104 G01
|
Thành lập mới
trên cơ sở đơn vị cũ
|
X
|
UBND huyện Chiêm Hóa
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Bình Nhân
|
T14 202 G36
|
Trường Tiểu học
và Trung học cơ sở Bình Nhân
|
T14 203 G29
|
Hợp nhất
|
Trường Trung học cơ sở Bình Nhân
|
T14 203 G29
|
2
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Hoa
Trung
|
T14 202 G24
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học Trung Hà
|
T14 202 G23
|
Hợp nhất
|
Trường Tiểu học Trung Hà
|
T14 202 G23
|
3
|
Trường Tiểu học Tri Phú
|
T14 202 G32
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học Tri Phú
|
T14 202 G32
|
Thành lập mới
trên cơ sở đơn vị cũ
|
4
|
Trường Trung học cơ sở Linh Phú
|
T14 203 G26
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Linh Phú
|
T14 203 G26
|
Thành lập mới
trên cơ sở đơn vị cũ
|
XI
|
UBND huyện Hàm Yên
|
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Yên Lâm
|
T14 303 G11
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Yên Lâm
|
T14 303 G11
|
Thành lập mới
trên cơ sở đơn vị cũ
|
XII
|
UBND huyện Yên Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thắng Quân
|
T14 400 X16
|
Thị trấn Yên
Sơn
|
T14 400 X16
|
Thành lập mới
trên cơ sở đơn vị cũ
|
2
|
Trường Tiểu học Trung Minh
|
T14 402 G01
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Trung Minh
|
T14 403 G01
|
Hợp nhất
|
Trường Trung học cơ sở Trung Minh
|
T14 403 G01
|
3
|
Trường Tiểu học Quý Quân
|
T14 402 G45
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Quý Quân
|
T14 403 G30
|
Hợp nhất
|
Trường Trung học cơ sở Quý Quân
|
T14 403 G30
|
XIII
|
UBND huyện Lâm Bình
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Huyện ủy
|
|
Hủy bỏ do sáp
nhập vào Văn phòng cấp ủy thành văn phòng chung (do Huyện ủy quản lý)
|
|
|
2
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
T14 700
A01
|
3
|
Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy
|
|
Hủy bỏ do sáp
nhập vào cơ quan Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy (do Huyện ủy quản lý)
|
|
|
4
|
Thanh tra huyện
|
T14 700
A10
|
5
|
Trường Mầm non Phúc Sơn (Huyện Chiêm Hóa)
|
T14 201
G15
|
Trường Mầm non
Phúc Sơn (Huyện Lâm Bình)
|
T14 701
G09
|
Thay đổi đơn vị
quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính
|
6
|
Trường Mầm non Minh Quang (Huyện Chiêm Hóa)
|
T14 201
G28
|
Trường Mầm non
Minh Quang (Huyện Lâm Bình)
|
T14 701
G10
|
Thay đổi đơn vị
quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính
|
7
|
Trường Tiểu học Phúc Sơn (Huyện Chiêm Hóa)
|
T14 202
G06
|
Trường Tiểu học
Phúc Sơn (Huyện Lâm Bình)
|
T14 702 G08
|
Thay đổi đơn vị
quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính
|
8
|
Trường Tiểu học Minh Quang (Huyện Chiêm
Hóa)
|
T14 202
G37
|
Trường Tiểu học
Minh Quang (Huyện Lâm Bình)
|
T14 702 G09
|
Thay đổi đơn vị
quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính
|
9
|
Trường Trung học cơ sở Phúc Yên
|
T14 703
G04
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Trung học cơ sở Phúc Yên
|
T14 704 G03
|
Thay đổi đơn vị
quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính
|
10
|
Trường Tiểu học Hồng Quang
|
T14 702
G05
|
Trường Phổ
thông dân tộc bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Hồng Quang
|
T14 704
G04
|
Hợp nhất
|
Trường Trung học cơ sở Hồng Quang (Tên đầy đủ
theo Quyết định thành lập Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Hồng
Quang)
|
T14 703
G05
|
11
|
Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ
sở Phúc Sơn (huyện Chiêm Hóa)
|
T14 203
G05
|
Trường Phổ
thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Phúc Sơn (huyện Lâm Bình)
|
T14 704 G05
|
Thay đổi đơn vị
quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính
|
12
|
Trường Phổ thông Dân tộc bán trú Trung học cơ
sở Minh Quang (huyện Chiêm Hóa)
|
T14 203
G07
|
Trường Phổ
thông Dân tộc bán trú Trung học cơ sở Minh Quang (huyện Lâm Bình)
|
T14 704 G06
|
Thay đổi đơn vị
quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính
|
13
|
Xã Lăng Can
|
T14 700
X04
|
Thị trấn Lăng
Can
|
T14 700 X04
|
Thành lập mới
trên cơ sở đơn vị cũ
|
14
|
Xã Phúc Sơn (Huyện Chiêm Hóa)
|
T14 200
X05
|
Xã Phúc Sơn (Huyện
Lâm Bình)
|
T14 700
X09
|
Thay đổi đơn vị
quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính
|
15
|
Xã Minh Quang (Huyện Chiêm Hóa)
|
T14 200
X06
|
Xã Minh Quang (Huyện
Lâm Bình)
|
T14 700
X10
|
Thay đổi đơn vị
quản lý trực tiếp sau điều chỉnh địa giới hành chính
|