|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 623/QĐ-UBND 2022 Kế hoạch phát triển thống kê Gia Lai 2021 2030
Số hiệu:
|
623/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Hồ Phước Thành
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 623/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 10
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN
2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
2014/QĐ-TTg ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến
lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số
1271/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban
hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Thống kê tỉnh Gia Lai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam
giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Nhiệm vụ thực hiện
Kế hoạch
Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh
Gia Lai, giám đốc các sở, thủ trưởng các ngành thuộc tỉnh có trách nhiệm tổ
chức thực hiện các nội dung được phân công chủ trì trong Kế hoạch thực hiện
Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm
2045, trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Các sở, ban, ngành, UBND huyện,
thị xã, thành phố định kỳ hàng năm, giữa kỳ, cuối kỳ gửi báo cáo kết quả thực
hiện chiến lược về Cục Thống kê tỉnh để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
và Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; giám đốc các sở; thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);
- Viện Khoa học Thống kê;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên BCĐ thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê tỉnh
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NC, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Phước Thành
|
KẾ HOẠCH
THỰC
HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2045 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Nội dung công việc
|
Mã số
|
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Sản phẩm chính
|
Chủ trì
|
Phối hợp
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
I
|
CÁC NHÓM NHIỆM VỤ VÀ GIẢI
PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện thể chế, đổi
mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện thể chế
|
011
|
|
|
|
|
|
1.1.2.8
|
Triển khai áp dụng các văn
bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và
Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ
tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
01128
|
Cục Thống kê
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Các văn bản quy phạm pháp
luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15
được triển khai, áp dụng thống nhất
|
1.3
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
013
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Thu hút, trọng dụng nhân lực
trình độ cao, chuyên nghiệp
|
0131
|
|
|
|
|
|
1.3.1.2
|
Nghiên cứu cơ chế, chính sách
đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng cao
|
01312
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng năm
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành cơ chế, chính sách đãi ngộ đối với nguồn nhân lực chất lượng
cao theo quy định của nhà nước
|
1.3.1.3
|
Xây dựng và triển khai kế
hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
01313
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng năm
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận nhân lực chất lượng cao
|
1.3.2
|
Tăng cường huy động và sử
dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu,
công nghệ thông tin
|
0132
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1
|
Xây dựng chính sách, chế độ
huy động và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa
học dữ liệu, công nghệ thông tin
|
01321
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
Chính sách, chế độ huy động
và sử dụng các chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ
liệu, công nghệ thông tin được ban hành
|
1.3.2.2
|
Huy động các chuyên gia, nhà
khoa học trong các nhóm lĩnh vực tham gia một số hoạt động trong công tác
thống kê
|
01322
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
- Danh sách, kèm thông tin
trích ngang liên quan của chuyên gia, nhà khoa học về khoa học thống kê, khoa
học dữ liệu, công nghệ thông tin;
- Số lượng chuyên gia nhà
khoa học về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin được huy
động từ bên ngoài tham gia vào các hoạt động thống kê.
|
1.3.2.4
|
Tổ chức các khóa học, lớp bồi
dưỡng về khoa học thống kê, khoa học dữ liệu, công nghệ thông tin…với sự tham
gia giảng dạy của các chuyên gia
|
01324
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng năm
|
- Số lượng khóa học, lớp bồi
dưỡng được tổ chức có các chuyên gia về lĩnh vực khoa học thống kê, khoa học
dữ liệu, công nghệ thông tin tham gia giảng dạy;
- Số lượt công chức, viên
chức tham dự các khóa học, lớp bồi dưỡng.
|
1.3.3
|
Ưu tiên sử dụng nhân lực tại
chỗ đối với các vùng khó khăn
|
0133
|
|
|
|
|
|
1.3.3.1
|
Nghiên cứu tiêu chí ưu tiên
sử dụng nhân lực tại chỗ trong kế hoạch tuyển dụng người làm công tác thống kê
|
01331
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
Ban hành văn bản quy định các
tiêu chí ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ
|
1.3.3.2
|
Triển khai thực hiện chính
sách của Đảng, nhà nước về tuyển dụng, tiếp nhận…đối với công chức, viên chức
tại vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo
|
01332
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng năm
|
- Báo cáo rà soát nhân lực
tại chỗ đối với các vùng khó khăn;
- Xây dựng kế hoạch luân
chuyển, điều động nhân lực đối với các vùng khó khăn;
- Số lượng công chức, viên
chức tại vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, hải đảo được tuyển dụng,
tiếp nhận theo chính sách của Đảng, nhà nước.
|
1.4
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi
dưỡng
|
014
|
|
|
|
|
|
1.4.5
|
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
cho những người làm công tác thống kê tại Sở, ngành và UBND huyện, UBND xã/ phường/
thị trấn
|
0145
|
|
|
|
|
|
1.4.5.1
|
Rà soát, đánh giá hiện trạng
và xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê
|
01451
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo rà soát, đánh giá
hiện trạng và nhu cầu đào tạo nhân lực thống kê
|
1.4.5.3
|
Xây dựng Kế hoạch đào tạo,
bồi dưỡng hàng năm, 5 năm
|
01453
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng năm
|
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm, 5 năm
|
1.4.5.4
|
Tổ chức các khóa đào tạo, bồi
dưỡng cho người làm công tác thống kê tại Sở, ngành và công chức thống kê xã/
phường/ thị trấn
|
01454
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng năm
|
- Số lượng khóa đào tạo, bồi
dưỡng do Sở, ngành và UBND cấp tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự
các khóa đào tạo, bồi dưỡng do Sở, ngành và UBND cấp tỉnh tổ chức;
- Số lượng học viên tham dự
các khóa đào tạo, bồi dưỡng do Tổng cục Thống kê tổ chức.
|
1.4.5.5
|
Tổ chức các khóa bồi dưỡng,
phổ biến kiến thức thống kê cho lãnh đạo các cơ quan, Sở ban ngành
|
01455
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
- Số lượng khóa bồi dưỡng phổ
biến kiến thức thống kê;
- Số lượng học viên được bồi dưỡng,
phổ biến kiến thức thống kê.
|
2
|
Xây dựng, hoàn thiện, ban
hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các tiêu chuẩn thống kê
|
022
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Áp dụng thống nhất các tiêu
chuẩn thống kê
|
0223
|
|
|
|
|
|
2.2.3.1
|
Rà soát lại tiêu chuẩn thống
kê đang sử dụng
|
02231
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2025
|
2026
|
Tiêu chuẩn thống kê được rà
soát
|
2.2.3.3
|
Triển khai áp dụng tiêu chuẩn
thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
02233
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2026
|
2030
|
- Số cơ quan thống kê sở, ban
ngành thuộc UBND cấp tỉnh triển khai áp dụng các tiêu chuẩn thống kê ban
hành;
- Số tiêu chuẩn thống kê ban
hành được triển khai áp dụng.
|
2.4
|
Triển khai áp dụng thống nhất
các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
024
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Xây dựng kế hoạch và tổ chức
các lớp tập huấn về các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0241
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2024
|
2025
|
- Kế hoạch áp dụng các quy
trình sản xuất thông tin thống kê;
- Số lớp tập huấn về các quy
trình sản xuất thông tin thống kê.
|
2.4.2
|
Triển khai các hoạt động
thống kê đảm bảo đúng các bước của quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
0242
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2024
|
2025
|
Các quy trình sản xuất thông
tin thống kê được triển khai áp dụng thống nhất
|
2.4.2.1
|
Cụ thể hóa các văn bản chỉ
đạo, hướng dẫn áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
02421
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2024
|
2030
|
Số lượng văn bản hướng dẫn áp
dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
3
|
Hiện đại hóa hoạt động thu
thập, xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt động thu
thập, xử lý dữ liệu
|
031
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức và ứng
dụng tối đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống
kê
|
0311
|
|
|
|
|
|
3.1.1.1
|
Đa dạng hoá hình thức thu
thập thông tin thống kê
|
03111
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2021
|
2030
|
- Xây dựng các phần mềm phục
vụ thu thập thông tin thống kê (Hệ thống cung cấp thông tin trực tuyến; phần
mềm thu thập thông tin trên thiết bị di động; Phần mềm khai thác dữ liệu hành
chính từ Tổng cục Thuế; phần mềm khai thác dữ liệu từ chế độ báo cáo thống kê
điện tử cấp quốc gia; phần mềm sử dụng bản đồ số GIS và ảnh viễn thám cho thống
kê cây trồng...);
- Số lượng các cuộc điều tra
và tổng điều tra thống kê sử dụng phiếu điều tra điện tử thay cho phiếu giấy.
|
3.1.1.2
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến,
hiện đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm
tra, giám sát, xử lý thông tin thống kê
|
03112
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2021
|
2030
|
- Hệ thống xử lý thông tin
thống kê;
- Các hệ thống công nghệ
thông tin (phần cứng, phần mềm) phục vụ tất cả các bước thu thập, giám sát và
xử lý thông tin thống kê.
|
3.1.2
|
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính,
dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê
|
0312
|
|
|
|
|
|
3.1.2.1
|
Xây dựng và thường xuyên cập
nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê tỉnh với
thống kê Sở, Ngành ở địa phương
|
03121
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa các nhà sản
xuất thông tin thống kê với nhau
|
3.1.2.2
|
Xây dựng và thường xuyên cập
nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có giữa các cơ
quan quản lý nhà nước với Cục Thống kê tỉnh và các sở, ngành liên quan
|
03122
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành cơ chế cung cấp, chia sẻ dữ liệu hành chính, dữ liệu sẵn có
giữa các cơ quan quản lý nhà nước với Cục Thống kê tỉnh và các sở, ngành liên
quan
|
3.1.2.3
|
Sử dụng dữ liệu hành chính,
dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin
thống kê
|
03123
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
- Số chỉ tiêu thống kê được
sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu hành chính;
- Số chỉ tiêu thống kê được
sản xuất có sử dụng nguồn dữ liệu sẵn có.
|
3.1.3
|
Tích hợp các cuộc điều tra và
ứng dụng tối đa công nghệ thông tin trong tất cả các bước của quy trình điều
tra
|
0313
|
|
|
|
|
|
3.1.3.1
|
Tích hợp các cuộc điều tra có
cùng lĩnh vực và đối tượng
|
03131
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Số lượng cuộc điều tra được
tích hợp
|
3.1.3.2
|
Tin học hóa toàn bộ quy trình
điều tra thống kê
|
03132
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2023
|
2030
|
Các bước trong quy trình điều
tra thống kê được tin học hóa
|
3.1.3.3
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ
thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
03133
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2025
|
2030
|
- Báo cáo kết quả nghiên cứu;
- Số các giải pháp thông minh
(AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin.
|
3.1.4
|
Ứng dụng khoa học thống kê,
khoa học dữ liệu để khai thác nguồn dữ liệu lớn, dữ liệu mới cho hoạt động
thống kê
|
0314
|
|
|
|
|
|
3.1.4.5
|
Rà soát, đánh giá và xác định
danh mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác
thống kê
|
03145
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
- Danh mục dữ liệu mở phục vụ
công tác thống kê;
- Giải pháp sử dụng dữ liệu
mở của cơ quan nhà nước phục vụ công tác thống kê.
|
4
|
Đổi mới hoạt động xác định
nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông tin thống kê
|
04
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Nâng cao chất lượng hoạt động
phân tích và dự báo thống kê
|
042
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Áp dụng khung lý thuyết, mô
hình, phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
0422
|
|
|
|
|
|
4.2.2.1
|
Áp dụng khung lý thuyết chung
được xây dựng để thực hiện các hoạt động phân tích và dự báo thống kê
|
04221
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
Tháng 4/2023
|
2030
|
Số báo cáo/chuyên đề phân
tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương pháp, công cụ phân
tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
4.2.2.2
|
Áp dụng công cụ phần mềm tiên
tiến đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự báo thống kê
|
04222
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
Tháng 4/2023
|
2030
|
Các chuyên đề phân tích và dự
báo được áp dụng công cụ hiện đại
|
4.2.2.3
|
Tổ chức thu thập, sử dụng số
liệu thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ trách
|
04223
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2023
|
2030
|
Hệ thống số liệu thống kê
phục vụ công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát
|
4.3
|
Đổi mới hoạt động biên soạn
thông tin thống kê
|
043
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đổi mới nội dung biên soạn
thông tin thống kê
|
0431
|
|
|
|
|
|
4.3.1.1
|
Rà soát lại các chỉ tiêu được
biên soạn trong báo cáo KTXH tháng, quý, năm theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê
quốc gia, Hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành, Hệ thống chỉ tiêu thống kê
cấp tỉnh, huyện, xã được ban hành
|
04311
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Danh mục chỉ tiêu kinh tế -
xã hội được rà soát theo Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
4.3.1.2
|
Tăng cường biên soạn thông
tin thống kê về vùng kinh tế-xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu
kinh tế số, logistic
|
04312
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Số lượng báo cáo kinh tế xã
hội tháng, quý, năm, các báo cáo phân tích và dự báo thống kê có biên soạn
thông tin thống kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ
tiêu kinh tế số, logistic
|
4.3.2
|
Đổi mới hình thức và ứng dụng
công nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê
|
0432
|
|
|
|
|
|
4.3.2.4
|
Đổi mới hình thức trong biên
soạn thông tin thống kê tại cấp tỉnh
|
04324
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
- Số lượng maket số liệu kinh
tế- xã hội được chuẩn hóa theo phương pháp mới;
- Các thông tin đầu vào được
chuẩn hóa điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh (LRIS);
- Phần mềm biên soạn báo cáo
kinh tế xã hội;
- Xuất bản Niên giám Thống kê
điện tử ...
|
4.4
|
Đổi mới hoạt động phổ biến
thông tin thống kê
|
044
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Đa dạng hóa hình thức, nội
dung công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê
|
0441
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành
|
2022
|
2030
|
Hình thức, nội dung công bố,
cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa
|
4.4.1.4
|
Phổ biến số liệu thống kê
theo hình thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức
biên soạn infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm)
|
04414
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Báo Gia Lai, Đài phát thanh và Truyền hình
|
2021
|
2030
|
Số sản phẩm thống kê được phổ
biến rộng rãi trên trang web của TCTK, của UBND cấp tỉnh
|
4.4.1.5
|
Xây dựng Quy chế phổ biến,
cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn
tỉnh
|
04415
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm
quyền ban hành Quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê thông
tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh/thành phố
|
4.4.1.6
|
Tăng cường phổ biến thông tin
về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm
|
04416
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Báo Gia Lai, Đài phát thanh và Truyền hình
|
2022
|
2030
|
Thông tin về vùng kinh tế -
xã hội, vùng kinh tế trọng điểm được phổ biến trong buổi họp báo, ấn phẩm,
website...
|
9
|
Tăng cường cơ sở vật chất
và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê
|
09
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện
CLTK21-30
|
091
|
|
|
|
|
|
9.1.1
|
Dự toán kinh phí thực hiện
chiến lược
|
0911
|
Cục Thống kê tỉnh
|
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện lập dự toán gửi Cục Thống kê tỉnh
Tổng hợp; Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính phối hợp trình UBND tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Dự toán kinh phí thực hiện
CLTK21-30 hàng năm của Hệ thống thống kê tập trung, Sở, ngành và UBND cấp
tỉnh được phê duyệt
|
9.1.2
|
Phân bổ kinh phí thực hiện
chiến lược
|
0912
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thống kê tỉnh
|
|
Hằng năm
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK của
Hệ thống thống kê tập trung, Sở, ngành và UBND cấp tỉnh được phân bổ cho các đơn
vị thực hiện
|
9.1.3
|
Huy động nguồn vốn hợp pháp
khác bổ sung kinh phí cho hoạt động thống kê nhà nước
|
0913
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng năm
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK từ
các nguồn khác của Hệ thống thống kê tập trung, Sở, ngành và UBND cấp tỉnh
được huy động và phân bổ để thực hiện Chiến lược
|
9.2
|
Tập trung xây dựng và phát
triển hạ tầng số, nâng cấp hạ tầng công nghệ thông tin trong công tác thống kê
|
092
|
|
|
|
|
|
9.2.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0921
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm
thực hiện các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được Hệ thống thống kê tập
trung, Sở, ngành và UBND cấp tỉnh phê duyệt
|
9.2.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án tư
liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
0922
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông, Cục
Thống kê tỉnh
|
2022
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng
năm của Hệ thống thống kê tập trung, Sở, ngành và UBND cấp tỉnh được phân bổ
|
9.3
|
Xây dựng trung tâm dữ liệu
thống kê tập trung từ nguồn vốn đầu tư công
|
093
|
|
|
|
|
|
9.3.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0931
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính
|
2022
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm cho
từng hoạt động hoặc nội dung của Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc
gia của Hệ thống thống kê tập trung, Sở, ngành và UBND cấp tỉnh
|
9.3.2
|
Phân bổ kinh phí Đề án xây
dựng cơ sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
0932
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thống kê tỉnh
|
2024
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng
năm của Hệ thống thống kê tập trung, Sở, ngành và UBND cấp tỉnh được phân bổ
|
9.4
|
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương
tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê
|
094
|
|
|
|
|
|
9.4.1
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề
án tăng cường năng lực thống kê quốc gia (Phương tiện và trang thiết bị phục
vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê)
|
0941
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính
|
2024
|
2030
|
Dự toán kinh phí Đề án hàng
năm của Hệ thống thống kê tập trung, Sở, ngành và UBND cấp tỉnh được phê duyệt
|
9.4.2
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề
án tăng cường năng lực thống kê quốc gia
|
0942
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thống kê
|
2024
|
2030
|
- Phương tiện và trang thiết
bị làm việc của Hệ thống thống kê tập trung, Sở, ngành và UBND cấp tỉnh được tăng
cường;
- Kế hoạch phân bổ (Bao gồm
hoạt động về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: Đào tạo, bồi dưỡng).
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG TRIỂN KHAI
THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thành lập Ban chỉ đạo thực
hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện chiến lược
|
10
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Thành lập, kiện toàn Ban chỉ
đạo và Tổ thư ký giúp việc thực hiện CLTK21-30
|
101
|
|
|
|
|
|
10.1.2
|
Thành lập Ban chỉ đạo thực
hiện chiến lược cấp tỉnh
|
1012
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê tỉnh, Sở Nội vụ
|
|
Tháng 8/2022
|
Quyết định thành lập Ban chỉ
đạo thực hiện Chiến lược cấp tỉnh
|
10.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch
thực hiện CLTK21-30
|
102
|
|
|
|
|
|
10.2.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch
thực hiện CLTK21-30 của Sở, ngành, UBND cấp tỉnh
|
1022
|
|
|
|
|
|
10.2.2.1
|
Xây dựng Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
của Sở, ngành, UBND cấp tỉnh
|
10221
|
UBND tỉnh
|
Cục Thống kê tỉnh, Sở, ban, ngành
|
|
Tháng 8/2022
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
của Sở, ngành, UBND cấp tỉnh được ban hành
|
10.2.2.2
|
Cập nhật Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
của Sở, ngành, UBND cấp tỉnh
|
10222
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
2026
|
Kế hoạch thực hiện CLTK21-30
của Sở, ngành, UBND cấp tỉnh được cập nhật
|
10.3
|
Tổ chức Hội nghị triển khai
kế hoạch thực hiện chiến lược
|
10.3
|
|
|
|
|
|
10.3.3
|
Hội nghị cấp tỉnh do UBND cấp
tỉnh chủ trì
|
1033
|
UBND tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh
|
|
Tháng 2022
|
01 hội nghị do UBND cấp tỉnh
chủ trì
|
11
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá và
tổng kết thực hiện Chiến lược
|
11
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Xây dựng phần mềm theo dõi
thực hiện CLTK21-30
|
113
|
|
|
|
|
|
11.3.2
|
Áp dụng phần mềm theo dõi
thực hiện CLTK21-30
|
1132
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng năm
|
Kết quả thực hiện CLTK21-30
hàng năm được báo cáo trên phần mềm
|
11.4
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá
thực hiện CLTK21-30
|
11.4
|
|
|
|
|
|
11.4.1
|
Theo dõi thường xuyên quá
trình thực hiện CLTK21-30
|
1141
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
|
Hằng năm
|
Báo cáo theo dõi thực hiện
CLTK21-30 hàng năm
|
11.4.3
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
1143
|
|
|
|
|
|
11.4.3.2
|
Sơ kết thực hiện CLTK21-30
|
11432
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
Tháng 9/2025
|
Tháng 12/2025
|
Báo cáo sơ kết của Sở, ngành
(Từ Tháng 9-12/2025)
|
11.4.4
|
Tổng kết thực hiện CLTK21-30
|
1144
|
|
|
|
|
|
11.4.4.2
|
Tổng kết tình hình thực hiện CLTK21-30
tại Sở, ngành
|
11442
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện
|
Tháng 7/2030
|
Tháng 12/2030
|
- Báo cáo tổng kết của Sở,
ngành (Từ Tháng 7-10/2030);
- Tổ chức Hội nghị tổng kết
(Tháng 10-12/2030).
|
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2022 Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 623/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
1.754
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|