|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
620/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 620/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 23
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số
2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên va Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên
nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 15/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường gồm: 06 thủ tục hành chính; UBND cấp huyện
gồm: 04 thủ tục hành chính; UBND cấp xã gồm: 01 thủ tục hành chính (kèm theo
Danh mục).
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp Sở
Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1
(chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TRONG
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 620/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Phú Yên)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH: 06 TTHC
|
1
|
Giấy phép môi trường:
|
|
1.1
|
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; Dự án đầu tư,
cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các
yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự
động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
|
15 ngày
|
1.2
|
Đối với trường hợp còn lại
|
30 ngày
|
2
|
Cấp đổi Giấy phép môi trường
|
10 ngày
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép
môi trường
|
15 ngày
|
4
|
Cấp lại Giấy phép môi trường
|
|
4.1
|
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp va đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
|
15 ngày
|
4.2.
|
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+ Khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các
ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành,
nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý
để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập
trung);
|
20 ngày
|
4.3.
|
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được
triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước
thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay
đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu
bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước
khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp
giấy phép môi trường
|
30 ngày
|
5
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
50 ngày
|
6
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
45 ngày
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN : 04 TTHC
|
1
|
Giấy phép môi trường:
|
|
1.1
|
Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc
đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước
thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây:
Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
15 ngày
|
1.2
|
Đối với trường hợp còn lại
|
30 ngày
|
2
|
Cấp đổi Giấy phép môi trường
|
10 ngày
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép
môi trường
|
15 ngày
|
4
|
Cấp lại Giấy phép môi trường
|
|
4.1
|
+ Dự án đầu tư, cơ sở không
thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối
nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau
đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục,
quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
|
15 ngày
|
4.2
|
+ Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ
đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
+ Dự án đầu tư, cơ sở có thay
đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh
thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô
nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng
ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào
nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy
phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực
hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
|
20 ngày
|
4.3
|
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất,
thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp
lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được
triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
+ Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng
nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm
vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô
nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước
thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn
kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay
đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu
bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước
khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp
giấy phép môi trường
|
30 ngày
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ: 01 TTHC
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
|
15 ngày
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ YÊN
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (06 THỦ TỤC)
1. Thủ tục
Cấp Giấy phép môi trường.
1.1. Trường hợp 1:
- Đối với trường hợp: Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải; Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải
tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và
đáp ứng các yêu cầu sau đây: Không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải
tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
- Thời hạn giải quyết thủ tục tối
đa là 15 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định: Thời gian giải quyết TTHC tại Sở: 12 ngày, tại UBND tỉnh:
3 ngày.
- Quy trình giải quyết nội bộ:
công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Giai đoạn: Thẩm hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép môi trường
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
- Quét (scan) văn bản
đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ giấy hoặc hồ
sơ điện tử về Chi cục Bảo vệ Môi trường để xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có
liên quan; rà soát đối tượng cấp Giấy phép môi trường và cấu trúc, nội dung
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
không đạt yêu cầu, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt yêu cầu:
+ Đăng tải công khai nội dung
báo cáo đề xuất cấp GPMT trên trang thông tin điện tử của Sở; tham mưu Văn bản
tham vấn ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có);
+ Thành lập Tổ thẩm định, tổ
chức thẩm định; dự thảo Biên bản, Văn bản thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường
hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua).
|
8,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét ký Tờ trình, thông
qua dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định, kết quả thẩm định; trình lãnh
đạo Sở ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Quyết định
thành lập tổ thẩm định, kết quả thẩm định.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn: Trình phê
duyệt Cấp giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ
chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường
xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa,
bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu Tờ
trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường)
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo cấp Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình
lãnh đạo Sở.
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh hoặc Văn bản trả hồ sơ
cho tổ chức (nếu có)
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét ký duyệt Giấy phép
môi trường
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính:
|
15 ngày
|
1.2. Trường hợp 2:
- Đối với các trường hợp còn lại.
- Thời hạn giải quyết tối đa là
30 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Thời gian giải quyết TTHC tại Sở: 26 ngày, tại UBND tỉnh: 4 ngày.
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Giai đoạn: Thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường
|
20 ngày
|
Bước 1
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Quét (scan) văn bản đính
kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ giấy cho gửi
bưu điện chuyển phát hành về Chi cục Bảo vệ Môi trường để xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có
liên quan; rà soát đối tượng cấp Giấy phép môi trường và cấu trúc, nội dung
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
không đạt yêu cầu, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân;
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt yêu cầu:
+ Đăng tải công khai báo cáo
đề xuất cấp Giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở; tham
mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có);
+ Thành lập Hội đồng thẩm định
hoặc Tổ thẩm định, tổ chức khảo sát thực tế, Văn bản thông báo kế hoạch khảo
sát (nếu có), biên bản khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức thẩm
định hoặc thành lập Đoàn kiểm tra; kiểm tra thực tế, Biên bản kiểm tra.
+ Dự thảo Biên bản, Văn bản thông
báo hoàn thiện hồ sơ (trường hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc
trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua), trình
lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét.
|
17,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Xem xét ký Tờ trình, thông
qua dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định, kết quả thẩm
định; trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ thẩm định; kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn: Trình
phê duyệt cấp Giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
10 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ
chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho
Chi cục Bảo vệ môi trường xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa,
bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu Tờ
trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường); trình lãnh
đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua.
|
3,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình
lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo cấp Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh hoặc Văn bản trả hồ
sơ cho tổ chức (nếu có)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
03 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Giấy phép
môi trường
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính:
|
30 ngày
|
2. Thủ tục:
Cấp đổi Giấy phép môi trường:
- Đối với trường hợp: Chủ dự án
đầu tư, cơ sở có liên quan đến việc thay đổi trong trường hợp có thay đổi tên dự
án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở.
- Thời gian giải quyết tối đa
là 10 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Sở: 7 ngày, tại UBND tỉnh: 3
ngày
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
- Quét (scan) văn bản
đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ điện tử về Chi
cục Bảo vệ Môi trường để xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Nghiên cứu văn bản đề nghị cấp
đổi kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của chủ dự án đầu
tư, cơ sở:
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông
báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, tham mưu Tờ trình, dự thảo cấp đổi Giấy phép môi trường trình lãnh đạo
Chi cục Bảo vệ môi trường
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo cấp đổi Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình
lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo cấp đổi Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh hoặc Văn bản trả
hồ sơ cho tổ chức (nếu có)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét ký duyệt cấp đổi Giấy
phép môi trường
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính:
|
10 ngày
|
3. Thủ tục:
Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường.
- Đối với trường hợp: Chủ dự án
đầu tư, cơ sở nộp hồ sơ đến cơ quan cấp phép khi có thay đổi một trong các nội
dung cấp phép không thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 và khoản 4 Điều
30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (trừ trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp
phép môi trường hoặc thay đổi khối lượng, loại chất thải nguy hại phát sinh;
trường hợp thay đổi giảm nội dung cấp phép môi trường, việc thay đổi giấy phép
môi trường được thực hiện khi có đề nghị của chủ dự án đầu tư, cơ sở ) như
sau: - Nguồn phát sinh nước thải; lưu lượng xả nước thải tối đa; dòng nước thải;
các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải;
vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải; - Nguồn phát
sinh khí thải; lưu lượng xả khí thải tối đa; dòng khí thải; các chất ô nhiễm và
giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải; vị trí, phương thức xả
khí thải; - Nguồn phát sinh và giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung; -
Các thay đổi khác.
- Thời gian giải quyết thủ tục
tối đa 15 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Sở: 12 ngày, tại UBND tỉnh: 3
ngày
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
- Quét (scan) văn bản
đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ điện tử về Chi
cục Bảo vệ Môi trường để xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Nghiên cứu văn
bản đề nghị cấp điều chỉnh kèm theo hồ sơ pháp lý
có liên quan đến việc thay
đổi của chủ dự án đầu
tư, cơ sở.
- Trường hợp
hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn
cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông báo cho chủ
dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, tham mưu
cấp giấy phép môi
trường điều chỉnh cho chủ dự án, cơ sở.
|
9,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình
lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh hoặc Văn bản trả hồ sơ
cho tổ chức (nếu có)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Giấy phép
môi trường
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính:
|
15 ngày
|
4. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép môi trường
4.1. Trường hợp 1:
- Đối với trường hợp: - Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước
thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết thủ tục
tối đa là 15 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Sở: 12 ngày, tại UBND tỉnh: 3
ngày.
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Giai đoạn: Thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép môi trường
|
09 ngày
|
Bước 1
|
Công chức của Sở Tài nguyên và
Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Quét (scan) văn bản
đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ giấy cho gửi
bưu điện phát hành hoặc hồ sơ điện tử về Chi cục Bảo vệ Môi trường để xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có
liên quan; rà soát đối tượng cấp lại Giấy phép môi trường và cấu trúc, nội
dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân, trình Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường;
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì:
+ Đăng tải công khai báo cáo
đề xuất cấp Giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở; tham
mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có);
+ Thành lập Tổ thẩm định, tổ
chức thẩm định; dự thảo Biên bản, Văn bản thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường
hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua), trình lãnh đạo Chi
cục Bảo vệ môi trường xem xét.
|
7,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét ký Tờ trình và thông qua
dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định/tổ chức thẩm định, kết quả thẩm định;
trình lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Quyết định
thành lập Tổ thẩm định/tổ chức thẩm định; kết quả thẩm định.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn: Trình
phê duyệt Cấp lại giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính)
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ
chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh sửa,
bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu Tờ
trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ
trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường); trình lãnh
đạo Chi cục thông qua
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình
lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh hoặc Văn bản trả hồ sơ
cho tổ chức (nếu có)
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện, giải quyết thủ tục hành chính:
|
15 ngày
|
4.2. Trường hợp 2:
- Đối với trường hợp: - Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng; - Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ
sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành , nghề đó (trừ trường hợp
ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không
phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận
nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
- Thời gian giải quyết thủ tục
tối đa là 20 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Sở: 17 ngày, tại UBND tỉnh: 3
ngày.
- Quy trình giải quyết nội bộ
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Giai đoạn: Thẩm
định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
|
12 ngày
|
Bước 1
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Quét (scan) văn bản
đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ giấy cho gửi
bưu điện phát hành hoặc hồ sơ điện tử về Chi cục Bảo vệ Môi trường để xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có
liên quan; rà soát đối tượng cấp lại GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ
chức, cá nhân, trình lãnh đạo Chi cục;
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt yêu cầu:
+ Đăng tải công khai báo cáo
đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở;
tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan quản lý nhà nước có liên quan (nếu
có).
+ Thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ
thẩm định, tổ chức khảo sát thực tế, Văn bản thông báo kế hoạch khảo sát (nếu
có), biên bản khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức thẩm định hoặc thành lập
Đoàn kiểm tra; kiểm tra thực tế, Biên bản kiểm tra.
+ Dự thảo Biên bản, Văn bản
thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ
sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (trường hợp
không thông qua), trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét.
|
10,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét ký Tờ trình, thông
qua dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/ tổ thẩm định, kết quả thẩm
định; trình lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Quyết định
thành lập Tổ thẩm định/ tổ chức thẩm định; kết quả thẩm định.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Công chức của Sở Tài nguyên và
Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn: Trình
phê duyệt Cấp lại giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính)
|
08 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ
chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh
sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp lại Giấy phép môi trường thì tham
mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả
hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường);
trình lãnh đạo Chi cục thông qua
|
3,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình và
dự thảo Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình
lãnh đạo Sở.
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh hoặc Văn bản trả hồ
sơ cho tổ chức (nếu có)
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
4.3. Trường hợp 3:
- Đối với trường hợp: - Dự án đầu
tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng
quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư
thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi
và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; - Dự án
đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có
thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh
các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh
thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng
lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm
lượng các thông số ô nhiễm vượt
quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ
rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước
có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được
c ấp giấy phép môi trường
- Thời gian giải quyết thủ tục
tối đa là 30 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Sở: 26 ngày, tại UBND tỉnh: 04
ngày.
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Giai đoạn: Thẩm định hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
|
20 ngày
|
Bước 1
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Quét (scan) văn bản
đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên Cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ giấy cho gửi
bưu điện phát hành hoặc hồ sơ điện tử về Chi cục Bảo vệ Môi trường để xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có
liên quan; rà soát đối tượng cấp lại GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
không đạt yêu cầu, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình
lãnh đạo Chi cục;
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt yêu cầu:
+ Đăng tải công khai báo cáo
đề xuất cấp lại giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở;
Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan quản lý nhà nước có liên quan (nếu có).
+ Thành lập Hội đồng thẩm định/Tổ
thẩm định, tổ chức khảo sát thực tế, Văn bản thông báo kế hoạch khảo sát (nếu
có), biên bản khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức thẩm định. Hoặc thành
lập Đoàn kiểm tra; kiểm tra thực tế, Biên bản kiểm tra.
+ Dự thảo Biên bản, Văn bản
thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ
sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (trường hợp
không thông qua), trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét.
|
17,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét ký Tờ trình, thông
qua dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định/tổ thẩm định, kết quả thẩm
định; trình lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Quyết định
thành lập Tổ thẩm định/tổ chức thẩm định; kết quả thẩm định.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn: Trình
phê duyệt cấp lại Giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính)
|
10 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ
chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh
sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp lại Giấy phép môi trường thì tham
mưu Tờ trình và dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông
báo trả hồ sơ trong trường hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường);
trình lãnh đạo Chi cục thông qua
|
3,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét Tờ trình và dự thảo
Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình lãnh đạo
Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh hoặc Văn bản trả hồ
sơ cho tổ chức (nếu có)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
|
3 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
5. Thủ tục:
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Thời gian giải quyết thủ tục
tối đa là 50 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Sở: 45 ngày, tại UBND tỉnh:
05 ngày.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Giai đoạn: Thẩm
định hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
30 ngày
|
Bước 1
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Quét (scan) văn bản
đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ giấy cho gửi
bưu điện phát hành về Chi cục Bảo vệ Môi trường để xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có
liên quan; rà soát đối tượng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (viết
tắt là báo cáo ĐTM); kiểm tra đã được tham vấn thông qua đăng tải trên
trang thông tin điện tử của cơ quan thẩm định theo quy định chưa (trừ các
dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước); cấu trúc, nội dung báo cáo
ĐTM theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
không đạt yêu cầu, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình
lãnh đạo Chi cục;
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt yêu cầu:
+ Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định.
+ Trong quá trình thẩm định (trong
trường hợp cần thiết), tiến hành các hoạt động: kiểm tra, khảo sát thực tế
khu vực thực hiện dự án; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia.
+ Tổ chức họp thẩm định;
+ Thông báo bằng văn bản về kết
quả thẩm định (kèm theo Biên bản họp).
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét ký Tờ trình và dự thảo
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, kết quả thẩm định; trình lãnh đạo Sở.
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định, kết quả thẩm định.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn: Trình
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính)
|
20 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM (sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa,
bổ sung) theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi
trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét hồ sơ đề nghị phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM:
- Trường hợp không đủ điều kiện
phê duyệt thì có Văn bản thông báo cho chủ dự án;
- Trường hợp đủ điều kiện phê
duyệt thì tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo ĐTM, trình lãnh đạo Chi cục
|
10,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình
và dự thảo Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình
lãnh đạo Sở.
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh hoặc Văn bản trả hồ
sơ cho tổ chức (nếu có)
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
|
04 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
50 ngày
|
6. Thủ tục:
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác
khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều
36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Thời gian giải quyết thủ tục
tối đa là 45 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Sở: 40 ngày, tại UBND tỉnh:
04 ngày.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Giai đoạn: Thẩm
hồ sơ phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản
|
30 ngày
|
Bước 1
|
Công chức của Sở Tài nguyên và
Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức.
- Quét (scan) văn bản
đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ giấy cho gửi
bưu điện phát hành về Chi cục Bảo vệ Môi trường để xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có
liên quan; rà soát đối tượng lập phương án cải tạo, phục hồi môi trường (viết
tắt là phương án PHMT), nội dung và cấu trúc theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
không đạt yêu cầu, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình
lãnh đạo xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt yêu cầu:
+ Quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định.
+ Trong quá trình thẩm định,
tiến hành các hoạt động: khảo sát thực tế; lấy ý kiến tổ chức, chuyên gia.
+ Tổ chức họp thẩm định;
+ Thông báo bằng văn bản về kết
quả thẩm định (kèm theo Biên bản họp).
|
27,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét ký duyệt tờ trình và
thông qua dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; kết quả thẩm định.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định; kết quả thẩm định.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn: Trình
phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính)
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê
duyệt phương án PHMT (sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung) theo
Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét hồ sơ đề nghị phê
duyệt phương án PHMT:
- Trường hợp không đủ điều kiện
phê duyệt, có Văn bản thông báo cho chủ dự án;
- Trường hợp đủ điều kiện phê
duyệt thì tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt phương án PHMT,
trình lãnh đạo Chi cục thông qua.
|
8,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
Xem xét thông qua Tờ trình
và dự thảo Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình
lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo Giấy phép môi trường trình UBND tỉnh hoặc Văn bản trả hồ
sơ cho tổ chức (nếu có)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt
|
03 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Văn bản
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Công chức của Sở Tài nguyên
và Môi trường được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (04 thủ tục)
1. Thủ tục:
Cấp giấy phép môi trường:
1.1. Trường hợp 1:
- Đối với trường hợp: - Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước
thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP .
- Thời gian giải quyết thủ tục
tối đa là 15 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Phòng TN&MT: 12 ngày, tại
UBND cấp huyện: 03 ngày.
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Giai đoạn: Thẩm định hồ
sơ cấp giấy phép môi trường
|
10 ngày
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Quét (scan) văn bản
đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ trên cổng dịch
vụ công trực tuyến cho Phòng TN&MT cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có
liên quan; rà soát đối tượng cấp GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
không đạt yêu cầu, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình
lãnh đạo xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt yêu cầu các nội dung nêu trên, đăng tải công khai báo cáo đề xuất cấp
GPMT trên trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện; tham mưu Văn bản tham vấn
ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có); thành lập Tổ thẩm định; dự thảo
Biên bản, Văn bản thông báo.
- Trình lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường Văn bản thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường hợp thông
qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
môi trường (trường hợp không thông qua).
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét ký Tờ trình, thông
qua dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định, kết quả thẩm định; trình lãnh
đạo UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét ký duyệt Quyết định
thành lập Tổ thẩm định/kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn: Trình cấp Giấy
phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ
chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh
sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu
Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp
không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Phòng Tài
nguyên và Môi trường thông qua
|
2,0 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét ký Tờ trình và thông
qua dự thảo Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có), trình
lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét ký duyệt Giấy phép
môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có)
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
1.2. Trường hợp 2:
- Đối với trường hợp còn lại.
- Thời gian giải quyết thủ tục
tối đa là 30 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân
chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Phòng
TN&MT: 27 ngày, tại UBND cấp huyện: 03 ngày.
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Giai đoạn: Thẩm định hồ
sơ cấp giấy phép môi trường
|
25 ngày
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Quét (scan) văn bản
đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ trên cổng dịch
vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Phòng TN&MT cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có
liên quan; rà soát đối tượng cấp GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
không đạt yêu cầu, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình
lãnh đạo xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt yêu cầu:
+ Đăng tải công khai báo cáo
đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của UBND cấp
huyện; tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
(nếu có).
+ Thành lập Tổ thẩm định/Tổ
kiểm tra, tổ chức khảo sát/kiểm tra thực tế, Văn bản thông báo kế hoạch khảo
sát (nếu có), biên bản khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức thẩm
định.
- Tham mưu, trình lãnh đạo
Phòng văn bản thông báo hoàn thiện (trường hợp thông qua có chỉnh sửa, bổ
sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường (trường hợp
không thông qua).
|
22,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét ký Tờ trình và thông
qua Quyết định thành lập Tổ thẩm định, tổ kiểm tra, kết quả thẩm định; trình
lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
thành lập Tổ thẩm định, Tổ kiểm tra, kết quả thẩm định.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình cấp
giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ
chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh
sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu
dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường
hợp không đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Phòng
thông qua
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét ký Tờ trình và thông
qua dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ) trình
lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt Giấy phép
môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ cho tổ chức)
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
30 ngày
|
2. Thủ tục:
Cấp đổi Giấy phép môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục
tối đa là 10 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Phòng TN&MT: 08 ngày, tại
UBND cấp huyện: 02 ngày.
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Quét (scan) văn bản
đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ trên cổng dịch
vụ công trực tuyến cho Phòng TN&MT cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Nghiên cứu văn bản đề nghị cấp
đổi kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của chủ dự án đầu
tư, cơ sở.
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông
báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, tham mưu cấp đổi Giấy phép môi trường trình lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
6,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét ký duyệt Tờ trình và
thông qua dự thảo cấp đổi Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu
có); trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt cấp đổi Giấy
phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
10 ngày
|
3. Thủ tục:
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
- Thời gian giải quyết thủ tục
tối đa là 15 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Phòng TN&MT: 13 ngày, tại
UBND cấp huyện: 02 ngày.
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Quét (scan) văn bản đính
kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ trên cổng dịch
vụ công trực tuyến cho Phòng TN&MT cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Nghiên cứu văn bản đề nghị cấp
đổi kèm theo hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi của chủ dự án đầu
tư, cơ sở:
- Trường hợp hồ sơ phải chỉnh
sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, tham mưu văn bản thông
báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ, tham mưu cấp giấy phép môi trường cho chủ dự án, cơ sở
- Tham mưu, trình lãnh đạo
Phòng văn bản thông báo hoàn thiện (trường hợp thông qua có chỉnh sửa, bổ
sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (trường
hợp không thông qua).
|
11,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét ký Tờ trình và thông
qua dự thảo cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu
có); trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét ký duyệt cấp điều chỉnh
Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ cho tổ chức (nếu có)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
4. Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép môi trường.
4.1. Trường hợp 1:
- Đối với trường hợp: - Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước
thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí
thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số
08/2022/NĐ-CP
- Thời gian giải quyết thủ tục
tối đa là 15 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa,
bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Phòng TN&MT: 12 ngày, tại
UBND cấp huyện: 03 ngày.
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Giai đoạn: Thẩm định hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
|
09 ngày
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Quét (scan) văn bản
đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ trên cổng dịch
vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Phòng TN&MT cấp huyện xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có
liên quan; rà soát đối tượng cấp lại GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ
chức, cá nhân, trình lãnh đạo xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt yêu cầu các nội dung nêu trên, đăng tải công khai báo cáo đề xuất cấp lại
GPMT trên trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện; tham mưu Văn bản tham vấn
ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có); thành lập Tổ thẩm định và tổ chức
thẩm định; dự thảo Biên bản và Văn bản thông báo.
- Tham mưu, trình lãnh đạo
Phòng Tài nguyên và Môi trường Văn bản thông báo hoàn thiện hồ sơ (trường
hợp thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị
cấp lại giấy phép môi trường (trường hợp không thông qua).
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét ký Tờ trình và thông
qua dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định/tổ chức thẩm định, kết quả thẩm
định; trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét ký duyệt Quyết định thành
lập tổ thẩm định/tổ chức thẩm định, kết quả thẩm định.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn: Trình phê
duyệt Cấp lại giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
06 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ
chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh
sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu
dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường
hợp không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo
Phòng Tài nguyên và Môi trường thông qua
|
2,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét thông qua dự thảo cấp
lại Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình lãnh
đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét ký duyệt cấp lại Giấy
phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ cho tổ chức (nếu có)
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
4.2. Trường hợp 2:
- Đối với trường hợp: - Giấy phép
hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06
tháng; - Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải,
bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi
trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật
môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng
hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải;
tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và
phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ
được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
- Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính tối đa là 20 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Phòng
TN&MT: 17 ngày, tại UBND cấp huyện: 03 ngày.
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Giai đoạn: Thẩm định hồ
sơ đề nghị cấp lại Giấy phép môi trường
|
12 ngày
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Quét (scan) văn bản
đính kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ trên cổng dịch
vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Phòng TN&MT cấp huyện xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có
liên quan; rà soát đối tượng cấp lại GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
không đạt yêu cầu, tham mưu Văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân, trình
lãnh đạo xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt yêu cầu:
+ Đăng tải công khai báo cáo
đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của UBND cấp
huyện; tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
(nếu có).
+ Thành lập Tổ thẩm định/Tổ
kiểm tra, tổ chức khảo sát/kiểm tra thực tế, Văn bản thông báo kế hoạch khảo
sát (nếu có), biên bản khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức thẩm định.
- Tham mưu, trình lãnh đạo Văn
bản thông báo hoàn thiện (trường hợp thông qua có chỉnh sửa, bổ sung) hoặc
trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường (trường hợp không thông
qua).
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét ký Tờ trình, thông
qua dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định/tổ kiểm tra, kết quả thẩm định;
trình lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
thành lập Tổ thẩm định/tổ kiểm tra, kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn: Trình phê
duyệt Cấp lại giấy phép môi trường (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
08 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ
chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh
sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy phép môi trường thì tham mưu
dự thảo Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường
hợp không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo Phòng
Tài nguyên và Môi trường thông qua
|
4,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét ký Tờ trình và thông
qua dự thảo Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình
lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét ký duyệt Giấy phép
môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ cho tổ chức (nếu có)
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
20 ngày
|
4.3. Trường hợp 3:
- Đối với trường hợp: - Dự án đầu
tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp
dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc
tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi
trường; ….
- Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính tối đa là 30 ngày (không bao gồm thời gian tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan cấp phép), kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Thời gian giải quyết TTHC tại Phòng
TN&MT: 27 ngày, tại UBND cấp huyện: 03 ngày.
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Giai đoạn: Thẩm định hồ
sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường
|
20 ngày
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ,
gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân/tổ chức.
- Quét (scan) văn bản đính
kèm vào hồ sơ tiếp nhận trên cổng dịch vụ công
- Chuyển hồ sơ trên cổng dịch
vụ công trực tuyến hoặc hồ sơ giấy cho Phòng TN&MT cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Nghiên cứu hồ sơ pháp lý có
liên quan; rà soát đối tượng cấp lại GPMT và cấu trúc, nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
không đạt yêu cầu các nội dung nêu trên thì tham mưu Văn bản thông báo cho tổ
chức, cá nhân, trình lãnh đạo xem xét, ký duyệt;
- Trường hợp hồ sơ thẩm định
đạt yêu cầu:
+ Đăng tải Công khai báo cáo
đề xuất cấp giấy phép môi trường trên trang thông tin điện tử của UBND cấp
huyện; tham mưu Văn bản tham vấn ý kiến cơ quan quản lý nhà nước có liên quan
(nếu có).
+ Thành lập Tổ thẩm định/Tổ
kiểm tra, tổ chức khảo sát/kiểm tra thực tế, Văn bản thông báo kế hoạch khảo
sát (nếu có), biên bản khảo sát thực tế (nếu có); tổ chức thẩm định.
- Tham mưu, trình lãnh đạo
Phòng Văn bản thông báo hoàn thiện (trường hợp thông qua có chỉnh sửa, bổ
sung) hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường (trường hợp
không thông qua).
|
18 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét ký Tờ trình và thông
qua dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra, kết quả thẩm định;
trình lãnh UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt Quyết định
thành lập Tổ thẩm định/Tổ kiểm tra, kết quả thẩm định
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Giai đoạn 2: Trình phê
duyệt cấp lại Giấy phép (Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính)
|
10 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Tiếp nhận lại hồ sơ sau khi tổ
chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung theo Văn bản thông báo và chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét hồ sơ sau khi chỉnh
sửa, bổ sung; trường hợp đủ điều kiện cấp lại Giấy phép môi trường thì dự thảo
Giấy phép môi trường (hoặc Văn bản thông báo trả hồ sơ trong trường hợp
không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép môi trường); trình lãnh đạo
Phòng
|
6,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét ký Tờ trình và thông qua
dự thảo Giấy phép môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình
lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét ký duyệt Giấy phép
môi trường hoặc Văn bản trả hồ sơ cho tổ chức (nếu có)
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 Thủ tục)
1. Thủ tục
tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
- Đối tượng thực hiện: Chủ dự
án đầu tư, cơ sở thuộc đối tượng phải tham vấn
- Thời gian giải quyết thủ tục
hành chính tối đa là 15 ngày
- Quy trình giải quyết nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ/ngày)
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp xã.
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ bằng
hình thức trực tuyến hoặc nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu điện và trình cho
lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Giao cán bộ tham mưu, xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Cán bộ xã xử lý
|
Xem xét hồ sơ, tham mưu ý kiến
tham vấn dự án trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
11 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt văn bản ý
kiến tham vấn
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp xã.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 620/QĐ-UBND ngày 23/05/2023 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, tỉnh Phú Yên
442
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|