ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 618/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày 7
tháng 03 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM
2021 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể
cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg
ngày 02 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh thực hiện Chương
trình tổng thể cải cách hành chính Nhà nước giai đoạn 2021 - 2030
Căn cứ Quyết định
3637/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành
Quy định đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành
và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Hội đồng
đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh tại Tờ trình số
126/TTr-HĐCCHC ngày 03 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm
2021 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Có
Biểu tổng hợp và các Phụ biểu chi tiết kèm theo), cụ thể:
- Đối với các sở, ban, ngành:
Biểu 01 và các Phụ biểu chi tiết từ 1.1 đến 1.9;
- Đối với UBND các huyện, thị
xã, thành phố: Biểu 02 và các Phụ biểu chi tiết từ 2.1 đến 2.10.
Điều 2.
Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2021,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm và đưa kết quả chỉ số cải cách hành chính
là một trong những nội dung của công tác thanh tra, kiểm tra cải cách hành
chính; có giải pháp đẩy mạnh và cải thiện Chỉ số cải cách hành chính của cơ
quan, đơn vị trong những năm tiếp theo.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thành viên Hội
đồng đánh
giá,
xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
BIỂU 01
TỔNG HỢP CHUNG KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Thứ tự xếp hạng chỉ số CCHC
|
Đơn vị
|
Tổng điểm thẩm định qua TLKC 7 lĩnh vực CCHC
(tối đa 72 điểm)
|
Tổng điểm điều tra XHH
(tối đa 28 điểm)
|
Tổng cộng điểm
(tối đa 100 điểm)
|
Chỉ số tổng hợp
(%)
|
Xếp loại mức độ HTNV của người đứng đầu về thực hiện
CCHC
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
67
|
24.53
|
91.53
|
91.53
|
HTXSNV
|
2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
66.6
|
23.73
|
90.33
|
90.33
|
HTXSNV
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
65.866
|
23.73
|
89.60
|
89.60
|
HTTNV
|
4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
64.976
|
24.46
|
89.44
|
89.44
|
HTTNV
|
5
|
Sở Nội vụ
|
65.651
|
23.74
|
89.39
|
89.39
|
HTTNV
|
6
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
62.923
|
25.15
|
88.07
|
88.07
|
HTTNV
|
7
|
Sở Công thương
|
64.831
|
22.58
|
87.41
|
87.41
|
HTTNV
|
8
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
64.486
|
22.71
|
87.20
|
87.20
|
HTTNV
|
9
|
Sở Tài chính
|
63.645
|
23.53
|
87.18
|
87.18
|
HTTNV
|
10
|
Sở Xây dựng
|
62.85
|
23.27
|
86.12
|
86.12
|
HTTNV
|
11
|
Thanh tra tỉnh
|
62.198
|
23.67
|
85.87
|
85.87
|
HTTNV
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
62.655
|
23.20
|
85.86
|
85.86
|
HTTNV
|
13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
62.237
|
23.19
|
85.43
|
85.43
|
HTTNV
|
14
|
Sở Tư pháp
|
62.085
|
23.33
|
85.42
|
85.42
|
HTTNV
|
15
|
Sở Lao động - Thương binh và
XH
|
61.734
|
23.33
|
85.06
|
85.06
|
HTTNV
|
16
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
59.65
|
23.95
|
83.60
|
83.60
|
HTTNV
|
17
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
60.391
|
23.00
|
83.39
|
83.39
|
HTNV
|
18
|
Sở Y tế
|
57.747
|
23.04
|
80.79
|
80.79
|
HTNV
|
Phụ biểu 1.1
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về Công tác
chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(14 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính
(tối đa 14.5 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
13.50
|
93.1
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
12.50
|
86.21
|
2
|
Sở Xây dựng
|
12.50
|
86.21
|
2
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
12.50
|
86.21
|
3
|
Sở Lao động - Thương binh và
XH
|
12.08
|
83.34
|
4
|
Sở Nội vụ
|
12.05
|
83.1
|
5
|
Sở Tư pháp
|
12.00
|
82.76
|
6
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11.86
|
81.82
|
7
|
Sở Công thương
|
11.73
|
80.91
|
8
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
11.52
|
79.42
|
9
|
Sở Tài chính
|
11.50
|
79.31
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
11.50
|
79.31
|
10
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11.41
|
78.69
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11.39
|
78.57
|
12
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
11.24
|
77.52
|
13
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
11.21
|
77.3
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
11.00
|
75.86
|
14
|
Sở Y tế
|
11.00
|
75.86
|
Phụ biểu 1.2
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Cải
cách thể chế tại các sở, ban, ngành năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(5 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm cải cách thể chế
(tối đa 10 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
10.00
|
100
|
1
|
Thanh tra tỉnh
|
10.00
|
100
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10.00
|
100
|
1
|
Sở Tư pháp
|
10.00
|
100
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
10.00
|
100
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và
XH
|
10.00
|
100
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
10.00
|
100
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.00
|
100
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
10.00
|
100
|
2
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
9.96
|
99.66
|
3
|
Sở Y tế
|
9.75
|
97.5
|
3
|
Sở Tài chính
|
9.75
|
97.5
|
3
|
Sở Nội vụ
|
9.75
|
97.5
|
3
|
Sở Công thương
|
9.75
|
97.5
|
3
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
9.75
|
97.5
|
4
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9.50
|
95
|
5
|
Sở Xây dựng
|
9.00
|
90
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
9.00
|
90
|
Phụ biểu 1.3
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực
Cải cách thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(17 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm cải cách thủ tục hành chính
(tối đa 16 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
14.10
|
88.13
|
2
|
Sở Giao thông vận tải
|
14.00
|
87.5
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
13.85
|
86.56
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13.60
|
85
|
5
|
Sở Công thương
|
13.60
|
84.99
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
13.40
|
83.75
|
6
|
Sở Nội vụ
|
13.40
|
83.75
|
7
|
Sở Y tế
|
12.99
|
81.23
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12.90
|
80.63
|
9
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12.84
|
80.27
|
10
|
Thanh tra tỉnh
|
12.50
|
78.13
|
11
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12.25
|
76.53
|
12
|
Sở Xây dựng
|
12.10
|
75.63
|
13
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
12.00
|
75
|
14
|
Sở Tài chính
|
11.50
|
71.88
|
15
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
11.40
|
71.25
|
16
|
Sở Tư pháp
|
11.34
|
70.84
|
17
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
11.15
|
69.69
|
Phụ biểu 1.4
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tại các sở, ban, ngành năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(7 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
(tối đa 6 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
Sở Xây dựng
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Tư pháp
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Tài chính
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Nội vụ
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và
XH
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Công thương
|
6.00
|
100
|
2
|
Thanh tra tỉnh
|
5.95
|
99.13
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5.90
|
98.37
|
4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
5.58
|
92.93
|
5
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
5.25
|
87.5
|
6
|
Sở Y tế
|
5.00
|
83.33
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
5.00
|
83.33
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.00
|
83.33
|
6
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
5.00
|
83.33
|
7
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4.89
|
81.43
|
Phụ biểu 1.5
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực
Cải cách chế độ công vụ tại các sở, ban, ngành năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(4 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm cải cách chế độ công vụ
(tối đa 9.5 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
Sở Xây dựng
|
9.50
|
100
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
9.50
|
100
|
1
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9.50
|
100
|
1
|
Sở Tài chính
|
9.50
|
100
|
1
|
Sở Nội vụ
|
9.50
|
100
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
9.50
|
100
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
9.50
|
100
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
9.00
|
94.74
|
2
|
Thanh tra tỉnh
|
9.00
|
94.74
|
2
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
9.00
|
94.74
|
2
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
9.00
|
94.74
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và
XH
|
9.00
|
94.74
|
2
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9.00
|
94.74
|
2
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
9.00
|
94.74
|
3
|
Sở Tư pháp
|
8.50
|
89.47
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
8.50
|
89.47
|
3
|
Sở Công thương
|
8.50
|
89.47
|
4
|
Sở Y tế
|
8.00
|
84.21
|
Phụ biểu 1.6
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực
Cải cách tài chính công tại các sở, ban, ngành năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(4 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm cải cách tài chính công
(tối đa 6 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
6.00
|
100
|
1
|
Thanh tra tỉnh
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Xây dựng
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Tư pháp
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Tài chính
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Nội vụ
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
6.00
|
100
|
1
|
Sở Công thương
|
6.00
|
100
|
1
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
6.00
|
100
|
2
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5.50
|
91.67
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
5.50
|
91.67
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4.50
|
75.00
|
4
|
Sở Y tế
|
4.00
|
66.67
|
Phụ biểu 1.7
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực
Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số tại các sở, ban,
ngành năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(13 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm xây dựng và phát triển chính quyền điện tử, chính quyền
số
(tối đa 10 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
9.75
|
97.5
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.50
|
95
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
9.50
|
94.99
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
9.48
|
94.84
|
5
|
Sở Tài chính
|
9.39
|
93.95
|
6
|
Sở Công thương
|
9.25
|
92.5
|
7
|
Sở Nội vụ
|
8.95
|
89.51
|
8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
8.50
|
85
|
8
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8.50
|
85
|
9
|
Sở Tư pháp
|
8.25
|
82.5
|
9
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
8.25
|
82.5
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
8.00
|
80
|
11
|
Thanh tra tỉnh
|
7.75
|
77.5
|
11
|
Sở Xây dựng
|
7.75
|
77.5
|
11
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
7.75
|
77.5
|
12
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7.25
|
72.5
|
13
|
Sở Y tế
|
7.00
|
70
|
13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7.00
|
70
|
Phụ biểu 1.8
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần đánh giá của
các tổ chức đối với CCHC của sở, ban, ngành năm 2021 (qua điều tra XHH)
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(18 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm đánh giá của các tổ chức đối với cải cách hành chính của
sở, ban, ngành
(tối đa 18 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
15.20
|
84.44
|
2
|
Sở Nội vụ
|
14.94
|
83
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
14.80
|
82.22
|
4
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
14.76
|
82
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
14.53
|
80.72
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14.51
|
80.61
|
7
|
Sở Tư pháp
|
14.23
|
79.06
|
8
|
Sở Lao động - Thương binh và
XH
|
14.08
|
78.22
|
9
|
Thanh tra tỉnh
|
14.07
|
78.17
|
10
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
14.06
|
78.11
|
11
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
13.99
|
77.72
|
12
|
Sở Công thương
|
13.98
|
77.67
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
13.85
|
76.94
|
14
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
13.85
|
76.94
|
15
|
Sở Tài chính
|
13.81
|
76.72
|
16
|
Sở Xây dựng
|
13.47
|
74.83
|
17
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
13.36
|
74.22
|
18
|
Sở Y tế
|
13.27
|
73.72
|
Phụ biểu 1.9
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần chỉ số hài
lòng của người dân, doanh nghiệp đối với sự phục vụ của cơ quan HCNN (SIPAS)
tại các sở, ban, ngành năm 2021 (qua điều tra XHH)
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng
|
Các đơn vị
|
Điểm chỉ số hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với sự
phục vụ của cơ quan HCNN
(tối đa 10 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
10.00
|
100
|
2
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
9.95
|
99.5
|
3
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
9.88
|
98.8
|
4
|
Sở Xây dựng
|
9.80
|
98
|
5
|
Sở Y tế
|
9.77
|
97.7
|
6
|
Sở Tài chính
|
9.72
|
97.2
|
7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
9.70
|
97
|
8
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp
|
9.64
|
96.4
|
9
|
Thanh tra tỉnh
|
9.60
|
96
|
10
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9.44
|
94.4
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9.34
|
93.4
|
12
|
Sở Lao động - Thương binh và
XH
|
9.25
|
92.5
|
13
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.14
|
91.4
|
14
|
Sở Tư pháp
|
9.10
|
91
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
8.93
|
89.3
|
16
|
Sở Nội vụ
|
8.80
|
88
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
8.72
|
87.2
|
18
|
Sở Công thương
|
8.60
|
86
|
BIỂU 02
TỔNG HỢP CHUNG KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Thứ tự xếp hạng chỉ số CCHC
|
Đơn vị
|
Điểm thẩm định qua TLKC 7 lĩnh vực CCHC
(tối đa 75 điểm)
|
Đánh giá tác động CCHC
|
Tổng cộng điểm
(tối đa 100 điểm)
|
Chỉ số tổng hợp
(%)
|
Xếp loại mức độ HTNV của người đứng đầu về thực hiện CCHC
|
Tác động đến PTKT- XH
(tối đa 05 điểm)
|
Điểm điều tra XHH
(tối đa 20 điểm)
|
1
|
UBND thành phố Hải Dương
|
64.03
|
4.50
|
17.33
|
85.86
|
85.86
|
HTTNV
|
2
|
UBND huyện Nam Sách
|
64.84
|
4.00
|
17.02
|
85.86
|
85.86
|
HTTNV
|
3
|
UBND thành phố Chí Linh
|
63.14
|
4.50
|
17.77
|
85.41
|
85.41
|
HTTNV
|
4
|
UBND thị xã Kinh Môn
|
62.75
|
4.00
|
17.44
|
84.19
|
84.19
|
HTTNV
|
5
|
UBND huyện Gia Lộc
|
62.25
|
4.49
|
17.00
|
83.74
|
83.74
|
HTTNV
|
6
|
UBND huyện Tứ Kỳ
|
61.91
|
4.50
|
16.89
|
83.30
|
83.30
|
HTTNV
|
7
|
UBND huyện Thanh Miện
|
62.70
|
4.00
|
16.57
|
83.27
|
83.27
|
HTTNV
|
8
|
UBND huyện Thanh Hà
|
62.70
|
3.50
|
16.69
|
82.89
|
82.89
|
HTTNV
|
9
|
UBND huyện Cẩm Giàng
|
60.46
|
4.50
|
16.90
|
81.86
|
81.86
|
HTNV
|
10
|
UBND huyện Kim Thành
|
60.25
|
4.50
|
16.50
|
81.25
|
81.25
|
HTNV
|
11
|
UBND huyện Bình Giang
|
60.21
|
3.50
|
16.47
|
80.18
|
80.18
|
HTNV
|
12
|
UBND huyện Ninh Giang
|
59.78
|
3.50
|
16.35
|
79.63
|
79.63
|
HTNV
|
Phụ biểu 2.1
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về Công tác
chỉ đạo, điều hành Cải cách hành chính tại UBND cấp huyện năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(10 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm công tác chỉ đạo, điều hành CCHC
(tối đa 15.5 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
UBND thị xã Kinh Môn
|
12.50
|
80.65
|
1
|
UBND huyện Gia Lộc
|
12.50
|
80.65
|
2
|
UBND huyện Cẩm Giàng
|
12.45
|
80.32
|
3
|
UBND thành phố Chí Linh
|
12.397
|
79.98
|
4
|
UBND huyện Nam Sách
|
12.339
|
79.61
|
5
|
UBND thành phố Hải Dương
|
12.218
|
78.83
|
6
|
UBND huyện Thanh Miện
|
12.20
|
78.71
|
6
|
UBND huyện Thanh Hà
|
12.20
|
78.71
|
7
|
UBND huyện Tứ Kỳ
|
11.92
|
76.88
|
8
|
UBND huyện Ninh Giang
|
11.83
|
76.34
|
9
|
UBND huyện Bình Giang
|
11.71
|
75.53
|
10
|
UBND huyện Kim Thành
|
11.50
|
74.19
|
Phụ biểu 2.2
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực
Cải cách thể chế tại UBND cấp huyện năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(4 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm cải cách thể chế
(tối đa 5.5 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
UBND thị xã Kinh Môn
|
5.50
|
100
|
1
|
UBND huyện Cẩm Giàng
|
5.50
|
100
|
1
|
UBND huyện Thanh Hà
|
5.50
|
100
|
1
|
UBND huyện Nam Sách
|
5.50
|
100
|
1
|
UBND huyện Kim Thành
|
5.50
|
100
|
2
|
UBND thành phố Hải Dương
|
5.25
|
95.45
|
2
|
UBND thành phố Chí Linh
|
5.25
|
95.45
|
2
|
UBND huyện Thanh Miện
|
5.25
|
95.45
|
2
|
UBND huyện Ninh Giang
|
5.25
|
95.45
|
3
|
UBND huyện Tứ Kỳ
|
5.00
|
90.91
|
3
|
UBND huyện Gia Lộc
|
5.00
|
90.91
|
4
|
UBND huyện Bình Giang
|
4.75
|
86.36
|
Phụ biểu 2.3
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực
Cải cách thủ tục hành chính tại UBND cấp huyện năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(9 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm cải cách thủ tục hành chính
(tối đa 15.5 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
UBND thành phố Hải Dương
|
12.20
|
78.7
|
2
|
UBND huyện Bình Giang
|
11.75
|
75.8
|
3
|
UBND huyện Nam Sách
|
11.50
|
74.19
|
4
|
UBND thị xã Kinh Môn
|
11.00
|
70.97
|
4
|
UBND thành phố Chí Linh
|
11.00
|
70.97
|
4
|
UBND huyện Gia Lộc
|
11.00
|
70.97
|
5
|
UBND huyện Thanh Miện
|
10.999
|
70.96
|
5
|
UBND huyện Thanh Hà
|
10.999
|
70.96
|
6
|
UBND huyện Tứ Kỳ
|
10.995
|
70.94
|
7
|
UBND huyện Kim Thành
|
10.746
|
69.33
|
8
|
UBND huyện Ninh Giang
|
10.445
|
67.39
|
9
|
UBND huyện Cẩm Giàng
|
10.165
|
65.58
|
Phụ biểu 2.4
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực Cải
cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước tại UBND cấp huyện năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(4 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước
(tối đa 8.5 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
UBND thị xã Kinh Môn
|
8.50
|
100
|
1
|
UBND thành phố Chí Linh
|
8.50
|
100
|
1
|
UBND huyện Tứ Kỳ
|
8.50
|
100
|
1
|
UBND huyện Thanh Miện
|
8.50
|
100
|
1
|
UBND huyện Nam Sách
|
8.50
|
100
|
1
|
UBND huyện Kim Thành
|
8.50
|
100
|
2
|
UBND thành phố Hải Dương
|
8.36
|
98.4
|
3
|
UBND huyện Cẩm Giàng
|
8.00
|
94.12
|
3
|
UBND huyện Thanh Hà
|
8.00
|
94.12
|
3
|
UBND huyện Ninh Giang
|
8.00
|
94.12
|
3
|
UBND huyện Bình Giang
|
8.00
|
94.12
|
4
|
UBND huyện Gia Lộc
|
7.50
|
88.24
|
Phụ biểu 2.5
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực
Cải cách chế độ công vụ tại UBND cấp huyện năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(5 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm cải cách chế độ công vụ
(tối đa 11.5 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
UBND thị xã Kinh Môn
|
11.25
|
97.83
|
1
|
UBND thành phố Hải Dương
|
11.25
|
97.83
|
1
|
UBND thành phố Chí Linh
|
11.25
|
97.83
|
1
|
UBND huyện Cẩm Giàng
|
11.25
|
97.83
|
1
|
UBND huyện Thanh Hà
|
11.25
|
97.83
|
1
|
UBND huyện Nam Sách
|
11.25
|
97.83
|
1
|
UBND huyện Gia Lộc
|
11.25
|
97.83
|
2
|
UBND huyện Ninh Giang
|
10.25
|
89.13
|
2
|
UBND huyện Kim Thành
|
10.25
|
89.13
|
3
|
UBND huyện Thanh Miện
|
10.00
|
86.96
|
4
|
UBND huyện Tứ Kỳ
|
9.75
|
84.78
|
5
|
UBND huyện Bình Giang
|
9.25
|
80.43
|
Phụ biểu 2.6
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực
Cải cách tài chính công tại UBND cấp huyện năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(6 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm cải cách tài chính công
(tối đa 7 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
UBND huyện Tứ Kỳ
|
7.00
|
100
|
1
|
UBND huyện Thanh Miện
|
7.00
|
100
|
1
|
UBND huyện Nam Sách
|
7.00
|
100
|
1
|
UBND huyện Gia Lộc
|
7.00
|
100
|
1
|
UBND huyện Bình Giang
|
7.00
|
100
|
2
|
UBND huyện Thanh Hà
|
6.50
|
92.86
|
3
|
UBND Thành phố Chí Linh
|
6.49
|
92.71
|
4
|
UBND huyện Ninh Giang
|
6.25
|
89.29
|
5
|
UBND thị xã Kinh Môn
|
6.00
|
85.71
|
5
|
UBND thành phố Hải Dương
|
6.00
|
85.71
|
5
|
UBND huyện Kim Thành
|
6.00
|
85.71
|
6
|
UBND huyện Cẩm Giàng
|
5.84
|
83.47
|
Phụ biểu 2.7
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần về lĩnh vực
Xây dựng và phát triển Chính quyền điện tử, Chính quyền số tại UBND cấp
huyện năm 2021
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(5 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm xây dựng và phát triển chính quyền điện tử, chính quyền
số
(tối đa 11.5 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
UBND thành phố Hải Dương
|
8.75
|
76.09
|
1
|
UBND huyện Tứ Kỳ
|
8.75
|
76.09
|
1
|
UBND huyện Thanh Miện
|
8.75
|
76.09
|
1
|
UBND huyện Nam Sách
|
8.75
|
76.09
|
2
|
UBND thành phố Chí Linh
|
8.25
|
71.74
|
2
|
UBND huyện Thanh Hà
|
8.25
|
71.74
|
3
|
UBND thị xã Kinh Môn
|
8.00
|
70.00
|
3
|
UBND huyện Gia Lộc
|
8.00
|
70.00
|
4
|
UBND huyện Ninh Giang
|
7.75
|
67.39
|
4
|
UBND huyện Kim Thành
|
7.75
|
67.39
|
4
|
UBND huyện Bình Giang
|
7.75
|
67.39
|
5
|
UBND huyện Cẩm Giàng
|
7.25
|
63.04
|
Phụ biểu 2.8
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần tác động của
CCHC đến sự phát triển kinh tế - xã hội của cấp huyện năm 2021 (qua
TLKC)
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(4 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm tác động của CCHC đến sự phát triển kinh tế - xã hội của
cấp huyện
(tối đa 5 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
UBND thành phố Hải Dương
|
4.50
|
90
|
1
|
UBND thành phố Chí Linh
|
4.50
|
90
|
1
|
UBND huyện Cẩm Giàng
|
4.50
|
90
|
1
|
UBND huyện Tứ Kỳ
|
4.50
|
90
|
1
|
UBND huyện Kim Thành
|
4.50
|
90
|
2
|
UBND huyện Gia Lộc
|
4.492
|
89.84
|
3
|
UBND thị xã Kinh Môn
|
4.00
|
80
|
3
|
UBND huyện Thanh Miện
|
4.00
|
80
|
3
|
UBND huyện Nam Sách
|
4.00
|
80
|
4
|
UBND huyện Thanh Hà
|
3.50
|
70
|
4
|
UBND huyện Ninh Giang
|
3.50
|
70
|
4
|
UBND huyện Bình Giang
|
3.50
|
70
|
Phụ biểu 2.9
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần đánh giá của
các tổ chức đối với CCHC của UBND cấp huyện năm 2021 (qua điều tra XHH)
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(11 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm đánh giá của các tổ chức đối với cải cách hành chính của
UBND cấp huyện
(tối đa 10 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
UBND thành phố Chí Linh
|
8.22
|
82.2
|
2
|
UBND thành phố Hải Dương
|
7.85
|
78.5
|
3
|
UBND thị xã Kinh Môn
|
7.71
|
77.1
|
4
|
UBND huyện Tứ Kỳ
|
7.48
|
74.8
|
5
|
UBND huyện Cẩm Giàng
|
7.47
|
74.7
|
6
|
UBND huyện Thanh Miện
|
7.39
|
73.9
|
7
|
UBND huyện Nam Sách
|
7.34
|
73.4
|
7
|
UBND huyện Gia Lộc
|
7.34
|
73.4
|
8
|
UBND huyện Thanh Hà
|
7.26
|
72.6
|
9
|
UBND huyện Ninh Giang
|
7.15
|
71.5
|
10
|
UBND huyện Bình Giang
|
7.14
|
71.4
|
11
|
UBND huyện Kim Thành
|
7.12
|
71.2
|
Phụ biểu 2.10
Kết quả điểm số và Chỉ số thành phần đo lường sự hài
lòng của người dân, doanh nghiệp đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà
nước tại UBND cấp huyện năm 2021 (qua điều tra XHH)
(Kèm
theo Quyết định số: 618/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Xếp hạng theo lĩnh vực
(12 hạng)
|
Các đơn vị
|
Điểm chỉ số hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với sự phục vụ
của cơ quan hành chính nhà nước
(tối đa 10 điểm)
|
Tỷ lệ so với điểm tối đa
(%)
|
1
|
UBND Thị xã Kinh Môn
|
9.73
|
97.3
|
2
|
UBND huyện Nam Sách
|
9.685
|
96.85
|
3
|
UBND huyện Gia Lộc
|
9.66
|
96.6
|
4
|
UBND Thành phố Chí Linh
|
9.55
|
95.5
|
5
|
UBND Thành phố Hải Dương
|
9.48
|
94.8
|
6
|
UBND huyện Cẩm Giàng
|
9.43
|
94.3
|
7
|
UBND huyện Thanh Hà
|
9.43
|
94.3
|
8
|
UBND huyện Tứ Kỳ
|
9.41
|
94.1
|
9
|
UBND huyện Kim Thành
|
9.38
|
93.8
|
10
|
UBND huyện Bình Giang
|
9.33
|
93.3
|
11
|
UBND huyện Ninh Giang
|
9.20
|
92
|
12
|
UBND huyện Thanh Miện
|
9.18
|
91.8
|