|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 616/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
616/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
05/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 616/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 05 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND TỈNH; 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình
số 75/TTr-SNNPTNT ngày 23/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh và 09 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản
theo Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay
thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ
lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH,
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Danh mục Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
01
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
a) Công khai phương án: 03 ngày làm
việc;
b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế (nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng: 60 ngày.
|
Quầy số 02 - Văn phòng UBND tỉnh.
Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản.
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
a) Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03 ngày làm
việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng: 60 ngày.
|
Quầy số 02 - Văn phòng UBND tỉnh.
Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản.
|
03
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ
sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thông báo
Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại chúng: 02
ngày kể từ ngày được ban hành.
|
Quầy số 02 - Văn phòng UBND tỉnh.
Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - Tp. Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản.
|
II
|
Danh mục Thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
10 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản.
|
02
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
10 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại.
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có
hoạt động sản xuất).
|
a) Luật Thủy sản năm 2017;
b) Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
c) Thông tư số 284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư
nuôi trồng thủy sản.
|
03
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc.
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản.
|
04
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có
nguồn gốc từ nuôi trồng
|
07 ngày làm việc.
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản.
|
05
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc khai thác từ tự nhiên
|
03 ngày làm việc (đối với xác nhận
nguồn gốc); 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật).
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản.
|
06
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ.
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản.
|
07
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
06 ngày làm việc (đối với cấp mới),
03 ngày làm việc (đối với cấp lại).
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần
|
a) Luật Thủy sản năm 2017;
b) Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
c) Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp
giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
08
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối
tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05
ngày làm việc.
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp
thi hành Luật Thủy sản.
|
09
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
19
ngày làm việc.
|
Quầy số 05 -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Gia Lai.
Địa chỉ: Số 17 Trần Hưng Đạo - Tp.
Pleiku - tỉnh Gia Lai.
|
Chưa có văn bản quy định.
|
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Mã
hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
01
|
BNN-GLA-288234
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
02
|
BNN-GLA-288230
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
03
|
BNN-GLA-288229
|
Cấp gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
04
|
BNN-GLA-288306
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
05
|
BNN-GLA-288226
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
06
|
T-GLA-284183-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
bè cá
|
07
|
BNN-GLA-288360
|
Hỗ trợ một lần
sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
08
|
BNN-GLA-288210
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền)
|
09
|
T-GLA-284539-TT
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng giống
thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; 09 thủ tục hành chính mới và 09 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 616/QĐ-UBND ngày 05/06/2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; 09 thủ tục hành chính mới và 09 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
924
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|