|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 615/QĐ-BXD 2022 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa
Số hiệu:
|
615/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Hùng
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
615/QĐ-BXD
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg
ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục 43 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
861/QĐ-BXD ngày 16/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của
Bộ Xây dựng.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng (để báo cáo);
- Website Bộ Xây dựng, Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC Bộ Xây dựng;
- TTTT (để phối hợp t/h);
- Lưu: VT, VP (KSTTHC, BPMC).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quang Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA
CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 615/QĐ-BXD ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Bộ Xây
dựng)
STT
|
MÃ
SỐ TTHC
|
TÊN
TTHC
|
A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
I. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng
|
1
|
1.009960
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng I
|
2
|
1.009961
|
Điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng I
|
3
|
1.009962
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng I (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
4
|
1.009963
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng I (trường hợp do lỗi của cơ quan cấp)
|
5
|
1.009964
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I
|
6
|
1.009965
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng I của cá nhân người nước ngoài
|
7
|
1.009925
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng I
|
II. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng
|
8
|
1.009966
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt
động xây dựng hạng I
|
9
|
1.009967
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng I (do mất, hư hỏng)
|
10
|
1.009968
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng I (do lỗi của cơ quan cấp)
|
11
|
1.009969
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I
|
12
|
1.009926
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng I
|
III. Thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi, thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
13
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
14
|
1.009942
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
IV. Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
15
|
1.009958
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai tỉnh trở
lên
|
16
|
1.009959
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm A, dự án trên địa bàn hai
tỉnh trở lên
|
V. Thủ tục công nhận tổ chức xã
hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ
|
17
|
1.010034
|
Công nhận tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình
|
B. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT
AN TOÀN LAO ĐỘNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG
|
I. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
18
|
1.002650
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm
định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao
động sử dụng trong thi công xây dựng (bao gồm: hệ thống cốp pha trượt; hệ
thống cốp pha leo; hệ giàn thép ván khuôn trượt; máy khoan, máy ép cọc, đóng
cọc chuyên dùng có hệ thống tời nâng; máy bơm bê tông; cần trục tháp; máy vận
thăng sử dụng trong thi công xây dựng; máy thi công công trình hầm, ngầm; hệ
giàn giáo thép, thanh, cột chống tổ hợp; sàn treo nâng người sử dụng trong thi
công xây dựng)
|
19
|
1.002636
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện
kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
20
|
1.002613
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện
kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn
lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
II. Cấp chứng chỉ kiểm định viên
|
21
|
1.002589
|
Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho
các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
22
|
1.002551
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên
cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
III. Giám định tư pháp xây dựng
|
23
|
2.001041
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân là công chức thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ; cá nhân
thuộc đơn vị sự nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc các bộ, cơ
quan ngang bộ
|
24
|
1.002679
|
Đăng ký công bố thông tin đối với
cá nhân là công chức thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ, cá nhân thuộc đơn vị sự
nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc bộ, cơ quan ngang bộ có nhu
cầu là người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc; tổ chức tư vấn là đơn
vị sự nghiệp công lập hoặc doanh nghiệp nhà nước thuộc các bộ, cơ quan ngang
bộ có nhu cầu là tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
|
25
|
1.002642
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức
do Bộ Xây dựng đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
IV. Quản lý chất lượng công
trình xây dựng
|
26
|
1.009793
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với công trình cấp I, công trình cấp đặc biệt,
công trình do Thủ tướng Chính phủ giao, công trình theo tuyến đi qua 2 tỉnh
trở lên, công trình do Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành quyết định đầu tư, công trình do các Tập đoàn kinh tế nhà nước quyết
định đầu tư hoặc làm chủ đầu tư, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra
của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng
|
27
|
1.009758
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an
toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở
lên
|
28
|
1.009787
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn
sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử
dụng tiếp (trừ trường hợp đối với nhà ở riêng lẻ)
|
C. LĨNH VỰC THÍ NGHIỆM CHUYÊN
NGÀNH XÂY DỰNG
|
29
|
1.007743
|
Cấp mới, cấp lại, cấp bổ sung, sửa
đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
30
|
1.007744
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trường hợp Tổ
chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng
thí nghiệm)
|
D. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
31
|
1.006809
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
32
|
1.006814
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng
|
33
|
1.006818
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động
thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
34
|
1.006854
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
35
|
1.006856
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây
dựng
|
36
|
1.006863
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
E. LĨNH VỰC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
|
37
|
1.002018
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
38
|
1.000769
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
39
|
1.000746
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
F. LĨNH VỰC NHÀ Ở
|
40
|
1.007753
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của Chính phủ
|
41
|
1.007755
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Xây dựng
|
42
|
1.010008
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp
luật về đầu tư)
|
G. LĨNH VỰC QUY HOẠCH -
KIẾN TRÚC
|
43
|
1.008881
|
Công nhận tổ chức xã hội - nghề
nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp
chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
Quyết định 615/QĐ-BXD năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 615/QĐ-BXD ngày 15/07/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng
3.060
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|