Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 612/QĐ-UBND 2020 quy trình thủ tục hành chính Chăn nuôi Sở Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu: 612/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Lê Quang Trung
Ngày ban hành: 05/03/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 612/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 05 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 43/TTr-SNNPTNT ngày 27 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 (Bốn) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P. KT-NV;
- Lưu: VT, 1.19.09.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 612/QĐ-UBND, ngày 05/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố TTHC

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

600/QĐ-UBND, ngày 04/3/2020

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

600/QĐ-UBND, ngày 04/3/2020

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

600/QĐ-UBND, ngày 04/3/2020

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

600/QĐ-UBND, ngày 04/3/2020

 

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

* Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý

Công chức phòng Hành chính Chi cục Chăn nuôi và Thú y

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định nội dung hồ sơ:

- Trường hợp đạt: Thực hiện các bước tiếp theo.

- Trường hợp không đạt: Chi cục Chăn nuôi và Thú y có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC.

Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

09 ngày

Bước 4

Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá

Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày

Bước 5

Kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY

0,5 ngày

Bước 6

Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày

Bước 7

Xem xét ký Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Bước 8

Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở

Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

16 ngày

Bước 9

- Trường hợp đáp ứng điều kiện: Thực hiện các bước tiếp theo.

- Trường hợp không đáp ứng điều kiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục theo quy định và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

02 ngày

Bước 10

Dự thảo giấy chứng nhận và trình lãnh đạo Chi cục

Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 11

Kiểm tra kết quả trình lãnh Sở

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày

Bước 12

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Bước 13

Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

35 ngày

* Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý

Công chức phòng Hành chính Chi cục Chăn nuôi và Thú y

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và dự thảo Giấy chứng nhận đủ hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

06 ngày

Bước 4

Kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục

Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 5

Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

Bước 6

Xem xét ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN &PTNT

01 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

10 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý

Công chức phòng HC CCCN&TY

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định nội dung hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1,5 ngày

Bước 4

Xem xét trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

Bước 6

Xem xét ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN &PTNT

01 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày

3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý

Công chức phòng Hành chính Chi cục Chăn nuôi và Thú y

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định nội dung hồ sơ:

- Trường hợp đạt: Thực hiện các bước tiếp theo.

- Trường hợp không đạt: Chi cục Chăn nuôi và Thú y có văn bản thông báo và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC.

Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

09 ngày

Bước 4

Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá

Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày

Bước 5

Kiểm tra trình lãnh đạo Chi cục xem xét

Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY

0,5 ngày

Bước 6

Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày

Bước 7

Xem xét ký Quyết định thành lập Đoàn Kiểm tra, đánh giá

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Bước 8

Kiểm tra, đánh giá thực tế tại cơ sở

Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

16 ngày

Bước 9

- Trường hợp đáp ứng điều kiện: Thực hiện các bước tiếp theo.

- Trường hợp không đáp ứng điều kiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục theo quy định và trả hồ sơ về Trung tâm PVHCC.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

02 ngày

Bước 10

Dự thảo giấy chứng nhận và trình lãnh đạo Chi cục

Trưởng phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục CNTY

01 ngày

Bước 11

Kiểm tra kết quả trình lãnh Sở

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

01 ngày

Bước 12

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

Bước 13

Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

35 ngày

4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý

Công chức tại Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ TT PVHCC chuyển phòng chuyên môn phân công thụ lý

Công chức phòng HC CCCN&TY

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định nội dung hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên phòng Chăn nuôi thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1,5 ngày

Bước 4

Xem xét trình lãnh đạo Chi cục

Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi

0,5 ngày

Bước 5

Xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Lãnh đạo Chi cục CN&TY

0,5 ngày

Bước 6

Xem xét ký kết quả

Lãnh đạo Sở NN&PTNT

01 ngày

Bước 7

Tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Công chức tại Trung tâm PVHCC

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 05/03/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


594

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.27.78
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!