|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 610/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục Bộ phận một cửa Sở Xây dựng Trà Vinh
Số hiệu:
|
610/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 610/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 10
tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng, gồm 68 (Sáu mươi tám)
TTHC (cấp tỉnh: 47, cấp huyện: 21) (Kèm theo phụ lục danh mục và được gửi
trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh
(IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn
thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:610/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
I. Lĩnh vực cấp phép xây
dựng
|
|
|
|
|
|
01
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp I, II
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
02
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình tôn giáo
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
03
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình quảng cáo
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
04
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình tượng đài, tranh hoành tráng
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
05
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình theo tuyến
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
06
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với công trình không theo tuyến
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
07
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
08
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp di dời công trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
09
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
12
|
Cấp phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, nhóm C được đầu
tư trên địa bàn tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2.000.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép thầu cho
nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2.000.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch -
Kiến trúc và Phát triển đô thị
|
01
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
xây dựng vùng huyện
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm hành chính công của tỉnh (đối với tổ
chức, doanh nghiệp)
|
02
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
chung xây dựng khu chức năng đặc thù
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
03
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
04
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết xây dựng trong khu chức năng đặc thù
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Xây dựng (đối với cơ quan nhà nước)
|
05
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
chung đô thị
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
06
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
phân khu đô thị
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
07
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết đô thị
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
08
|
Thẩm định nhiệm vụ thiết kế
đô thị riêng
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
09
|
Thẩm định đồ án quy hoạch xây
dựng vùng huyện
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Thẩm định đồ án quy hoạch
chung xây dựng khu chức năng đặc thù
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
11
|
Thẩm định đồ án quy hoạch
phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
12
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi
tiết xây dựng trong khu chức năng đặc thù
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
13
|
Thẩm định đồ án quy hoạch
chung đô thị
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm hành chính công của tỉnh (đối với tổ
chức, doanh nghiệp)
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Xây dựng (đối với cơ quan nhà nước)
|
14
|
Thẩm định đồ án quy hoạch
phân khu đô thị
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
15
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi
tiết đô thị
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
16
|
Thẩm định đồ án thiết kế đô
thị riêng
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
17
|
Thẩm định công tác khảo sát
đo đạc lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
18
|
Lấy ý kiến của Sở Xây dựng
đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không có
|
Sở Xây dựng
|
III. Lĩnh vực quản lý xây
dựng
|
|
|
|
|
|
01
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
Tại trung tâm hành chính công của tỉnh và qua dịch vụ bưu chính công ích
|
02
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
03
|
Sát hạch và cấp chứng chỉ
hành nghề khảo sát xây dựng hạng III
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
04
|
Sát hạch và cấp chứng chỉ
hành nghề khảo sát xây dựng hạng II
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm hành chính công của tỉnh và qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
05
|
Sát hạch và cấp chứng chỉ
hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng hạng III
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
06
|
Sát hạch và cấp chứng chỉ
hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng hạng II
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
07
|
Sát hạch và cấp chứng chỉ
hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng hạng III
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
08
|
Sát hạch và cấp chứng chỉ
hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng hạng II
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
09
|
Sát hạch và cấp chứng chỉ
hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng III
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
10
|
Sát hạch và cấp chứng chỉ
hành nghề giám sát thi công xây dựng hạng II
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trung tâm hành chính công của tỉnh và qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
11
|
Sát hạch và cấp chứng chỉ
hành nghề kiểm định xây dựng hạng III
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
12
|
Sát hạch và cấp chứng chỉ
hành nghề kiểm định xây dựng hạng II
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
13
|
Sát hạch và cấp chứng chỉ
hành nghề định giá xây dựng hạng III
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
14
|
Sát hạch và cấp chứng chỉ
hành nghề định giá xây dựng hạng II
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế, thẩm tra thiết kế
xây dựng; giám sát thi công xây dựng kiểm định xây dựng; định giá xây dựng
(đối với trường hợp chứng chỉ cũ bị rách, nát; chứng chỉ bị thất lạc)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
16
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung chứng
chỉ hành nghề khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế, thẩm
tra thiết kế xây dựng; giám sát thi công xây dựng kiểm định xây dựng; định
giá xây dựng (đối với trường hợp chứng chỉ cũ hết hạn sử dụng; điều chỉnh, bổ
sung nội dung hành nghề)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
Sở Xây dựng
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
01
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với nhà ở riêng lẻ đô thị và nông thôn
|
06 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
75.000 đồng
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
02
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình không theo tuyến (đối với công trình cấp III, IV và công
trình tín ngưỡng).
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
150.000 đồng
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
03
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình theo tuyến (đối với công trình cấp III, IV và công trình
tín ngưỡng).
|
15 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
150.000 đồng
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
04
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo (đối với nhà ở riêng lẻ, công trình cấp III,
IV và công trình tín ngưỡng)
|
Từ 08 ngày đến 15 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng
+ Đối với công trình khác: 150.000đồng
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
05
|
Cấp giấy phép di dời công
trình (đối với nhà ở riêng lẻ, công trình cấp III, IV và công trình tín
ngưỡng)
|
Từ 08 ngày đến 15 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng
+ Đối với công trình khác: 150.000đồng
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
06
|
Cấp giấy phép xây dựng có
thời hạn (đối với nhà ở riêng lẻ, công trình cấp III, IV và công trình tín
ngưỡng)
|
Từ 08 ngày đến 15 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
+ Đối với nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng
+ Đối với công trình khác: 150.000đồng
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
07
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
(đối với nhà ở riêng lẻ, công trình cấp III, IV và công trình tín ngưỡng)
|
Từ 05 ngày đến 10 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
15.000 đồng
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
08
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
(đối với nhà ở riêng lẻ và công trình cấp III, IV)
|
03 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
15.000 đồng
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
09
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
(đối với nhà ở riêng lẻ, công trình cấp III, IV và công trình tín ngưỡng)
|
03 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
15.000 đồng
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
|
10
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù
|
13 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
11
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
|
13 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
12
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
chung xây dựng xã nông thôn
|
13 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
13
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
phân khu đô thị
|
18 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
14
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch
chi tiết đô thị
|
18 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
15
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi
tiết xây dựng khu chức năng đặc thù
|
21 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
16
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi
tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn
|
21 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
17
|
Thẩm định đồ án quy hoạch
chung xây dựng xã nông thôn
|
18 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
|
18
|
Thẩm định đồ án quy hoạch
phân khu đô thị
|
21 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
19
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chi
tiết đô thị
|
21 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện cửa UBND cấp huyện
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận, cấp đổi
số nhà
|
05 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
21
|
Thủ tục cấp phép chặt hạ,
dịch chuyển cây xanh đô thị
|
10 ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Phòng Quản lý đô thị TP.Trà Vinh, thị xã Duyên Hải hoặc Phòng Kinh tế
Hạ tầng các huyện
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện và qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 610/QĐ-UBND ngày 10/04/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh
2.371
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|