STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban
hành
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
01
|
Nghị
quyết
|
17/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Danh
mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020
được Quỹ đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
|
Thay
thế bởi NQ số 02/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016
|
22/8/2016
|
02
|
Nghị
quyết
|
09/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Sửa
đổi, bổ sung NQ số 01/2013/NQ-HĐND ngày 01/3/2013 về mức thu phí, tỷ lệ phần
trăm để lại cho đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô
|
Theo
Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 sửa đổi, bổ sung NĐ số
56/2014/NĐ-CP và NĐ số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo
trì đường bộ thì HĐND tỉnh không quy định thu phí sử dụng đường bộ
|
05/6/2016
|
03
|
Nghị
quyết
|
06/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Danh
mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội giai đoạn 2013-2015
được Quỹ đầu tư phát triển Khánh Hòa đầu tư trực tiếp, cho vay
|
Hết
hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2016
|
04
|
Nghị
quyết
|
01/2013/NQ-HĐND
ngày 01/3/2013
|
Mức
thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí đường bộ đối với xe mô tô
|
Theo
Nghị định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 sửa đổi, bổ sung NĐ số
56/2014/NĐ-CP và NĐ số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo
trì đường bộ thì HĐND tỉnh không quy định thu phí sử dụng đường bộ
|
05/6/2016
|
05
|
Nghị
quyết
|
12/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Sửa
đổi NQ số 01/2010/NQ-HĐND ngày 20/7/2010 quy định về mức thu, miễn giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo
dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015
|
Hết
hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2016
|
06
|
Nghị
quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Sửa
đổi NQ số 07/2011/NQ-HĐND ngày 08/4/2011 quy định mức thu học phí đối với
giáo dục nghề nghiệp, giáo dục cao đẳng, trung cấp từ năm học 2010-2011 đến
năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Hết
hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2016
|
07
|
Nghị
quyết
|
11/2011/NQ-HĐND
ngày 21/7/2011
|
Sửa
đổi, bổ sung NQ số 19/NQ-HĐND ngày 21/7/2007 về thu phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho Dự án cải thiện vệ sinh
môi trường thành phố Nha Trang
|
Thay
thế bởi NQ số 02/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
01/01/2015
|
08
|
Nghị
quyết
|
02/2013/NQ-HĐND
ngày 01/3/2013
|
Một
số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
|
Thay
thế bởi NQ số 09/2016/NQ-HĐND ngày 11/8/2016
|
22/8/2016
|
09
|
Nghị
quyết
|
29/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Về
chế độ hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014
|
19/7/2014
|
10
|
Nghị
quyết
|
18/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Ban
hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước được quy định tại Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài
chính
|
Bị thay
thế bởi Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh
|
20/7/2014
|
11
|
Nghị
quyết
|
19/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Ban
hành bảng giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước không được quy định tại Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài
chính và Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26
tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh
và Xã hội
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh
|
20/7/2014
|
12
|
Nghị
quyết
|
28/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 26/2009/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm
2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ 5% chi phí khám, chữa
bệnh cho các đối tượng thuộc hộ gia đình nghèo; đồng bào dân tộc thiểu số
đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế khó khăn, đặc biệt khó
khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Văn
bản đã hết hiệu lực do văn bản dùng làm căn cứ ban hành hết hiệu lực thi hành
(theo quy định Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL)
|
01/01/2015
|
13
|
Nghị
quyết
|
15/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Nghị
quyết về chế độ tiền thưởng đối với tập thể, cá nhân nghệ sĩ, diễn viên Nhà
hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa và Đoàn ca múa nhạc Hải Đăng
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 03/2016//NQ-HĐND ngày 11/8/2016
|
22/8/2016
|
14
|
Nghị
quyết
|
14/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Nghị
quyết về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ
thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Hết
hiệu lực do văn bản dùng làm căn cứ ban hành Nghị quyết là Thông tư số
191/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 21/12/2011 bị thay thế bởi Thông tư số
46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 11/3/2016
|
01/5/2016
|
15
|
Nghị
quyết
|
10/2014/NQ-HĐND
ngày 10/7/2014
|
Về
chế độ hỗ trợ bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn đối với lao động biểu diễn nghệ
thuật của Nhà hát Nghệ thuật truyền thống Khánh Hòa
|
Bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31/3/2016
|
31/3/2016
|
16
|
Nghị
quyết
|
04/2010/NQ-HĐND
ngày 21/7/2010
|
Về chức
danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ đối với những người hoạt động không
chuyên trách và các đối tượng liên quan ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 quy định chức danh, số
lượng, mức phụ cấp và chế độ đối với những người hoạt động không chuyên trách
và các đối tượng liên quan ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
21/12/2013
|
17
|
Nghị
quyết
|
02/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Nghị
quyết về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày 21/7/2010 của
HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và chế độ đối với những người
hoạt động không chuyên trách và các đối tượng liên quan ở xã, phường, thị
trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
21/12/2013
|
18
|
Nghị
quyết
|
31/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Về
sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân
thuộc hộ nghèo ở miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai
đoạn 2011-2015
|
Hết
hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2016
|
19
|
Nghị
quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
ngày 08/11/2011
|
Định
mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 và Nghị quyết số
19/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014
|
20/12/2014
|
20
|
Nghị
quyết
|
21/2012/NQ-HĐND
ngày 29/6/2012
|
Nghị
quyết về mức hỗ trợ ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
Hết
hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2016
|
21
|
Nghị
quyết
|
24/2012/NQ-HĐND
ngày 04/12/2012
|
Nghị
quyết về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
giai đoạn 2013-2015
|
Hết
hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2016
|
22
|
Nghị
quyết
|
18/2011/NQ-
HĐND ngày 08/12/2011
|
Về
việc quy định mức hỗ trợ trồng rừng sản xuất theo Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg
ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Quyết
định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ đã hết hiệu
lực và bị thay thế bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016
|
01/11/2016
|
23
|
Nghị
quyết
|
09/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Về
việc thành lập Quỹ an ninh - quốc phòng tại các xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Căn
cứ ban hành Nghị quyết là Nghị định số 58/2010/NĐ-CP bị thay thế bởi Nghị
định số 03/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của
Luật Dân quân tự vệ. Theo đó, không quy định việc lập quỹ an ninh quốc phòng
tại xã, phường, thị trấn
|
20/02/2016
|
24
|
Nghị
quyết
|
04/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Sửa
đổi, bổ sung NQ số 09/2012/NQ-HĐND ngày 28/6/2012 về việc thành lập Quỹ quốc
phòng - an ninh tại các xã, phường, thị trấn
|
Căn
cứ ban hành Nghị quyết là Nghị định số 58/2010/NĐ-CP bị thay thế bởi Nghị
định số 03/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của
Luật Dân quân tự vệ. Theo đó, không quy định việc lập Quỹ an ninh quốc phòng
tại xã, phường, thị trấn
|
20/02/2016
|
25
|
Nghị
quyết
|
18/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
Luật
Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
26
|
Nghị
quyết
|
14/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bến đò
|
Không
thuộc danh mục phí và lệ phí của Luật Phí và Lệ phí, loại phí này chuyển sang
giá dịch vụ do Nhà nước định giá
|
01/01/2017
|
27
|
Nghị
quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2017
|
28
|
Nghị
quyết
|
11/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cảng cá
|
Không
thuộc danh mục phí và lệ phí của Luật Phí và Lệ phí, loại phí này chuyển sang
giá dịch vụ do Nhà nước định giá
|
01/01/2017
|
29
|
Nghị
quyết
|
10/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng,
vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2017
|
30
|
Nghị
quyết
|
08/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2017
|
31
|
Nghị
quyết
|
07/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà
|
Luật Phí
và Lệ phí không quy định loại lệ phí này
|
01/01/2017
|
32
|
Nghị
quyết
|
06/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và
xả nước thải vào công trình thủy lợi
|
Luật
Phí và Lệ phí không quy định loại lệ phí này
|
01/01/2017
|
33
|
Nghị
quyết
|
05/2015/NQ-HĐND
ngày 08/7/2015
|
Sửa
đổi, bổ sung NQ số 01/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 về mức thu, quản lý và sử
dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn TP.Cam Ranh và NQ số
02/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước
đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang
|
Loại
phí này chuyển sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá
|
01/01/2017
|
34
|
Nghị
quyết
|
17/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung NQ số 14/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 và NQ số 01/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa
phương năm 2011
|
Hết
hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2017
|
35
|
Nghị
quyết
|
14/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Mức
thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
|
Loại
phí này thuộc thẩm quyền quy định của Chính phủ
|
01/01/2017
|
36
|
Nghị
quyết
|
04/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Mức
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô
|
Loại
phí này chuyển sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá
|
01/01/2017
|
37
|
Nghị
quyết
|
01/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Mức
thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn
thành phố Cam Ranh
|
Loại
phí này chuyển sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá
|
01/01/2017
|
38
|
Nghị
quyết
|
02/2014/NQ-HĐND
ngày 09/7/2014
|
Mức
thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn
thành phố Nha Trang
|
Loại
phí này chuyển sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá
|
01/01/2017
|
39
|
Nghị
quyết
|
08/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung NQ số 14/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 về định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Hết
hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2017
|
40
|
Nghị
quyết
|
07/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh vịnh Nha
Trang
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2017
|
41
|
Nghị
quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung NQ số 13/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 về tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và
ngân sách cấp xã năm 2011
|
Hết
hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2017
|
42
|
Nghị
quyết
|
03/2013/NQ-HĐND
ngày 11/7/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung NQ số 14/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 về định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Hết
hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2017
|
43
|
Nghị
quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
ngày 04/12/2012
|
Sửa
đổi, bổ sung NQ số 14/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Hết
hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2017
|
44
|
Nghị
quyết
|
20/2012/NQ-HĐND
ngày 29/6/2012
|
Mức thu
phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất
|
Luật
Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
45
|
Nghị
quyết
|
16/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Mức
thu, quản lý và sử dụng phí tham quan khu di tích lịch sử - văn hóa Tháp Bà
Ponagar và danh lam thắng cảnh Hòn Chồng
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2017
|
46
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá
tài sản (trừ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất)
|
Luật
Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
47
|
Nghị
quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
Loại
phí này thuộc thẩm quyền quy định của Chính phủ
|
01/01/2017
|
48
|
Nghị
quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Mức
thu phí sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vì
mục đích giao thông
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 23/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2017
|
49
|
Nghị
quyết
|
03/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Luật
Phí và Lệ phí không quy định loại phí này
|
01/01/2017
|
50
|
Nghị
quyết
|
01/2012/NQ-HĐND
ngày 28/6/2012
|
Sửa
đổi, bổ sung NQ số 14/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 về định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Hết
hiệu lực do thời gian thực hiện được quy định trong Nghị quyết
|
01/01/2017
|
51
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
ngày 10/12/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung NQ số 13/2011/NQ-HĐND ngày 07/12/2011 về chế độ hỗ trợ cho đối
tượng chính sách, cán bộ hưu trí, cán bộ, công chức, viên chức hưởng lương,
phụ cấp, trợ cấp từ ngân sách nhân ngày lễ Quốc tế Lao động 01/5, Quốc khánh
02/9 và ngày tết Nguyên đán hàng năm
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2017
|
52
|
Nghị
quyết
|
13/2011/NQ-HĐND
ngày 07/12/2011
|
Chế
độ hỗ trợ cho đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí, cán bộ, công chức, viên
chức hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ ngân sách nhân ngày Quốc tế Lao động
01/5, Quốc khánh 02/9 và ngày tết Nguyên đán hàng năm
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2017
|
53
|
Nghị
quyết
|
20/2015/NQ-HĐND
ngày 09/12/2015
|
Quy
định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, dạy
nghề học sinh phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên từ năm học 2015-2016 đến
năm học 2020-2021
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2016
|
54
|
Nghị
quyết
|
05/2011/NQ-HĐND
ngày 07/4/2011
|
Chế
độ hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2017
|
55
|
Nghị
quyết
|
09/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 07/4/2011 của HĐND
tỉnh về chế độ hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận
nghèo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2017
|
56
|
Nghị
quyết
|
10/2013/NQ-HĐND
ngày 11/12/2013
|
Về
việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ đối với người hoạt
động không chuyên trách và mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2017
|
57
|
Nghị
quyết
|
33/2012/NQ-HĐND
ngày 05/12/2012
|
Về
quy định chế độ hỗ trợ và thời hạn thực hiện chuyển đổi vị trí công tác đối
với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý một số lĩnh vực thuộc
tỉnh Khánh Hòa
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2017
|
58
|
Nghị
quyết
|
17/2011/NQ-HĐND
ngày 07/12/2011
|
Về
sửa đổi Nghị quyết số 26/2007/NQ-HĐND ngày 14/7/2007 của HĐND tỉnh về lệ phí
hộ tịch trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
|
01/01/2017
|
59
|
Nghị
quyết
|
12/2011/NQ-HĐND
ngày 21/7/2011
|
Về
chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số nghèo
ở vùng khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011-2015
|
Theo
Công văn số 89/HĐND ngày 15/4/2016. Nghị quyết này được thực hiện năm 2016.
Đến ngày 01/01/2017 không còn áp dụng Nghị quyết này
|
01/01/2017
|
60
|
Nghị
quyết
|
20/2011/NQ-HĐND
ngày 08/12/2011
|
Nghị
quyết về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi hoạt động hè hằng năm
|
Bị
thay thế bởi Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
|
01/01/2017
|