ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 603/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 29
tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 7/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
thương và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 14 (mười
bốn) thủ tục hành chính và bãi bỏ 12 (mười hai) thủ tục hành chính
đã được công bố theo Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 10/7/2012 và Quyết định số
2220/QĐ-UBND ngày 6/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương (kèm theo
phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Công thương, Thủ trưởng các Sở - ngành
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Tâm
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 603/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Phần I: Danh mục thủ tục hành chính.
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
Số hồ sơ
|
Lĩnh vực: Điện, năng lượng mới, năng lượng tái
tạo
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn
đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp điện áp đến 35KV.
|
TTHC công bố mới
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp điện áp đến 35KV.
|
TTHC công bố mới
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn
giám sát thi công đường dây và trạm biến áp Quy mô cấp điện áp đến 35KV.
|
TTHC công bố mới
|
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
lĩnh vực tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp Quy mô cấp điện
áp đến 35KV.
|
TTHC công bố mới
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực hoạt động
phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhá máy điện có quy mô công suất
dưới 3 MW đặt tại địa phương.
|
TTHC công bố mới
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
lĩnh vực hoạt động phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện
có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương.
|
TTHC công bố mới
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực hoạt động bán
buôn bán lẻ điện nông thôn.
|
TTHC công bố mới
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện
lực hoạt động bán buôn bán lẻ điện nông thôn.
|
TTHC công bố mới
|
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm.
|
TTHC công bố mới
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng
nhận hết hạn
|
TTHC công bố mới
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm trong trường hợp Giấy
chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy
|
TTHC công bố mới
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
TTHC công bố mới
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm trong trường hợp Giấy
chứng nhận hết hạn
|
TTHC công bố mới
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng
nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc
bị cháy
|
TTHC công bố mới
|
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm.
|
TTHC bãi bỏ
|
T-TVH-224677-TT
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm trong trường hợp Giấy
chứng nhận hết hạn
|
TTHC bãi bỏ
|
T-TVH-224682-TT
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
TTHC bãi bỏ
|
T-TVH-224685-TT
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm trong trường hợp Giấy
chứng nhận hết hạn
|
TTHC bãi bỏ
|
T-TVH-224686-TT
|
Lĩnh vực Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn
đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp điện áp đến 35KV.
|
TTHC bãi bỏ
|
T-TVH-206804-TT
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp điện áp đến 35KV.
|
TTHC bãi bỏ
|
T-TVH-206807-TT
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn
giám sát thi công đường dây và trạm biến áp Quy mô cấp điện áp đến 35KV.
|
TTHC bãi bỏ
|
T-TVH-206811-TT
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
lĩnh vực tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp Quy mô cấp điện
áp đến 35KV.
|
TTHC bãi bỏ
|
T-TVH-206812-TT
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực hoạt động
phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhá máy điện có quy mô công suất
dưới 3 MW đặt tại địa phương.
|
TTHC bãi bỏ
|
T-TVH-206815-TT
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
lĩnh vực hoạt động phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhá máy điện
có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương.
|
TTHC bãi bỏ
|
T-TVH-206816-TT
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực hoạt động bán
buôn bán lẻ điện nông thôn.
|
TTHC bãi bỏ
|
T-TVH-206818-TT
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
hoạt động bán buôn bán lẻ điện nông thôn.
|
TTHC bãi bỏ
|
T-TVH-206819-TT
|
Phần II: Nội dung thủ tục hành chính công bố mới.
1. Thủ tục Cấp
giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp điện
áp đến 35KV:
A. Nội dung thủ tục hành chính
(TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ theo quy định.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn
cá nhân hoặc tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân
hoặc tổ chức đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn
phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện
lực (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận thành lập của tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép (kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị,
chi nhánh trực thuộc).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý,
chuyên gia tư vấn chính (theo mẫu), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt
nghiệp, chứng chỉ hành nghề và hợp đồng lao động đã ký với tổ chức tư vấn.
- Danh sách các dự án có quy mô tương
tự mà tổ chức tư vấn hoặc các chuyên gia chính của tổ chức tư vấn đã chủ trì,
tham gia thực hiện.
- Danh mục trang thiết bị, phương tiện
kỹ thuật, phần mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn do tổ chức đề nghị cấp phép
cung cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ)
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Công thương tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép hoạt động điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 700.000
đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 800.000 đồng
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện
TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động
điện lực (Mẫu phụ lục 1 Thông tư số:
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản
lý, chuyên gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục
7a Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC:
+ Tổ chức đăng ký hoạt động tư vấn đầu
tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV phải
đáp ứng các điều kiện sau:
- Là tổ chức tư vấn chuyên
ngành, có năng lực chuyên môn về thiết kế công trình, thiết bị đường dây và trạm
biến áp, bảo vệ rơ le, điều khiển tự động, đánh giá tác động môi trường, phân
tích kinh tế - tài chính dự án cho các công trình đường dây và trạm biến áp với
cấp điện áp phù hợp.
- Có đội ngũ chuyên gia tư vấn bao gồm
chuyên gia tư vấn chính và các chuyên gia tư vấn khác có kinh nghiệm trong các
lĩnh vực cơ lý đường dây, thiết bị điện, điều khiển tự động, bảo vệ rơ le, tài
chính dự án, địa chất, xây dựng, tổ chức thi công công trình đường dây và trạm
biến áp.
- Chuyên gia tư vấn chính phải
có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện, hệ thống điện, điện
kỹ thuật, thiết bị điện, tự động hóa, môi trường, kinh tế, tài chính hoặc
chuyên ngành tương tự, có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư
vấn và đã tham gia thực hiện ít nhất một dự án đường dây và trạm biến áp với cấp
điện áp tương đương và có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp.
- Chuyên gia tư vấn chính làm
nhiệm vụ chuyên gia tư vấn chủ trì ngoài các điều kiện quy định như trên còn phải
có kinh nghiệm chủ nhiệm đề án, chủ trì thực hiện dự án đường dây và trạm biến
áp với cấp điện áp tương đương hoặc đã tham gia thiết kế ít nhất ba dự án đường
dây và trạm biến áp với cấp điện áp tương đương.
- Có trang thiết bị, phương tiện
kỹ thuật, phần mềm ứng dụng cần thiết cho việc tư vấn đầu tư xây dựng các công
trình đường dây và trạm biến áp.
- Có 05 chuyên gia trở lên,
trong đó có ít nhất 01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm
2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm
2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21
tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29
tháng 10 năm 2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông số 124/2008/TT-BTC
ngày 19 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày
04/01/2014 của HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp
giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày
25/01/2014 của UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động
điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính
PHỤ LỤC 1
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
.............,
ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ
NGHỊ
CẤP,
GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi:
Sở Công thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị:
…………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):
………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: …………
Điện thoại: …………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết
định thành lập số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số:
…… do……. cấp ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …...
do ……. cấp ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại:
…………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ
sung giấy phép hoạt động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau
đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề
nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm
vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 7A
DANH SÁCH
TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA TƯ VẤN CHÍNH LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN
NGÀNH ĐIỆN LỰC
(Cho lĩnh vực hoạt động tư vấn quy hoạch, tư vấn đầu tư xây dựng điện và tư
vấn giám sát thi công các công trình điện)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Quê quán
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên
môn
|
Thâm niên công tác
(năm)
|
Tên dự án, công
trình đã tham gia
|
Ghi chú
|
I.
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên gia tư vấn chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng điện Quy mô cấp
điện áp đến 35KV:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Văn phòng Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm
tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc
tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ
sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức
đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề
nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép (kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh
trực thuộc).
- Danh
sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (theo mẫu),
kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề và hợp đồng
lao động đã ký với tổ chức tư vấn.
- Danh sách các dự án có quy mô tương tự mà tổ chức
tư vấn hoặc các chuyên gia chính của tổ chức tư vấn đã chủ trì, tham gia thực
hiện.
- Danh mục trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần
mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn do tổ chức đề nghị cấp phép cung cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời
hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ
chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương
tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép hoạt động
điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 350.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 800.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Mẫu
phụ lục 1 Thông tư số:
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên
gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7a
Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức đăng ký hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng
công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV phải đáp ứng các
điều kiện sau:
- Là tổ chức tư vấn chuyên ngành, có năng lực
chuyên môn về thiết kế công trình, thiết bị đường dây và trạm biến áp, bảo vệ
rơ le, điều khiển tự động, đánh giá tác động môi trường, phân tích kinh tế -
tài chính dự án cho các công trình đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp
phù hợp.
- Có đội ngũ chuyên gia tư vấn bao gồm chuyên
gia tư vấn chính và các chuyên gia tư vấn khác có kinh nghiệm trong các lĩnh vực
cơ lý đường dây, thiết bị điện, điều khiển tự động, bảo vệ rơ le, tài chính dự
án, địa chất, xây dựng, tổ chức thi công công trình đường dây và trạm biến áp.
- Chuyên gia tư vấn chính phải có bằng tốt
nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện, hệ thống điện, điện kỹ thuật,
thiết bị điện, tự động hóa, môi trường, kinh tế, tài chính hoặc chuyên ngành
tương tự, có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực tư vấn và đã
tham gia thực hiện ít nhất một dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp
tương đương và có chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng phù hợp.
- Chuyên gia tư vấn chính làm nhiệm vụ chuyên
gia tư vấn chủ trì ngoài các điều kiện quy định như trên còn phải có kinh nghiệm
chủ nhiệm đề án, chủ trì thực hiện dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện
áp tương đương hoặc đã tham gia thiết kế ít nhất ba dự án đường dây và trạm biến
áp với cấp điện áp tương đương.
- Có trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần
mềm ứng dụng cần thiết cho việc tư vấn đầu tư xây dựng các công trình đường dây
và trạm biến áp.
- Có 05 chuyên gia trở lên, trong đó có ít nhất
01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm
2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông số 124/2008/TT-BTC ngày 19
tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của
HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt
động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của
UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành
chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm
theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
.............,
ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công
thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):
………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại:
…………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập
số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp
ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp
ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt
động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm
vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 7A
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH SÁCH
TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA TƯ VẤN CHÍNH LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN
NGÀNH ĐIỆN LỰC
(Cho lĩnh vực hoạt động tư vấn quy hoạch, tư vấn đầu tư xây dựng điện và tư
vấn giám sát thi công các công trình điện)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Quê quán
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên
môn
|
Thâm niên công tác
(năm)
|
Tên dự án, công
trình đã tham gia
|
Ghi chú
|
I.
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên gia tư vấn chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động điện lực lĩnh vực tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp Quy
mô cấp điện áp đến 35KV:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Văn phòng Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm
tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc
tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ
sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức
đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề
nghị cấp, giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép (kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh
trực thuộc).
- Danh
sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (theo mẫu),
kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề và hợp đồng
lao động đã ký với tổ chức tư vấn.
- Danh sách các dự án có quy mô tương tự mà tổ chức
tư vấn hoặc các chuyên gia chính của tổ chức tư vấn đã chủ trì, tham gia thực
hiện.
- Danh mục trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần
mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn do tổ chức đề nghị cấp phép cung cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời
hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ
chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh
Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép Hoạt động
điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 700.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 800.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Mẫu
phụ lục 1 Thông tư số:
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên
gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7a
Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức đăng ký hoạt động tư vấn giám sát công
trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV phải đáp ứng các điều
kiện sau:
- Là tổ chức tư vấn chuyên ngành, có năng lực
chuyên môn công nghệ và công trình đường dây và trạm biến áp, bảo vệ rơ le, điều
khiển tự động, đánh giá tác động môi trường, phân tích kinh tế - tài chính dự
án cho các công trình đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp phù hợp.
- Có đội ngũ chuyên gia tư vấn bao gồm chuyên
gia tư vấn chính và các chuyên gia tư vấn khác có kinh nghiệm trong các lĩnh vực
cơ lý đường dây, thiết bị điện, điều khiển tự động, bảo vệ rơ le, tổ chức xây dựng.
- Chuyên gia tư vấn chính phải có bằng tốt
nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện, tự động hóa, kinh tế, tài chính
hoặc chuyên ngành tương tự, có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực
tư vấn, đã tham gia giám sát thi công ít nhất một công trình đường dây và trạm
biến áp với cấp điện áp tương đương và có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công
xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp.
- Chuyên gia tư vấn chính làm nhiệm vụ chuyên
gia tư vấn chủ trì ngoài các điều kiện quy định như trên còn phải có kinh nghiệm
chủ nhiệm đề án, chủ trì thực hiện dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện
áp tương đương hoặc đã tham gia thiết kế ít nhất ba dự án đường dây và trạm biến
áp với cấp điện áp tương đương.
- Có trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần
mềm ứng dụng cần thiết cho việc tư vấn đầu tư xây dựng các công trình đường dây
và trạm biến áp.
- Có 05 chuyên gia trở lên, trong đó có ít nhất
01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm
2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của
HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt
động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Thông số 124/2008/TT-BTC ngày 19
tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của
UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành
chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm
theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày… tháng…
năm 20…
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công
thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):
………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại:
…………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập
số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp
ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp
ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt
động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm
vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 7A
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH
SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA TƯ VẤN CHÍNH LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN
NGÀNH ĐIỆN LỰC
(Cho lĩnh vực hoạt động tư vấn quy hoạch, tư vấn đầu tư xây dựng điện và tư
vấn giám sát thi công các công trình điện)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Quê quán
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên
môn
|
Thâm niên công tác
(năm)
|
Tên dự án, công
trình đã tham gia
|
Ghi chú
|
I.
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên gia tư vấn chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm
biến áp Quy mô cấp điện áp đến 35KV:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Văn phòng Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm
tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc
tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ
sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức
đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề
nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép (kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh
trực thuộc).
- Danh
sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên gia tư vấn chính (theo mẫu),
kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp, chứng chỉ hành nghề và hợp đồng
lao động đã ký với tổ chức tư vấn.
- Danh sách các dự án có quy mô tương tự mà tổ chức
tư vấn hoặc các chuyên gia chính của tổ chức tư vấn đã chủ trì, tham gia thực
hiện.
- Danh mục trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần
mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn do tổ chức đề nghị cấp phép cung cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời
hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ
chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương
tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép Hoạt động
điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 350.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 800.000 đồng
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Mẫu
phụ lục 1 Thông tư số: 25/2013/TT-BCT
ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên
gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7a
Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức đăng ký hoạt động tư vấn giám sát công
trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV phải đáp ứng các điều
kiện sau:
- Là tổ chức tư vấn chuyên ngành, có năng lực
chuyên môn công nghệ và công trình đường dây và trạm biến áp, bảo vệ rơ le, điều
khiển tự động, đánh giá tác động môi trường, phân tích kinh tế - tài chính dự
án cho các công trình đường dây và trạm biến áp với cấp điện áp phù hợp.
- Có đội ngũ chuyên gia tư vấn bao gồm chuyên
gia tư vấn chính và các chuyên gia tư vấn khác có kinh nghiệm trong các lĩnh vực
cơ lý đường dây, thiết bị điện, điều khiển tự động, bảo vệ rơ le, tổ chức xây dựng.
- Chuyên gia tư vấn chính phải có bằng tốt
nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện, tự động hóa, kinh tế, tài chính
hoặc chuyên ngành tương tự, có kinh nghiệm công tác ít nhất 05 năm trong lĩnh vực
tư vấn, đã tham gia giám sát thi công ít nhất một công trình đường dây và trạm
biến áp với cấp điện áp tương đương và có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công
xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp.
- Chuyên gia tư vấn chính làm nhiệm vụ chuyên
gia tư vấn chủ trì ngoài các điều kiện quy định như trên còn phải có kinh nghiệm
chủ nhiệm đề án, chủ trì thực hiện dự án đường dây và trạm biến áp với cấp điện
áp tương đương hoặc đã tham gia thiết kế ít nhất ba dự án đường dây và trạm biến
áp với cấp điện áp tương đương.
- Có trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật, phần
mềm ứng dụng cần thiết cho việc tư vấn đầu tư xây dựng các công trình đường dây
và trạm biến áp.
- Có 05 chuyên gia trở lên, trong đó có ít nhất
01 chuyên gia tư vấn chủ trì.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm
2013 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của
HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt
động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Thông số 124/2008/TT-BTC ngày 19
tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của
UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành
chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm
theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
.............,
ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công
thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):
………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại:
…………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập
số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp
ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp
ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt
động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm
vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 7A
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH
SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA TƯ VẤN CHÍNH LĨNH VỰC TƯ VẤN CHUYÊN
NGÀNH ĐIỆN LỰC
(Cho lĩnh vực hoạt động tư vấn quy hoạch, tư vấn đầu tư xây dựng điện và tư
vấn giám sát thi công các công trình điện)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Quê quán
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên
môn
|
Thâm niên công tác
(năm)
|
Tên dự án, công
trình đã tham gia
|
Ghi chú
|
I.
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên gia tư vấn chính
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
điện lực lĩnh vực hoạt động phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà
máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Văn phòng Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm
tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc
tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ
sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức
đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề
nghị cấp, giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề
nghị cấp phép (kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc).
- Danh sách
trích ngang các cán bộ quản lý (Ban lãnh đạo, người trực tiếp quản lý kỹ
thuật và vận hành nhà máy điện), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt nghiệp
hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp. Tài liệu chứng minh việc đào tạo đối với đội
ngũ công nhân trực tiếp vận hành.
- Bản sao Quyết định phê duyệt dự án đầu tư nhà máy
điện của cấp có thẩm quyền.
- Danh mục các hạng mục công trình điện chính của
nhà máy điện.
- Bản sao tài liệu kỹ thuật xác định công suất lắp
đặt từng tổ máy, thỏa thuận đấu nối nhà máy điện vào hệ thống, thỏa thuận về hệ
thống đo đếm điện năng theo quy định.
- Phương án cung cấp nhiên liệu (đối với nhà máy
nhiệt điện).
- Bản sao Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc
Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án đầu tư nhà máy điện được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt hoặc chấp nhận.
- Bản sao hợp đồng mua bán điện đã ký hoặc văn bản
thỏa thuận mua bán điện.
- Bản sao văn bản xác nhận kết quả kiểm định đạt
yêu cầu kỹ thuật đối với các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
- Bản sao có chứng thực văn bản xác nhận việc đảm bảo
các điều kiện về phòng cháy chữa cháy theo quy định.
- Bản sao Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với nhà máy thủy điện).
- Bản sao Quy trình phối hợp vận hành nhà máy điện
với Đơn vị Điều độ hệ thống điện, Quy trình vận hành và xử lý sự cố, Danh mục
các quy trình vận hành thiết bị.
- Biên bản nghiệm thu hệ thống hạ tầng công nghệ
thông tin, hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu phục vụ vận hành hệ
thống điện, thị trường điện theo quy định.
- Biên bản nghiệm thu đập thủy điện và tuyến năng
lượng và Bản đăng ký an toàn đập gửi cơ quan có thẩm quyền; Báo cáo kết quả kiểm
định đập (đối với đập thủy điện đã đến kỳ kiểm định).
- Bản sao biên bản nghiệm thu từng phần các hạng mục
công trình điện chính của dự án phát điện, biên bản nghiệm thu chạy thử không tải
và có tải từng tổ máy, biên bản nghiệm thu toàn phần liên động có tải từng tổ
máy.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời
hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương
tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép hoạt động
điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 700.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 2.100.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Mẫu
phụ lục 1 Thông tư số:
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên
gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7b
Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức đăng ký hoạt động phát điện phải đáp ứng
các điều kiện sau:
- Có dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện khả
thi phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực được duyệt. Có trang thiết bị
công nghệ, phương tiện phục vụ, nhà xưởng, công trình kiến trúc theo thiết kế kỹ
thuật được duyệt, xây dựng, lắp đặt, kiểm tra nghiệm thu đạt yêu cầu theo quy định.
- Người trực tiếp quản lý kỹ thuật, vận hành
phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện hoặc kỹ thuật
phù hợp và có thời gian làm việc trong lĩnh vực phát điện ít nhất 05 năm. Người
trực tiếp vận hành phải được đào tạo chuyên ngành phù hợp, được đào tạo về an
toàn, được đào tạo và cấp chứng chỉ vận hành nhà máy điện, thị trường điện theo
quy định.
- Có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ
thống điều khiển giám sát, thu thập dữ liệu phù hợp với yêu cầu của hệ thống điện
và thị trường điện lực theo quy định của pháp luật.
- Các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động phải được kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Có báo cáo đánh giá tác động môi trường, bản
cam kết bảo vệ môi trường của dự án phát điện đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt hoặc chấp nhận, phù hợp với quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường.
- Có hệ thống phòng cháy và chữa cháy của nhà
máy điện được cơ quan có thẩm quyền nghiệm thu theo quy định của pháp luật.
- Có quy trình vận hành hồ chứa đối với nhà
máy thủy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Các tài liệu pháp lý về an toàn đập thủy điện
đối với nhà máy thủy điện theo quy định của pháp luật.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm
2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của
HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt
động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Thông số 124/2008/TT-BTC ngày 19
tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của
UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành
chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm
theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
.............,
ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công
thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):
………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại:
…………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập
số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp
ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp
ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt
động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm
vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 7B
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH
SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA CHÍNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, xuất nhập
khẩu điện, bán buôn và bán lẻ điện)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Quê quán
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên
môn
|
Thâm niên công tác
(năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên gia chính, quản lý kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực hoạt động phát điện đối với các đơn vị điện
lực có dự án nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Văn phòng Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm
tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc
tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ
sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức
đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản
đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức đề
nghị cấp phép (kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực thuộc).
- Danh
sách trích ngang các cán bộ quản lý (Ban lãnh đạo, người trực tiếp quản lý
kỹ thuật và vận hành nhà máy điện), kèm theo bản sao có chứng thực bằng tốt
nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp. Tài liệu chứng minh việc đào tạo đối với
đội ngũ công nhân trực tiếp vận hành.
- Bản sao Quyết định phê duyệt dự án đầu tư nhà máy
điện của cấp có thẩm quyền.
- Danh mục các hạng mục công trình điện chính của
nhà máy điện.
- Bản sao tài liệu kỹ thuật xác định công suất lắp
đặt từng tổ máy, thỏa thuận đấu nối nhà máy điện vào hệ thống, thỏa thuận về hệ
thống đo đếm điện năng theo quy định.
- Phương án cung cấp nhiên liệu (đối với nhà máy
nhiệt điện).
- Bản sao Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc
Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án đầu tư nhà máy điện được cơ quan có thẩm
quyền phê duyệt hoặc chấp nhận.
- Bản sao hợp đồng mua bán điện đã ký hoặc văn bản
thỏa thuận mua bán điện.
- Bản sao văn bản xác nhận kết quả kiểm định đạt
yêu cầu kỹ thuật đối với các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
- Bản sao có chứng thực văn bản xác nhận việc đảm bảo
các điều kiện về phòng cháy chữa cháy theo quy định.
- Bản sao Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện đã
được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (đối với nhà máy thủy điện).
- Bản sao Quy trình phối hợp vận hành nhà máy điện
với Đơn vị Điều độ hệ thống điện, Quy trình vận hành và xử lý sự cố, Danh mục
các quy trình vận hành thiết bị.
- Biên bản nghiệm thu hệ thống hạ tầng công nghệ
thông tin, hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu phục vụ vận hành hệ
thống điện, thị trường điện theo quy định.
- Biên bản nghiệm thu đập thủy điện và tuyến năng
lượng và Bản đăng ký an toàn đập gửi cơ quan có thẩm quyền; Báo cáo kết quả kiểm
định đập (đối với đập thủy điện đã đến kỳ kiểm định).
- Bản sao biên bản nghiệm thu từng phần các hạng mục
công trình điện chính của dự án phát điện, biên bản nghiệm thu chạy thử không tải
và có tải từng tổ máy, biên bản nghiệm thu toàn phần liên động có tải từng tổ
máy.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời
hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương
tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép hoạt động
điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 350.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 2.100.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực lực
(Mẫu phụ lục 1 Thông tư số:
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên
gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7b
Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức đăng ký hoạt động phát điện phải đáp ứng
các điều kiện sau:
- Có dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện khả
thi phù hợp với quy hoạch phát triển điện lực được duyệt. Có trang thiết bị
công nghệ, phương tiện phục vụ, nhà xưởng, công trình kiến trúc theo thiết kế kỹ
thuật được duyệt, xây dựng, lắp đặt, kiểm tra nghiệm thu đạt yêu cầu theo quy định.
- Người trực tiếp quản lý kỹ thuật, vận hành
phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện hoặc kỹ thuật
phù hợp và có thời gian làm việc trong lĩnh vực phát điện ít nhất 05 năm. Người
trực tiếp vận hành phải được đào tạo chuyên ngành phù hợp, được đào tạo về an
toàn, được đào tạo và cấp chứng chỉ vận hành nhà máy điện, thị trường điện theo
quy định.
- Có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hệ
thống điều khiển giám sát, thu thập dữ liệu phù hợp với yêu cầu của hệ thống điện
và thị trường điện lực theo quy định của pháp luật.
- Các thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an
toàn lao động phải được kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật.
- Có báo cáo đánh giá tác động môi trường, bản
cam kết bảo vệ môi trường của dự án phát điện đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt hoặc chấp nhận, phù hợp với quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường.
- Có hệ thống phòng cháy và chữa cháy của nhà
máy điện được cơ quan có thẩm quyền nghiệm thu theo quy định của pháp luật.
- Có quy trình vận hành hồ chứa đối với nhà
máy thủy điện được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Các tài liệu pháp lý về an toàn đập thủy điện
đối với nhà máy thủy điện theo quy định của pháp luật.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm
2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của
HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt
động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày
19 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của
UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành
chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm
theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.............,
ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công
thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):
………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại:
…………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập
số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp
ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp
ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt
động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn,
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề
nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm
vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 7B
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH
SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA CHÍNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, xuất nhập
khẩu điện, bán buôn và bán lẻ điện)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Quê quán
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên
môn
|
Thâm niên công tác
(năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên gia chính, quản lý kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
điện lực lĩnh vực bán buôn, bán lẻ điện nông thôn:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Phòng Hành chính Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm
tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc
tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ
sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức
đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản
đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu);
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập của tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép.
- Danh
sách trích ngang các cán bộ quản lý như giám đốc, phó giám đốc doanh nghiệp,
người trực tiếp quản lý kỹ thuật kèm theo bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc
giấy chứng nhận tốt nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời
hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ
chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công thương tỉnh Trà Vinh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương
tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép hoạt động
điện lực
h. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 700.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 700.000 đồng.
i. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Mẫu
phụ lục 1 Thông tư số:
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên
gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7b
Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động bán buôn, bán lẻ
điện phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Người trực tiếp quản lý kinh doanh bán buôn,
bán lẻ điện phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện, kinh tế, tài
chính hoặc chuyên ngành tương tự và có thời gian làm việc trong lĩnh vực kinh
doanh mua bán điện ít nhất 05 năm.
- Người quản lý kỹ thuật phải có bằng đại học
trở lên thuộc chuyên ngành điện và kinh nghiệm làm việc với lưới điện có cấp điện
áp tương ứng ít nhất 03 năm.
- Người trực tiếp vận hành phải được đào tạo
chuyên ngành điện hoặc có giấy chứng nhận đào tạo về điện do cơ sở dạy nghề cấp,
được đào tạo an toàn điện theo quy định.
- Có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phù
hợp với yêu cầu của thị trường điện lực.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm
2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày
19 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực.
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của
HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt
động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của
UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành
chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm
theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
.............,
ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công
thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):
………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại:
…………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập
số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp
ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp
ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt
động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm
vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 7B
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH
SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA CHÍNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, xuất nhập
khẩu điện, bán buôn và bán lẻ điện)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Quê quán
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên
môn
|
Thâm niên công tác
(năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên gia chính, quản lý kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực bán buôn, bán lẻ điện nông thôn:
A. Nội dung thủ tục hành chính (TTHC):
a. Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tại Phòng Hành chính Sở Công thương.
- Bước 3: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả kiểm
tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì viết giấy hẹn trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoặc
tổ chức làm lại cho kịp thời.
- Bước 4: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ
sơ đến bộ phận chuyên môn giám định hồ sơ.
- Bước 5: Sau 30 ngày làm việc, cá nhân hoặc tổ chức
đến nhận Giấy phép hoạt động điện lực tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
b. Cách thức thực hiện TTHC: nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và hoàn trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương.
c. Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản
đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực (theo mẫu);
- Bản sao hợp lệ văn bản xác nhận tư cách pháp lý của
tổ chức, cá nhân kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực
thuộc.
- Danh
sách trích ngang các cán bộ quản lý như giám đốc, phó giám đốc doanh nghiệp,
người trực tiếp quản lý kỹ thuật, kèm theo bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc
giấy chứng nhận tốt nghiệp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một bộ).
d. Thời hạn giải quyết TTHC: Trong thời
hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân hoặc Tổ
chức.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương
tỉnh Trà Vinh
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép Hoạt động
điện lực.
g. Phí, lệ phí thực hiện TTHC:
Lệ phí cấp giấy phép và lệ phí thẩm định.
- Lệ phí cấp phép: Mức thu 350.000 đ/01 giấy phép.
- Phí thẩm định: 700.000 đồng.
h. Tên mẫu đơn, tờ khai thực hiện TTHC:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực (Mẫu
phụ lục 1 Thông tư số:
25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý, chuyên
gia tư vấn chính (Mẫu phụ lục 7b
Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công thương).
i. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
Tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động bán buôn, bán lẻ
điện phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Người trực tiếp quản lý kinh doanh bán buôn,
bán lẻ điện phải có bằng đại học trở lên thuộc chuyên ngành điện, kinh tế, tài
chính hoặc chuyên ngành tương tự và có thời gian làm việc trong lĩnh vực kinh
doanh mua bán điện ít nhất 05 năm.
- Người quản lý kỹ thuật phải có bằng đại học
trở lên thuộc chuyên ngành điện và kinh nghiệm làm việc với lưới điện có cấp điện
áp tương ứng ít nhất 03 năm.
- Người trực tiếp vận hành phải được đào tạo
chuyên ngành điện hoặc có giấy chứng nhận đào tạo về điện do cơ sở dạy nghề cấp,
được đào tạo an toàn điện theo quy định.
- Có hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin phù
hợp với yêu cầu của thị trường điện lực.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012.
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 25/2013/TT-BCT ngày 29 tháng 10 năm
2013 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ
sung, thu hồi và thời hạn giấy phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 124/2008/TT-BTC ngày
19 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định và lệ phí cấp phép trong lĩnh vực điện lực
- Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 của
HĐND tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 11 ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt
động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của
UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành
chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm
theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
.............,
ngày… tháng… năm 20...
ĐỀ NGHỊ
CẤP, GIA HẠN, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
Kính gửi: Sở Công
thương Trà Vinh
Tên tổ chức đề nghị: …………………………………………………..
Cơ quan cấp trên trực tiếp (nếu có):
………………………………………..
Có trụ sở giao dịch chính tại: ………… Điện thoại:
…………. Fax: ………
Thành lập theo giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập
số: ………. ………. ngày…….. tháng…… năm 20…. ……………………………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: …… do……. cấp
ngày…………
Giấy phép hoạt động điện lực số: …... do ……. cấp
ngày ………(nếu có)
Ngành nghề kinh doanh hiện tại: …………………………………………..
Đề nghị cấp/ gia hạn/ sửa đổi/ bổ sung giấy phép hoạt
động điện lực cho những lĩnh vực và phạm vi hoạt động sau đây:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Các giấy tờ kèm theo:
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Đề nghị Sở Công thương Trà Vinh cấp, gia hạn, sửa đổi,
bổ sung giấy phép hoạt động điện lực cho.............. (tên tổ chức đề nghị)
Đơn vị xin cam đoan hoạt động đúng lĩnh vực và phạm
vi được cấp, đồng thời tuân thủ các quy định trong giấy phép hoạt động điện lực./.
|
Lãnh đạo đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 7B
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 25/2013/TT-BCT ngày 29/10/2013 của Bộ Công Thương)
DANH
SÁCH TRÍCH NGANG CÁN BỘ QUẢN LÝ, CHUYÊN GIA CHÍNH
(Cho lĩnh vực hoạt động phát điện, truyền tải điện, phân phối điện, xuất nhập
khẩu điện, bán buôn và bán lẻ điện)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Quê quán
|
Chức vụ
|
Trình độ chuyên
môn
|
Thâm niên công tác
(năm)
|
Ghi chú
|
I.
|
Cán bộ quản lý
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chuyên gia chính, quản lý kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
của Pháp luật.
- Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết
quả không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ thì bộ phận cấp phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: Tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp tổ chức
không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả
lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do)
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công Thương.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu);
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, chế biến thực phẩm;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện
vệ sinh an toàn thực phẩm (phụ lục số 02
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương);
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức
về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ
quan có thẩm quyền được Bộ Công thương chỉ định cấp theo quy định.
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực
tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương
tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
h) Phí, lệ phí:
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/1
lần/ cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng:
2.000.000 đồng/ 1lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu > 100 triệu
đồng/tháng: 3.000.000 đồng/ 1lần/cơ sở.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm (Phụ lục số 01- kèm
theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương)
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Phụ lục số 02 - kèm theo Thông tư số
29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương)
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không.
k) Căn cứ pháp lý thủ tục hành chính:
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ
Công thương quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn
vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành
chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
.........,
ngày....... tháng..... năm 20........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (tên
đơn vị có thẩm quyền cấp, cụ thể) ……………………….
Cơ sở.............................................................................................................................
Trụ sở tại:
......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax:
...............................................................
Giấy phép kinh doanh số…………….. ngày cấp:
……………………đơn vị cấp: .....................
Ngành nghề sản xuất/ kinh doanh (bán buôn hay
bán lẻ; tên sản phẩm): .............................
Công suất sản xuất/phạm vi kinh doanh (01 tỉnh
hay 02 tỉnh trở lên): ....................................
Số lượng công nhân viên: …………. (trực tiếp: …………;
gián tiếp: ................................ ... )
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình chế biến, kinh doanh)
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ
sở và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
- Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh (xác nhận của cơ sở);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất;
- Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe, XN phân của chủ cơ sở và người
trực tiếp (có xác nhận của cơ sở);
- Bản sao Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về VSATTP (có xác nhận của
cơ sở).
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 2
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ SỞ
VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:
....................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:
.......................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:
.................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến:
..........................................................................
- Địa chỉ kho: ............................................................................................................
- Điện thoại……………………………………………
Fax............................................
- Giấy phép kinh doanh số: ………………Ngày cấp……………………..
Nơi cấp......
- Mặt hàng sản xuất, chế biến:
..................................................................................
- Công suất thiết kế:
..................................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất/kinh
doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến
thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ
theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất …….. m2,
Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ……….. m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu,
khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ
sinh;... )
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước
thải và khu vệ sinh cá nhân. )
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Thực trạng hoạt
động của trang, thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực
phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực
phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị
(đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20….
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
10. Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế
biến thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn:
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành
chính:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ theo quy định của Pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn
ngày trả kết quả không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn
tổ chức làm lại đầy đủ theo quy định.
- Bước 3: Tổ chức đến nhận kết quả tại
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp
tổ chức không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có
văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do)
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn
phòng Sở Công Thương.
c) Hồ sơ thực hiện TTHC:
* Thành phần, số lượng hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Phụ
lục 9.
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, chế biến
thực phẩm.
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo
đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm phụ
lục số 02 - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương;
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh
doanh do cơ quan có thẩm quyền được Bộ Công thương chỉ định cấp theo quy định.
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khỏe
của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ
của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên
cấp theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục
hành chính:
- Phí thẩm
xét hồ sơ: 500.000 đồng/lần/cơ sở công bố lần đầu; 300.000 đồng/lần/cơ sở công
bố lại.
- Phí thẩm định:
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ:
1.000.000 đồng/1 lần/ cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/ 1lần/cơ sở.
+ Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu
> 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/ 1lần/cơ sở.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực
hiện thủ tục hành chính:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ
lục số 09 - kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ
Công thương)
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Phụ lục số 02 - kèm theo Thông tư số
29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương)
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
Trước 06 tháng (tính đến ngày Giấy chứng
nhận hết hạn), trong trường hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh, cơ sở phải nộp
đơn đề nghị theo Phụ lục số 09 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT
ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn
thực phẩm
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày
05/10/2012 của Bộ Công thương quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……..,
ngày ……… tháng ………. năm……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm)
…………………………………………………………………………………………
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở)
…………………………………… đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như
sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số………………………ngày
cấp…………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận:
-Như trên;
- ……….
- Lưu …..
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 2
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ SỞ
VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:
...................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:
.....................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:
................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế biến:
.........................................................................
- Địa chỉ kho:
...........................................................................................................
- Điện thoại……………………………………………
Fax..........................................
- Giấy phép kinh doanh số: ………………Ngày cấp……………………..
Nơi cấp....
- Mặt hàng sản xuất, chế biến:
...............................................................................
- Công suất thiết kế:
...............................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp sản xuất/kinh
doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến
thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ
theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất …….. m2,
Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ….. m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất (Kho nguyên liệu,
khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành phần; khu vực vệ
sinh;... )
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ thống thoát nước
thải và khu vệ sinh cá nhân. )
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Thực trạng hoạt
động của trang, thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất, chế biến thực
phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực
phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị
(đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20….
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
11. Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế
biến thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành
chính:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ theo quy định của Pháp luật.
- Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương, bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn
ngày trả kết quả không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, thì bộ phận
cấp phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: Tổ chức đến nhận kết quả tại
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp
tổ chức không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có
văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do)
b) Cách thức thực hiện thủ tục
hành chính: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công Thương.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành
chính:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Phụ
lục 9 Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương).
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận bị
tiêu hủy, bị rách, nát hoặc bị cháy một phần).
* Số lượng: 2 bộ
d) Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, Sở Công thương xem xét và cấp
lại Giấy chứng nhận.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Công Thương tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục
hành chính: Lệ phí: 150.000 đồng/giấy/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
thực hiện thủ tục hành chính: Đơn đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục số 09 - kèm theo Thông tư số
29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương)
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn
thực phẩm
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày
05/10/2012 của bộ công thương quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……..,
ngày ……… tháng ………. năm……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm)
…………………………………………………………………………………………
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở)
…………………………………… đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như
sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số………………………ngày
cấp…………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận:
-Như trên;
- ……….
- Lưu …..
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
12. Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm:
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
của Pháp luật.
- Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết
quả không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ thì bộ phận cấp phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: Tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp tổ chức
không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả
lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do)
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công Thương.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ gồm:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm phụ lục số 01 -
Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương;
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện
vệ sinh an toàn thực phẩm phụ lục số 03
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương;
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức
về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ
quan có thẩm quyền được Bộ Công thương chỉ định cấp theo quy định.
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực
tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp từ chối cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định:
Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công
Thương tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1 lần/ cơ
sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/
1 lần/ cơ sở.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục
hành chính:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm (Phụ lục số 01- kèm
theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương)
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị,
dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (Phụ lục số 03 - kèm theo Thông tư số
29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương)
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ
Công thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn
vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành
chính:
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
.........,
ngày....... tháng..... năm 20........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (tên
đơn vị có thẩm quyền cấp, cụ thể) ………………………………….
Cơ sở.............................................................................................................................
Trụ sở tại:
......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………. Fax:
...............................................................
Giấy phép kinh doanh số…………….. ngày cấp:
……………………đơn vị cấp: .....................
Ngành nghề sản xuất/ kinh doanh (bán buôn hay
bán lẻ; tên sản phẩm): .............................
Công suất sản xuất/phạm vi kinh doanh (01 tỉnh
hay 02 tỉnh trở lên): ....................................
Số lượng công nhân viên: …………. (trực tiếp: …………;
gián tiếp: ................................ ... )
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình chế biến, kinh doanh)
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn thực phẩm cho cơ
sở và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
- Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh (xác nhận của cơ sở);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất;
- Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe, XN phân của chủ cơ sở và người
trực tiếp (có xác nhận của cơ sở);
- Bản sao Giấy chứng nhận đã được tập huấn kiến thức về VSATTP (có xác nhận của
cơ sở).
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 3
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Công thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ SỞ
VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:
....................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:
.......................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:
.................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
......................................................................................
- Địa chỉ kho:
............................................................................................................
- Điện thoại……………………………………………
Fax...........................................
- Giấy phép kinh doanh số: ………………Ngày cấp……………………..
Nơi cấp.....
- Mặt hàng kinh doanh:
.............................................................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở
lên): ...................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công
nhân...................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh
doanh....................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến
thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ
theo quy định.................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh; …….. m2,
Trong đó diện tích kho hàng: ……….. m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm;
khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm; …)
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa
tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân, …)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Thực trạng hoạt
động của trang, thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo
quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực
phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị
(đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20….
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
13. Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
thực phẩm trong trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn:
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện TTHC:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định
của Pháp luật.
- Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương, bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn ngày trả kết
quả không quá 25 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, trong vòng 07 ngày kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ thì bộ phận cấp phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: Tổ chức đến nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp tổ chức
không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có văn bản trả
lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do)
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm Phụ lục 9
(Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương).
- Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, chế biến thực phẩm.
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện
vệ sinh an toàn thực phẩm phụ lục số 03
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công Thương;
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức
về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh
doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ
quan có thẩm quyền được Bộ Công thương chỉ định cấp theo quy định.
- Bản chính hoặc bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực
tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
* Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính: 25
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở
Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương
tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính:
- Phí thẩm xét hồ sơ: 500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định:
+ Cửa hàng bán lẻ thực phẩm: 500.000 đồng/1 lần/ cơ
sở.
+ Đại lý, cửa hàng bán buôn thực phẩm: 1.000.000 đồng/
1 lần/ cơ sở.
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục
hành chính:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm Phụ lục 9 -
Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương.
- Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện
vệ sinh an toàn thực phẩm phụ lục số 03
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương;
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25/4/2012 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ
Công thương quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ
Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn
vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành
chính:
PHỤ LỤC 9
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công
thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…….., ngày
……… tháng ………. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên
cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
…………………………………………………………………………………………
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở) ……………………………………
đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
trong kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số…………. ngày cấp…………………………….
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:
……………………………………………………..
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……….
- Lưu …..
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 3
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN
THUYẾT MINH
CƠ SỞ
VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:
...................................................................................................................
- Đại diện cơ sở:
.....................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:
................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
......................................................................................
- Địa chỉ kho:
............................................................................................................
- Điện thoại……………………………………………
Fax...........................................
- Giấy phép kinh doanh số: ………………Ngày cấp……………………..
Nơi cấp.....
- Mặt hàng kinh doanh:
............................................................................................
- Phạm vi kinh doanh (01 tỉnh hay 02 tỉnh trở
lên): ...................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công
nhân...................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh
doanh......................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn kiến
thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định kỳ
theo quy định......................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG
CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh; …….. m2,
Trong đó diện tích kho hàng: ……….. m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (kho sản phẩm;
khu trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm; …)
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL
- Nguồn điện cung cấp
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu vực rửa
tay; phòng thay đồ, vệ sinh cá nhân, …)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT
|
Tên trang, thiết
bị
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Thực trạng hoạt
động của trang, thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
kém
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng, động
vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện có của
cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực phẩm theo
quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực
phẩm theo quy định, Cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những trang thiết bị
(đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết minh
là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
………., ngày …. tháng ….. năm 20….
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
14. Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
trong trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy:
A. Nội dung thủ tục hành chính:
a) Trình tự thực hiện thủ tục hành
chính:
- Bước 1: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ đầy
đủ theo quy định của Pháp luật.
- Bước 2: Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công Thương, bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả sẽ kiểm tra tính hợp lệ và nội dung của hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ ra biên nhận, hẹn
ngày trả kết quả không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận.
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ, thì bộ phận
cấp phép phải có văn bản yêu cầu bổ sung.
- Bước 3: Tổ chức đến nhận kết quả tại
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (Trường hợp
tổ chức không đáp ứng được các điều kiện theo quy định, Sở Công thương sẽ có
văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do)
b) Cách thức thực hiện thủ tục
hành chính: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại Văn phòng Sở Công thương.
c) Hồ sơ thực hiện thủ tục hành
chính:
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Phụ
lục 9 - Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương.
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận bị
tiêu hủy, bị rách, nát hoặc bị cháy một phần).
* Số lượng: 2 bộ
d) Thời hạn giải quyết thủ tục
hành chính: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, Sở Công thương xem xét và cấp
lại Giấy chứng nhận.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định
theo quy định: Sở Công thương tỉnh Trà Vinh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Công thương tỉnh Trà Vinh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
h) Phí, lệ phí thực hiện thủ tục
hành chính: Lệ phí: 150.000 đồng/giấy/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực
hiện thủ tục hành chính: Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Phụ lục 9 - Thông tư số 29/2012/TT-BCT
ngày 05/10/2012 của Bộ Công thương.
j) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không.
k) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày
25/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn
thực phẩm
- Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày
05/10/2012 của bộ công thương quy định cấp, thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương.
- Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày
29/10/2013 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ
phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
B. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện
thủ tục hành chính:
PHỤ LỤC 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Công thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……..,
ngày ……… tháng ………. năm……
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm)
…………………………………………………………………………………………
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở)
…………………………………… đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong kinh doanh (tên sản phẩm), cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp số………………………ngày
cấp………………
Lý do xin cấp lại Giấy chứng nhận:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
Nơi nhận:
-Như trên;
- ……….
- Lưu …..
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|