I
|
LĨNH
VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
HÌNH
THỨC THỰC HIỆN
|
|
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
|
Thẩm
định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây
dựng công trình theo hình thức kinh doanh
|
|
x
|
|
|
2
|
|
Thẩm
định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng
công trình theo hình thức kinh doanh
|
|
x
|
|
|
3
|
|
Cấp
giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
|
x
|
|
4
|
|
Chấp
thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc
|
|
|
x
|
|
|
|
Tổng
số : 04
|
|
2
|
2
|
|
II
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
HÌNH
THỨC THỰC HIỆN
|
|
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
Tiêu chuẩn - đo lường - chất
lượng
|
Thông
báo tiếp nhận bản công bố hợp chuẩn
|
|
|
x
|
|
2
|
Thông
báo tiếp nhận bản công bố hợp quy
|
|
|
x
|
|
3
|
Xét
tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
|
|
x
|
|
4
|
Kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
x
|
|
5
|
Sở hữu trí tuệ
|
Cấp
Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghệ
|
|
|
x
|
|
6
|
Cấp
lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghệ
|
|
|
x
|
|
7
|
An toàn bức xa và hạt nhân
|
Khai
báo nguồn bức xạ
|
|
x
|
|
|
8
|
Cấp
giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
|
x
|
|
|
9
|
Sửa
đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
|
x
|
|
|
10
|
Gia
hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
|
x
|
|
|
11
|
Cấp
lại Giấy đăng ký, Giấy phép tiến hành công việc bức xạ
|
|
x
|
|
|
12
|
Cấp
chứng chỉ nhân viên bức xạ
|
|
x
|
|
|
13
|
Thanh tra KHCN
|
Tiếp
nhận, xử lý đơn khiếu nại tố cáo về khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
|
14
|
Quản lý công nghệ
|
Thẩm
định, đánh giá công nghệ các dự án đầu tư
|
|
x
|
|
|
15
|
Cấp
phép hoạt động giám định công nghệ
|
|
x
|
|
|
16
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
|
x
|
|
|
17
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
|
x
|
|
|
18
|
Phát triển tiềm lực KHCN
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
|
19
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
|
20
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký những thay đổi, bổ sung các nội
dung trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
|
21
|
Cấp
giấy chứng nhận cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
x
|
|
|
22
|
Cấp
giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
|
|
|
Tổng số: 22
|
1
|
15
|
6
|
|
III
|
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng
|
Thẩm
định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình giao thông/Báo cáo kinh tế kỹ thuật
công trình giao thông điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
công trình giao thông/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình
giao thông điều chỉnh (trường hợp thiết kế bước 1)
|
|
|
x
|
|
2
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng công trình giao thông/thiết kế, dự toán xây
dựng công trình giao thông điều chỉnh
|
|
|
x
|
|
3
|
Thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, khoản 4, điểm b khoản 5
Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
|
|
x
|
|
4
|
Đường bộ
|
Cấp
giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho
đường bộ đối với quốc lộ và địa phương đang khai thác
|
|
|
x
|
|
5
|
Chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ của quốc lộ và địa phương đang khai thác
|
|
|
x
|
|
6
|
Cấp
giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
|
|
x
|
|
7
|
Đổi
giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam
|
|
|
x
|
|
8
|
Cấp
giấy phép xe tập lái
|
|
|
x
|
|
9
|
Cấp
lại giấy phép xe tập lái
|
|
|
x
|
|
10
|
Cấp
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
|
x
|
|
11
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
|
|
x
|
|
12
|
Cấp
mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
|
x
|
|
13
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3
|
|
|
x
|
|
14
|
Cấp
mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
|
x
|
|
15
|
Cấp
lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
|
|
x
|
|
16
|
Cấp
giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
|
|
x
|
|
17
|
Cấp
lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia
|
|
|
x
|
|
18
|
Gia
hạn Giấy phép liên vận Việt Nam - Camphuchia cho phương tiện của Camphuchia
tại Việt Nam
|
|
|
x
|
|
19
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và
Campuchia
|
|
|
x
|
|
20
|
Cấp
Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
|
x
|
|
21
|
Cấp
lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
|
|
x
|
|
22
|
Gia
hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian
lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
|
|
x
|
|
23
|
Đăng
ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam
- Lào - Campuchia
|
|
|
x
|
|
24
|
Cấp
giấy phép liên vận Việt - Lào
|
|
|
x
|
|
25
|
Cấp
lại giấy phép liên vận Việt - Lào
|
|
|
x
|
|
26
|
Gia
hạn giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
|
|
x
|
|
27
|
Công
bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
|
x
|
|
28
|
Công
bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
|
|
x
|
|
29
|
Công
bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
|
x
|
|
30
|
Công
bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
|
|
x
|
|
31
|
Công
bố đưa bến xe hàng vào khai thác
|
|
|
x
|
|
32
|
Cấp
giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô
|
|
|
x
|
|
33
|
Cấp
lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị
mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
|
|
x
|
|
34
|
Cấp
phù hiệu xe nội bộ
|
|
|
x
|
|
35
|
Cấp
phù hiệu xe trung chuyển
|
|
|
x
|
|
36
|
Cấp
lại phù hiệu xe trung chuyển
|
|
|
x
|
|
37
|
Cấp
lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
|
x
|
|
38
|
Cấp
phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu
kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo
tuyến cố định, xe định doanh vận tải bằng xe bus
|
|
|
x
|
|
39
|
Cấp
lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe
đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách
theo tuyến cố định, xe định doanh vận tải bằng xe bus
|
|
|
x
|
|
40
|
Cấp
biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
|
x
|
|
41
|
Cấp
lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
|
x
|
|
42
|
Cấp
đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch
|
|
|
x
|
|
43
|
Gia
hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện hiệp định GMS
|
|
|
x
|
|
44
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
|
x
|
|
|
45
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
|
x
|
|
|
46
|
Đổi
giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
47
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
|
x
|
|
|
48
|
Xóa
số đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
49
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
50
|
Sang
tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho các tổ chức, cá nhân do cùng một Sở giao
thông vận tải đăng ký
|
|
x
|
|
|
51
|
Di
chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
x
|
|
|
52
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng di chuyển đến
|
|
x
|
|
|
53
|
Gia
hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Trung
Quốc
|
|
|
x
|
|
54
|
Đăng
ký khai thác tuyến
|
|
|
x
|
|
55
|
Lựa
chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
|
|
x
|
|
56
|
Đường thủy nội địa
|
Cho
ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa
địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương
(trừ công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng)
|
|
|
x
|
|
57
|
Chấp
thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông, công bố hạn chế giao thông đối
với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa
phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
(trừ công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng)
|
|
|
x
|
|
58
|
Chấp
thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa địa phương hết
tuổi thọ thiết kế
|
|
|
x
|
|
59
|
Công
bố hạn chế giao thông trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội,
diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng)
|
|
|
x
|
|
60
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy
nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa
địa phương
|
|
|
x
|
|
61
|
Công
bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
x
|
|
62
|
Công
bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước
ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
x
|
|
63
|
Chấp
thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông
|
|
|
x
|
|
64
|
Cấp
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông
|
|
|
x
|
|
65
|
Phê
duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà
một lưỡi chở hành khách và ô tô
|
|
|
x
|
|
66
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội
địa
|
|
|
x
|
|
67
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông
|
|
|
x
|
|
68
|
Đăng
ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội
địa
|
|
|
x
|
|
69
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ
thuật
|
|
|
x
|
|
70
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng
không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
|
x
|
|
71
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời
thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
|
|
x
|
|
72
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp
tỉnh khác
|
|
|
x
|
|
73
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
|
x
|
|
74
|
Đăng
ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan
đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
|
|
x
|
|
75
|
Xóa
giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
|
|
x
|
|
76
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong
phạm vi địa phương
|
|
|
x
|
|
77
|
Cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ
trong phạm vi địa phương
|
|
|
x
|
|
78
|
Cấp,
cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn
thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ
(đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ
huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải
|
|
|
x
|
|
79
|
Chấp
thuận vận tải hành khách ngang sông
|
|
|
x
|
|
80
|
Cấp
giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy
|
|
|
x
|
|
81
|
Chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ
chức, cá nhân Việt Nam
|
|
|
x
|
|
82
|
Chấp
thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tầu cao
tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam
|
|
|
x
|
|
83
|
Chấp
thuận cho tầu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp
đồng chuyến
|
|
|
x
|
|
84
|
Chấp
thuận cho tầu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục
đích kinh doanh
|
|
|
x
|
|
85
|
Cấp
biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển hành khách du lịch
|
|
|
x
|
|
86
|
Cấp
lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển hành khách du lịch trong trường hợp
biển hiệu hết hiệu lực
|
|
|
x
|
|
87
|
Cấp
lại biển hiệu phương tiện vận chuyển khách du lịch trong
trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không còn sử dụng
được
|
|
|
x
|
|
88
|
Phê
duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng
|
|
|
x
|
|
89
|
Đăng kiểm
|
Cấp
giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
|
|
x
|
|
|
|
Tổng
số: 89
|
0
|
9
|
80
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
HÌNH
THỨC THỰC HIỆN
|
|
A
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
HỘ TỊCH
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
|
|
x
|
|
2
|
Cấp
bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (đối với những trường hợp đăng ký
hộ tịch từ năm 1911 đến 31/7/1956 trên địa bàn 36 phố cổ Hà Nội)
|
|
|
x
|
|
3
|
Cấp
bản sao giấy tờ hộ tịch từ số hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
4
|
Ghi
chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
x
|
|
5
|
Đăng
ký nhu cầu nhận con nuôi
|
|
|
x
|
|
6
|
Đăng
ký hoạt động của trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước
ngoài
|
|
|
x
|
|
7
|
Cấp
lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ
hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
8
|
Thay
đổi tên, địa điểm đặt trụ sở Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có
yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
9
|
Thay
đổi người đứng đầu, nội dung hoạt động của trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân
và gia đình có yếu tố nước ngoài
|
|
|
x
|
|
10
|
QUỐC
TỊCH
|
Cấp
giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam đối với trường hợp công dân chưa ra nước
ngoài cư trú
|
x
|
|
|
|
11
|
Cấp
giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
|
|
x
|
|
12
|
Thông
báo việc có quốc tịch Việt Nam
|
|
|
x
|
|
13
|
QUẢN LÝ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
|
Bổ
nhiệm Công chứng viên
|
|
|
x
|
|
14
|
Bổ
nhiệm lại Công chứng viên
|
|
|
x
|
|
15
|
Đăng
ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên
|
|
|
x
|
|
16
|
Cấp
lại thẻ Công chứng viên
|
|
|
x
|
|
17
|
Miễn
nhiệm Công chứng viên theo nguyện vọng
|
|
|
x
|
|
18
|
Đăng
ký hoạt động của Văn phòng Công chứng
|
|
|
x
|
|
19
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
|
|
x
|
|
20
|
Đăng
ký hoạt động của Văn phòng Công chứng hợp nhất
|
x
|
|
|
|
21
|
Thay
đổi đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng nhận sát nhập
|
x
|
|
|
|
22
|
Thay
đổi đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
x
|
|
|
|
23
|
Đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
x
|
|
|
|
24
|
Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
x
|
|
25
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang
tổ chức hành nghề công chứng khác trong thành phố Hà Nội
|
|
|
x
|
|
26
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành
phố Hà Nội sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
|
|
|
x
|
|
27
|
Đăng
ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
|
|
x
|
|
28
|
Chấm
dứt tập sự thành nghề công chứng
|
|
|
x
|
|
29
|
Đăng
ký tham gia kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
|
x
|
|
30
|
Xóa
đăng ký hành nghề công chứng
|
x
|
|
|
|
31
|
QUẢN LÝ HÀNH NGHỀ
|
Đăng
ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
|
x
|
|
32
|
Đăng
ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản
|
|
|
x
|
|
33
|
THANH LÝ TÀI SẢN
|
Thay
đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên hành nghề với tư cách cá
nhân, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
|
x
|
|
34
|
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
|
Đăng
ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp
|
|
|
x
|
|
35
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
Giám định Tư pháp
|
|
|
x
|
|
36
|
Thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định
|
x
|
|
|
|
37
|
Chuyển
đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp
|
x
|
|
|
|
38
|
Đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định Tư pháp trong trường hợp chuyển đổi loại hình hoạt động
|
|
|
x
|
|
39
|
TƯ VẤN PHÁP LUẬT
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
x
|
|
40
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
x
|
|
41
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật; Chi nhánh của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
|
x
|
|
42
|
Cấp
thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
x
|
|
43
|
Cấp
lại thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
|
x
|
|
44
|
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
Đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý của Trung tâm tư vấn pháp luật; văn phòng Luật
sư và Công ty luật
|
|
|
x
|
|
45
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý của Trung
tâm tư vấn pháp luật; Văn phòng Luật sư và Công ty luật
|
|
|
x
|
|
46
|
PHỔ BIẾN
PL
|
Công
nhận báo cáo viên pháp luật
|
|
|
x
|
|
47
|
Miễn
nhiệm Báo cáo viên pháp luật
|
|
|
x
|
|
48
|
QUẢN LÝ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ
|
Cung
cấp thông tin về tổ chức hành nghề luật sư
|
|
|
x
|
|
49
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành
nghề luật sư
|
x
|
|
|
|
50
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề luật sư với người được miễn nhiệm
tập sự hành nghề luật sư
|
|
|
x
|
|
51
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
52
|
Đăng
ký hoạt động của Văn phòng Luật sư
|
x
|
|
|
|
53
|
Đăng
ký hoạt động của công ty Luật TNHH hai thành viên
|
x
|
|
|
|
54
|
Đăng
ký hoạt động của công ty Luật hợp danh
|
x
|
|
|
|
55
|
Đăng
ký hoạt động của Công ty Luật TNHH một thành viên
|
x
|
|
|
|
56
|
Chuyển
đổi loại hình hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
|
57
|
Đăng
ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
x
|
|
|
|
58
|
Đăng
ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam
|
x
|
|
|
|
59
|
Cấp
lại đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam, Tổ chức hành
nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
60
|
Thành
lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề Luật sư
|
x
|
|
|
|
61
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
x
|
|
|
|
62
|
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
|
Đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
|
|
63
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh trung tâm trọng tài
|
x
|
|
|
|
64
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài
|
x
|
|
|
|
65
|
Đăng
ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
66
|
Thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
67
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi
nhánh trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam
|
x
|
|
|
|
|
Tổng số
|
26
|
41
|
41
|
|
B
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
HỘ TỊCH
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
|
|
x
|
|
2
|
Cấp
trích lục hộ tịch
|
|
|
x
|
|
3
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
4
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
5
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
|
6
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
7
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
8
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
9
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
10
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
|
|
11
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được
giải quyết tại
|
x
|
|
|
|
12
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
x
|
|
|
|
13
|
CHỨNG THỰC
|
Chứng
thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
|
|
14
|
Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
|
x
|
|
|
Tổng
số
|
12
|
3
|
3
|
|
C
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
HỘ TỊCH
|
Cấp
bản sao từ sổ gốc
|
|
|
x
|
|
2
|
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
|
3
|
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
|
|
4
|
|
Đăng
ký lại khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
|
|
5
|
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
|
|
6
|
|
Đăng
ký khai sinh
|
x
|
|
|
|
7
|
|
Đăng
ký khai tử
|
x
|
|
|
|
8
|
|
Đăng
ký lại khai tử
|
x
|
|
|
|
9
|
|
Đăng
ký kết hôn
|
x
|
|
|
|
10
|
|
Đăng
ký lại kết hôn
|
x
|
|
|
|
11
|
|
Đăng
ký giám hộ
|
x
|
|
|
|
12
|
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
x
|
|
|
|
13
|
|
Cấp
xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
|
x
|
|
14
|
|
Đăng
ký khai sinh liên thông
|
x
|
|
|
|
15
|
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho người dưới 14 tuổi
|
x
|
|
|
|
16
|
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
x
|
|
17
|
CHỨNG THỰC
|
Cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
|
x
|
|
18
|
PHỔ BIẾN
PL
|
Công
nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
|
|
x
|
|
19
|
|
Cho
thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
|
x
|
|
|
|
Tổng
số
|
13
|
5
|
6
|
|
|
|
TỔNG CHUNG 3 CẤP
|
50
|
50
|
50
|
|
V
|
LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
Hình
thức thực hiện
|
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
A.
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
MÔI TRƯỜNG
|
Cấp,
cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải nguy hại
|
|
x
|
|
|
2
|
Cấp,
cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế
liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
|
x
|
|
|
3
|
Lập
và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
x
|
|
|
4
|
Xác
nhận, xác nhận lại đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
x
|
|
|
5
|
KHOÁNG SẢN
|
Phê
duyệt đề án đóng cửa mỏ
|
|
|
x
|
|
6
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Cấp
lại Giấy phép tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND TP Hà Nội
|
|
|
x
|
|
7
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND thành phố Hà Nội
|
|
|
x
|
|
|
|
Tổng
số
|
0
|
4
|
3
|
|
B.
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
|
1
|
MÔI TRƯỜNG
|
Đăng
ký và xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
|
x
|
|
|
2
|
Xác
nhận và xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
x
|
|
|
3
|
TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
|
x
|
|
|
4
|
Lấy
ý kiến UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
x
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
0
|
4
|
0
|
|
C.
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
|
1
|
MÔI TRƯỜNG
|
Tham
vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
x
|
|
|
2
|
Tham
vấn ý kiến đối
với đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
x
|
|
|
|
|
Tổng số
|
0
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 3 cấp
|
0
|
10
|
3
|
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích Thành phố
|
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
TRỒNG TRỌT
|
Tiếp
nhận công bố hợp quy giống cây trồng
|
|
|
x
|
|
2
|
Tiếp
nhận công bố hợp quy phân bón
|
|
|
x
|
|
3
|
Công
nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (bao gồm cây trội; lâm phần tuyển chọn;
rừng trồng chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
|
|
x
|
|
4
|
Cấp
giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con
|
|
|
x
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
|
|
x
|
|
6
|
CHĂN NUÔI
|
Tiếp
nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
|
|
|
x
|
|
7
|
Cấp
giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi (bao
gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi
động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
|
|
x
|
|
8
|
Cấp
lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi
(bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh,
phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
|
|
x
|
|
9
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
|
|
x
|
|
10
|
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
Tiếp
nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
x
|
|
11
|
Cấp
giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
x
|
|
12
|
Cấp
giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc bảo vệ thực vật
|
|
|
x
|
|
13
|
THÚ Y
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trường hợp bị mất, sai
sót, hư hỏng; thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
|
|
|
|
14
|
Cấp,
gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (động vật trên cạn và thủy sản) thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến thú y; khám bệnh;
chuẩn đoán bệnh; xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
|
x
|
|
15
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề thú ý (trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay
đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y
động vật trên cạn và thủy sản)
|
|
|
x
|
|
16
|
QLCLNLS
|
Xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
|
|
x
|
|
17
|
Xác
nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
|
|
x
|
|
18
|
Thủy sản
|
Cấp,
gia hạn, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y dùng cho
động vật thủy sản
|
|
|
x
|
|
|
Tổng
số
|
0
|
0
|
18
|
|
|
LĨNH
VỰC VĂN HÓA - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích Thành phố
|
|
A
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TT
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
BƯU CHÍNH
|
Cấp
giấy phép bưu chính
|
|
|
x
|
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
|
|
x
|
|
3
|
Cấp
lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
|
|
x
|
|
4
|
Cấp
lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
|
x
|
|
5
|
Cấp
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
|
x
|
|
6
|
Cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không
sử dụng được
|
|
|
x
|
|
7
|
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG
TIN ĐIỆN TỬ
|
Cấp
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
|
|
x
|
|
8
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh
|
|
|
x
|
|
9
|
Cấp
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
x
|
|
10
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
x
|
|
11
|
Gia
hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
x
|
|
12
|
Cấp
lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
|
x
|
|
13
|
BÁO CHÍ
|
Cho
phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở
trong nước của các cơ quan báo chí
|
|
|
x
|
|
14
|
Cấp
giấy phép xuất bản bản tin
|
|
|
x
|
|
15
|
Thay
đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin
|
|
|
x
|
|
16
|
Cho
phép họp báo (trong nước)
|
|
|
x
|
|
17
|
Cho
phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng tại Hà Nội
|
|
|
x
|
|
18
|
Phát
hành thông cáo báo chí tại Hà Nội
|
|
|
x
|
|
19
|
XUẤT BẢN
|
Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
|
|
x
|
|
20
|
Cấp
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
|
21
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
|
22
|
Cấp
đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
|
23
|
Cấp
giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
|
|
x
|
|
24
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
|
|
x
|
|
25
|
Cấp
giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
|
26
|
Đăng
ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
|
|
x
|
|
27
|
|
Cấp
giấy phép hoạt động in
|
|
|
x
|
|
28
|
Cấp
lại giấy phép hoạt động in
|
|
|
x
|
|
29
|
Đăng
ký hoạt động cơ sở in
|
|
|
x
|
|
30
|
Thay
đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
|
x
|
|
31
|
Cấp
giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài
|
|
|
x
|
|
32
|
Đăng
ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
|
x
|
|
33
|
VIỄN THÔNG
|
Cấp
giấy phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động
|
|
|
x
|
|
|
|
Tổng
số
|
0
|
0
|
33
|
|
B
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
|
Cấp
giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
x
|
|
|
|
|
|
Tiếp
nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
x
|
|
|
|
|
|
Cấp
giấy phép tổ chức lễ hội
|
x
|
|
|
|
|
|
Tiếp
nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
x
|
|
|
|
|
|
Cấp
giấy phép nhập văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
5
|
0
|
0
|
|
C
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
THÔNG TIN
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
|
|
x
|
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
|
|
x
|
|
3
|
Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
|
|
|
x
|
|
4
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
x
|
|
5
|
THƯ VIỆN
|
Chia
tách, sát nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung đã đăng ký Thư viện cấp huyện
|
|
|
Tây
Hồ; Hà Đông; Ứng Hòa
|
|
6
|
Đăng
ký hoạt động của thư viện cấp huyện
|
|
|
Tây
Hồ; Hà Đông; Ứng Hòa
|
|
7
|
Đăng
ký hoạt động của thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000
bản
|
|
|
Tây
Hồ; Hà Đông; Ứng Hòa
|
|
8
|
Thành
lập thư viện cấp huyện
|
|
|
Tây
Hồ; Hà Đông; Ứng Hòa
|
|
9
|
VĂN HÓA
|
Cấp
mới giấy phép kinh doanh Karaoke
|
|
|
Hà
Đông; Ứng Hòa
|
|
10
|
Cấp
đổi Giấy phép kinh doanh Karaoke
|
|
|
Hà
Đông
|
|
11
|
Cấp
giấy phép hoạt động Karaoke
|
|
|
Đan
Phượng
|
|
11
|
DI TÍCH
|
Phê
duyệt dự án tu bổ tôn tạo di tích do cấp huyện quản lý
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
12
|
Xác
nhận hồ sơ đề nghị xếp hạng di tích
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
C
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
|
|
12
|
|
1
|
DI TÍCH
|
Xác
nhận đơn đề nghị xếp hạng di tích
|
|
Đan
Phượng
|
Hà
Đông; Ứng Hòa
|
|
2
|
THƯ VIỆN
|
Thành
lập thư viện cấp xã
|
|
Hà
Đông; Nam Từ Liêm; Đan Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
3
|
Chia
tách, sát nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung đã đăng ký Thư viện cấp xã
|
|
Nam
Từ Liêm; Đan Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
4
|
Đăng
ký hoạt động của thư viện cấp xã
|
|
Nam
Từ Liêm; Đan Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
5
|
Đăng
ký hoạt động thư viện tư nhân có từ 500 đến dưới 1000 bản
|
|
Đan
Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
5
|
5
|
|
|
|
TỔNG 3 CẤP
|
5
|
5
|
50
|
|
LĨNH
VỰC THANH TRA
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích Thành phố
|
|
A
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
Khiếu nại
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
Giải
quyết khiếu nại lần hai
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Tố cáo
|
Giải
quyết tố cáo
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Tiếp công dân
|
Tiếp công dân
|
|
x
|
|
|
5
|
Xử lý đơn
|
Xử
lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
TỔNG SỐ
|
4
|
5
|
4
|
|
B
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp nhận và trả
kết quả
|
|
1
|
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
2
|
|
Giải
quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Giải
quyết tố cáo tại cấp huyện
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Tiếp
công dân
|
|
x
|
|
|
3
|
|
Xử
lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
4
|
5
|
4
|
|
C
|
TTHC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
Tiếp
nhận
|
Trả kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
|
Giải
quyết khiếu nại lần đầu tại UBND cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Tiếp
công dân
|
|
x
|
|
|
2
|
|
Xử
lý đơn
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
|
Giải
quyết tố cáo tại UBND cấp xã
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Tổng
số
|
3
|
4
|
3
|
|
|
Tổng
số 3 cấp
|
11
|
14
|
11
|
|
TTHC
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
Thành phố
|
|
Số TT
|
Lĩnh vực
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Tiếp
nhận
|
Trả kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với các dự án đầu tư trong nước và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư (cấp theo đề nghị của nhà đầu tư)
|
|
x
|
|
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư và cấp
giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với các dự án đầu tư không sử dụng vốn nhà
nước thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố quyết định chủ trương đầu tư
|
|
x
|
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
|
|
x
|
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt Kết quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
|
|
x
|
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án
|
|
x
|
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời
thầu/hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
|
|
x
|
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt Kết quả lựa chọn
nhà đầu tư thực hiện dự án
|
|
x
|
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu
tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
|
|
x
|
|
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt/ trình phê duyệt
kế hoạch lựa chọn nhà thầu/điều chỉnh lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư sử
dụng vốn ngân sách nhà nước
|
|
x
|
|
|
10
|
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp
không phải lấy ý kiến)
|
|
x
|
|
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường
hợp phải lấy ý kiến do ngành, nghề mà Việt Nam chưa cam kết hoặc ngành, nghề
dịch vụ không quy định tại Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong WTO và
điều ước quốc tế mà pháp luật Việt Nam chưa quy định về điều kiện đầu tư đối
với nhà đầu tư nước ngoài)
|
|
x
|
|
|
12
|
Đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp của chủ đầu tư nước ngoài vào tổ chức kinh tế có trụ sở chính đặt tại Hà
Nội (trường hợp không phải lấy ý kiến)
|
|
x
|
|
|
13
|
Đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp của chủ đầu tư nước ngoài vào tổ chức kinh tế có trụ sở chính đặt tại Hà
Nội (trường hợp phải lấy ý kiến do ngành, nghề mà Việt Nam chưa cam kết hoặc ngành,
nghề dịch vụ không quy định tại Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong
WTO và điều ước quốc tế mà pháp luật Việt Nam chưa quy định về điều kiện đầu
tư đối với nhà đầu tư nước ngoài)
|
|
x
|
|
|
14
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho
dự án đầu tư nước ngoài hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy
phép kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
|
x
|
x
|
|
15
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường
hợp thay đổi tên dự án đầu tư và thông tin nhà đầu tư)
|
|
x
|
|
|
16
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường
hợp điều chỉnh nội dung dự án đầu tư)
|
|
x
|
|
|
17
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường
hợp điều chỉnh mục tiêu dự án đầu tư thuộc trường hợp phải lấy ý kiến do
ngành, nghề mà Việt Nam chưa cam kết hoặc ngành, nghề dịch vụ không quy định tại
Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong WTO và điều ước quốc tế về đầu tư
khác mà pháp luật Việt Nam chưa quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư
nước ngoài)
|
|
x
|
|
|
18
|
Thay đổi nhà đầu tư trong trường
hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
|
x
|
|
|
19
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
|
x
|
|
|
20
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài
|
|
x
|
|
|
21
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp bị mất, hư hỏng)
|
|
x
|
|
|
22
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
x
|
|
23
|
Giãn tiến độ đầu tư dự án đầu tư nước
ngoài (trường hợp dãn tiến độ thực hiện vốn đầu tư, tiến độ xây dựng và đưa
công trình chính vào hoạt động; tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động của
dự án)
|
|
x
|
|
|
24
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
x
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
x
|
|
26
|
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành
viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
27
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu như: thay
đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; vốn điều lệ
|
|
x
|
|
|
28
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
29
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu của công
ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
30
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty TNHH một
thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
31
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một
thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
32
|
Thông báo về việc thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
33
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH
một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
34
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
của chủ doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
35
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
36
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
do cá nhân làm chủ sở hữu do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
theo theo quyết định của Tòa án
|
|
x
|
|
|
37
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành
viên do tổ chức làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
38
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu như: Thay
đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; vốn điều lệ
|
|
x
|
|
|
39
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
40
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu của công
ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
41
|
Thông báo về việc lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài của công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm
chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
42
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức
làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
43
|
Thông báo về việc thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
44
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên
do tổ chức làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
45
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty
TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
46
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
do tổ chức làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
47
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
do tổ chức làm chủ sở hữu do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
hoặc theo quyết định của tòa án
|
|
x
|
|
|
48
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
|
x
|
|
|
49
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
|
50
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp của công ty TNHH hai thành viên trở lên như: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; thành
viên; vốn điều lệ
|
|
x
|
|
|
51
|
Thông báo về việc thành lập chi nhánh,
văn phòng địa diện ở nước ngoài của Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
|
52
|
Đăng ký thành lập chi nhánh/ văn phòng
đại diện/ địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
|
53
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
x
|
|
|
54
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
|
x
|
|
|
55
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp/Chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
|
56
|
Giải thể công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
|
x
|
|
|
57
|
Giải thể công ty TNHH hai thành viên
trở lên do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
|
x
|
|
|
58
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
59
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
60
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp của Công ty cổ phần như: Thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở
chính; ngành nghề kinh doanh; cổ đông sáng lập; vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp,
tỷ lệ vốn đại diện
|
|
x
|
|
|
61
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp của Công ty cổ phần như: Thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài;
thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài; người đại diện
theo ủy quyền của cộng đồng là tổ
chức nước ngoài
|
|
x
|
|
|
62
|
Thông báo về việc lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài của công ty Cổ phần
|
|
x
|
|
|
63
|
Đăng ký lập chi nhánh/Văn phòng đại
diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty Cổ phần
|
|
x
|
|
|
64
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
65
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
66
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh
nghiệp/Chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
67
|
Giải thể công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
68
|
Giải thể công ty cổ phần do bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của tòa án
|
|
x
|
|
|
69
|
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh
|
|
x
|
|
|
70
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp của Công ty hợp danh như: Thay đổi tên doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, thành viên, vốn điều lệ,
tỷ lệ góp vốn
|
|
x
|
|
|
71
|
Thông báo về việc thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty hợp
danh
|
|
x
|
|
|
72
|
Đăng ký lập chi nhánh/Văn phòng đại
diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh
|
|
x
|
|
|
73
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh
|
|
x
|
|
|
74
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động của chi nhánh/văn phòng địa diện/địa điểm kinh doanh của công ty hợp danh
|
|
x
|
|
|
75
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty
hợp danh
|
|
x
|
|
|
76
|
Giải thể công ty hợp danh
|
|
x
|
|
|
77
|
Giải thể công ty hợp danh do bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của tòa án
|
|
x
|
|
|
78
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
|
|
79
|
Đăng ký cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
|
x
|
|
|
80
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
|
x
|
|
|
81
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
82
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp của doanh nghiệp tư nhân như: thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ
sở chính; ngành nghề kinh doanh
|
|
x
|
|
|
83
|
Thông báo về việc lập chi nhánh,
văn phòng đại diện ở nước ngoài của doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
84
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh/Văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
85
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp
tư nhân
|
|
x
|
|
|
86
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
87
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp/chi nhánh/ văn phòng đại diện của doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
88
|
Giải thể doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
|
|
89
|
Giải thể doanh nghiệp tư nhân do bị
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của tòa án
|
|
x
|
|
|
90
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một
thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
|
91
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành
công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
|
92
|
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
|
93
|
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một
thành viên tổ chức thành công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
94
|
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai
thành viên trở lên thành công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
95
|
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành
Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
96
|
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một
thành viên cá nhân thành công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
97
|
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
98
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai
thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên cá nhân
|
|
x
|
|
|
99
|
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành
Công ty TNHH một thành viên tổ chức
|
|
x
|
|
|
100
|
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai
thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên tổ chức
|
|
x
|
|
|
101
|
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty TNHH một thành viên tổ chức
|
|
x
|
|
|
102
|
Đăng ký thành lập mới công ty bị chia
là công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
103
|
Đăng ký thành lập mới công ty bị chia
là công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
104
|
Đăng ký thành lập mới công ty bị chia
là công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
105
|
Đăng ký thành lập mới công ty bị chia
là công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
|
106
|
Đăng ký thành lập mới công ty hợp nhất
là công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
107
|
Đăng ký thành lập mới công ty hợp nhất
là công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
108
|
Đăng ký thành lập mới công ty hợp nhất
là công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
109
|
Đăng ký thành lập mới công ty hợp nhất
là công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
|
110
|
Đăng ký thành lập mới công ty được tách
là công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
111
|
Đăng ký thành lập mới công ty được tách
là công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
112
|
Đăng ký thành lập mới công ty được tách
là công ty TNHH một thành viên do tổ chức là chủ sở hữu
|
|
x
|
|
|
113
|
Đăng ký thành lập mới công ty được tách
là công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
|
114
|
Đăng ký thay đổi của công ty nhận sáp
nhập là công ty cổ phần
|
|
x
|
|
|
115
|
Đăng ký thay đổi của công ty nhận sáp
nhập là công ty TNHH một thành viên
|
|
x
|
|
|
116
|
Đăng ký thay đổi của công ty nhận sáp
nhập là công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
|
|
117
|
Thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp
|
|
x
|
|
|
118
|
Thay đổi thông tin thuế
|
|
x
|
|
|
119
|
Bổ sung thông tin doanh nghiệp
|
|
x
|
|
|
120
|
Hiệu đính thông tin
|
|
x
|
|
|
121
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư hoặc giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây
gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư)
|
|
x
|
|
|
122
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh
thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan
đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
|
x
|
|
|
123
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy
chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
|
|
124
|
Chào bán cổ phần riêng lẻ
|
|
x
|
|
|
125
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước
ngoài
|
|
x
|
|
|
126
|
Đăng ký thành lập tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
x
|
|
|
127
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của tổ chức khoa học và công - nghệ
|
|
x
|
|
|
128
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp của tổ chức khoa học và công nghệ như: Thay đổi tên doanh nghiệp; địa
chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; vốn điều lệ
|
|
x
|
|
|
129
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của Tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
|
130
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
x
|
|
|
131
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
|
x
|
|
|
132
|
Đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
|
133
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ do bị mất,
cháy, rách, nát hoặc tiêu hủy
|
|
x
|
|
|
134
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh
của doanh nghiệp/ chi nhánh/ văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công
nghệ
|
|
x
|
|
|
135
|
Giải thể tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
|
|
136
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã/Liên hiệp
hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
137
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã do chia
hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
138
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã do tách
hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
139
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã do hợp
nhất hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
140
|
Đăng ký thay đổi hợp tác xã do sáp nhập hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
141
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã - cấp giấy chứng nhận
|
|
x
|
|
|
142
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã - cấp giấy chứng nhận
|
|
x
|
|
|
143
|
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng
đại diện /địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
144
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
145
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã do bị mất hoặc hư hỏng giấy chứng nhận
|
|
x
|
|
|
146
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã do bị mất hoặc hư hỏng giấy chứng nhận
|
|
x
|
|
|
147
|
Thông báo về việc góp vốn mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
148
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh
của hợp tác xã/chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
149
|
Thông báo về việc lập, chấm dứt
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã ở tỉnh, thành phố
khác hoặc ở nước ngoài
|
|
x
|
|
|
150
|
Giải thể hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
151
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện của hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
152
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
|
x
|
|
|
153
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
154
|
Cung cấp thông tin doanh nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
|
Tổng số
|
0
|
154
|
4
|
|
|
TTHC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN
|
Tiếp
nhận
|
Trả kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
|
2
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
|
3
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
|
4
|
|
Ngừng, tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
|
x
|
|
|
5
|
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hộ kinh doanh
|
|
x
|
|
|
6
|
|
Thành lập hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
7
|
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã do chia
hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
8
|
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã do tách
hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
9
|
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã do hợp
nhất hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
10
|
|
Đăng ký thay đổi hợp tác xã do sáp nhập
hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
11
|
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã bao gồm: thay đổi về tên, địa chỉ, trụ sở chính, ngành nghề sản xuất kinh
doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; Thay đổi thông tin chi
nhánh/văn phòng đại diện của Hợp tác xã trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã: tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
|
|
x
|
|
|
12
|
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã - cấp giấy biên nhận hồ sơ
|
|
x
|
|
|
13
|
|
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng
đại diện /địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
14
|
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
15
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng Giấy chứng nhận
|
|
x
|
|
|
16
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã do bị mất hoặc
bị hư hỏng Giấy chứng nhận
|
|
x
|
|
|
17
|
|
Thông báo việc góp vốn mua, cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
18
|
|
Thông báo việc tạm ngừng hoạt động kinh
doanh của hợp tác xã, Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
19
|
|
Thông báo việc lập, chấm dứt hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp tác xã ở tỉnh, thành phố khác hoặc
ở nước ngoài
|
|
x
|
|
|
20
|
|
Giải thể hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
21
|
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn
phòng đại diện của hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
22
|
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
|
x
|
|
|
23
|
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
x
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
23
|
|
|
Tổng số 2 cấp
|
|
176
|
4
|
|
TTHC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích Thành phố
|
|
Số
TT
|
Lĩnh vực
|
Tên Thủ tục hành chính
|
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
1
|
ĐIỆN
|
Điều chỉnh quy hoạch phát triển
điện lực thành phố không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các
trạm 110kV)
|
|
x
|
|
|
2
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
|
|
x
|
|
3
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
|
|
x
|
|
4
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các
đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
|
|
x
|
|
5
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương
|
|
|
x
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực, lĩnh
vực tư vấn đầu tư xây dựng, Giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có
cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
|
|
x
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối, bán
lẻ điện từ 35 kV đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương
|
|
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô dưới MW đặt tại địa phương
|
|
|
x
|
|
9
|
CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
Cấp mới/cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
x
|
|
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
x
|
|
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu Công nghiệp có quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
x
|
|
|
|
12
|
AN TOÀN THỰC PHẨM
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân sản xuất thực phẩm
|
|
|
x
|
|
13
|
QUẢNG CÁO
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
|
|
x
|
|
14
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm
|
|
|
x
|
|
15
|
KINH DOANH KHÍ
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
|
x
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
|
x
|
|
|
17
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
|
x
|
|
|
18
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
|
x
|
|
|
19
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG
|
|
x
|
|
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm cấp LPG
|
|
x
|
|
|
21
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp LPG
|
|
x
|
|
|
22
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm cấp LPG
|
|
x
|
|
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
cấp CNG
|
|
x
|
|
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm cấp CNG
|
|
x
|
|
|
25
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp CNG
|
|
x
|
|
|
26
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp CNG
|
|
x
|
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
cấp LNG
|
|
x
|
|
|
28
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm cấp LNG
|
|
x
|
|
|
29
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp LNG
|
|
x
|
|
|
30
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm cấp LNG
|
|
x
|
|
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
32
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
33
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
34
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
36
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
37
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
38
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
39
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
40
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
41
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
42
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
|
|
43
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
|
44
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
|
45
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
|
46
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
|
47
|
Cấp mới Giấy
chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
|
48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
|
49
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
|
50
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
x
|
|
|
|
51
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai
|
x
|
|
|
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai
|
x
|
|
|
|
53
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai
|
x
|
|
|
|
54
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai
|
x
|
|
|
|
55
|
VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn hóa chất
|
|
|
x
|
|
56
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
|
|
x
|
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
|
|
x
|
|
58
|
HÀNG HÓA NHÓM 2
|
Cấp thông báo tiếp nhận hợp quy
hàng hóa nhóm 2
|
|
|
x
|
|
59
|
PHÂN BÓN VÔ CƠ
|
Cấp thông báo tiếp nhận công bố sản
phẩm phân bón vô cơ phù hợp quy chuẩn kỹ thuật
|
|
|
x
|
|
60
|
NHẬP KHẨU
|
Xác nhận bản cam kết của thương nhân
nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
|
x
|
|
|
61
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
x
|
|
|
|
62
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
bán buôn sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
|
63
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
|
64
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu
|
x
|
|
|
|
65
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
x
|
|
|
|
66
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
x
|
|
|
|
67
|
Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
68
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
69
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
72
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
|
73
|
GIÁM ĐỊNH
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
x
|
|
|
|
74
|
Thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
x
|
|
|
|
75
|
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
Thông báo hoạt động sau cấp phép của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trên địa bàn
thành phố Hà Nội không do Sở Công thương cấp phép
|
|
|
x
|
|
76
|
Thông báo chấm dứt hoạt động Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
x
|
|
|
|
77
|
XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI
|
Xác nhận đăng ký nội dung đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
78
|
Xác nhận đăng ký thay đổi , bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
79
|
Đăng ký thực hiện chương trình khuyến
mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
80
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
81
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
x
|
|
|
|
82
|
HÓA CHẤT
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
|
|
x
|
|
|
|
Tổng số
|
35
|
30
|
17
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
Tiếp
nhận
|
Tra
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
x
|
|
|
|
2
|
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
|
3
|
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm rượu
|
x
|
|
|
|
4
|
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
|
5
|
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
|
6
|
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh
bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
6
|
0
|
0
|
|
|
|
TỔNG
2 CẤP
|
41
|
30
|
17
|
|
Số TT
|
Lĩnh vực
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
Thành phố
|
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
XÂY DỰNG
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây
dựng
|
|
x
|
|
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy
hoạch xây dựng
|
|
x
|
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế xây
dựng công trình
|
|
x
|
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi
công xây dựng
|
|
x
|
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây
dựng
|
|
x
|
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây
dựng
|
|
x
|
|
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khảo sát
xây dựng, thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, giám sát
thi công xây dựng, kiểm định xây dựng, định giá xây dựng (trường hợp CCHN rách,
nát/thất lạc)
|
|
x
|
|
|
8
|
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức
khảo sát xây dựng
|
|
x
|
|
|
9
|
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức
lập quy hoạch xây dựng
|
|
x
|
|
|
10
|
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức
thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng
|
|
x
|
|
|
11
|
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức
lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng
|
|
x
|
|
|
12
|
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức
thi công xây dựng công trình
|
|
x
|
|
|
13
|
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức
quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
|
x
|
|
|
14
|
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức
giám sát thi công xây dựng
|
|
x
|
|
|
15
|
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức
kiểm định xây dựng
|
|
x
|
|
|
16
|
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức
quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng
|
|
x
|
|
|
17
|
Đăng tải/Thay đổi/Bổ sung thông tin
năng lực của tổ chức
|
|
x
|
|
|
18
|
Thẩm định báo cáo kinh tế-kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế bước 1)
|
x
|
|
|
|
19
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
x
|
|
|
|
20
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc
thẩm định thiết kế cơ sở/Thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
x
|
|
|
|
21
|
HẠ TẦNG
THIẾT KẾ
|
Cấp giấy phép chặt cây, tỉa cành và
dịch chuyển cây xanh
|
|
x
|
|
|
22
|
Cấp giấp phép chặt cây, tỉa cành và
dịch chuyển cây xanh đối với phục vụ cho thi công dự án, giải phóng mặt bằng
công trình
|
|
x
|
|
|
|
|
Tổng số
|
3
|
19
|
0
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
|
1
|
Quản lý đô thị
|
Cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ
quy hoạch xây dựng (trong khu vực đã có Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500)
|
|
Hoàng
Mai
|
Tây
Hồ
|
|
2
|
Xây dựng
|
Cấp giấy phép nhà ở riêng lẻ ở đô thị
|
Hoàn
Kiếm
|
Hà
Đông; Nam Từ Liêm
|
Ứng
Hòa; Đan Phượng
|
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình không
theo tuyến, tín ngưỡng
|
Hoàn
Kiếm
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo
tuyến trong đô thị
|
Hoàn
Kiếm
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
6
|
Cấp giấy phép công tình quảng cáo
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
7
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
công trình
|
Hoàn
Kiếm
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
8
|
Cấp giấy phép
di dời công trình
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Hoàn
Kiếm
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa; Đan Phượng
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng
|
Hoàn
Kiếm
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa; Đan Phượng
|
|
11
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
Hoàn
Kiếm
|
|
Ứng
Hòa; Đan Phượng
|
|
12
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm đường
phố, vỉa hè ngoài mục đích giao thông
|
Hoàn
Kiếm
|
Nam
Từ Liêm; Đan Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
13
|
Cấp giấy phép đào đường, ngõ vỉa hè
|
Hoàn
Kiếm
|
Nam
Từ Liêm; Đan Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
14
|
Cấp phép hạ độ cao vỉa hè, cải tạo vỉa
hè
|
Hoàn
Kiếm
|
Nam
Từ Liêm; Đan Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
15
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm
|
Hoàn
Kiếm
|
|
Ứng
Hòa
|
|
16
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ
thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách (trừ phần
thiết kế công nghệ) do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
17
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán điều chỉnh bổ sung của báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách
nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách (trừ phần thiết kế công nghệ) do UBND
cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
18
|
Cấp phép xây dựng cho công trình
tôn giáo
|
|
Nam
Từ Liêm
|
|
|
19
|
Cấp phép xây dựng theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến
|
|
Nam
Từ Liêm
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
14
|
19
|
17
|
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
|
Xác định tình trạng nhà để phục vụ
đăng ký cư trú
|
|
Hoàng
Mai; Nam Từ Liêm
|
Bắc
Từ Liêm; Hà Đông; Chương Mỹ
|
|
2
|
|
Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố để
tổ chức việc cưới, việc tang; trung chuyển vật liệu xây dựng
|
|
Hoàng
Mai; Nam Từ Liêm; Đan Phượng
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
3
|
|
Cấp phép xây dựng nhà ở nông thôn
|
|
Đan
Phượng
|
|
|
4
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng do UBND cấp
xã cấp
|
|
Đan
Phượng
|
|
|
5
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng do UBND cấp
xã cấp
|
|
Đan
Phượng
|
|
|
6
|
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng do UBND
cấp xã cấp
|
|
Đan
Phượng
|
|
|
7
|
|
Cấp Giấy phép
xây dựng cải tạo, sửa chữa nhà ở nông thôn thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
Đan
Phượng
|
|
|
8
|
|
Cấp giấy phép xây dựng di dời nhà ở
nông thôn thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
Đan
Phượng
|
|
|
9
|
|
Gia hạn tồn tại nhà ở nông thôn
được UBND cấp xã cấp Giấy phép xây dựng tạm
|
|
Đan
Phượng
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
0
|
9
|
2
|
|
|
|
Tổng 3 cấp
|
17
|
47
|
19
|
|
Số
TT
|
Lĩnh vực
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Hình
thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
HỘI, QUỸ
|
Công nhận Ban vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong thành phố
|
x
|
|
|
|
2
|
Cho phép hội có phạm vi hoạt động trong
thành phố; quận, huyện, thị xã tổ chức đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất thường
|
|
|
x
|
|
3
|
Báo cáo thành lập pháp nhân thuộc hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã
|
x
|
|
|
|
4
|
Báo cáo thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ
sở hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã
|
x
|
|
|
|
5
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
|
x
|
|
6
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
|
|
x
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
|
|
8
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi
bị tạm đình chỉ hoạt động
|
x
|
|
|
|
9
|
Quỹ tự giải thể
|
|
|
x
|
|
10
|
Thông báo thành lập pháp nhân trực thuộc quỹ
|
x
|
|
|
|
11
|
Thông báo thành lập chi nhánh hoặc văn
phòng đại diện của quỹ
|
x
|
|
|
|
12
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt
động trong thành phố; quận, huyện, thị xã
|
x
|
|
|
|
13
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt
động trong thành phố; quận, huyện, thị xã
|
x
|
|
|
|
14
|
Cho phép đổi tên hội có phạm vi
hoạt động trong thành phố, quận, huyện, thị xã
|
|
|
x
|
|
15
|
Chia, tách, sát nhập, hợp nhất hội có
phạm vi hoạt động trong thành phố, quận, huyện, thị xã
|
x
|
|
|
|
16
|
Tự giải thể hội có phạm vi hoạt
động trong thành phố, quận, huyện, thị xã
|
x
|
|
|
|
17
|
|
Cho phép hội (đối với hội được phép
hoạt động trong phạm vi cả nước hoặc liên tỉnh) đặt văn phòng đại diện tại Hà
Nội
|
x
|
|
|
|
18
|
Cho phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
x
|
|
|
|
19
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công
nhận sửa đổi, bổ sung điều lệ quỹ
|
x
|
|
|
|
20
|
Hợp nhất, sát nhập, chia tách quỹ
|
x
|
|
|
|
21
|
Đổi tên quỹ
|
x
|
|
|
|
22
|
TỔ CHỨC
BỘ MÁY
|
Bổ sung nhiệm vụ cho các doanh nghiệp
nhà nước
|
|
|
x
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG TP
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
|
Thẩm định hiệp y khen thưởng
|
|
|
x
|
|
2
|
|
Xác nhận khen thưởng
|
|
|
x
|
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN TÔN GIÁO THÀNH PHỐ
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
|
Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở
đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
2
|
|
Chấp thuận tổ chức các lễ hội tín ngưỡng
quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
x
|
|
|
|
3
|
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi
hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
4
|
|
Chấp thuận việc chia tách, sát
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
|
|
|
5
|
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có
phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
6
|
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị
xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
|
|
7
|
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
x
|
|
|
|
8
|
|
Đăng ký người được phong chức, phong
phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số
92/2012/NĐ - CP
|
x
|
|
|
|
9
|
|
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số
92/2012/NĐ - CP
|
x
|
|
|
|
10
|
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động
tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo
|
x
|
|
|
|
11
|
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
x
|
|
|
|
12
|
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định
số 92/2012/NĐ - CP
|
x
|
|
|
|
13
|
|
Đăng ký hiến
chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị
định số 92/2012/NĐ - CP
|
x
|
|
|
|
14
|
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
x
|
|
|
|
15
|
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ngoài phạm vi một huyện
|
x
|
|
|
|
16
|
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người
nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
x
|
|
|
|
17
|
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ
chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
32
|
0
|
8
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
|
Công nhận Ban vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn
|
Bắc
Từ Liêm
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa; Đan Phượng
|
|
2
|
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt
động trong xã, phường, thị trấn
|
Bắc
Từ Liêm
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
3
|
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt
động trong xã, phường, thị trấn
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
Ứng
Hòa
|
|
4
|
|
Cho phép đổi tên hội có phạm vi
hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
Ứng
Hòa
|
|
5
|
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có
phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
Ứng
Hòa
|
|
6
|
|
Tự giải thể hội có phạm vi hoạt
động trong xã, phường, thị trấn
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
Ứng
Hòa
|
|
7
|
|
Cho phép hội có phạm vi hoạt động trong
xã, phường, thị trấn tổ chức đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất thường
|
Bắc
Từ Liêm
|
|
Ứng
Hòa
|
|
8
|
|
Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc
hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Bắc
Từ Liêm; Đan Phượng
|
|
Ứng
Hòa
|
|
9
|
|
Báo cáo việc thay đổi địa chỉ nơi đặt
trụ sở hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
Bắc
Từ Liêm; Đan Phượng
|
|
Ứng
Hòa
|
|
10
|
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có
phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
Hoàng
Mai; Nam Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
11
|
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
Hoàng
Mai
|
Ứng
Hòa
|
|
12
|
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
Hoàng
Mai; Nam Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
13
|
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
Hoàng
Mai
|
Ứng
Hòa
|
|
14
|
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu
hành
|
|
Hoàng
Mai
|
Ứng
Hòa
|
|
15
|
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên,
đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
Hoàng
Mai
|
Ứng
Hòa
|
|
16
|
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ
diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín độ trong phạm vi một huyện
|
|
Hoàng
Mai
|
Ứng
Hòa
|
|
17
|
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo
của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
Hoàng
Mai
|
Ứng
Hòa
|
|
18
|
|
Chấp thuận việc quyên góp của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi
một huyện
|
|
Hoàng
Mai
|
Ứng
Hòa
|
|
|
Tổng
số
|
9
|
11
|
18
|
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi
hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
Hoàng
Mai; Ứng Hòa
|
Đan
Phượng
|
|
|
2
|
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn
giáo
|
|
Hoàng
Mai; Đan Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
3
|
|
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc
Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
Ứng
Hòa
|
Đan
Phượng
|
|
|
4
|
|
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt
động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
Ứng
Hòa
|
Đan
Phượng
|
|
|
5
|
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo
hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
Đan
Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
6
|
|
Tiếp nhận đăng ký người vào tu
|
|
Đan
Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
7
|
|
Tiếp nhận thông báo về việc sửa
chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải
xin cấp giấy phép xây dựng
|
|
Đan
Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
8
|
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
|
Đan
Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
|
|
Tổng số
|
3
|
8
|
5
|
|
|
|
Tổng 3 cấp
|
44
|
19
|
31
|
|
TTHC LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
HÌNH
THỨC TIẾP NHẬN
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ
gốc
|
|
|
x
|
|
2
|
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
x
|
|
3
|
|
Xác minh Văn bằng chứng chỉ
|
|
|
x
|
|
|
Tổng số
|
0
|
0
|
3
|
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
2
|
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
3
|
|
Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà
trẻ tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
4
|
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ
tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
5
|
|
Thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
6
|
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường tiểu học tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
7
|
|
Sát nhập, chia tách trường tiểu học
tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
8
|
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
9
|
|
Thành lập trường THCS tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
10
|
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường THCS tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
11
|
|
Sát nhập, chia tách đối với trường THCS
tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
12
|
|
Giải thể hoạt động đối với trường THCS
tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
13
|
|
Chuyển trường và tiếp nhận học sinh
cấp THCS
|
|
Chương
Mỹ
|
Ứng
Hòa
|
|
14
|
|
Công nhận xã,
phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
Nam
Từ Liêm;
Chương
Mỹ
|
Ứng
Hòa
|
|
15
|
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất
lượng tối thiểu
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
16
|
|
Quy trình đánh giá "Cộng đồng học
tập cấp xã"
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
17
|
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non 5
tuổi
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
18
|
|
Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức
dạy thêm học thêm trong nhà trường THCS
|
|
Nam
Từ Liêm;
Chương
Mỹ
|
Ứng
Hòa
|
|
19
|
|
Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức
dạy thêm học thêm ngoài nhà trường THCS
|
|
Nam
Từ Liêm;
Chương
Mỹ
|
Ứng
Hòa
|
|
20
|
|
Đính chính, cấp lại bản sao bằng
tốt nghiệp THCS
|
|
Nam
Từ Liêm
|
Ứng
Hòa
|
|
21
|
|
Thành lập trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
22
|
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
23
|
|
Sát nhập, chia tách trường phổ thông
tư thục có nhiều cấp học
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
24
|
|
Giải thể hoạt động đối với trường phổ
thông tư thục có nhiều cấp học
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
25
|
|
Cho phép hoạt động trở lại đối với trường
phổ thông tư thục có nhiều cấp học
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
26
|
|
Chuyển đổi chủ nhà trẻ, trường mẫu giáo,
mầm non, tiểu học, THCS tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
27
|
|
Công nhận hiệu trưởng, hiệu phó đối
với nhà trẻ, nhà trường tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
28
|
|
Chuyển đổi địa điểm của nhà trẻ, nhà trường tư thục
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
|
|
Tổng số
|
|
9
|
28
|
|
C
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp nhận và trả kết quả
|
|
1
|
|
Giải thể hoạt động của nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập (tư thục)
|
|
Hoàng
Mai; Đan Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
2
|
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập (tư thục)
|
|
Đan
Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
3
|
|
Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (tư thục)
|
|
Đan
Phượng
|
Ứng
Hòa
|
|
4
|
|
Chuyển đổi chủ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập (tư thục)
|
|
|
Ứng
Hòa
|
|
5
|
|
Xác nhận đơn xin cấp giấy phép hành nghề dậy học
|
Nam
Từ Liêm
|
|
6
|
|
Xác nhận đơn xin cấp giấy phép hành
nghề ôn luyện thi
|
Nam
Từ Liêm
|
|
7
|
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những
nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường
|
|
Đan
Phượng
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
6
|
4
|
|
|
|
Tổng 3 cấp
|
|
15
|
35
|
|
TTHC LĨNH VỰC Y TẾ
|
HÌNH
THỨC TIẾP NHẬN
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
|
Thông báo đăng ký hoạt động của cơ sở
dịch vụ xoa bóp
|
|
|
x
|
|
2
|
|
Thông báo đăng ký hoạt động của cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
|
|
x
|
|
3
|
|
Ngừng hoạt động của phòng khám
|
|
|
x
|
|
4
|
|
Ngừng hoạt động của nhà thuốc
|
|
|
x
|
|
|
|
Tổng số
|
0
|
0
|
4
|
|
TTHC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG
BINH XÃ HỘI
|
HÌNH
THỨC TIẾP NHẬN
|
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
Tiếp nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ
QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt
trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại
lao động
|
x
|
|
|
|
2
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê
lại lao động
|
x
|
|
|
|
3
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản
lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
|
4
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
x
|
|
|
|
5
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh
nghiệp
|
x
|
|
|
|
6
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
|
7
|
Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
x
|
|
|
|
8
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
|
x
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
|
11
|
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
|
|
12
|
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài
|
x
|
|
|
|
13
|
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người
lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
|
14
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam
vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
x
|
|
|
|
15
|
Cấp Giấy phép lao động cho người lao
động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
x
|
|
|
|
17
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
x
|
|
|
|
18
|
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
|
19
|
Thẩm định hồ sơ cấp lại Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
|
20
|
Thẩm định hồ sơ gia hạn Giấy phép hoạt
động cho thuê lại lao động
|
x
|
|
|
|
21
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
x
|
|
|
|
22
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
x
|
|
|
|
23
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200
giờ đến 300 giờ trong một năm.
|
x
|
|
|
|
24
|
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa.
|
x
|
|
|
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
x
|
|
|
|
26
|
Thông báo về việc tuyển dụng lần
đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc.
|
x
|
|
|
|
27
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động.
|
x
|
|
|
|
28
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi
tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở.
|
x
|
|
|
|
29
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao
động của người sử dụng lao động
|
x
|
|
|
|
30
|
Báo cáo tai nạn lao động của người sử
dụng lao động
|
|
|
|
|
31
|
Khai báo tai nạn lao động
|
|
|
|
|
32
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động
của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
|
|
|
|
33
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến
vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
|
|
|
|
34
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
|
|
x
|
|
35
|
Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
|
x
|
|
36
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
|
|
x
|
|
37
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành
phố
|
|
|
x
|
|
38
|
Thành lập phân hiệu của trường trung
cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
|
|
x
|
|
39
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
|
|
x
|
|
40
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa thành phố
|
|
|
x
|
|
41
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
|
|
x
|
|
42
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố
|
|
|
x
|
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
|
|
x
|
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
|
|
x
|
|
45
|
Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
x
|
|
46
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
|
x
|
|
47
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung
cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành
phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)
|
|
|
x
|
|
48
|
Cho phép mở phân hiệu của trường trung
cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính
của trường trung cấp)
|
|
|
x
|
|
49
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
x
|
|
50
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập trực thuộc Sở
|
|
|
x
|
|
51
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở
|
|
|
x
|
|
52
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội
đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở
|
|
|
x
|
|
53
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung
cấp tư thục
|
|
|
x
|
|
54
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp
tư thục
|
|
|
x
|
|
55
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
|
|
|
56
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt
sĩ
|
x
|
|
|
|
57
|
Giám định vết thương còn sót
|
x
|
|
|
|
58
|
Giám định lại thương tật do vết thương
cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
x
|
|
|
|
59
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh
đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
|
|
|
60
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh
đồng thời là bệnh binh
|
x
|
|
|
|
61
|
Cấp giấy xác nhận người có công với
cách mạng để thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở.
|
x
|
|
|
|
62
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người
có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép
nay trở về nước cư trú; đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di
chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;
bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
x
|
|
|
|
63
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công
|
x
|
|
|
|
64
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc
người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc TP quản lý
|
|
x
|
|
|
65
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do TP quản lý
|
|
x
|
|
|
66
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
|
|
|
67
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản
xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
|
|
|
68
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
Chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
x
|
|
|
|
69
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay
thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
x
|
|
|
|
70
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ
nạn nhân (theo quy định của Luật phòng, chống mua bán người)
|
|
x
|
|
|
71
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân (theo quy định của Luật phòng, chống mua bán người)
|
|
x
|
|
|
72
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (theo quy định của Luật phòng, chống mua bán người)
|
|
x
|
|
|
73
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân (theo quy định của Luật phòng, chống mua bán người)
|
|
x
|
|
|
74
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân (theo quy định của Luật phòng, chống mua bán người)
|
|
x
|
|
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
|
x
|
|
|
76
|
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
|
x
|
|
|
77
|
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện
ma túy tự nguyện
|
|
x
|
|
|
|
|
Tổng số
|
45
|
11
|
21
|
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ
QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức
lao động của doanh nghiệp.
|
x
|
|
|
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể
về quyền.
|
x
|
|
|
|
3
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
x
|
|
|
|
4
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
|
|
|
5
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
x
|
|
|
|
6
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm
phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị
phục hồi chức năng
|
x
|
|
|
|
7
|
Sao lục hồ sơ Người có công
|
|
x
|
|
|
8
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Trợ giúp xã
hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người
thân thích chăm sóc
|
x
|
|
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản
lý của cấp huyện
|
x
|
|
|
|
10
|
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động
cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách
nhiệm quản lý của cấp huyện
|
x
|
|
|
|
11
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
|
12
|
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
|
13
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
|
14
|
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy
chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
x
|
|
|
|
15
|
Thành lập Trung tâm công tác xã hội
công lập
|
x
|
|
|
|
16
|
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công
lập
|
x
|
|
|
|
17
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của
Trung tâm công tác xã hội
|
x
|
|
|
|
18
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
x
|
|
|
|
19
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay
thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế
|
x
|
|
|
|
20
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ
cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
x
|
|
|
|
21
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
x
|
|
|
|
22
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện
pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
x
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
21
|
1
|
0
|
|
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP XÃ
|
Tiếp
nhận
|
Trả
kết quả
|
Tiếp
nhận và trả kết quả
|
|
1
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
x
|
|
|
|
2
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945
|
x
|
|
|
|
3
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
x
|
|
|
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
x
|
|
|
|
5
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi
công
|
x
|
|
|
|
6
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
|
|
7
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ
hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
|
|
|
8
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
x
|
|
|
|
9
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ
|
x
|
|
|
|
10
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài
cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
|
|
|
11
|
Giải quyết chế độ người có công giúp
đỡ cách mạng
|
x
|
|
|
|
12
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực
lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
x
|
|
|
|
13
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
|
14
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với
con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
|
|
15
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách
mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
x
|
|
|
|
16
|
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng
dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
|
|
|
17
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người
có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính
phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
|
18
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách
mạng đã chết
|
x
|
|
|
|
19
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung
phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
|
|
|
20
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên
xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
x
|
|
|
|
21
|
Giải quyết bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống
Pháp
|
x
|
|
|
|
22
|
Giải quyết mai táng phí đối với thanh
niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
x
|
|
|
|
23
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với dân
công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
x
|
|
|
|
24
|
Giải quyết trợ cấp mai táng phí đối
với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh
bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế từ trần
|
x
|
|
|
|
25
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối
với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B - C - K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước
không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử
ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 (đối với cơ quan Dân - Chính -
Đảng)
|
x
|
|
|
|
26
|
Giải quyết trợ cấp 01 lần đối với những
trường hợp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính
sách của Đảng và Nhà nước.
|
x
|
|
|
|
27
|
Giải quyết Bảo hiểm y tế đối với những
trường hợp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính
sách của Đảng và Nhà nước
|
x
|
|
|
|
28
|
Giải quyết mai táng phí đối với
những trường hợp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng
chính sách của Đảng và Nhà nước từ trần.
|
x
|
|
|
|
29
|
Giải quyết trợ cấp 1 lần, bảo hiểm y
tế đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế
ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
x
|
|
|
|
30
|
Giải quyết mai táng phí đối với đối
tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
x
|
|
|
|
31
|
Giải quyết Bảo hiểm y tế với Cựu chiến
binh
|
x
|
|
|
|
32
|
Giải quyết mai táng phí với Cựu chiến
binh từ trần
|
x
|
|
|
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Thương bệnh
binh; Giấy chứng nhận Gia đình liệt sĩ.
|
x
|
|
|
|
34
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục
đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
x
|
|
|
|
35
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
x
|
|
|
|
36
|
Tiếp nhận vào nuôi dưỡng tại các Trung
tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công trực thuộc Sở Lao động TBXH Hà Nội
|
x
|
|
|
|
37
|
Giải quyết mai táng phí, trợ cấp
một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
|
|
|
38
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng
cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
x
|
|
|
|
39
|
Di chuyển hồ sơ người có công với cách
mạng
|
x
|
|
|
|
40
|
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO, BẢO TRỢ
XÃ HỘI
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
|
|
41
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
|
|
42
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm
nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
x
|
|
|
|
43
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà
xã hội
|
x
|
|
|
|
44
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ
cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật;
người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
x
|
|
|
|
45
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc Thành phố
|
x
|
|
|
|
46
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc Thành phố
|
x
|
|
|
|
47
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
x
|
|
|
|
48
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
x
|
|
|
|
49
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
x
|
|
|
|
50
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành
niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
|
|
51
|
Giải quyết hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng
tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh
khó khăn
|
x
|
|
|
|
52
|
Giải quyết điều chỉnh trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
x
|
|
|
|
53
|
Giải quyết thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt
hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn
cảnh khó khăn
|
x
|
|
|
|
54
|
Hỗ trợ chi phí mai táng phí đối với
nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn
|
x
|
|
|
|
55
|
Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát
sinh trong năm
|
x
|
|
|
|
56
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo trong năm
|
x
|
|
|
|
57
|
LĨNH VỰC TRẺ EM
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
x
|
|
|
|
58
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ
em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
x
|
|
|
|
59
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người
thân thích của trẻ em
|
x
|
|
|
|
60
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay
thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế
|
x
|
|
|
|
61
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy
tự nguyện tại gia đình
|
x
|
|
|
|
62
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện
tại cộng đồng
|
x
|
|
|
|
63
|
Hoãn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
x
|
|
|
|
64
|
Miễn chấp hành quyết định cai
nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
x
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
64
|
0
|
0
|
|
|
|
Tổng
3 cấp
|
130
|
12
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|