|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 597/QĐ-UBND 2019 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Tư pháp Đắk Nông
Số hiệu:
|
597/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 597/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 25 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 36/TTr-STP ngày 11 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư
pháp thực hiện tại Một cửa điện tử.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh;
UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk
Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Một cửa điện tử, bổ sung cán bộ, công chức,
viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Một
cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ,
công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển, điều động, nghỉ
việc...); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ
sung); thủ tục hành chính bị bãi bỏ Sở Tư pháp, Văn phòng UBND tỉnh; UBND các
huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động
cập nhật hoặc xóa bỏ trên Một cửa điện tử theo đúng quy định.
Trường hợp Chủ tịch UBND tỉnh công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, Sở Tư pháp tham mưu xây dựng trình Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt bổ sung Quy trình nội bộ thủ tục hành chính để bổ sung thực
hiện tại Một cửa điện tử theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi,
đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định
kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND Tỉnh;
- Các PCVP UBND Tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THỰC HIỆN
TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/ CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Đắk
Nông)
I. LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục xác định cơ quan có
trách nhiệm bồi thường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 =40 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công
chức, viên chức: …………......................
…………………………
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
02
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
B2
|
Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp
|
Lãnh
đạo:……...………….
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:……………….
……………………………….
…………………………….…
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Cơ quan được gửi lấy ý kiến
|
……………………………….
|
- Văn bản cho ý kiến.
|
10
giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
……………………………….
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
|
03
giờ
|
|
|
|
|
Văn thư
|
……………………………….
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh.
|
01
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
……………………………….
|
- Chuyển hồ sơ cho Phòng, Ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh
đạo: ……………………….
|
Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên: ……………….
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ, soạn thảo
văn bản.
- Trình lãnh đạo.
|
06
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
……………………………….
|
- Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
……………………………….
|
- Ký duyệt.
|
02
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
……………………………….
|
- Đóng dấu.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm hành
chính công
|
01
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công
chức, viên chức: …………………………
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC NUÔI
CON NUÔI
2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 = 40 giờ
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức:
………………….....
…………………………….
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
B2
|
Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp
|
Lãnh đạo:
………………...
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên:…………….
…………………………….
…………………………….
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo: ……………….
……………………………
|
- Xem xét lại hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
…………………………….
|
- Xem xét, ký duyệt văn bản trình
UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
……………………………..
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản cho UBND tỉnh
|
01
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
…………………………….
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng, Ban
chuyên môn.
|
01
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh đạo:……………….
……………………………
|
- Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên: …………..
…………………………..
……………………………
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo.
|
08
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
…………………………….
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
…………………………….
|
- Ký duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
Văn thư
|
…………………………….
|
- Đóng dấu.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành
chính công
|
01
giờ
|
|
|
|
|
B4
|
TTHCC
|
Công chức, viên chức:
….……………………………
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35
(ngày làm việc) x 08 = 280 giờ.
CQ
|
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức:
…………………………
…………………………
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
B2
|
Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp
|
Lãnh đạo: .……………
………………………….
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức
xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên: …………
………………………….
………………………….
|
- Xem xét, đánh giá, thẩm định hồ
sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Xây dựng dự thảo Quyết định của
UBND tỉnh.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
104
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo:……………..
………………………….
|
- Xem xét lại hồ sơ.
- Xem xét kết quả thẩm định và dự
thảo Quyết định.
- Trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
………………………….
|
- Xem xét, ký duyệt văn bản trình
UBND tỉnh.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
…………………………
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển HS, văn bản cho UBND tỉnh
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
………………………….
|
- Tiếp nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho Phòng, Ban
chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh đạo:……………..
………………………….
|
Duyệt, chuyển chuyên viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên viên: ………….
………………………….
|
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ.
- Trình lãnh đạo.
|
96
giờ
|
|
|
|
LĐ VP UBND tỉnh
|
………………………….
|
- Duyệt hồ sơ.
- Trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
………………………….
|
- Ký duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn thư
|
………………………….
|
- Đóng dấu.
- Chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
B4
|
Phòng Hành chính và bổ trợ tư pháp
|
Công chức, viên chức:….
………………………….
………………………….
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi theo
quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch.
- Tổ chức lễ giao nhận con nuôi tại
trụ sở Sở Tư pháp.
- Thông báo việc trao Quyết định về
việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài tại Sở Tư pháp cho Trung tâm
hành chính công.
|
08
giờ
|
|
|
|
III. LĨNH VỰC QUỐC
TỊCH
4. Nhập quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 115
(ngày làm việc) x 08 = 920 giờ.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:…
…………………………...
…………………………..
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ
còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ
sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp, Công an tỉnh
|
Bước
2
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Lãnh
đạo:
…………………………..
…………………………...
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
…………………………..
…………………………..
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác
minh.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo:
…………………………..
…………………………..
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
…………………………..
…………………………..
|
- Xem xét, ký duyệt văn bản gửi
Công an tỉnh.
|
08
giờ
|
|
|
|
Công
an tỉnh
|
…………………………..
…………………………..
|
- Văn bản kết quả xác minh theo yêu
cầu.
|
240
giờ
|
|
|
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Chuyên
viên:
…………………………..
…………………………..
|
- Hoàn tất hồ sơ.
-Tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
56
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo:
…………………………..
…………………………...
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở:
|
…………………………..
…………………………..
|
- Ký duyệt Tờ trình trình Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
12
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………..
…………………………..
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư:
|
…………………………..
…………………………...
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh
đạo:
……………………………
…………………………..
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
…………………………..
……………………………
|
- Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản.
- Trình Lãnh đạo xem xét.
|
28
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND
|
……………………………
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo
UBND ký duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND
|
…………………………..
…………………………..
|
- Xem xét, kết luận.
- Đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp.
|
32
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
……………………………
…………………………...
|
- Đóng dấu, phát hành.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
……………………………
……………………………
|
Chờ Quyết định cho nhập quốc tịch
Việt Nam của Chủ tịch nước, chuyển Trung tâm Hành chính công để trả kết quả
cho người dân.
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước
4
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Chuyên
viên Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp: …………………….
……………………………
|
Sau khi có Quyết định cho thôi quốc
tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, ghi chú vào Sổ đăng ký
khai sinh. Nội dung ghi chú bao gồm: số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
Quyết định; nội dung Quyết định. Cán bộ ghi chú phải ký, ghi rõ họ tên và
ngày, tháng, năm thực hiện ghi chú. (Trong trường hợp đã đăng ký khai sinh
cho người được thôi quốc tịch Việt Nam hoặc lưu trữ sổ đăng ký khai sinh của
chế độ cũ).
|
|
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
|
- Trả kết quả cho cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 85
(ngày làm việc) x 08 = 680 giờ.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………
………………………...
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp, Công an tỉnh
|
Bước
2
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Lãnh
đạo:
…………………………
…………………………
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
…………………………
………………………..
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác
minh.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo:
…………………………
…………………………
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
………………………
………………………
|
- Xem xét, ký duyệt văn bản gửi
Công an tỉnh.
|
08
giờ
|
|
|
|
Công
an tỉnh
|
………………………..
……………………….
|
- Văn bản kết quả xác minh theo yêu
cầu.
|
160
giờ
|
|
|
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Chuyên
viên:
……………………….
|
- Hoàn tất hồ sơ.
- Tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo:
……………………….
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở:
|
……………………….
……………………….
|
- Ký duyệt Tờ trình trình Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
……………………….
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư:
|
………………………..
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
|
02
giờ
|
|
|
|
Phòng
Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh
đạo:
………………………….
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
………………………….
|
- Xử lý hồ sơ.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND
|
………………………….
………………………….
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo
UBND ký duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND
|
………………………….
………………………….
|
- Xem xét, kết luận.
- Đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp.
|
12
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………..
|
- Đóng dấu, phát hành.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………..
…………………………..
|
Chờ Quyết định cho trở lại quốc tịch
Việt Nam của Chủ tịch nước, chuyển Trung tâm Hành chính công để trả kết quả
cho người dân.
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước
4
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Chuyên
viên Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp:
………………………….
………………………….
|
Sau khi có Quyết định cho trở lại
quốc tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, ghi chú vào Sổ đăng
ký khai sinh. Nội dung ghi chú bao gồm: số Quyết định; ngày, tháng, năm ban
hành Quyết định; nội dung Quyết định. Cán bộ ghi chú phải ký, ghi rõ họ tên
và ngày, tháng, năm thực hiện ghi chú. (Trong trường hợp đã đăng ký khai sinh
cho người được thôi quốc tịch Việt Nam hoặc lưu trữ Sổ đăng ký khai sinh của
chế độ cũ)
|
|
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………..
…………………………..
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 85
(ngày làm việc) x 08 = 680 giờ.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………
…………………………
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp, Công an tỉnh
|
Bước
2
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Lãnh
đạo:
…………………………
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
…………………………
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ.
- Văn bản đề nghị Công an tỉnh xác
minh.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo:
………………………..
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở
|
………………………..
|
- Xem xét, ký duyệt văn bản gửi
Công an tỉnh.
|
08
giờ
|
|
|
|
Công
an tỉnh
|
…………………………
…………………………
|
- Văn bản kết quả xác minh theo yêu
cầu.
|
160
giờ
|
|
|
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Chuyên
viên:
…………………………
|
- Hoàn tất hồ sơ.
- Tờ trình trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
24
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo:
………………………..
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở:
|
………………………….
|
- Ký duyệt Tờ trình trình Chủ tịch
UBND tỉnh.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
………………………..
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư:
|
…………………………
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
|
02
giờ
|
|
|
|
Phòng
Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh
đạo:
………………………..
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
|
Chuyên
viên:
…………………………
|
- Xử lý hồ sơ.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND
|
…………………………
…………………………
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo
UBND ký duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND
|
…………………………
…………………………
|
- Xem xét, kết luận.
- Đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp.
|
12
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………
|
- Đóng dấu, phát hành.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………
…………………………
|
Chờ Quyết định cho trở lại quốc tịch
Việt Nam của Chủ tịch nước, chuyển Trung tâm Hành chính công để trả kết quả
cho người dân.
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước
4
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Chuyên
viên Phòng hành chính và bổ trợ tư pháp:
…………………………
…………………………
|
Sau khi có Quyết định cho thôi quốc
tịch Việt Nam của Chủ tịch nước, ghi chú vào Sổ đăng ký
khai sinh. Nội dung ghi chú bao gồm: số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
Quyết định; nội dung Quyết định. Cán bộ ghi chú phải ký, ghi rõ họ tên và
ngày, tháng, năm thực hiện ghi chú. (Trong trường hợp đã đăng ký khai sinh
cho người được thôi quốc tịch Việt Nam hoặc lưu trữ Sổ đăng ký khai sinh của
chế độ cũ)
|
|
|
|
|
|
Bước
5
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM
ĐỊNH TƯ PHÁP
7. Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
(ngày làm việc) x 08 = 360 giờ.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
……………………………
……………………………
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở
Tư pháp, Sở:….
……….
……….
………..
|
Bước
2
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Lãnh
đạo:
……………………………
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
……………………………
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
|
56
giờ
|
|
|
|
Sở,
ngành quản lý lĩnh vực giám định tư pháp về việc thành lập Văn phòng giám định
tư pháp
|
|
- Trả lời bằng văn bản đối với hồ
sơ thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
56
giờ
|
|
|
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp:
|
Chuyên
viên:
……………………………
|
- Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt.
|
80
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo:
………………………….
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở:
|
…………………………..
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
20
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………..
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư:
|
……………………………
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng:
…………………………..
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
………………………….
|
- Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND
|
………………………….
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo
UBND ký duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND:
|
………………………….
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
48
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
………………………….
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định của Văn phòng giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45
(ngày làm việc) x 08 = 360 giờ.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1 đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………
…………………………
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp, Sở:..
……….
……….
……….
|
Bước
2
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Lãnh
đạo:
…………………………
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
…………………………
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
- Xác minh (nếu có).
|
56
giờ
|
|
|
|
Sở,
ngành quản lý lĩnh vực giám định tư pháp về việc thành lập Văn phòng giám định
tư pháp
|
|
- Trả lời bằng văn bản đối với hồ
sơ thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
56
giờ
|
|
|
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp:
|
Chuyên
viên:
…………………………
|
- Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt.
|
80
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo:
…………………………
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở:
|
…………………………
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
20
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư:
|
………………………….
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Nội chính -
|
Lãnh
đạo Phòng:
…………………………
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Kiểm
soát TTHC
|
Chuyên
viên:
…………………………
|
- Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản.
|
40
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND
|
…………………………
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo
UBND ký duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND:
|
…………………………
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
48
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………
…………………………
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Chuyển đổi loại hình Văn phòng
giám định tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17
(ngày làm việc) x 08 = 136 giờ.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
………………………….
…………………………
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy
định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định
(theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước
2
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Lãnh
đạo:
…………………………….
…………………………….
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
……………………………
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
- Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp:
|
Lãnh
đạo:
……………………………
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở:
|
……………………………
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
……………………………
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư:
|
……………………………
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng:
…………………………….
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
|
- Xử lý hồ sơ.
|
28
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND
|
……………………………
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo
UBND ký duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND:
|
……………………………
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
……………………………
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………….
…………………………….
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
V. LĨNH VỰC CÔNG
CHỨNG
10. Thành lập Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20
(ngày làm việc) x 08 = 160 giờ.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………..
…………………………..
|
1. Nếu hồ sơ đầy
đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp, Sở:…
………
………
|
Bước
2
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Lãnh
đạo:
……………………………
……………………………
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
……………………………
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
|
16
giờ
|
|
|
|
Sở,
ngành quản lý lĩnh vực giám định tư pháp về việc thành lập Văn phòng giám định
tư pháp
|
|
- Văn bản trả lời.
|
Không
quy định
|
|
|
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp:
|
Chuyên
viên:
…………………………….
|
- Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt.
|
48
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo:
……………………………
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở:
|
……………………………
|
- Xem xét, ký duyệt tờ trình trình
UBND tỉnh.
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
……………………………
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư:
|
…………………………….
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng:
…………………………….
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
……………………………
|
- Xử lý hồ sơ.
|
20
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND
|
……………………………
………………………….
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo
UBND ký duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND:
|
…………………………..
…………………………….
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………….
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………..
…………………………..
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
11. Hợp nhất Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35
(ngày làm việc) x 08 = 280 giờ.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………..
…………………………..
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước
2
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Lãnh
đạo:
………………………….
………………………….
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
…………………………..
…………………………..
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt.
|
108
giờ
|
|
|
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp:
|
Lãnh
đạo:
…………………………..
…………………………..
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở:
|
………………………….
|
- Xem xét, ký duyệt tờ trình trình
UBND tỉnh.
|
24
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………..
…………………………..
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư:
|
………………………….
………………………….
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng:
…………………………….
…………………………….
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
…………………………..
…………………………..
|
- Xử lý hồ sơ.
|
52
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND
|
………………………….
………………………….
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo
UBND ký duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND:
|
…………………………..
……………………………
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………..
…………………………..
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
12. Sáp nhập Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35
(ngày làm việc) x 08 = 280 giờ.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………..
…………………………..
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước
2
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Lãnh
đạo:
…………………………..
…………………………..
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
…………………………..
……………………………
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt.
|
108
giờ
|
|
|
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp:
|
Lãnh
đạo:
……………………………
………………………….
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở:
|
…………………………..
…………………………..
|
- Xem xét, ký duyệt tờ trình trình
UBND tỉnh.
|
24
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
………………………….
………………………….
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư:
|
………………………….
………………………….
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng:
……………………………
…………………………..
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
………………………….
………………………….
|
- Xử lý hồ sơ.
|
52
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND
|
………………………….
………………………….
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo UBND
ký duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND:
|
………………………….
…………………………...
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………..
…………………………..
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………..
…………………………..
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
13. Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày
làm việc) x 08 h = 280 h.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………..
…………………………..
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước
2
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Lãnh
đạo:
………………………….
…………………………..
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
………………………….
………………………….
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có).
- Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt.
|
108
giờ
|
|
|
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp:
|
Lãnh
đạo:
…………………………
…………………………
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở:
|
………………………….
…………………………..
|
- Xem xét, ký duyệt tờ trình trình
UBND tỉnh.
|
24
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………..
…………………………..
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư:
|
………………………….
…………………………..
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng:
………………………….
………………………….
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
………………………….
………………………….
|
- Xử lý hồ sơ.
|
52
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND
|
………………………….
………………………….
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo
UBND ký duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND:
|
………………………….
…………………………..
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
32
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………..
…………………………
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Hành chính công.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
……………………………
…………………………..
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
VI. LĨNH VỰC LUẬT
SƯ
14. Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm
kỳ mới của Đoàn luật sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18
(ngày làm việc) x 08 = 144 giờ.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
……………………………
…………………………..
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì
tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
2 giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp, Sở Nội vụ
|
Bước
2
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Lãnh
đạo:
……………………………
…………………………..
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
2 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
………………………….
…………………………..
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
- Đề nghị Sở Nội vụ thẩm định hồ
sơ.
|
08
giờ
|
|
|
|
Sở
Nội vụ
|
|
- Văn bản thẩm định.
|
24
giờ
|
|
|
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp:
|
Chuyên
viên:
…………………………..
…………………………..
|
- Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo:
…………………………..
………………………….
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở:
|
…………………………
………………………….
|
- Xem xét, ký duyệt tờ trình trình
UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
………………………….
………………………….
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư:
|
…………………………..
…………………………..
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng:
……………………………
……………………………
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
Chuyên
viên:
………………………….
…………………………
|
- Xử lý hồ sơ.
|
44
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND
|
………………………….
…………………………
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo
UBND ký duyệt.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND:
|
…………………………
…………………………
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
24
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
………………………….
………………………….
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………
………………………….
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15. Phê chuẩn kết quả đại hội luật
sư
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 06
(ngày làm việc) x 08 = 48 giờ.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
……………………………
……………………………
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
4. Chuyển hồ
sơ.
|
2 giờ
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước
2
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
Lãnh
đạo:
………………………….
………………………….
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
2 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
………………………….
………………………….
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Phòng
Hành chính và Bổ trợ tư pháp:
|
Lãnh
đạo:
…………………………..
………………………….
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
2 giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở:
|
……………………………
…………………………..
|
- Xem xét, ký duyệt tờ trình trình
UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………
…………………………
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh.
|
2 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư:
|
…………………………
…………………………
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
|
2 giờ
|
|
|
|
Phòng
Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng:
………………………….
…………………………
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý.
|
2 giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
……………………………
…………………………..
|
- Xử lý hồ sơ.
|
16
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND
|
…………………………..
…………………………..
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo
UBND ký duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND:
|
…………………………..
………………………….
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
08
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………….
………………………….
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công.
|
04
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. LĨNH VỰC PHỔ
BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
16. Công nhận báo cáo viên pháp luật
cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 = 40 giờ.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công
|
Công chức, viên chức:
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu (thời
gian hẹn trả kết quả tính từ lúc hết hạn nộp hồ sơ theo thông báo của Sở Tư
pháp).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Sau khi hết hạn nộp hồ sơ theo
thông báo của Sở Tư pháp, chuyển hồ sơ (bao gồm hồ sơ của tất cả các cơ quan,
đơn vị) về Phòng Văn bản và phổ biến, giáo dục pháp luật giải quyết.
|
Hạn nhận hồ sơ theo thông báo của Sở
Tư pháp
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Phòng Văn bản và phổ biến, giáo dục
pháp luật
|
Lãnh đạo:
…………………………..
………………………….
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên:
………………………….
…………………………...
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
|
Lãnh đạo:
…………………………
…………………………
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở:
|
…………………………
………………………….
|
- Xem xét, ký duyệt tờ trình trình
UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn thư:
|
………………………….
………………………….
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước 3
|
Văn thư:
|
………………………..
………………………..
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
|
02 giờ
|
|
|
|
Phòng Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh đạo Phòng:
…………………………
…………………………
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý.
|
02 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên:
…………………………
…………………………..
|
- Xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VP UBND
|
………………………….
…………………………
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo
UBND ký duyệt.
|
02 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND:
|
………………………….
………………………….
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn thư:
|
…………………………..
…………………………..
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công.
|
02 giờ
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Trung tâm Hành chính công
|
Công chức, viên chức:
………………………..
………………………..
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Miễn nhiệm báo cáo viên pháp
luật cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
(ngày làm việc) x 08 = 40 giờ.
Cơ
quan
|
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo mẫu (thời
gian hẹn trả kết quả tính từ lúc hết hạn nộp hồ sơ theo thông báo của Sở Tư
pháp).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Sau khi hết hạn nộp hồ sơ theo
thông báo của Sở Tư pháp, chuyển hồ sơ (bao gồm hồ sơ của tất cả các cơ quan,
đơn vị) về Phòng Văn bản và phổ biến, giáo dục pháp luật giải quyết.
|
Hạn
nhận hồ sơ theo thông báo của Sở Tư pháp
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
Bước
2
|
Phòng
Văn bản và phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Lãnh
đạo:
…………………………
…………………………
|
- Duyệt hồ sơ, giao chuyên viên xử
lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
………………………….
………………………….
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phê
duyệt.
|
12
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo:
……………………………
……………………………
|
- Xem xét, trình Lãnh đạo Sở.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo Sở:
|
………………………….
………………………….
|
- Xem xét, ký duyệt tờ trình trình
UBND tỉnh.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
…………………………
…………………………
|
- Đóng dấu, chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh.
|
02
giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Văn
thư:
|
…………………………..
…………………………..
|
- Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến
phòng chuyên môn.
|
02
giờ
|
|
|
|
Phòng
Nội chính - Kiểm soát TTHC
|
Lãnh
đạo Phòng:
…………………………
…………………………
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử
lý.
|
02
giờ
|
|
|
|
Chuyên
viên:
…………………………..
………………………….
|
- Xử lý hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo VP UBND
|
…………………………..
………………………….
|
- Kiểm tra kết quả, trình Lãnh đạo
UBND ký duyệt.
|
02
giờ
|
|
|
|
Lãnh
đạo UBND:
|
………………………….
…………………………..
|
- Xem xét, ký duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Văn
thư:
|
………………………….
…………………………..
|
- Đóng dấu, chuyển kết quả cho
Trung tâm Hành chính công.
|
02
giờ
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
……………………………
……………………………
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Tổng số: 17 thủ tục hành chính.
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THỰC HIỆN
TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(ÁP DỤNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số
597/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Đắk Nông)
Tổng cộng: 03 Quy trình.
I. LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục phục hồi danh dự
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15
(ngày làm việc) x 08 = 120 giờ.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
……………………………..
…………………………….
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Cơ
quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn:
……………………………
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên
viên xử lý.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Cơ
quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Chuyên
viên phòng chuyên môn:
……………………………..
…………………………….
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu
có)
- Trình lãnh đạo phòng xem xét.
|
|
|
|
|
Bước
4
|
Cơ
quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn:
…………………………….
……………………………
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
- Ký nháy, trình lãnh đạo cơ quan
phê duyệt.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Cơ
quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Lãnh
đạo cơ quan:
………………………………..
……………………………..
|
- Phê duyệt hồ sơ.
- Tổ chức trực tiếp xin lỗi và cải
chính công khai/ đăng báo xin lỗi và cải chính công khai.
|
80
giờ
|
|
|
|
2. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30
(ngày làm việc) x 08 h = 240 h.
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
TG
quy định
|
Trước
hạn (2đ)
|
Đúng
hạn (1đ)
|
Quá
hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………….
………………………………
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
2
|
Cơ
quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Lãnh
đạo cơ quan:
……………………………….
………………………………
|
- Thụ lý hồ sơ
và vào sổ thụ lý.
- Cử người giải quyết bồi thường.
|
28
giờ
|
|
|
|
Bước
3
|
Cơ
quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Người
giải quyết bồi thường:
……………………………….
……………………………….
|
- Tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường.
- Xác minh thiệt hại.
|
88
giờ
|
|
|
|
Bước
5
|
Cơ
quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Người
giải quyết bồi thường:
……………………………….
………………………………
|
- Báo cáo xác minh thiệt hại.
|
24
giờ
|
|
|
|
Bước
6
|
Cơ
quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Lãnh
đạo cơ quan:
……………………………
……………………………
|
- Biên bản kết quả thương lượng (tổ
chức thương lượng).
|
92
giờ
|
|
|
|
Bước
7
|
Cơ
quan quản lý trực tiếp người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Lãnh
đạo cơ quan:
……………………………..
…………………………….
|
- Quyết định giải quyết bồi thường.
|
04
giờ
|
|
|
|
Bước
8
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC
1. Cấp bản sao từ sổ gốc
Theo quy định, thời gian giải quyết
TTHC: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp
theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 h. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ
gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ
chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.
- Tổng thời gian thực hiện
TTHC:……..phút. (Thời gian thực hiện từng bước được tính theo tỷ lệ % của Tổng
thời gian thực hiện TTHC).
(Bộ phận nhận hồ sơ tự tính thời
gian giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định nêu trên, ví dụ: nhận hồ sơ vào 14h
thì tổng thời gian giải quyết hồ sơ là 3h -180 phút; nhận hồ sơ vào 16h
thì tổng thời gian giải quyết hồ sơ là 9h = 540 phút).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước
1
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………
………………………….
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng
quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng
quy định (theo Mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền
giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến Cơ quan có thẩm quyền theo quy định
(theo Mẫu).
- Chuyển hồ sơ (Nếu hồ sơ được
chuyển qua phần mềm phải thông báo ngay cho cơ quan nhận hồ sơ để kịp thời giải
quyết).
|
10%
|
|
|
|
Bước
2
|
Cơ
quan, tổ chức lưu sổ gốc
|
Lãnh
đạo phòng:
………………………….
…………………………
|
- Duyệt hồ sơ.
- Chuyển chuyên viên xử lý.
|
10%
|
|
|
|
Chuyên
viên:
…………………………
…………………………
|
- Kiểm tra hồ sơ, bản sao giấy tờ.
- Căn cứ vào sổ gốc lập bản sao.
- Trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
30%
|
|
|
|
Lãnh
đạo phòng:
………………………..
………………………….
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Ký nháy, chuyển lãnh đạo Sở phê
duyệt.
|
10%
|
|
|
|
Lãnh
đạo cơ quan:
………………………..
…………………………
|
- Ký bản sao giấy tờ.
- Ghi rõ họ, tên.
|
20%
|
|
|
|
Văn
thư:
…………………………
…………………………
|
- Đóng dấu.
- Chuyển Phòng chuyên môn.
|
10%
|
|
|
|
Chuyên
viên:
………………………….
………………………….
|
- Ghi vào Sổ chứng thực.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm Hành
chính công.
|
10%
|
|
|
|
Bước
3
|
Trung
tâm Hành chính công
|
Công
chức, viên chức:
…………………………
………………………….
|
- Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
|
|
|
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 597/QĐ-UBND ngày 25/04/2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
1.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|