|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
596/QĐ-BKH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Trương Văn Đoan
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
*******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số:
596/QĐ-BKH
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 06 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TRANG THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG TIỆN
LÀM VIỆC THỰC HIỆN TẠI BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ.
Căn cứ Nghị định
61/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức máy của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Căn cứ Quy định số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc
Quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ
quan và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước.
Căn cứ Thông tư số 94/TT-BTC ngày 09/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của
cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước.
Xét tờ trình số 433/BKH-VP ngày 25 tháng 05 năm 2007 của Văn phòng Bộ về việc
ban hành các tiêu chuẩn, định mức, quy định cách trang thiết bị và phương tiện
làm việc của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và cán bộ, công chức, viên chức cơ quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Ban hành kèm theo Quyết định này bản “Quy định các
tiêu chuẩn, định mức, quy cách trang thiết bị và phương tiện làm việc thực hiện
tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư” (có phụ lục kèm theo).
Điều 2:
Hàng năm, căn cứ Quy định tiêu chuẩn, định mức, quy
cách mua sắm tài sản, các đơn vị thuộc Bộ lập kế hoạch, nhu cầu trang thiết bị
và phương tiện làm việc gửi Văn phòng Bộ tổng hợp và thực hiện mua sắm.
Điều 3:
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4:
Các ông Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị trực Bộ
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Lãnh đạo Bộ
- Các đơn vị trực thuộc Bộ
- Đảng uỷ, Công đoàn cơ quan
- Lưu VT, P.Quản trị.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Văn Đoan
|
PHỤ LỤC I:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN CỦA BỘ TRƯỞNG
(có hệ số lương từ 9,7 trở lên)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của
Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh
mục trang thiết bị
|
T/chuẩn,
Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg
|
Quy
định mua sắm tài sản
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí tối đa
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
Quy
cách, kích thước, chất liệu, chủng loại
|
Tổng giá trị trang thiết bị
được tr/cấp:
|
125
|
125
|
|
I
|
Trang thiết bị tính cho 01
người
|
|
75
|
|
79
|
|
1
|
Bàn và ghế ngồi làm việc
|
01 bộ
|
|
1 bộ
|
10
|
- Bàn l/v màu nâu, gỗ CN phun
sơn cao cấp, kính dày 8ly, kích thước: 1900x750x900. Giá trị < 6,
- Ghế đóng hoặc ghế da, tựa
cao, 02 cần hơi
|
2
|
Tủ đựng tài liệu và tủ trưng
bày
|
03 chiếc
|
|
03 chiếc
|
20
|
- Tủ màu cánh gián, gỗ CN phun
sơn cao cấp, kích thước: 3200x2200x500, có gương mặt trong cánh tủ. Tủ trưng
bày theo nhu cầu, giá trị < 4 triệu đồng
|
3
|
Máy tính để bàn (bao gồm cả
bàn và lưu điện)
|
01 bộ
|
|
1 bộ
|
17
|
- Bàn màu ghi, Hoà Phát, kích
thước 1000x500
- Lưu điện loại Santak 1000
VA, giá trị < 1,5
- Máy vi tính có giá trị <
15
|
4
|
Máy vi tính xách tay
|
01 cái
|
|
1 cái
|
27
|
-
|
5
|
Máy in
|
01 cái
|
|
1 cái
|
4
|
-
|
6
|
Điện thoại cố định (không kể
máy đ/thoại được trang bị đặc biệt)
|
02 máy
|
|
2 máy
|
1
|
Lắp máy của Bưu điện TƯ
|
II
|
Trang thiết bị tính cho 01
phòng L/V
|
|
50
|
|
27
|
|
1
|
Bộ bàn ghế họp
|
01 bộ
|
|
|
-
|
- Nếu có nhu cầu sẽ trang cấp
|
2
|
Bộ salon tiếp khách
|
01 bộ
|
|
1 bộ
|
12
|
- Bộ salon đại bọc da, màu da
bò, gồm: 1 bàn, 2 ghế tựa, 1 đivăng, 2 đôn.
|
3
|
Các trang thiết bị khác (theo
ý kiến của BT)
|
-
|
|
|
15
|
- Két sắt đựng tài liệu; Máy
huỷ tài liệu; Tivi; Đầu KTS; T/L; Tapluy.
|
III
|
Kinh phí dự phòng *
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Kinh phí dự phòng sử dụng để
trang cấp thiết bị cho phòng làm việc của Bộ trưởng, nếu có nhu cầu.
PHỤ LỤC II:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN CỦA THỨ TRƯỞNG
(có hệ số PCCVLĐ từ 1,25 đến 1,3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của
Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục trang thiết bị
|
T/chuẩn,
Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg
|
Quy
định mua sắm tài sản
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
Quy
cách, kích thước, chất liệu, chủng loại
|
Tổng giá trị trang thiết bị
được tr/cấp:
|
105
|
105
|
I
|
Trang thiết bị tính cho 01
người
|
|
70
|
|
71,5
|
|
1
|
Bàn và ghế ngồi làm việc
|
01 bộ
|
|
1 bộ
|
8
|
- Bàn l/v màu nâu, gỗ CN phun
sơn cao cấp, kính dày 8ly, kích thước: 1900x750x900. Giá trị < 6,
- Ghế đóng hoặc ghế da tựa
cao, 01 cần hơi
|
2
|
Tủ đựng tài liệu và tủ trưng
bày
|
02 chiếc
|
|
02 chiếc
|
12
|
- Tủ màu cánh gián, gỗ CN phun
sơn cao cấp, kích thước: 3200x2200x500, có gương mặt trong cánh tủ. Tủ trưng
bày theo nhu cầu, giá trị < 4
|
3
|
Máy tính để bàn (bao gồm cả
bàn và lưu điện)
|
01 bộ
|
|
1 bộ
|
20
|
- Bàn màu ghi, Hoà Phát, kích
thước 1000x500
- Lưu điện loại Santak 1000
VA, giá trị < 1,5
- Máy vi tính có giá trị <
18
|
4
|
Máy vi tính xách tay
|
01 cái
|
|
1 cái
|
27
|
-
|
5
|
Máy in
|
01 cái
|
|
1 cái
|
4
|
-
|
6
|
Điện thoại cố định
|
01 máy
|
|
1 máy
|
0,5
|
Lắp máy của Bưu điện TƯ
|
II
|
Trang thiết bị tính cho 01
phòng L/V
|
|
35
|
|
22
|
|
1
|
Bộ bàn ghế họp
|
01 bộ
|
|
-
|
-
|
- Nếu có nhu cầu sẽ trang cấp
|
2
|
Bộ salon tiếp khách
|
01 bộ
|
|
1 bộ
|
12
|
- Bộ salon đại bọc da, mầu da
bò, gồm: 1 đivăng, 2 ghế tựa, 2 đôn, 1 bàn.
|
3
|
Các trang thiết bị khác (theo
ý kiến của TT)
|
-
|
|
|
10
|
- Két sắt đựng tài liệu; Máy
huỷ tài liệu; Tivi; T/L; Tapluy.
|
III
|
Kinh phí dự phòng *
|
|
|
|
11,5
|
|
Ghi chú:
* Kinh phí dự phòng sử dụng để
trang cấp thiết bị cho phòng làm việc của Thứ trưởng, nếu có nhu cầu.
PHỤ LỤC III:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN CỦA VỤ TRƯỞNG,
CHÁNH VĂN PHÒNG
(có hệ số lương PCCVLĐ từ 1 đến 1,2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của
Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục trang thiết bị
|
T/chuẩn,
Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg
|
Quy
định mua sắm tài sản
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
Quy
cách, kích thước, chất liệu, chủng loại
|
|
Tổng giá trị trang thiết bị
được tr/cấp:
|
60
|
53
|
I
|
Trang thiết bị tính cho 01
người *
|
|
30
|
|
31
|
|
1
|
Bàn và ghế ngồi làm việc
|
01 bộ
|
|
1 bộ
|
6
|
- Bàn màu nâu, gỗ CN phun sơn
cao cấp, kính dày 8ly, kích thước: 1800x800x750.
- Ghế bọc nỷ tựa cao, Hoà
Phát.
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
|
02 cái
|
|
01 cái
|
7,6
|
- Tủ màu cánh gián, gỗ CN,
phun sơn cao cấp, kích thước: 2400x2200x500, có gương mặt trong cánh tủ.
|
3
|
Máy tính để bàn (bao gồm cả
bàn và lưu điện)
|
01 bộ
|
|
1 bộ
|
17
|
- Bàn màu ghi, Hoà Phát, kích
thước 1000x500
- Lưu điện loại Santak 1000
VA, giá trị < 1,5
- Máy vi tính có giá trị <
15 triệu đồng
|
4
|
Điện thoại cố định
|
01 cái
|
|
01 cái
|
0,4
|
Lắp máy của Bưu điện TƯ
|
II
|
Trang thiết bị tính cho 01
phòng L/V
|
|
30
|
|
22
|
|
1
|
Bộ bàn ghế họp và tiếp khách
|
01 bộ
|
|
01 bộ
|
12
|
- Bàn họp màu nâu, gỗ CN, phủ
sơn cao cấp, kích thước: 2000x1000x750 có kính 8 ly và 6 ghế HP hoặc XH, giá
trị 6 ghế < 4.
|
2
|
Máy in
|
01 cái
|
|
01 cái
|
4
|
-
|
3
|
Các trang thiết bị khác *
(nếu cần)
|
|
|
|
6
|
- Két sắt đựng tài liệu; Máy
huỷ tài liệu.
|
III
|
Kinh phí dự phòng *
|
|
|
|
7
|
|
Ghi chú:
* Căn cứ tính chất đặc thù và
yêu cầu công việc của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Bộ sẽ quyết định việc trang bị
thêm thiết bị và phương tiện làm việc ngoài tiêu chuẩn, định mực quy định như:
máy tính xách tay. Nếu được trang bị, giá trị máy < 25 triệu đồng.
* Tiêu chuẩn thiết bị khác của
Chánh Văn phòng được trang cấp thêm Tivi + Tapluy.
* Kinh phí dư để sử dụng cho
trang thiết bị phòng làm việc của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng.
PHỤ LỤC IV:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN CỦA PHÓ VỤ TRƯỞNG,
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG VÀ CHUYÊN GIA CAO CẤP
(có hệ số lương pccvlđ từ 0,8 đến 0,9)và (bậc 1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của
Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh
mục trang thiết bị
|
T/chuẩn,
Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg
|
Quy
định mua sắm tài sản
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
Quy
cách, kích thước, chất liệu, chủng loại
|
|
Trang thiết bị tính cho 01
người *
|
25
|
27
|
|
1
|
Bàn và ghế ngồi làm việc
|
01 bộ
|
|
01 bộ
|
5
|
- Bàn màu nâu, gỗ CN, kính dày
5ly, kích thước: 1800x800x750.
- Ghế trung bọc nỷ, Hoà Phát.
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
|
02 cái
|
|
01 cái
|
5
|
- Tủ màu cánh gián, gỗ CN,
phun sơn cao cấp, kích thước: 1800x2200x500, có gương mặt trong cánh tủ.
|
3
|
Máy tính để bàn (bao gồm cả
bàn và lưu điện)
|
01 bộ
|
|
01 bộ
|
17
|
- Bàn màu ghi, Hoà Phát, kích
thước 1000x500
- Lưu điện loại Santak 1000
VA, giá trị < 1,5
- Máy vi tính có giá trị <
15
|
Ghi chú:
* Căn cứ tính chất đặc thù và
yêu cầu công việc của Phó Vụ trưởng, Phó Chánh Văn phòng, Chánh Văn phòng
Bộ sẽ quyết định việc trang bị thêm thiết bị và phương tiện làm việc ngoài tiêu
chuẩn, định mực quy định như: máy tính xách tay. Nếu được trang bị, giá trị máy
< 25 triệu đồng.
Phụ lục V:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN PHÒNG LÀM VIỆC CỦA
PHÓ VỤ TRƯỞNG, PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG VÀ CHUYÊN GIA CAO CẤP
(có hệ số lương PCCVLĐ từ 0,8 đến 0,9) và (bậc 1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của
Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh
mục trang thiết bị
|
T/chuẩn,
Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg
|
Quy
định mua sắm tài sản
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí tối đa
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
Quy
cách, kích thước, chất liệu, chủng loại
|
I
|
Trang thiết bị tính cho 01
phòng L/V
|
20
|
20
|
|
1
|
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách
|
01 bộ
|
|
01 bộ
|
1,6
|
01 bộ salon nhỏ màu cánh gián,
gồm 01 bàn, 02 ghế to và 02 đôn.
|
2
|
Máy in
|
01 cái
|
|
01 cái
|
5
|
-
|
3
|
Điện thoại cố định
|
01 cái
|
|
01 cái
|
0,4
|
Lắp máy của Bưu điện TƯ
|
4
|
Các trang thiết bị khác *
(nếu cần)
|
-
|
|
-
|
-
|
Nếu có nhu cầu, trang cấp thêm
từ 2 đến 4 ghế gấp inox Hoà Phát.
|
II
|
Kinh phí dự phòng *
|
|
|
|
13
|
|
Ghi chú:
* Phòng làm việc có 2 vụ phó
hoặc 01 vụ phó và 01 chuyên viên, trang cấp 02 máy in.
* Kinh phí dự phòng sử dụng để
bù cho tiêu chuẩn của Phụ lục III và Phụ lục IV.
PHỤ LỤC VI:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN CỦA TRƯỞNG, PHÓ
PHÒNG, CÔNG CHỨC LOẠI A3.1
(có hệ số PCCVLĐ từ 0,2 đến 0,7) và (bậc 6)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của
Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục trang thiết bị
|
T/chuẩn,
Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg
|
Quy
định mua sắm tài sản
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
Quy
cách, kích thước, chất liệu, chủng loại
|
|
Trang thiết bị tính cho 01
người
|
20
|
21,5
|
|
1
|
Bàn và ghế ngồi làm việc
|
01 b ộ
|
|
01 bộ
|
2,5
|
- Ghế bọc nỷ, màu lông chuột,
loại chuyên viên.
- Bàn màu nâu, gỗ CN, phun sơn
cao cấp, kích thước: 1400x700x750
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
|
01 cái
|
|
01 cái
|
2
|
Tủ gỗ Hoà Phát, kích thước :
1400x2200x500
|
3
|
Máy tính để bàn (bao gồm cả
bàn và lưu điện)
|
01 bộ
|
|
01 bộ
|
17
|
- Bàn màu ghi, Hoà phát, kích
thước 1000x500
- Lưu điện loại Santak 1000
VA, giá trị < 1,5
- Máy vi tính có giá trị <
15
|
Phụ lục VII:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN CỦA CÁN BỘ, CÔNG
CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của Bộ
Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục trang thiết bị
|
T/chuẩn,
Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg
|
Quy
định mua sắm tài sản
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
Quy
cách, kích thước, chất liệu, chủng loại
|
|
Trang thiết bị tính cho 01
người
|
|
18
|
|
20,5
|
|
1
|
Bàn và ghế ngồi làm việc
|
01 b ộ
|
|
01 bộ
|
2
|
- Ghế bọc nỷ, màu lông chuột,
loại chuyên viên.
- Bàn màu ghi Hoà Phát, kích
thước 1400x700x750.
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
|
01 cái
|
|
01 cái
|
1,5
|
Giá gỗ Hoà Phát, kích thước:
1400X2200X500.
|
3
|
Máy tính để bàn (bao gồm cả
bàn và lưu điện)
|
01 bộ
|
|
01 bộ
|
17
|
- Bàn màu ghi, Hoà phát, kích
thước 600x500
- Lưu điện loại Santak 1000
VA, giá trị < 1,5
- Máy vi tính có giá trị <
15
|
Tiêu chuẩn nhân viên của Bộ: 01
bộ bàn ghế Hoà Phát hoặc Xuân Hoà: 2 triệu đồng chẵn.
PHỤ LỤC VIII:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN PHÒNG LÀM VIỆC CỦA
TRƯỞNG, PHÓ PHÒNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của Bộ
Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục trang thiết bị
|
T/chuẩn,
Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg
|
Quy
định mua sắm tài sản
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
Quy
cách, kích thước, chất liệu, chủng loại
|
I
|
Trang thiết bị tính cho 01
phòng L/V
|
|
18
|
|
18
|
|
1
|
Máy in *
|
01 cái
|
|
01 cái
|
5,5
|
|
2
|
Điện thoại cố định *
|
01 cái
|
|
01 cái
|
0,4
|
Lắp máy của Bưu điện TƯ
|
3
|
Ghế gấp Hoà Phát hoặc Xuân Hoà
*
|
-
|
|
04 cái
|
1,8
|
Loại inox
|
4
|
Bàn nước (nếu cần thiết)
|
-
|
|
01 cái
|
0,6
|
|
II
|
Kinh phí dự phòng *
|
|
|
9,7
|
|
|
Ghi chú:
* Phòng làm việc có từ 01 đến
03 người, trang cấp 01 máy in: Từ 04 người trở lên, trang bị 02 máy in.
* Phòng làm việc có từ 01 đến
03 người, trang cấp 04 ghế; Từ 05 người trở lên, số ghế trang bị được tính theo
số người.
* Ngoài tiêu chuẩn nêu trên,
căn cứ tính chất đặc thù và yêu cầu công việc của từng phòng, Chánh Văn phòng sẽ
quyết định trang bị thêm phương tiện làm việc.
* Kinh phí dự phòng để bù cho
tiêu chuẩn của Phụ lục VI, Phụ lục VII và Phụ lục VIII.
PHỤ LỤC IX:
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC, QUY CÁCH TÀI SẢN PHÒNG HÀNH CHÍNH
VĂN THƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 596/QĐ-BKH ngày 08 tháng 06 năm 2007 của Bộ
Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Danh mục trang thiết bị
|
T/chuẩn,
Đ/mức theo QĐ 170/2006/QĐ-TTg
|
Quy
định mua sắm tài sản
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
S.lượng
tối đa
|
K.phí
tối đa
|
Quy
cách, kích thước, chất liệu, chủng loại
|
|
|
|
180
|
|
180
|
|
1
|
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách
(trường hợp phòng có từ 1 đến 3 người thì chỉ tính trang bị ghế gấp)
|
01 bộ
|
|
|
|
Vẫn sử dụng như hiện có, không
mua sắm mới. Trường hợp trang bị mới, Chánh Văn phòng quyết định.
|
2
|
Tủ đựng tài liệu
|
05 cái
|
|
|
|
|
3
|
Giá công văn đi, đến
|
01 bộ
|
|
|
|
|
4
|
Máy vi tính để bàn
|
02 cái
|
|
|
|
|
5
|
Máy in
|
01 cái
|
|
|
|
|
6
|
Máy Photocopy
|
02 cái
|
|
|
|
|
7
|
Máy Fax
|
01 cái
|
|
|
|
|
8
|
Điện thoại cố định
|
01 cái
|
|
|
|
|
9
|
Các trang thiết bị khác (nếu cần)
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Chánh Văn phòng quyết định
đối với các trang thiết bị và phương tiện làm việc của các phòng sử dụng chung
của cơ quan: phòng họp, phòng tiếp khách, phòng thường trực, phòng lưu trữ,
phòng sử dụng cho các hoạt động nghiệp vụ đặc thù v.v…
Quyết định 596/QĐ-BKH năm 2007 quy định tiêu chuẩn, định mức, quy cách trang thiết bị và phương tiện làm việc thực hiện tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 596/QĐ-BKH ngày 08/06/2007 quy định tiêu chuẩn, định mức, quy cách trang thiết bị và phương tiện làm việc thực hiện tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư ban hành
6.518
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|