STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Đơn vị giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Dịch vụ trực tuyến mức độ 4
|
Bưu chính
công ích
|
Lĩnh vực Dân số - Sức khỏe
sinh sản
|
1
|
1.003448
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được phép thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm
|
Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
2
|
1.003437
|
Công nhận cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
|
Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
|
1
|
2.000704
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
2
|
1.001545
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế
|
1
|
1.001524
|
Xin phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
Vụ Hợp tác Quốc tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
2
|
1.001439
|
Xin phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế
|
Vụ Hợp tác Quốc tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa
bệnh
|
1
|
1.010467
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
(B-BYT- 263475-TT)
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
2
|
1.009814
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu
tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế.
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
3
|
1.009813
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
4
|
1.008085
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
giáo dục đủ điều kiện được kiểm tra và công nhận biết tiếng Việt thành thạo
hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong khám
bệnh, chữa bệnh
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
5
|
1.008068
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
6
|
1.003689
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế do bị mất, hoặc
hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
7
|
1.003672
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
8
|
1.003642
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
9
|
1.003627
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
10
|
1.003610
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ, ngành
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
11
|
1.003599
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
12
|
1.003535
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
13
|
1.003515
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
14
|
1.003491
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
15
|
1.003433
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
16
|
1.003427
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh
viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
17
|
1.003354
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
18
|
1.003349
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
19
|
1.003311
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
20
|
2.001373
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
21
|
1.003299
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
22
|
1.003291
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
23
|
1.003282
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g
Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
24
|
1.003125
|
Cấp giấy phép hoạt động ngân
hàng mô
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
25
|
1.002587
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
26
|
1.002418
|
Phê duyệt chương trình hỗ trợ
thuốc miễn phí một phần không thuộc khoản viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
Vụ Bảo hiểm y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
27
|
2.001001
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
28
|
1.001850
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật
mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương
pháp mới quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT- BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
29
|
1.001835
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
30
|
1.001808
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ
Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
31
|
1.001794
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
32
|
2.000804
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
33
|
1.001780
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
34
|
1.001779
|
Cho phép áp dụng chính thức kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản
lý của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
35
|
1.001749
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
36
|
1.001728
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
37
|
1.001713
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
38
|
1.001705
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ, ngành khác
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
39
|
1.001690
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Y, dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
40
|
1.001672
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
41
|
1.001377
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
42
|
1.001375
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh; Cục Quản lý Y dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
43
|
1.001203
|
Thừa nhận tiêu chuẩn quản lý
chất lượng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
44
|
1.001165
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
45
|
1.001144
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
46
|
1.001129
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
47
|
1.001096
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
48
|
1.000979
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện tư nhân
hoặc thuốc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối
với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
49
|
2.000447
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Bộ Y
tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
50
|
2.000439
|
Cho phép cơ sở y tế hoạt động
lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
51
|
2.000434
|
Cho phép người hành nghề được
tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên
môn thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
52
|
1.000877
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn kỹ thuật thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Khám chữa bệnh
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
1
|
1.008435
|
Cấp, Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực
phẩm bảo vệ sức khỏe
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
2
|
1.006424
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với thực phẩm bảo vệ sức khỏe
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
3
|
1.005438
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm
quyền Bộ Y tế
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
4
|
1.003332
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
5
|
1.002484
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y
tế
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
6
|
1.002458
|
Sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy
chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản
lý của Bộ Y tế (CFS)
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
7
|
2.001024
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường
hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm C Khoản 1 Điều 8 Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ)
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
8
|
2.001017
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối
với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản
phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá
nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đến Bộ Y tế theo quy định
tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định 15/2018/NĐ-CP )
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
9
|
2.000948
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
10
|
1.002158
|
Đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở
kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
11
|
1.002122
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung phạm
vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
12
|
1.001872
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ
chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm C Khoản 1 Điều 8 Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ)
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
13
|
1.001422
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp
có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy
định
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
14
|
1.001411
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có
công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép
sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
15
|
1.000089
|
Cấp giấy chứng nhận y tế (HC)
đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu
bao gói, chứa đựng thực phẩm
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
16
|
1.000074
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được
chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
17
|
1.000068
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố
hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh thuốc lá (bên thứ nhất)
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
18
|
1.000056
|
Cấp Giấy Xác nhận công bố phù
hợp quy định đối với thuốc lá
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
19
|
1.000044
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản
công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
20
|
2.000014
|
Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực
phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận
nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận
phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái
Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
21
|
2.000008
|
Miễn kiểm tra giám sát đối với
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam
hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau
của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí
nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005
|
Cục An toàn thực phẩm
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
I. Phòng chống HIV-AIDS
|
1
|
1.006420
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
2
|
1.005685
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Bộ Y tế.
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
3
|
1.006421
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
4
|
1.004607
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
5
|
1.004564
|
Cấp giấy nhận chứng bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Cục Phòng, chống HIV/AIDS
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
II. Môi trường y tế
|
1
|
1.005033
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế để
nghiên cứu
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
2
|
1.004070
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
3
|
1.004062
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo
nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
4
|
1.004027
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
6
|
1.003914
|
Đăng ký lưu hành mới chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
7
|
1.003842
|
Gia hạn số đăng ký lưu hành
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
8
|
1.003796
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi quyền sở hữu số đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
9
|
1.003771
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do đổi
tên thương mại của chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
10
|
1.003749
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi địa điểm cơ sở sản xuất, thay đổi cơ sở sản xuất chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
11
|
1.003707
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do
thay đổi tên, địa chỉ liên lạc của đơn vị đăng ký, đơn vị sản xuất chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
12
|
1.003673
|
Đăng ký lưu hành bổ sung do thay
đổi tác dụng, chỉ tiêu chất lượng, phương pháp sử dụng chế phẩm diệt côn
trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
13
|
1.003616
|
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký lưu hành chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
14
|
1.003601
|
Thông báo thay đổi nội dung,
hình thức nhãn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
15
|
1.003565
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế phục vụ
mục đích viện trợ
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
16
|
1.002963
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế là quà
biếu, cho, tặng
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
17
|
1.002957
|
Cấp giấy phép nhập khẩu chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế do trên
thị trường không có sản phẩm hoặc phương pháp sử dụng phù hợp với nhu cầu của
tổ chức, cá nhân xin nhập khẩu
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
19
|
1.002564
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
21
|
1.001189
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
22
|
1.001178
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông
tư số 09/2015/TT-BYT
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
23
|
1.001114
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu
trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Cục Quản lý Môi trường y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
III. Y tế dự phòng
|
1
|
2.001089
|
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III
|
Cục Y tế dự phòng
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
2
|
2.001080
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do hết hạn
|
Cục Y tế dự phòng
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
3
|
2.001072
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do bị hỏng, bị mất
|
Cục Y tế dự phòng
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
4
|
2.001060
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp III do thay đổi tên của cơ sở
xét nghiệm
|
Cục Y tế dự phòng
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
Lĩnh vực Đào tạo và
nghiên cứu khoa học
|
1
|
1.010545
|
Phê duyệt kết quả nghiên cứu
lâm sàng trang thiết bị y tế
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
2
|
1.010544
|
Phê duyệt thay đổi đề cương
nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
3
|
1.010543
|
Phê duyệt nghiên cứu lâm sàng
trang thiết bị y tế
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
4
|
1.004565
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Bộ Y tế, thuộc các bộ, ngành trung ương trừ Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
5
|
1.004553
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
6
|
1.002342
|
Đánh giá định kỳ việc duy trì
đáp ứng Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
7
|
1.002319
|
Đăng ký nghiên cứu thử thuốc
trên lâm sàng
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
8
|
1.002316
|
Đánh giá lần đầu việc đáp ứng
Thực hành tốt thử thuốc trên lâm sàng đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ thử
thuốc trên lâm sàng
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
9
|
1.002290
|
Phê duyệt nghiên cứu thử thuốc
trên lâm sàng
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
10
|
1.002274
|
Phê duyệt thay đổi đề cương
nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
11
|
1.002262
|
Phê duyệt kết quả thử thuốc
trên lâm sàng
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
12
|
1.001960
|
Phê duyệt chương trình huấn
luyện sơ cấp cứu
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
13
|
1.001587
|
Đăng ký lần đầu đối với tổ chức
hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động hỗ trợ hành chính nghiên cứu thử nghiệm lâm
sàng
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
14
|
2.000711
|
Chấp thuận thay đổi, bổ sung
người đại diện theo pháp luật, người phụ trách chuyên môn; tên, địa chỉ trụ sở
hoặc thông tin liên lạc hành chính của tổ chức hỗ trợ nghiên cứu
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
15
|
1.001012
|
Đăng ký lần đầu đối với tổ chức
hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động giám sát nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
16
|
1.000996
|
Đăng ký lần đầu đối với tổ chức
hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động kiểm tra nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
17
|
2.000452
|
Đăng ký lần đầu đối với tổ chức
hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động xét nghiệm nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
18
|
2.000003
|
Đăng ký lần đầu đối với tổ chức
hỗ trợ nghiên cứu có hoạt động phân tích thống kê và quản lý dữ liệu nghiên cứu
thử nghiệm lâm sàng
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
1
|
1.010165
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu
hành vắc xin phòng Covid-19 chuyển giao công nghệ.
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
2
|
1.010161
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy
đăng ký lưu hành vắc xin Covid- 19 - (Bao gồm cả vắc xin chuyển giao công nghệ,
đóng gói thứ cấp)
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
3
|
1.010166
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu
hành vắc xin phòng Covid-19 đóng gói thứ cấp đối với vắc xin chưa có giấy
đăng lý lưu hành tại Việt Nam hoặc có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam đã hết
hiệu lực
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
4
|
1.010143
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu
hành vắc xin phòng Covid-19
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
5
|
1.010144
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký
lưu hành vắc xin phòng Covid-19 (bao gồm cả vắc xin chuyển giao công nghệ,
đóng gói thứ cấp tại Việt Nam)
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
6
|
1.008448
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt
bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định
tại các điểm d, đ, e khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
7
|
1.008447
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt
bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định
tại điểm c khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
8
|
1.008446
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt
bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định
tại điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
9
|
1.008445
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt
bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định
tại điểm a Khoản 1 Điều 11 Thông tư 36/2018/TT-BYT
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
10
|
1.008444
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược.
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
11
|
1.008443
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
12
|
2.002315
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược với phạm vi thử tương đương sinh học của thuốc
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
13
|
1.008442
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt
sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định
tại các điểm đ, e hoặc g khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT .
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
14
|
1.008441
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt
sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định
tại điểm h khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT .
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
15
|
1.008439
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt
sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định
tại điểm b khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
16
|
1.008440
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt
sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định
tại các điểm c hoặc d khoản 2 Điều 11 hoặc trường hợp cơ sở sản xuất sản xuất
thuốc, nguyên liệu làm thuốc vô trùng có thay đổi thuộc điểm đ khoản Khoản 2
Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT .
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
17
|
1.008437
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
18
|
1.008438
|
Đánh giá đáp ứng thực hành tốt
sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc khi có thay đổi thuộc trường hợp quy định
tại điểm a Khoản 2 Điều 11 Thông tư 35/2018/TT-BYT
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
19
|
1.008226
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược.
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
20
|
1.008228
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh dược.
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
21
|
1.008227
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc của cơ sở không thuộc diện cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
22
|
1.004620
|
Kê khai lại giá thuốc nước
ngoài nhập khẩu vào Việt Nam
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
23
|
1.004618
|
Bổ sung, thay đổi thông tin của
thuốc đã kê khai, kê khai lại trong trường hợp có thay đổi so với thông tin
đã được công bố nhưng giá thuốc không đổi
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
24
|
1.004609
|
Cấp phép nhập khẩu dược chất,
bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để làm mẫu kiểm
nghiệm, nghiên cứu thuốc,trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
25
|
1.004608
|
Cấp phép nhập khẩu dược chất,
bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc
xuất khẩu, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
26
|
1.004601
|
Cấp phép nhập khẩu dược chất,
bán thành phẩm thuốc, dược liệu, bán thành phẩm dược liệu để sản xuất thuốc
đáp ứng nhu cầu quốc phòng, an ninh, đáp ứng nhu cầu phòng, chống dịch bệnh,
khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, trừ nguyên liệu phải kiểm soát đặc biệt
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
27
|
1.004597
|
Cấp phép nhập khẩu tá dược, vỏ
nang, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc, chất chuẩn
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
28
|
1.004590
|
Cấp phép nhập khẩu dược liệu
không sử dụng làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu thuốc, tham gia trưng bày tại
triển lãm, hội chợ, sản xuất thuốc xuất khẩu, sản xuất thuốc phục vụ yêu cầu
quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu quả thiên tai, thảm
họa
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
29
|
1.004589
|
Đánh giá việc đáp ứng thực
hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu thuốc là dược chất
theo hình thức công nhận, thừa nhận kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan
quản lý nhà nước về dược
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
30
|
1.004582
|
Đánh giá việc đáp ứng thực
hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
theo hình thức thẩm định hồ sơ liên quan đến điều kiện sản xuất và kiểm tra tại
cơ sở sản xuất
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
31
|
1.004570
|
Đánh giá việc đáp ứng thực
hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là tá dược, vỏ
nang tại nước ngoài khi đăng ký, lưu hành tại Việt Nam
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
32
|
1.004559
|
Cho phép nhập khẩu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng còn lại tại thời điểm thông quan ngắn hơn
quy định
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
33
|
1.004556
|
Cấp phép nhập khẩu nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
34
|
1.004547
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc phục
vụ cho chương trình y tế của Nhà nước
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
35
|
1.004543
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức phát hành tài liệu thông tin thuốc
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
36
|
1.004534
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều
28 của Luật dược) theo hình thức thi
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược
cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
37
|
1.004533
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc có
cùng tên thương mại, thành phần hoạt chất, hàm lượng hoặc nồng độ, dạng bào
chế với biệt dược gốc có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, được sản
xuất bởi chính nhà sản xuất biệt dược gốc hoặc bởi nhà sản xuất được ủy quyền,
có giá thấp hơn so với thuốc biệt dược gốc lưu hành tại Việt Nam
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
38
|
1.004523
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức thi trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi
cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược
cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
39
|
1.004522
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
40
|
1.004517
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thông qua phương tiện tổ chức hội thảo, hội nghị, sự kiện giới thiệu
thuốc
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
41
|
1.004513
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức thi
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược
cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
42
|
1.004511
|
Dược phẩm Cấp phép nhập khẩu
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất để trưng bày tại
các triển lãm, hội chợ liên quan đến y, dược, thiết bị y tế
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
43
|
1.004505
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc dùng
cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh khả dụng tại
Việt Nam, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ
truyền - Bộ Y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
44
|
1.004501
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc hiếm
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
45
|
1.004495
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức thi
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược
cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
46
|
1.004491
|
Kê khai giá thuốc sản xuất
trong nước hoặc thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
47
|
1.004483
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc sử dụng
cho mục đích cấp cứu, chống độc mà không có cùng hoạt chất và đường dùng với
thuốc đang lưu hành tại Việt Nam, vắc xin dùng cho một số trường hợp đặc biệt
với số lượng sử dụng hạn chế do Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định trên cơ sở có dữ
liệu đạt yêu cầu về chất lượng, hiệu quả, độ an toàn
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
48
|
1.004482
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh
doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch
vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học
của thuốc)
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược
cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
49
|
1.004476
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện
trợ, viện trợ nhân đạo
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
50
|
1.004472
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng
nhu cầu cấp bách cho quốc phòng, an ninh, phòng, chống dịch bệnh, khắc phục hậu
quả thiên tai, thảm họa
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
51
|
1.004469
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình cơ sở kinh doanh dược hoặc
thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi
địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh
doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch
vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học
của thuốc)
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược
cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
52
|
1.004463
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc có
chứa dược chất đã có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam nhưng chưa đáp ứng
đủ nhu cầu điều trị,thuốc có chứa dược liệu đã từng sử dụng làm thuốc tại Việt
Nam nhưng chưa đáp ứng đủ nhu cầu điều trị
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
53
|
1.004454
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh
doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch
vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học
của thuốc)
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược
cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
54
|
1.004406
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế (Cơ sở sản xuất thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh
doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở kinh doanh dịch
vụ thử thuốc trên lâm sàng; Cơ sở kinh doanh dịch vụ thử tương đương sinh học
của thuốc)
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược
cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
55
|
1.004405
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Bộ
Y tế (Áp dụng với cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc)
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
56
|
1.004404
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
57
|
1.004402
|
Cho phép mua nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
58
|
1.004401
|
Cho phép cơ sở sản xuất nhượng
lại nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần và tiền
chất dùng làm thuốc
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
59
|
1.004400
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược
chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
60
|
1.004397
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc
phóng xạ; thuốc và dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực; thuốc độc; nguyên liệu độc
làm thuốc
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
61
|
1.004390
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt để viện trợ, viện trợ nhân đạo
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
62
|
1.004388
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt đã được cấp phép nhập khẩu để phục vụ hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo nhưng không sử dụng hết
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
63
|
1.003944
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất để tham gia trưng bày tại triển lãm, hội chợ
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
64
|
1.003931
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh
giá sinh khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
65
|
1.003902
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc
phóng xạ, thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc và dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực cho mục đích thử lâm sàng, thử tương đương sinh học, đánh giá sinh
khả dụng, làm mẫu kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, làm mẫu đăng ký
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
66
|
1.003873
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc được phép xuất khẩu không cần giấy phép của Bộ Y tế
theo quy định tại khoản 5 Điều 60 của Luật dược mà cơ sở có nhu cầu cấp giấy
phép xuất khẩu
|
Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
67
|
1.003355
|
Thay đổi, bổ sung giấy đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu
thông báo cho cơ quan quản lý
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
68
|
1.003350
|
Thu hồi giấy đăng ký lưu hành
thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong trường hợp cơ sở sản xuất hoặc cơ sở đăng
ký thuốc, nguyên liệu làm thuốc đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
69
|
1.003136
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phòng thí nghiệm
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
70
|
1.003068
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 04/2018/TT-BYT
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
71
|
1.002397
|
Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc
hóa dược mới, vắc xin, sinh phẩm
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
72
|
1.002379
|
Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc
Generic
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
73
|
1.002369
|
Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc
dược liệu
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
74
|
1.002355
|
Cấp giấy đăng ký lưu hành
nguyên liệu làm thuốc
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
75
|
1.002333
|
Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc
chuyển giao sản xuất tại Việt Nam trường hợp thuốc trước chuyển giao đã có Giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
76
|
1.002307
|
Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc
thực hiện công đoạn đóng gói thứ cấp tại Việt Nam đối với trường hợp đã có Giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
77
|
1.002278
|
Cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc
chuyển giao sản xuất tại Việt Nam trường hợp thuốc trước chuyển giao chưa có
Giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
78
|
1.002189
|
Gia hạn giấy đăng ký lưu hành
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
79
|
2.000952
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phòng thí nghiệm đối với cơ sở kinh doanh dược
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
80
|
1.002116
|
Đăng ký thuốc gia công của
thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (thuốc thành phẩm
hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) - Thuốc chưa
thực hiện theo ACTD
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
81
|
1.002112
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Cục Quản lý Dược; Cục Quản lý Y, Dược
cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
82
|
2.000917
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phòng thí nghiệm đối với cơ sở thử nghiệm không vì mục đích thương mại
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
83
|
2.000898
|
Công bố cơ sở giáo dục kiểm
tra ngôn ngữ trong hành nghề dược
|
Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
84
|
1.002038
|
Thay đổi, bổ sung giấy đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Thuộc thay đổi lớn
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
85
|
1.001922
|
Thay đổi, bổ sung giấy đăng
ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc thuộc thay đổi nhỏ cần phê duyệt
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
86
|
1.001396
|
Cung cấp thuốc phóng xạ
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
87
|
1.001188
|
Đăng ký lại thuốc gia công
(thuốc từ dược liệu trừ thuốc đông y)
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
88
|
1.001169
|
Đăng ký thuốc gia công để xuất
khẩu (không lưu hành ở Việt Nam)
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
89
|
1.001137
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc
chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin,
huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế): thuốc mới
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
90
|
1.001111
|
Đăng ký lại thuốc gia công
(thuốc thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y
tế) - Thuốc đăng ký lần đầu chưa thực hiện theo ACTD
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
91
|
1.000872
|
Đăng ký thuốc gia công của
thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc từ dược liệu trừ thuốc
đông y)
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
92
|
2.000413
|
Đăng ký lại thuốc gia công
(thành phẩm hóa dược, vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế)-thuốc
đăng ký gia công lần đầu đã thực hiện theo ACTD
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
93
|
2.000399
|
Đăng ký thuốc gia công của
thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thành phẩm hóa dược, vắc
xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế): Generic
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
94
|
2.000360
|
Đăng ký thuốc gia công của
thuốc đó có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (thuốc từ dược liệu
trừ thuốc đông y)
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
95
|
2.000349
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc
đó có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (thuốc thành phẩm hóa dược,
vắc xin, huyết thanh chứa kháng thể, sinh phẩm y tế) - Thuốc đó thực hiện
theo ACTD
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
1
|
1.002257
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đáp
ứng các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất mỹ phẩm của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á (CGMP-ASEAN)
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
2
|
1.002238
|
Xác nhận Đơn hàng nhập khẩu mỹ
phẩm dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
3
|
1.002088
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm nhập khẩu
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
Lĩnh vực Y dược cổ truyền
|
1
|
1.009406
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Bộ Y tế và y tế Bộ, Ngành
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
2
|
1.008398
|
Cấp lại Giấy chứng nhận dược
liệu đạt GACP trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
3
|
1.008397
|
Đánh giá thay đổi, bổ sung việc
đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu
chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP)
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
4
|
1.008396
|
Đánh giá định kì việc duy trì
đáp ứng Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu
chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên (GACP)
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
5
|
1.008395
|
Đánh giá việc đáp ứng Thực
hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai
thác dược liệu tự nhiên (GACP)
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
6
|
1.005039
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu
hành dược liệu
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
7
|
1.004573
|
Đánh giá việc đáp ứng thực
hành tốt sản xuất của cơ sở sản xuất nguyên liệu làm thuốc là dược liệu
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
8
|
1.004548
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc (trừ trường hợp quảng cáo thuốc theo phương tiện tổ chức hội thảo,
hội nghị, sự kiện giới thiệu thuốc)
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
9
|
1.004393
|
Cấp phép xuất khẩu dược liệu
thuộc danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm, đặc hữu phải kiểm soát
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
10
|
1.003937
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
11
|
1.003892
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản dược liệu
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
12
|
1.003837
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ bảo quản dược liệu/Thay đổi địa điểm, điều kiện kinh doanh
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
13
|
1.003756
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc có
chứa dược chất chưa có giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam, thuốc có chứa
dược liệu lần đầu sử dụng tại Việt Nam
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
14
|
1.002482
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu
hành vị thuốc cổ truyền
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
15
|
2.001045
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký
lưu hành vị thuốc cổ truyền
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
16
|
1.002465
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy
đăng ký lưu hành vị thuốc cổ truyền (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành vị thuốc
cổ truyền có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành
kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT)
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
17
|
1.002457
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký
lưu hành dược liệu
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
18
|
1.002447
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy
đăng ký lưu hành dược liệu (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội
dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.1 ban hành kèm theo Thông tư số
21/2018/TT-BYT)
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
19
|
1.002437
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy
đăng ký lưu hành dược liệu (Đối với hồ sơ đăng ký lưu hành dược liệu có nội
dung thay đổi, bổ sung quy định tại Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số
21/2018/TT-BYT)
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
20
|
1.002422
|
Thủ tục thu hồi giấy đăng ký
lưu hành thuốc cổ truyền, vị thuốc cổ truyền, dược liệu
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
21
|
2.001010
|
Thủ tục đề nghị khắc phục thuốc
cổ truyền bị thu hồi
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
22
|
1.002324
|
Thủ tục đề nghị tái xuất thuốc
cổ truyền bị thu hồi
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
23
|
2.000971
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu
hành thuốc cổ truyền trong nước phải thử lâm sàng
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
24
|
2.000964
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu
hành thuốc cổ truyền trong nước miễn thử lâm sàng hoặc miễn một số giai đoạn
thử thuốc trên lâm sàng
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
25
|
2.000945
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu
hành thuốc cổ truyền nhập khẩu phải thử lâm sàng
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
26
|
1.002148
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký lưu
hành thuốc cổ truyền nhập khẩu miễn thử lâm sàng hoặc miễn một số giai đoạn thử
thuốc trên lâm sàng
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
27
|
1.002085
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký
lưu hành thuốc cổ truyền
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
28
|
2.000903
|
Thủ tục gia hạn giấy đăng ký lưu
hành thuốc cổ truyền đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành trước
ngày Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018 có hiệu lực
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
29
|
1.001984
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy
đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền ( có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại
Phụ lục II.2 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT)
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
30
|
1.001890
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung giấy
đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền ( có nội dung thay đổi, bổ sung quy định tại
Phụ lục II.1 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BYT)
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
31
|
1.001599
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y
cho các đối tượng quy định tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
32
|
1.001572
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 3, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
33
|
1.001561
|
Cấp lại giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
34
|
1.000035
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản dược liệu
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
35
|
1.000027
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo quản dược liệu
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thi đua khen
thưởng
|
|
|
|
|
1
|
1.009346
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn
Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
|
Cục Y tế dự phòng
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
|
x
|
2
|
1.009249
|
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng
Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền
|
Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
|
x
|
3
|
1.003345
|
Tặng thưởng Cờ Thi đua của Bộ
Y tế
|
Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
|
x
|
4
|
1.003335
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ cho cá nhân thuộc lĩnh vực y tế
|
Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
|
x
|
5
|
1.003321
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ cho tập thể thuộc lĩnh vực y tế
|
Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
|
x
|
6
|
1.002716
|
Đề nghị xét tặng danh hiệu
“Thầy thuốc Nhân dân, Thầy thuốc Ưu tú”
|
Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
|
x
|
7
|
1.001685
|
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ
trưởng Bộ Y tế cho cá nhân
|
Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
|
x
|
8
|
1.001657
|
Tặng thưởng Bằng khen của Bộ
trưởng Bộ Y tế cho tập thể
|
Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
|
x
|
9
|
1.001597
|
Tặng Kỷ niệm chương "Vì
sức khỏe nhân dân''
|
Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
|
x
|
10
|
1.001566
|
Tặng Kỷ niệm chương ''Vì sự
nghiệp dân số''
|
Vụ truyền thông và thi đua khen thưởng
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
|
x
|
Lĩnh vực Trang thiết bị
và Công trình y tế
|
1
|
1.010542
|
Công bố nồng độ, hàm lượng
trong nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma
túy và tiền chất.
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
2
|
1.010541
|
Cấp khẩn cấp số lưu hành mới đối
với trang thiết bị y tế loại C, D phục vụ cho phòng, chống dịch bệnh, khắc phục
hậu quả thiên tai, thảm họa trong trường hợp cấp bách
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
3
|
1.010229
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
lưu hành đối với trang thiết bị y tế loại C, D phục vụ phòng, chống dịch
COVID-19 trong trường hợp cấp bách
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
4
|
1.010228
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế loại B phục vụ phòng chống dịch Covid-19 trong trường
hợp cấp bách
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
5
|
1.003925
|
Cấp mới số lưu hành đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
6
|
1.003844
|
Cấp giấy phép nhập khẩu trang
thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
7
|
1.002991
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
8
|
1.002981
|
Công bố đủ điều kiện tư vấn về
kỹ thuật trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
9
|
1.002971
|
Tiếp tục cho lưu hành trang thiết
bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản xuất
hoặc phá sản, giải thể
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
10
|
1.002949
|
Cấp mới số lưu hành đối với
trang thiết bị y tế loại C, D là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy định
của pháp luật về đo lường
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
11
|
1.002830
|
Đăng ký thay đổi sinh phẩm chẩn
đoán in vitro
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
12
|
1.002824
|
Đăng ký thuốc gia công của
thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam(sinh phẩm chẩn đoán)
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
13
|
1.002631
|
Gia hạn giấy phép nhập khẩu
trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
14
|
1.002599
|
Điều chỉnh nội dung của giấy
phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về hãng, nước sản xuất trang
thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
15
|
1.002568
|
Đăng ký gia hạn sinh phẩm chẩn
đoán invitro
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
16
|
1.002512
|
Đăng ký lại sinh phẩm chẩn
đoán in vitro (bao gồm bán thành phẩm)
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
17
|
1.002489
|
Đăng ký lần đầu và đăng ký
thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với bán thành phẩm
sinh phẩm chẩn đoán in vitro
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
18
|
1.002459
|
Đăng ký lần đầu và đăng ký
thay đổi khác phải nộp lại hồ sơ như đăng ký lần đầu đối với sinh phẩm chẩn
đoán in vitro (trừ bán thành phẩm)
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
19
|
1.002402
|
Cấp mới số lưu hành đối với
trang thiết bị y tế khác thuộc loại C, D
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
20
|
1.002301
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
21
|
1.002294
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
22
|
1.002155
|
Cấp mới số lưu hành trang thiết
bị y tế thuộc loại C, D thuộc trường hợp cấp nhanh
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
23
|
1.002151
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
24
|
1.001387
|
Cấp lại giấy phép nhập khẩu trang
thiết bị y tế áp dụng trong trường hợp giấy phép nhập khẩu còn hiệu lực nhưng
bị mất hoặc bị hỏng
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
25
|
1.001385
|
Điều chỉnh nội dung của giấy
phép nhập khẩu trang thiết bị y tế có thay đổi về tên của tổ chức, cá nhân nhập
khẩu hoặc tên của trang thiết bị y tế nhập khẩu
|
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
26
|
2.000388
|
Đăng ký thuốc gia công của thuốc
đó có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam còn hiệu lực (sinh phẩm chẩn đoán)
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|
27
|
2.000320
|
Đăng ký lại thuốc gia công
(sinh phẩm chẩn đoán, bao gồm bán thành phẩm)
|
Cục Quản lý Dược
|
Bộ phận Một cửa Bộ Y tế
|
x
|
x
|