|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
594/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 594/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
28 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 43/TTr-TNMT ngày 06 tháng 02 năm 2024 và ý kiến của các
Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản
lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có danh mục thủ
tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công xây dựng để phê duyệt quy
trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ
thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục
hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau:
Thay thế thủ tục hành chính đã được công bố tại mục
II phần B và mục II phần C thuộc Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết
định 3430/QĐ-UBND ngày 04/9/2018; số thứ tự 2 và 3 thuộc mục I phần A Phụ lục I
ban hành kèm theo Quyết định số 3986/QĐ-UBND ngày 22/10/2020; Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Quảng Ninh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1-V3, KSTT1-4, MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT1.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 594/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Lĩnh vực/ Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (Ngày)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(VND)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua
dịch vụ bưu chính công ích
|
Mức độ dịch vụ
công trực tuyến
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Thủ tục Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
40
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
- Mức phí thẩm định báo cáo ĐTM:
+ Dự án ≤ 50 tỷ VNĐ: 5.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Dự án >50 tỷ VNĐ và ≤ 100 tỷ VNĐ: 6.000.000
đồng/hồ sơ.
+ Dự án >100 tỷ VNĐ và ≤ 200 tỷ VND:
10.800.000 đồng/hồ sơ
+ Dự án >200 tỷ VNĐ và ≤ 500 tỷ VNĐ:
12.000.000 đồng/hồ sơ.
+ Dự án >500 tỷ VNĐ: 15.600.000 đồng/hồ sơ.
- Mức phí thẩm định lại báo cáo trong trường hợp
không được thông qua bằng 1/2 số phí thẩm định lần 1.
|
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại
khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ).
|
30
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Mức thu phí thẩm định phương án CPM: 4.000.000
đồng/phương án.
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày
17/11/2010;
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
x
|
x
|
|
x
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy phép môi trường
|
3.1
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc Khoản 3 Điều
41 Luật Bảo vệ môi trường và Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của
Chính phủ.
|
15
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Mức phí thẩm định cấp giấy phép môi trường:
9.200.000 đồng/dự án/cơ sở.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường .
- Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 31/5/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh
Quảng Ninh
|
x
|
x
|
x
|
|
3.2
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc Khoản 3 Điều
41, Khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ Môi trường và không thuộc Khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ.
|
30
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Mức phí thẩm định cấp giấy phép môi trường:
9.200.000 đồng/dự án/cơ sở
|
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
|
x
|
4
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
|
5
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
15
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Mức phí thẩm định cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường: 1.400.000 đồng/dự án/cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép môi trường
|
6.1
|
Trường hợp cơ sở hết hạn Giấy phép và Trường hợp
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, CCN có thay đổi so với nội dung
GP đã cấp theo quy định tại Khoản 3, Điều 41 của Luật Bảo vệ Môi trường và
điểm a và c, khoản 4, Điều 30 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
20
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Mức phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường:
9.200.000 đồng/dự án/cơ sở.
|
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
|
x
|
6.2
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ tập trung, CCN có thay đổi so với nội dung Giấy phép theo
quy định tại Khoản 3, Điều 41 Luật BVMT, điểm b và d, khoản 4, Điều 30 Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
30
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tinh
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Mức phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường:
9.200.000 đồng/dự án/cơ sở
|
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
|
x
|
6.3
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất kinh
doanh, dịch vụ, CCN có thay đổi nội dung so với Giấy phép đã cấp theo quy
định tại Khoản 3, Điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường; điểm b và d, khoản 4, Điều
30; khoản 6, Điều 30 và khoản 8, Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính
phủ.
|
15
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
Mức phí thẩm định cấp lại giấy phép môi trường:
9.200.000 đồng/dự án/cơ sở
|
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17
tháng 11 năm 2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
x
|
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho,
thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài ưu tiên bảo vệ
|
7.1
|
Trường hợp cá nhân/ tổ chức có chứng nhận đảm bảo
điều kiện an toàn trong quá trình lưu giữ, vận chuyển mẫu hoặc không có địa
điểm, phương tiện lưu giữ, vận chuyển, đã hợp đồng với đơn vị có đủ chức
năng, chứng nhận đảm bảo điều kiện an toàn để lưu giữ, vận chuyển mẫu: Sở Tài
nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định (không thành lập Đoàn kiểm tra liên
ngành)
|
23
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc
Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
x
|
x
|
|
x
|
7.2
|
Trường hợp tổ chức/ cá nhân có địa điểm lưu giữ,
phương tiện, địa điểm vận chuyển: Sở Tài nguyên và Môi trường thành lập Đoàn
Kiểm tra liên ngành để tổ chức thẩm định.
|
25
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc
Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
x
|
x
|
|
x
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học
|
30
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công Tỉnh
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc
hội;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của
CP;
- Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (ngày)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua
dịch vụ Bưu chính công ích
|
Mức độ dịch vụ
công trực tuyến
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy phép môi trường
|
1.1
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc khoản 4 Điều
41 Luật Bảo vệ Môi trường và thuộc khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
của Chính phủ
|
15
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Mức phí thẩm định cấp GPMT: 5.600.000 đồng/dự
án/cơ sở
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi.
|
x
|
x
|
x
|
|
1.2
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở thuộc khoản 4 Điều
41, Khoản 4 Điều 43 Luật Bảo vệ Môi trường và không thuộc khoản 8 Điều 29
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
30
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Mức phí thẩm định cấp GPMT: 5.600.000 đồng/dự
án/cơ sở
|
x
|
x
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Cấp đổi giấy phép môi trường
|
10
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi.
|
x
|
x
|
x
|
|
3
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
12
|
Không quy định
|
x
|
x
|
x
|
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép môi trường
|
4.1
|
Trường hợp cơ sở hết hạn giấy phép theo quy định
tại khoản 4, Điều 41 Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020 và điểm a và điểm c,
khoản 4, Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
20
|
Trung tâm hành
chính công cấp huyện
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Mức phí thẩm định cấp lại GPMT: 5.600.000 đồng/dự
án/cơ sở
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi.
|
x
|
x
|
|
x
|
4.2
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi so với
nội dung Giấy phép đã cấp theo quy định tại khoản 4, Điều 41 Luật Bảo vệ Môi
trường năm 2020, điểm b và d, khoản 4, Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của
Chính phủ
|
30
|
x
|
x
|
|
x
|
4.3
|
Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi so với
nội dung Giấy phép đã cấp theo quy định tại khoản 4, Điều 41 Luật Bảo vệ Môi
trường năm 2020, điểm b và d, khoản 4, Điều 30 và khoản 8, Điều 29 Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ
|
15
|
x
|
x
|
x
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (Ngày)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua
dịch vụ Bưu chính công ích
|
Mức độ dịch vụ
công trực tuyến
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
Toàn trình
|
Một phần
|
1
|
Thủ tục Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
15
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả tại UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
x
|
x
|
|
x
|
2
|
Thủ tục Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và
chia sẻ lợi ích
|
03 ngày làm việc1
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả tại UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của
Chính phủ về quản lý tiếp vận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng
nguồn gen;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
|
x
|
x
|
|
x
|
1
Theo thời gian quy định tại Khoản 3 Điều 11 NĐ số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017
của Chính phủ và Quyết định công bố TTHC số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
Quyết định 594/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 594/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
488
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|