|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5926/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính cấp giấy phép xây dựng Ủy ban cấp huyện Hà Nội
Số hiệu:
|
5926/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-----------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5926/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 249/TTr-SXD (CP) ngày 07/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ
trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, các PVP, các phòng: ĐT, KSTTHC, HCTC, TKBT;
- Trung tâm THCB TP (để xây dựng quy trình điện tử);
- Lưu: VT, SXD, KSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5926/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND Thành
phố Hà Nội)
STT
|
TÊN
QUY TRÌNH
|
Ký
hiệu
|
01
|
Điều chỉnh GPXD do UBND cấp huyện cấp
|
QT-01
|
02
|
Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ tại đô thị
thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
QT-02
|
03
|
Cấp GPXD nhà ở riêng lẻ tại nông
thôn thuộc khu vực đã được Nhà nước công nhận bảo tồn
|
QT-03
|
04
|
Cấp GPXD công trình không theo tuyến
thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
QT-04
|
05
|
Cấp GPXD công trình theo tuyến thuộc
thẩm quyền UBND cấp huyện
|
QT-05
|
06
|
Cấp GPXD cho dự án thuộc thẩm quyền
UBND cấp huyện
|
QT-06
|
07
|
Cấp GPXD công trình tôn giáo thuộc
thẩm quyền UBND cấp huyện
|
QT-07
|
08
|
Cấp GPXD công trình quảng cáo thuộc
thẩm quyền UBND cấp huyện
|
QT-08
|
09
|
Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa công trình
thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
QT-09
|
10
|
Cấp GPXD di dời công trình thuộc thẩm
quyền UBND cấp huyện
|
QT-10
|
11
|
Gia hạn GPXD thuộc thẩm quyền UBND
cấp huyện
|
QT-11
|
12
|
Cấp lại GPXD thuộc thẩm quyền UBND
cấp huyện
|
QT-12
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
(Kèm theo Quyết định số 5926/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của Chủ tịch UBND Thành
phố Hà Nội)
1. TÊN QUY
TRÌNH:
Điều chỉnh
GPXD do UBND cấp huyện cấp (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục điều
chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện đảm bảo các cán
bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn được phân cấp quản
lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc UBND cấp
huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05
tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
5. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
6. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
7. Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính
8. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
9. Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính
10. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
11. Quyết định số 4892/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
UBND huyện thuộc thành phố Hà Nội.
12. Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 15/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
Đơn đề nghị điều chỉnh GPXD công trình
theo mẫu
|
x
|
|
Bản chính giấy phép xây dựng đã được
cấp
|
x
|
|
Bản vẽ thiết kế mặt bằng, mặt đứng,
mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh tỷ lệ 1/50 - 1/200
|
|
x
|
Văn bản phê duyệt điều chỉnh thiết kế
của người có thẩm quyền theo quy định kèm theo Bản kê khai điều kiện năng lực
của tổ chức, cá nhân thiết kế đối với trường hợp thiết kế không do cơ quan
chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế điều
chỉnh của cơ quan chuyên môn về xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng
|
|
x
|
Văn bản cam kết của chủ đầu tư bảo
đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen,
có tầng hầm
|
x
|
|
Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về
quản lý xây dựng xác nhận việc chủ đầu tư đã được xử lý vi phạm theo quy định
hiện hành đối với trường hợp công trình đã xây dựng sai với GPXD được cấp
nhưng đủ điều kiện cấp GPXD.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện
chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (chuyển sang
B2)
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc cần bổ sung:
Gửi TB hướng dẫn đến công dân
|
B2
|
Phân công cán bộ thụ lý:
Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận
HS và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng
chuyên môn. (chuyển sang B3)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ:
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
4,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Hoàn thiện hồ sơ; soạn thảo, in GPXD.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Soạn thảo, in thông báo từ chối. (chuyển sang B4)
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1), (chuyển sang B4)
|
2,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2), (chuyển
sang B4)
|
1/2 ngày
|
B4
|
Duyệt dự thảo: (chuyển sang B5) Kiểm
tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện.
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B5
|
Duyệt dự thảo:
Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do
Phó trưởng phòng, chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện, (chuyển sang B6)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B6
|
Ký ban hành văn bản:
Kiểm tra và ký duyệt kết quả do
Phòng chuyên môn trình. (chuyển sang B7)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ:
Chuyển kết quả giải quyết và HS
sang Bộ phận TN&TKQ. (chuyển sang B8)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả:
- Lấy số, đóng dấu ban hành văn bản
hoặc giấy phép xây dựng.
- Trả kết quả cho công dân theo quy
định.
- Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính.
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ
7. Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
9. Giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Các biểu mẫu từ 1-6 quy định tại Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, biểu mẫu số 4 áp dụng
tương ứng với từng trạng thái hồ sơ cụ thể; Biểu mẫu số 8, 9 quy định tại Thông
tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép
xây dựng tương ứng với mỗi loại hồ sơ xin phép xây dựng;
- Trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến
qua mạng: Chủ đầu tư gửi tệp tin chứa bản chụp bản chính các giấy tờ nêu trên.
- Trường hợp thiết kế xây dựng của
công trình đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định, các bản vẽ thiết kế
quy định nêu trên là bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp các bản vẽ thiết kế xây
dựng đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định.
2. TÊN QUY
TRÌNH:
Cấp GPXD nhà ở
riêng lẻ tại đô thị thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (QT-02)
1
|
Mục đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục
cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp
huyện đảm bảo các cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn
được phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có
liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy
trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
5. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
6. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
7. Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính
8. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
9. Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính
10. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
11. Quyết định số 4892/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
UBND huyện thuộc thành phố Hà Nội.
12. Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 15/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp GPXD theo mẫu; Trường
hợp đề nghị cấp GPXD có thời hạn thì tiêu đề của đơn được đổi thành “Đơn đề
nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”
|
x
|
|
|
Một trong những giấy tờ chứng minh
quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Trường hợp giấy tờ
về quyền sử dụng đất không đầy đủ thông tin về ranh giới, kích thước vị trí,
diện tích trên lô đất thì phải kèm theo trích đo bản đồ địa chính do đơn vị
tư vấn khảo sát có đủ năng lực lập và được UBND cấp xã xác nhận)
|
|
x
|
|
Bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc
thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng,
bao gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng công trình trên
lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500 kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt
đứng và mặt cắt chính của công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/50 -
1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống thoát nước
mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 - 1/200
|
|
x
|
|
Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế
của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được
thẩm định thiết kế
|
|
x
|
|
Văn bản chấp thuận biện pháp thi
công móng của Chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận
đối với công trình xây chen có tầng hầm
|
|
x
|
|
Bản cam kết của Chủ đầu tư bảo đảm
an toàn đối với công trình liền kề đối với công trình xây dựng có công trình
trình liền kề
|
|
x
|
|
Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp
chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu
tại Phụ lục số 3 Thông tư số 15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định
thiết kế.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
75.000 đ/hồ sơ
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện
chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (chuyển sang
B2)
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc cần bổ sung:
Gửi TB hướng dẫn đến công dân
|
B2
|
Phân công cán bộ thụ lý:
Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận
HS và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng
chuyên môn. (chuyển sang B3)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ:
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
4,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Hoàn thiện hồ sơ; soạn thảo, in GPXD.
|
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Soạn thảo, in thông báo từ chối. (chuyển sang B4)
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1), (chuyển sang B4)
|
2,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2), (chuyển sang B4)
|
1/2 ngày
|
B4
|
Duyệt dự thảo: (chuyển sang B5) Kiểm
tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện.
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B5
|
Duyệt dự thảo:
Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do
Phó trưởng phòng, chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện. (chuyển sang B6)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B6
|
Ký ban hành văn bản:
|
|
|
|
|
Kiểm tra và ký duyệt kết quả do
Phòng chuyên môn trình.
(chuyển sang B7)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ:
Chuyển kết quả giải quyết và HS
sang Bộ phận TN&TKQ. (chuyển sang B8)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả:
- Lấy số, đóng dấu ban hành văn bản
hoặc giấy phép xây dựng.
- Trả kết quả cho công dân theo quy
định.
- Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính.
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ
7. Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
9. Giấy phép xây dựng
|
3. TÊN QUY
TRÌNH:
Cấp GPXD nhà ở
riêng lẻ tại nông thôn thuộc khu vực đã được Nhà nước công nhận bảo tồn (QT-03)
1
|
Mục đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục
cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn thuộc khu vực đã được Nhà
nước công nhận bảo tồn thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện đảm bảo các cán bộ,
công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo
quy định của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn
được phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có
liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy
trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
5. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
6. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
7. Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính
8. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
9. Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính
10. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
11. Quyết định 4892/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
UBND huyện thuộc thành phố Hà Nội.
12. Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 15/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
theo mẫu tại Phụ lục 1 Thông tư 15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016; Trường hợp đề nghị cấp GPXD có thời hạn thì tiêu đề của đơn
được đổi thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”
|
x
|
|
|
Một trong những giấy tờ chứng minh
quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (Trường hợp giấy tờ
về quyền sử dụng đất không đầy đủ thông tin về ranh giới, kích thước vị trí,
diện tích trên lô đất thì phải kèm theo trích đo bản đồ địa chính do đơn vị
tư vấn khảo sát có đủ năng lực lập và được UBND cấp xã xác nhận);
|
|
x
|
|
Bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết
kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng,
bao gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100
- 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng
kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải;
cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến
công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200
|
|
x
|
|
Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của
cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm
định thiết kế
|
|
x
|
|
Bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm
an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có
tầng hầm
|
x
|
|
|
Bản cam kết của Chủ đầu tư bảo đảm
an toàn đối với công trình liền kề đối với công trình xây dựng có công trình
trình liền kề.
|
x
|
|
|
Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu tại Phụ
lục số 3 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng,
kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình
chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
75.000 đ/hồ sơ
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện
chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (chuyển sang
B2)
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc cần bổ sung:
Gửi TB hướng dẫn đến công dân
|
B2
|
Phân công cán bộ thụ lý:
Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận
HS và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng
chuyên môn. (chuyển sang B3)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ:
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
4,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Hoàn thiện hồ sơ; soạn thảo, in GPXD.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Soạn thảo, in thông báo từ chối. (chuyển sang B4)
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1), (chuyển sang B4)
|
2,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc
cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2), (chuyển sang B4)
|
1/2 ngày
|
B4
|
Duyệt dự thảo: (chuyển sang B5) Kiểm
tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện.
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý hồ
sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc
cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B5
|
Duyệt dự thảo:
Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do
Phó trưởng phòng, chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện. (chuyển sang B6)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc
cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B6
|
Ký ban hành văn bản:
Kiểm tra và ký duyệt kết quả do
Phòng chuyên môn trình. (chuyển sang B7)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ:
Chuyển kết quả giải quyết và HS
sang Bộ phận TN&TKQ. (chuyển sang B8)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả:
- Lấy số, đóng dấu ban hành văn bản
hoặc giấy phép xây dựng.
- Trả kết quả cho công dân theo quy
định.
- Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính.
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ
7. Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
9. Giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
4. TÊN QUY
TRÌNH:
Cấp GPXD công
trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (QT-04)
1
|
Mục đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục cấp
giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến thuộc thẩm quyền của UBND cấp
huyện đảm bảo các cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn
được phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có
liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy
trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
5. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
6. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
7. Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính
8. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
9. Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính
10. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
11. Quyết định số 4892/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
UBND huyện thuộc thành phố Hà Nội.
12. Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 15/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp GPXD công trình
theo mẫu; Trường hợp đề nghị cấp GPXD có thời hạn thì tiêu đề của đơn được đổi
thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”
|
x
|
|
|
Một trong những giày tờ chứng minh quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối với công
trình xây dựng trạm, cột phát sóng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục
đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp
bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng
của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
|
|
x
|
|
- Bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc
thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng,
bao gồm:
+ Bản vẽ mặt bằng
vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công
trình;
+ Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng
và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100
- 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng
kỹ thuật về giao thông; cấp nước: thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải;
cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến
công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
|
|
x
|
|
Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế
của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được
thẩm định, thiết kế;
|
|
x
|
|
Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế
của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được
thẩm định thiết kế
|
|
x
|
|
Văn bản bản cam kết của chủ đầu tư
bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây
chen, có tầng hầm
|
|
x
|
|
Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu tại Phụ
lục số 3 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng, kèm
theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa
được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế;
|
|
|
|
Quyết định đầu tư đối với công trình
yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
150.000 đ/hồ sơ
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện
chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (chuyển sang
B2)
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc cần bổ sung:
Gửi TB hướng dẫn đến công dân
|
B2
|
Phân công cán bộ thụ lý:
Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận
HS và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng
chuyên môn. (chuyển sang B3)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ:
|
|
4,5 ngày
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Hoàn thiện hồ sơ; soạn thảo, in GPXD.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Soạn thảo, in thông báo từ chối. (chuyển sang B4)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1), (chuyển
sang B4)
|
2,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2), (chuyển sang B4)
|
1/2 ngày
|
B4
|
Duyệt dự thảo: (chuyển sang B5) Kiểm
tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện.
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B5
|
Duyệt dự thảo:
Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do
Phó trưởng phòng, chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện. (chuyển sang B6)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B6
|
Ký ban hành văn bản:
Kiểm tra và ký duyệt kết quả do Phòng
chuyên môn trình. (chuyển sang B7)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ:
Chuyển kết quả giải quyết và HS
sang Bộ phận TN&TKQ. (chuyển sang B8)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả:
- Lấy số, đóng dấu ban hành văn bản
hoặc giấy phép xây dựng.
- Trả kết quả cho công dân theo quy
định.
- Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính.
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ
7. Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
9. Giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
5. TÊN QUY TRÌNH:
Cấp GPXD công
trình theo tuyến thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (QT-05)
1
|
Mục đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục
cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện đảm
bảo các cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn được
phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên
quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình
này.
|
3.
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
5. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
6. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường;
7. Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính
8. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
9. Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính
10. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
11. Quyết định số 4892/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
UBND huyện thuộc thành phố Hà Nội.
12. Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 15/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp GPXD công trình
theo mẫu
|
x
|
|
|
- Một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp
thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến;
- Quyết định thu hồi đất của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền phần đất thực hiện theo giai đoạn hoặc cả dự án
theo quy định của pháp luật về đất đai;
|
|
x
|
|
- Bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc
thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng,
bao gồm:
+ Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ
lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản
vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
+ Bản vẽ các mặt cắt ngang chủ yếu
của tuyến công trình theo giai đoạn tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Đối với công trình ngầm yêu cầu
phải có bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công
trình theo tỷ lệ 1/50 - 1/200 và sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật
tỷ lệ 1/100 - 1/500;
|
|
x
|
|
Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế
của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được
thẩm định thiết kế
|
|
x
|
|
Văn bản bản cam kết của chủ đầu tư
bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây
chen, có tầng hầm
|
|
x
|
|
Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu tại Phụ
lục số 3 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng, kèm
theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa
được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế
|
|
x
|
|
Quyết định đầu tư đối với công
trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
150.000 đ/hồ sơ
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện
chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (chuyển sang
B2)
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc cần bổ sung:
Gửi TB hướng dẫn đến công dân
|
B2
|
Phân công cán bộ thụ lý:
Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận
HS và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng
chuyên môn. (chuyển sang B3)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ:
|
|
4,5 ngày
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Hoàn thiện hồ sơ; soạn thảo, in GPXD.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Soạn thảo, in thông báo từ chối. (chuyển sang B4)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1), (chuyển sang B4)
|
2,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2), (chuyển sang B4)
|
1/2 ngày
|
B4
|
Duyệt dự thảo: (chuyển sang B5) Kiểm
tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện.
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B5
|
Duyệt dự thảo:
Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do
Phó trưởng phòng, chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện. (chuyển sang B6)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
|
2h
|
|
B6
|
Ký ban hành văn bản:
Kiểm tra và ký duyệt kết quả do
Phòng chuyên môn trình. (chuyển sang B7)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ:
Chuyển kết quả giải quyết và HS
sang Bộ phận TN&TKQ. (chuyển sang B8)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả:
- Lấy số, đóng dấu ban hành văn bản
hoặc giấy phép xây dựng.
- Trả kết quả cho công dân theo quy
định.
- Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính.
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ
7. Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
9. Giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
6. TÊN QUY TRÌNH:
Cấp GPXD cho dự
án thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (QT-06).
1
|
Mục đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục
cấp giấy phép xây dựng cho dự án thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện đảm bảo
các cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn theo quy định của pháp luật.
|
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn được phân cấp quản
lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc UBND cấp
huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
|
3.
|
Nội dung quy trình:
|
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
5. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
6. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
7. Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính
8. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
9. Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính
10. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
11. Quyết định số 4892/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
UBND huyện thuộc thành phố Hà Nội.
12. Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 15/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
|
Đơn đề nghị cấp GPXD công trình
theo mẫu
|
x
|
|
|
|
Một trong những giấy tờ chứng minh quyền
sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
|
|
x
|
|
|
- Bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc
thiết kế bản vẽ thi công các công trình xây dựng đã được phê duyệt theo quy định
của pháp luật về xây dựng, bao gồm:
+ Bản vẽ tổng mặt bằng của dự án hoặc
tổng mặt bằng từng giai đoạn của dự án tỷ lệ 1/100 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng từng công trình
trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
+ Bản vẽ các mặt đứng và các mặt cắt
chính của từng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100
- 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 của từng công trình kèm theo sơ đồ đấu nối
với hệ thống thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin
liên lạc tỷ lệ 1/50 - 1/200;
|
|
x
|
|
|
Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế
của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được
thẩm định thiết kế;
|
|
|
|
|
Văn bản bản cam kết của chủ đầu tư bảo
đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen,
có tầng hầm;
|
|
x
|
|
|
Quyết định đầu tư của cơ quan có thẩm
quyền theo quy định.
|
|
x
|
|
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình theo quy định của pháp luật về xây dựng.
|
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
|
01 bộ
|
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
|
9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
|
150.000 đ/hồ sơ
|
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
|
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện
chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (chuyển sang
B2)
|
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc cần bổ sung:
Gửi TB hướng dẫn đến công dân
|
|
B2
|
Phân công cán bộ thụ lý:
Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận
HS và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng chuyên
môn. (chuyển sang B3)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ:
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
4,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Hoàn thiện hồ sơ; soạn thảo, in GPXD.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Soạn thảo, in thông báo từ chối. (chuyển sang B4)
|
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc
cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1), (chuyển sang B4)
|
2,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2), (chuyển sang B4)
|
1/2 ngày
|
|
B4
|
Duyệt dự thảo: (chuyển sang B5) Kiểm
tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện.
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
|
B5
|
Duyệt dự thảo:
Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do Phó
trưởng phòng, chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện. (chuyển sang B6)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
|
B6
|
Ký ban hành văn bản:
Kiểm tra và ký duyệt kết quả do Phòng
chuyên môn trình. (chuyển sang B7)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
1/2 ngày
|
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ:
Chuyển kết quả giải quyết và HS
sang Bộ phận TN&TKQ. (chuyển sang B8)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
B8
|
Trả kết quả:
- Lấy số, đóng dấu ban hành văn bản
hoặc giấy phép xây dựng.
- Trả kết quả cho công dân theo quy
định.
- Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính.
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ
7. Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
9. Giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. TÊN QUY TRÌNH:
Cấp GPXD công
trình tôn giáo thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (QT-07)
1
|
Mục đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục
cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
đảm bảo các cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn được phân
cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc
UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05
tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
5. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
6. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
7. Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính
8. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
9. Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính
10. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2), (chuyển sang B4)
|
|
1/2 ngày
|
|
B4
|
Duyệt dự thảo: (chuyển sang B5) Kiểm
tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện.
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc
cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B5
|
Duyệt dự thảo:
Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do
Phó trưởng phòng, chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện. (chuyển sang B6)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc
cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B6
|
Ký ban hành văn bản:
Kiểm tra và ký duyệt kết quả do
Phòng chuyên môn trình. (chuyển sang B7)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ:
Chuyển kết quả giải quyết và HS
sang Bộ phận TN&TKQ. (chuyển sang B8)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả:
- Lấy số, đóng dấu ban hành văn bản
hoặc giấy phép xây dựng.
- Trả kết quả cho công dân theo quy
định.
- Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính.
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ
7. Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
9. Giấy phép xây dựng
|
8. TÊN QUY TRÌNH:
Cấp GPXD công
trình quảng cáo thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (QT-08)
1
|
Mục đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục
cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
đảm bảo các cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn được phân
cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc
UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05
tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
5. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
6. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
7. Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính
8. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
9. Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính
10. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
11. Quyết định số 4892/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
UBND huyện thuộc thành phố Hà Nội.
12. Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 15/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp GPXD công trình theo
mẫu; Trường hợp đề nghị cấp GPXD có thời hạn thì tiêu đề của đơn được đổi
thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”;
|
x
|
|
|
- Một trong những giấy tờ chứng
minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai. Trường hợp đối
với công trình xây dựng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng
cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp văn bản chấp
thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng
thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng
công trình quảng cáo;
|
|
x
|
|
- Bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc
thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng,
bao gồm:
+ Đối với trường hợp công trình xây
dựng mới:
Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50
- 1/500;
Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ
1/50 - 1/500;
Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công
trình tỷ lệ 1/50;
Bản vẽ các mặt đứng chính công
trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Đối với trường hợp biển quảng cáo
được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
Bản vẽ kết cấu của bộ phận công
trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50;
Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn
biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100;
|
|
x
|
|
- Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế
của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được
thẩm định thiết kế;
|
|
x
|
|
- Quyết định đầu tư đối với công
trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
150.000 đ/hồ sơ
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện
chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (chuyển sang
B2)
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc cần bổ sung:
Gửi TB hướng dẫn đến công dân
|
B2
|
Phân công cán bộ thụ lý:
Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận
HS và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng
chuyên môn. (chuyển sang B3)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ:
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
4,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Hoàn thiện hồ sơ; soạn thảo, in GPXD.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Soạn thảo, in thông báo từ chối. (chuyển sang B4)
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1), (chuyển sang B4)
|
2,5 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2), (chuyển sang B4)
|
|
1/2 ngày
|
|
B4
|
Duyệt dự thảo: (chuyển sang B5) Kiểm
tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện.
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B5
|
Duyệt dự thảo:
Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do
Phó trưởng phòng, chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện. (chuyển sang B6)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B6
|
Ký ban hành văn bản:
Kiểm tra và ký duyệt kết quả do
Phòng chuyên môn trình. (chuyển sang B7)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ:
Chuyển kết quả giải quyết và HS
sang Bộ phận TN&TKQ. (chuyển sang B8)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả:
- Lấy số, đóng dấu ban hành văn bản
hoặc giấy phép xây dựng.
- Trả kết quả cho công dân theo quy
định.
- Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính.
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ
7. Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
9. Giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
9. TÊN QUY TRÌNH:
Cấp GPXD cải tạo,
sửa chữa công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (QT-09)
1
|
Mục đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục
cấp giấy phép xây dựng cải tạo, sửa chữa công trình thuộc thẩm quyền của UBND
cấp huyện đảm bảo các cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng cải tạo, sửa chữa công trình
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn
được phân cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có
liên quan thuộc UBND cấp huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy
trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
5. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
6. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường
chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
7. Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính
8. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
9. Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính
10. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
11. Quyết định số 4892/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
UBND huyện thuộc thành phố Hà Nội.
12. Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 15/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp GPXD công trình
theo mẫu; Trường hợp đề nghị cấp GPXD có thời hạn thì tiêu đề của đơn được đổi
thành “Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng có thời hạn”;
|
x
|
|
|
Một trong những giấy tờ chứng minh
về quyền sở hữu, quản lý, sử dụng công trình, nhà ở theo quy định của pháp luật
hoặc bản sao giấy phép xây dựng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
|
|
x
|
|
Bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng
mục công trình sửa chữa, cải tạo đã được phê duyệt theo quy định có tỷ lệ tương
ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp phép sửa chữa, cải tạo và ảnh
chụp (10 x 15 cm) hiện trạng công trình và công trình lân cận trước khi sửa
chữa, cải tạo;
|
|
x
|
|
Đối với các công trình di tích lịch
sử, văn hóa và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng,
thì phải có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
theo phân cấp;
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thẩm định thiết kế
của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được
thẩm định thiết kế
|
|
x
|
|
Văn bản bản cam kết của chủ đầu tư
bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây
chen, có tầng hầm
|
|
x
|
|
Quyết định đầu tư đối với công
trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
150.000 đ/hồ sơ
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện
chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (chuyển sang
B2)
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc cần bổ sung:
Gửi TB hướng dẫn đến công dân
|
B2
|
Phân công cán bộ thụ lý:
Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận
HS và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng
chuyên môn. (chuyển sang B3)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ:
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
4,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Hoàn thiện hồ sơ; soạn thảo, in GPXD.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Soạn thảo, in thông báo từ chối. (chuyển sang B4)
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1), (chuyển sang B4)
|
2,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2), (chuyển sang B4)
|
01 ngày
|
B4
|
Duyệt dự thảo: (chuyển sang B5) Kiểm
tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện.
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
|
1/2 ngày
|
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B5
|
Duyệt dự thảo:
Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do
Phó trưởng phòng, chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện. (chuyển sang B6)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B6
|
Ký ban hành văn bản:
Kiểm tra và ký duyệt kết quả do
Phòng chuyên môn trình. (chuyển sang B7)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý hồ
sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung và/hoặc
cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ:
Chuyển kết quả giải quyết và HS
sang Bộ phận TN&TKQ. (chuyển sang B8)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả:
- Lấy số, đóng dấu ban hành văn bản
hoặc giấy phép xây dựng.
- Trả kết quả cho công dân theo quy
định.
- Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính.
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ
7. Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
9. Giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
10. TÊN QUY
TRÌNH:
Cấp GPXD di dời
công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (QT-10)
1
|
Mục đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục
cấp giấy phép xây dựng di dời công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
đảm bảo các cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng di dời công trình thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn được phân
cấp quản lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc
Sở Xây dựng chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18
tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
5. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
6. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
7. Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính
8. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
9. Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính
10. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
11. Quyết định số 4892/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
UBND huyện thuộc thành phố Hà Nội.
12. Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 15/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp GPXD công trình
theo mẫu;
|
x
|
|
|
Một trong những giấy tờ chứng minh
quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai nơi công trình sẽ di
dời đến và giấy tờ hợp pháp về quyền sở hữu công trình theo quy định của pháp
luật;
|
|
x
|
|
Hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng
thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng
công trình quảng cáo
|
|
x
|
|
Bản vẽ tổng mặt bằng, nơi công
trình sẽ được di dời tới tỷ lệ 1/50 - 1/500;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100
- 1/200, mặt cắt móng tỷ lệ 1/50 tại địa điểm công trình sẽ di dời tới;
- Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá
chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng
lực thực hiện;
- Phương án di dời theo quy định tại
Khoản 5 Điều 97 Luật Xây dựng 2014;
+ Phần thuyết minh: Nêu được hiện
trạng công trình và hiện trạng khu vực công trình sẽ được di dời đến; các giải
pháp di dời, phương án bố trí sử dụng xe máy, thiết bị, nhân lực; các giải
pháp bảo đảm an toàn cho công trình, người, máy móc, thiết bị và các công
trình lân cận; bảo đảm vệ sinh môi trường; tiến độ di dời; tổ chức, cá nhân
thực hiện di dời công trình. Phương án di dời phải do đơn vị, cá nhân có điều
kiện năng lực thực hiện;
+ Phần bản vẽ biện pháp thi công di
dời công trình.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
9 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
150.000 đ/hồ sơ
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện
chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (chuyển sang
B2)
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc cần bổ sung:
Gửi TB hướng dẫn đến công dân
|
B2
|
Phân công cán bộ thụ lý:
Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận HS
và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng
chuyên môn. (chuyển sang B3)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ:
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
4,5 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Hoàn thiện hồ sơ; soạn thảo, in GPXD.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Soạn thảo, in thông báo từ chối. (chuyển sang B4)
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1), (chuyển sang B4)
|
2,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2), (chuyển sang B4)
|
1/2 ngày
|
B4
|
Duyệt dự thảo: (chuyển sang B5) Kiểm
tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện.
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B5
|
Duyệt dự thảo:
Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do
Phó trưởng phòng, chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện. (chuyển sang B6)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản.
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
2h
|
B6
|
Ký ban hành văn bản:
Kiểm tra và ký duyệt kết quả do
Phòng chuyên môn trình. (chuyển sang B7)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 1)
|
01 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan (lần 2)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ:
Chuyển kết quả giải quyết và HS
sang Bộ phận TN&TKQ. (chuyển sang B8)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1/2 ngày (2h đối với trường hợp bổ
sung lần 2)
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả:
- Lấy số, đóng dấu ban hành văn bản
hoặc giấy phép xây dựng.
- Trả kết quả cho công dân theo quy
định.
- Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính.
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ
7. Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
9. Giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
11. TÊN QUY
TRÌNH:
Gia hạn GPXD
thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (QT-11)
1
|
Mục đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục
gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện đảm bảo các
cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn được phân cấp quản
lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc UBND cấp
huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
5. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
6. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
7. Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính
8. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
9. Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính
10. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
11. Quyết định số 4892/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
UBND huyện thuộc thành phố Hà Nội.
12. Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 15/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị gia hạn theo mẫu
|
x
|
|
|
Giấy phép xây dựng đã được cấp
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
15.000 đồng/hồ sơ
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thực hiện tiếp nhận HS và thực hiện
chuyển cho Phòng chuyên môn, Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (chuyển sang
B2)
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc cần bổ sung:
Gửi TB hướng dẫn đến công dân
|
|
|
B2
|
Phân công cán bộ thụ lý:
Trưởng Phòng chuyên môn tiếp nhận
HS và phân công Phó trưởng phòng phụ trách chuyên môn và chuyên viên phòng
chuyên môn. (chuyển sang B3)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
B3
|
Thụ lý hồ sơ:
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Hoàn thiện hồ sơ; soạn thảo, in GPXD.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Soạn thảo, in thông báo từ chối. (chuyển sang B4)
|
|
1,5 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan. (chuyển sang B4)
|
|
01 ngày
|
B4
|
Duyệt dự thảo: (chuyển sang B5) Kiểm
tra và ký xác nhận kết quả do chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện.
|
Phó trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
|
1/2 ngày
|
B5
|
Duyệt dự thảo:
Kiểm tra và ký xác nhận kết quả do
Phó trưởng phòng, chuyên viên phòng chuyên môn thực hiện. (chuyển sang B6)
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dư thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan
|
|
1/2 ngày
|
B6
|
Ký ban hành văn bản:
Kiểm tra và ký duyệt kết quả do
Phòng chuyên môn trình. (chuyển sang B7)
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ / không đủ điều
kiện giải quyết
|
|
1/2 ngày
|
- Trường hợp hồ sơ cần bổ sung
và/hoặc cần lấy ý kiến cơ quan liên quan.
|
|
1/2 ngày
|
B7
|
Hoàn thiện hồ sơ:
Chuyển kết quả giải quyết và HS
sang Bộ phận TN&TKQ. (chuyển sang B8)
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo GPXD, hoặc văn bản
|
B8
|
Trả kết quả:
- Lấy số, đóng dấu ban hành văn bản
hoặc giấy phép xây dựng.
- Trả kết quả cho công dân theo quy
định.
- Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính.
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo dự thảo GPXD, hoặc văn bản
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ
7. Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
9. Giấy phép xây dựng
|
12. TÊN QUY
TRÌNH:
Cấp lại GPXD thuộc
thẩm quyền UBND cấp huyện (QT-12)
1
|
Mục đích:
Quy định chi tiết trình tự thủ tục
cấp lại giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện đảm bảo các
cán bộ, công chức giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
theo quy định của pháp luật.
|
2
|
Phạm vi
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có
nhu cầu thực hiện thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức thuộc phòng chuyên môn được phân cấp quản
lý, bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC và các phòng có liên quan thuộc UBND cấp
huyện chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát quy trình này.
|
3.
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Luật Xây dựng 2014;
2. Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18
tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
3. Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05 tháng 4 năm 2017 về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ;
4. Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
5. Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy;
6. Nghị định 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường;
7. Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính
8. Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
9. Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính
10. Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 24/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc quy định chi tiết một số nội
dung về cấp GPXD trên địa bàn thành phố Hà Nội.
11. Quyết định 4892/QĐ-UBND ngày
25/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính trong
lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng,
UBND huyện thuộc thành phố Hà Nội.
12. Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND
ngày 15/5/2018 của UBND Thành phố Hà Nội quy định chi tiết một số nội dung về
cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng
|
x
|
|
|
Bản chính Giấy phép xây dựng đã được
cấp đối với trường hợp giấy phép xây dựng bị rách, nát.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
3.6
|
Phí/Lệ phí
|
|
Không
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ
|
1/2 ngày
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Thực hiện tiếp nhận HS (chuyển sang
B2)
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
hoặc cần bổ sung:
Gửi TB hướng dẫn đến công dân
|
|
|
B2
|
Phân công cán bộ thụ lý:
Trưởng bộ phận TN&TKQ phân công
cán bộ phụ trách lưu trữ kiểm tra, đối chiếu GPXD lưu (chuyển sang B3)
|
Bộ phận TN&TKQ - Văn phòng
|
1/2 ngày
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ.
|
B3
|
Cán bộ phụ trách lưu trữ hồ sơ:
Cán bộ phụ trách lưu trữ kiểm tra,
đối chiếu GPXD lưu
|
Bộ phận TN&TKQ - Văn phòng
|
02 ngày
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý hồ
sơ kèm theo bản sao GPXD, hoặc văn bản
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Thực
hiện sao lục GPXD theo quy định
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện
giải quyết: Soạn thảo, in thông báo từ chối. (chuyển sang B4)
|
|
02 ngày
|
Duyệt dự thảo: (chuyển sang B5) Kiểm
tra và ký xác nhận kết quả do Cán bộ phụ trách lưu trữ GPXD lưu thực hiện.
|
Trưởng Bộ phận TN&TKQ - Văn
phòng
|
01 ngày
|
B5
|
Trả kết quả:
- Lấy số, đóng dấu ban hành văn bản
hoặc giấy phép xây dựng.
- Trả kết quả cho công dân theo quy
định.
- Bàn giao hồ sơ lưu trữ theo quy định.
|
Bộ phận TN&TKQ
|
Giờ hành chính.
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ kèm theo bản sao GPXD, hoặc văn bản.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
3. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ
4. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ
6. Sổ theo dõi hồ sơ
7. Báo cáo kết quả kiểm tra/ thụ lý
hồ sơ
8. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
9. Giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 5926/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5926/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của thành phố Hà Nội
1.381
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|