DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT
QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 592/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
4 tại chỗ
|
Cơ quan giải quyết
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
và dinh dưỡng
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
1.002425
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: UBND cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Trung tâm
Y tế cấp huyện
|
II
|
Lĩnh vực Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
2.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh
và Xã hội
|
2.000294
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Lao động – Thương binh và Xã hội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Lao động – Thương binh và Xã hội
|
3.
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao
động – Thương binh và Xã hội cấp
|
1.000684
|
|
4.
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
1.001758
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Lao động – Thương binh và Xã hội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Lao động – Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
5.
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
2.000291
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Lao động – Thương binh và Xã hội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Lao động – Thương binh và Xã hội
|
6.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
1.000669
|
|
7.
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000477
|
|
8.
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương
binh và Xã hội
|
2.000298
|
|
9.
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho
đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.001731
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
10.
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
1.001739
|
|
11.
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001753
|
|
12.
|
Thủ tục trợ cấp xã hội hàng
tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng
|
1.011832
|
|
13.
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
1.001776
|
|
14.
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
2.000286
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Lao động – TB&XH
- Cơ quan phối hợp: Sở Lao
động - TB&XH; UBND cấp xã
|
15.
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000282
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Lao động – TB&XH
- Cơ quan phối hợp: Chính
quyền (hoặc Công an), UBND cấp xã
|
16.
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc
|
2.000777
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Lao động –TB&XH
|
17.
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
2.000744
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Lao động – TB&XH
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
B
|
Lao động tiền lương
|
|
|
|
18.
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
|
1.004959
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Lao động –TB&XH
|
C
|
Lĩnh vực người có công
|
|
|
|
19.
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với cựu chiến binh
|
2.002307
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Lao động – TB&XH
|
20.
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
2.002308
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Lao động – TB&XH
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
21.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
1.004964
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Lao động – TB&XH
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
22.
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1.010832
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Lao động – TB&XH
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Lao động – TB&XH
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
23.
|
Thủ tục Hỗ trợ lắp đặt hệ
thống xử lý nước sạch cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách
mạng
|
1.011830
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Lao động –TB&XH
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Lao động –TB&XH
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
24.
|
Thủ tục trợ cấp xã hội hàng
tháng cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng
|
1.011832
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Lao động –TB&XH
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Lao động –TB&XH
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
25.
|
Thủ tục trợ cấp xã hội hàng
tháng cho hộ nghèo không có khả năng lao động
|
1.011833
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Lao động –TB&XH
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã, Phòng Lao động – TB&XH
|
D
|
Lĩnh vực Phòng, chống tệ
nạn xã hội
|
|
|
|
26.
|
Công bố cơ sở cai nghiện ma
túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
1.010940
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Lao động –TB&XH
|
27.
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
1.010939
|
|
28.
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
1.010938
|
|
III
|
Biển và Hải đảo
|
|
|
|
29.
|
Công nhận khu vực biển cấp
huyện
|
1.009482
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
30.
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển cấp huyện
|
1.009484
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
31.
|
Giao khu vực biển cấp huyện
|
1.009483
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
32.
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển cấp huyện
|
1.009486
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
33.
|
Trả lại khu vực biển cấp huyện
|
1.009485
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Kinh tế
- Cơ quan phối hợp: Các phòng
Chuyên môn thuộc UBND huyện
|
IV
|
Công nghiệp, tiểu thủ công
nghiệp
|
|
|
|
34.
|
Hỗ trợ chi phí di dời
|
3.000199
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
35.
|
Hỗ trợ đầu tư nhà xưởng mới
|
3.000200
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
36.
|
Hỗ trợ thuê mặt bằng
|
3.000201
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
V
|
Công tác Dân tộc
|
|
|
|
37.
|
Trình tự, thủ tục lựa chọn dự
án dược liệu quý
|
1.011532
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ban Dân tộc tỉnh -tỉnh Thừa Thiên Huế
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: UBND huyện A Lưới
|
38.
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay
thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.012223
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
39.
|
Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
1.012222
|
|
VI
|
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường
|
|
|
|
A
|
Đất đai
|
|
|
|
40.
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
2.000379
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê mà cấp mới Giấy chứng nhận. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê mà xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Phòng Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã, cơ quan thuế,
kho bạc
|
41.
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.000983
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt
Nam
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ
quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
42.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.005194
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và
Môi trường đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận; Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai đối với trường hợp cấp lại trang bổ sung
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
43.
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng
loạt)
|
1.003572
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
44.
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh)
|
1.001009
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận.
+ Văn phòng đăng ký đất đai
đối với trường hợp xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
45.
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất.
|
1.000755
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh đối với trường hợp đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao. + Uỷ ban nhân dân cấp huyện đối với trường hợp đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính là Hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
46.
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
2.000410
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận.
+ Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi
trên Giấy chứng nhận
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã, cơ quan thuế, kho bạc
|
47.
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng
đất vào doanh nghiệp
|
2.000365
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp tỉnh đối với trường hợp phải ban hành quyết định thu hồi đất để
giao đất, cho thuê đất khi thực hiện chuyển đổi công ty; chia, tách doanh nghiệp;
hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi vào
Giấy chứng nhận.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Phòng Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ
quan thuế, kho bạc
|
48.
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.003595
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
49.
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
1.002214
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
50.
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
1.002277
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ
quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
51.
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu cấp huyện
|
1.002335
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp tỉnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao. + UBND cấp huyện đối với trường hợp người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền
với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND xã,
cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ quan thuế,
Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
52.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất,quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở cấp huyện
|
2.000955
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Phòng Tài
nguyên và Môi trường, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, thuế, kho bạc
|
53.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất cấp huyện
|
1.002291
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp tỉnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư. + UBND cấp
huyện đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ
quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường
|
54.
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu
tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực
hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực
dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch
thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để
lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm
thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện
giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo
kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu
tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ
tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.)
|
1.003010
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan
|
55.
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1.002989
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
56.
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
1.000798
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc
(nếu có)
|
57.
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai (cấp tỉnh)
|
1.004269
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
58.
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1.003877
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, xây dựng, nông nghiệp, thuế, kho bạc
(nếu có)
|
59.
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
|
2.000348
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
60.
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.003855
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
61.
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
1.003907
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận.
+ Văn phòng đăng ký đất đai
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp xác nhận thay đổi
trên Giấy chứng nhận
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã, cơ quan quản lý nhà nước về nhà ở, công trình xây dựng, nông nghiệp, cơ
quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
62.
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
1.002978
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp tỉnh đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao được cấp Giấy chứng nhận lần đầu. + UBND cấp
huyện đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam được
cấp Giấy chứng nhận lần đầu. + Sở Tài nguyên và Môi trường đối với các trường
hợp đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
63.
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.003836
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã, cơ quan thuế, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
64.
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp
đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
2.000395
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã, Phòng Tài nguyên và Môi trường và các phòng ban của UBND cấp huyện.
|
65.
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
1.003000
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
66.
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp
huyện)
|
1.005367
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Tổ chức
phát triển quỹ đất, UBND cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, lực
lượng thực hiện cưỡng chế thi hành quyết định cưỡng chế.
|
67.
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp
huyện)
|
1.005187
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Tổ chức
phát triển quỹ đất, UBND cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, lực
lượng thực hiện cưỡng chế thi hành quyết định cưỡng chế.
|
68.
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng (TTHC cấp tỉnh)
|
1.001007
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện kể cả trường hợp trong khu vực thu hồi đất có cả đối tượng
thuộc thẩm quyền thu hồi đất của UBND cấp tỉnh và cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện: UBND cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Tổ chức
làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng; UBND cấp xã; Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam cấp xã nơi có đất; Ban thực hiện cưỡng chế; Lực lượng Công an; tổ
chức khác, cá nhân có liên quan.
|
69.
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
1.002969
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp tỉnh đối với Giấy chứng nhận đã cấp cho tổ chức, cơ sở tôn giáo;
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. - UBND
cấp huyện đối với Giấy chứng nhận đã cấp cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với
quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam. - Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường
hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy
chứng nhận và thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất mà phải cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
thanh tra
|
70.
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với
trường hợp có nhu cầu
|
1.003013
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
71.
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất lần đầu
|
1.003886
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Phòng Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã
|
72.
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.000381
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
B
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
|
|
73.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp Huyện)
|
1.010725
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
74.
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
(cấp Huyện)
|
1.010724
|
|
75.
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
Huyện)
|
1.010723
|
|
76.
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp Huyện)
|
1.010726
|
|
C
|
Lĩnh vực Phí bảo vệ môi
trường
|
|
|
|
77.
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
1.008603
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
D
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
|
|
78.
|
Đăng ký khai thác nước dưới
đất (TTHC cấp huyện)
|
1.001662
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
79.
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
1.001645
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Văn hoá và Thể
thao
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
|
80.
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
1.008900
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
81.
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
1.008899
|
x
|
82.
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
1.008898
|
x
|
B
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
83.
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý
nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
1.000831
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện hoặc Phòng Văn hóa và Thông tin trong trường hợp được UBND
cấp huyện ủy quyền
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Văn hóa và Thông tin
|
84.
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
|
1.000903
|
|
85.
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
1.003645
|
|
86.
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
1.003635
|
|
VIII
|
Giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
87.
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
1.011445
|
x
|
Cơ quan giải quyết: Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
88.
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011441
|
x
|
Cơ quan giải quyết: Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
89.
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011442
|
x
|
Cơ quan giải quyết: Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
90.
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xoá đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011444
|
x
|
Cơ quan giải quyết: Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
91.
|
Xoá đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.011443
|
x
|
Cơ quan giải quyết: Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai
|
IX
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
92.
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
2.001959
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
93.
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu
tư nước ngoài
|
2.001960
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Lao động – TB&XH
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
94.
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
1.010592
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Lao động – TB&XH
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
95.
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập.
|
1.010590
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
96.
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
1.010591
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
X
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
97.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
1.002693
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện (hoặc ủy quyền cho phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện)
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
XI
|
Lĩnh vực Tư pháp
|
|
|
|
A
|
Hộ tịch
|
|
|
|
98.
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
2.000756
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện nơi đã đăng ký giám hộ thực hiện đăng ký chấm dứt giám hộ.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
quản lý CSDLQGVDC
|
99.
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
1.001669
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
100.
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
2.000806
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
101.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
|
2.000528
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
102.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.000893
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Công an
cấp huyện; UBND cấp xã.
|
103.
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
1.001695
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
104.
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
1.001766
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
105.
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
2.000513
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
106.
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
2.000522
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
107.
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
2.000497
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
108.
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
2.000779
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
109.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
2.000547
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
110.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
2.002189
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
111.
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.000554
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
112.
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
2.000748
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
113.
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
2.002516
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
114.
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
2.000635
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
B
|
Bồi thường nhà nước
|
|
|
|
115.
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
2.002190
|
x
|
Cơ quan giải quyết bồi thường
là cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động
quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của
Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 ở cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
116.
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
1.005462
|
x
|
C
|
Chứng thực
|
|
|
117.
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tư Pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
|
118.
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tư Pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã.
|
119.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
2.000815
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tư Pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ
quan liên quan
|
120.
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
2.000843
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tư Pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ
quan liên quan
|
121.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
2.001008
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tư Pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng
dịch thuật, Cộng tác viên dịch thuật.
|
122.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
2.000992
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tư Pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Văn phòng
dịch thuật, Cộng tác viên dịch thuật.
|
123.
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tư Pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
|
124.
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
2.001044
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tư Pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
125.
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
2.001052
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tư Pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
126.
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
2.001050
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tư Pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
127.
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2.000913
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tư Pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
128.
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
2.000927
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tư Pháp
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
XII
|
Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
129.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009997
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
130.
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ:
|
1.009996
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
131.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009994
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng QLĐT.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
132.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009995
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
133.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009999
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
134.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009998
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
135.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
1.009794
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
136.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
1.003141
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
137.
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
1.002662
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Quản lý đô thị.
- Cơ quan phối hợp: Cơ quan
có liên quan.
|
XIII
|
Khuyến nông
|
|
|
|
138.
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
|
1.003605
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
XIV
|
Kinh doanh khí
|
|
|
|
139.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2.001261
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Kinh tế và Hạ tầng
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
140.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2.001261
|
x
|
141.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2.001270
|
x
|
XV
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
142.
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
1.000047
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hạt Kiểm lâm cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
143.
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
1.011471
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
144.
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
1.007919
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Hạt Kiểm lâm sở tại
|
145.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
Tỉnh)
|
1.000045
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hạt Kiểm lâm cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
146.
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu.
|
3.000175
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Hạt Kiểm lâm cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
XVI
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào
tạo
|
|
|
|
A
|
Giáo dục dân tộc
|
|
|
|
147.
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
2.001839
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Giáo dục và
Đào tạo
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
148.
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
1.004496
|
x
|
149.
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
2.001824
|
x
|
150.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
2.001837
|
x
|
151.
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
1.004545
|
x
|
B
|
Giáo dục Mầm non
|
|
|
|
152.
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
1.006390
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
153.
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
1.006444
|
x
|
154.
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
1.004515
|
x
|
155.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
1.006445
|
x
|
156.
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
1.004494
|
x
|
C
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
|
|
157.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
2.001842
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
158.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
1.004552
|
x
|
159.
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
1.005099
|
x
|
160.
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
1.001639
|
x
|
161.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
1.004563
|
x
|
162.
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
1.004555
|
x
|
D
|
Giáo dục Trung học
|
|
|
|
163.
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
1.004444
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
164.
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
1.004475
|
x
|
165.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở.
|
2.002481
|
x
|
166.
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
2.001818
|
x
|
167.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
2.001809
|
x
|
168.
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
1.004442
|
x
|
169.
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
1.005108
|
x
|
170.
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
2.001904
|
x
|
171.
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở người nước ngoài
|
2.002483
|
x
|
172.
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
2.002482
|
x
|
173.
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
3.000182
|
x
|
Đ
|
Giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
|
174.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008724
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
175.
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008725
|
x
|
176.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
1.005106
|
x
|
177.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
1.001622
|
x
|
178.
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
1.008951
|
x
|
179.
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
Cộng đồng học tập cấp xã
|
1.005097
|
x
|
180.
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
1.008950
|
x
|
181.
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
1.002407
|
x
|
182.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
1.004438
|
x
|
E
|
Giáo dục và đào tạo thuộc
hệ thống giáo dục khác
|
|
|
|
183.
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
1.004440
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
184.
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
1.004439
|
x
|
G
|
Lĩnh vực Văn bằng chứng chỉ
|
|
|
|
185.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
1.005092
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Giáo dục và Đào tạo
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
186.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
2.001914
|
x
|
XVII
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
|
|
|
|
187.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000620
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Kinh tế và Hạ tầng
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
188.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
2.000181
|
x
|
189.
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
2.001240
|
x
|
190.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
2.000150
|
x
|
191.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
1.001279
|
x
|
192.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
2.000615
|
x
|
193.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000162
|
x
|
194.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
2.000629
|
x
|
195.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
2.000633
|
x
|
XVIII
|
Lĩnh vực Phát triển nông
thôn
|
|
|
|
196.
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
huyện)
|
1.003434
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
197.
|
Hỗ trợ phát triển các sản
phẩm OCOP
|
1.010574
|
|
198.
|
Hỗ trợ phát triển sản xuất
liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác
|
1.012123
|
|
|
199.
|
Hỗ trợ sản xuất
|
1.010575
|
|
XIX
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham
nhũng
|
|
|
|
200.
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu
nhập
|
2.002400
|
|
Cơ quan giải quyết: Thanh tra
huyện
|
201.
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
2.002403
|
|
Cơ quan giải quyết: Thanh tra
huyện
|
202.
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
2.002402
|
|
Cơ quan giải quyết: Thanh tra
huyện
|
XX
|
Lĩnh vực Quản lý an toàn
hồ đập thủy điện
|
|
|
|
203.
|
|
|
|
|
204.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2.000599
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
205.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.000473
|
|
XXI
|
Lĩnh vực Tài chính
|
|
|
|
A
|
Lĩnh vực Quản lý ngân sách
|
|
|
|
206.
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc xử lý tài sản công
|
1.005429
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính – Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
XXII
|
Lĩnh vực Quy hoạch
|
|
|
|
207.
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
1.008455
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Quản lý đô thị (hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng)
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
|
XXIII
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt
động hộ kinh doanh
|
|
|
|
208.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
2.000575
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính – Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
209.
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
1.001266
|
x
|
210.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
1.001612
|
x
|
211.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000720
|
x
|
212.
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
1.001570
|
x
|
XXIV
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt
động HTX
|
|
|
|
213.
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã
|
1.004901
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính – Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính – Kế hoạch
|
214.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
2.001973
|
x
|
215.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
2.001973
|
x
|
216.
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005010
|
x
|
217.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
2.002122
|
x
|
218.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp
nhất
|
1.005121
|
x
|
219.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp
nhập
|
1.004972
|
x
|
220.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
2.002120
|
x
|
221.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
2.002123
|
x
|
222.
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
1.005280
|
x
|
223.
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005378
|
x
|
224.
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
1.004982
|
x
|
|
225.
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005377
|
x
|
|
226.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp
tác xã
|
1.004895
|
x
|
227.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
1.004979
|
x
|
228.
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
2.001958
|
x
|
XXV
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
|
|
|
A
|
Chính quyền địa phương
|
|
|
|
229.
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
1.012268
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
230.
|
Thủ tục thẩm định thành lập
thôn mới, tổ dân phố mới
|
2.000465
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ.
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã
|
B
|
Công chức, viên chức
|
|
|
|
231.
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
1.005394
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Nội vụ
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: Các sở,
ngành, đơn vị liên quan
|
232.
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
2.002157
|
|
233.
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
1.005384
|
|
234.
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
1.005388
|
|
C
|
Lĩnh vực Thi đua, khen
thưởng
|
|
|
|
235.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cơ sở
|
1.000843
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Nội vụ
|
236.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
2.000385
|
x
|
237.
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể lao động tiên tiến
|
2.000402
|
x
|
238.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2.000414
|
x
|
239.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
2.000356
|
x
|
240.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
2.000364
|
x
|
241.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
1.000804
|
x
|
242.
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
2.000374
|
x
|
D
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
|
|
|
243.
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
1.001199
|
x
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
|
244.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
1.001204
|
x
|
245.
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
1.001212
|
x
|
246.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều xã thuộc một huyện
|
1.000316
|
x
|
247.
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã
thuộc một huyện
|
2.000267
|
x
|
248.
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
1.001228
|
x
|
249.
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
1.001220
|
x
|
250.
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ
sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
1.001180
|
x
|
Đ
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ
|
|
|
|
251.
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
2.002100
|
x
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
|
252.
|
Thủ tục chia, tách; sát nhập;
hợp nhất hội (cấp huyện)
|
1.003783
|
x
|
253.
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội (cấp huyện)
|
1.003841
|
x
|
254.
|
Thủ tục đổi tên hội (cấp
huyện)
|
1.003757
|
x
|
255.
|
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện
|
1.005203
|
x
|
256.
|
Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)
|
1.003732
|
x
|
257.
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
(cấp huyện)
|
1.003807
|
x
|
258.
|
Thủ tục thành lập hội cấp
huyện
|
1.003827
|
x
|
E
|
Lĩnh vực Tổ chức, biên chế
|
|
|
|
259.
|
Thủ tục hành chính thẩm định
tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
1.009335
|
x
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cơ quan thực hiện: Phòng Nội
vụ
|
260.
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.009324
|
x
|
261.
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.011263
|
x
|
262.
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.009322
|
x
|
263.
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
1.011262
|
x
|
264.
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
1.009323
|
x
|
XXVI
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
265.
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp tỉnh phân cấp
|
2.001627
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
266.
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
1.003471
|
|
267.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2.000184
|
|
268.
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên)
|
1.003456
|
|
269.
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
1.003347
|
|
XXVII
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
270.
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
1.004478
|
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cơ quan thực hiện: Phòng Kinh
tế và Hạ tầng
|
271.
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
1.003956
|
|
272.
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
1.004498
|
|
273.
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
1.004359
|
|
274.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
1.003650
|
|
275.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
1.003634
|
|
276.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681
|
|
XXVII I
|
Lĩnh vực Tiếp dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
|
|
277.
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Cơ quan thực hiện: Thanh tra
huyện
|
278.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp huyện
|
2.002408
|
|
279.
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp huyện
|
2.002412
|
|
280.
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp huyện
|
2.002395
|
|
281.
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
huyện
|
1.010944
|
|
282.
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp
huyện
|
2.002500
|
|
XXIX
|
TTHC liên thông đăng ký Hộ
kinh doanh, HTX và đăng ký mã số thuế
|
|
|
|
283.
|
Đăng ký hộ kinh doanh và đăng
ký mã số thuế
|
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Phòng Tài chính – Kế hoạch
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài chính – Kế hoạch
- Cơ quan phối hợp: Chi cục
Thuế cấp huyện
|
284.
|
Đăng ký hợp tác xã và đăng ký
mã số thuế
|
|
x
|
XXX
|
TTHC liên thông lĩnh vực
Người có công
|
|
|
|
285.
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ.
|
1.010825
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Lao động - TB&XH
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Cấp huyện
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp
xã; Phòng Lao động - TB&XH
|
286.
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
1.010810
|
|
287.
|
Công nhận và giải quyết chế
độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010817
|
|
288.
|
Công nhận và giải quyết chế
độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc
tế bị địch bắt tù, đày
|
1.010818
|
|
289.
|
Công nhận và giải quyết chế
độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
1.010816
|
|
290.
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
1.010830
|
|
291.
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010829
|
|
292.
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
1.010821
|
|
293.
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng.
|
1.010820
|
|
294.
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
1.010819
|
|
295.
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ.
|
1.010803
|
|
296.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
1.010805
|
|
297.
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
1.010804
|
|
298.
|
Giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
1.001257
|
|
299.
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
1.010824
|
|
300.
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng
đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung
tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
1.010811
|
|
301.
|
Thủ tục “Đề nghị tặng hoặc
tuy tặng Huân chương độc lập”
|
1.008134
|
|
302.
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
1.010812
|
|
XXXI
|
Lĩnh vực Viễn thông
|
|
|
|
303.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001885
|
x
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Văn hoá và Thể thao
|
304.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001786
|
x
|
305.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001880
|
x
|
306.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001884
|
x
|
XXXII
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
|
307.
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
2.002363
|
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tư Pháp.
|
- 307/307 TTHC đưa vào tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (đạt tỷ lệ 100%).
- 162/307 TTHC thực hiện toàn
bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Hành
chính công cấp huyện (đạt tỷ lệ 52.7%).