|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 59/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
11 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN VỀ
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công
chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong
cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn
dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT
ngày 20/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê;
Căn cứ Quyết định số
37/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 646/TTr-SNV ngày
13/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu
chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Phụ lục kèm
theo.
Điều 2.
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm hoàn thiện các nội
dung Đề án vị trí việc làm để làm cơ sở cho việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý
biên chế, gồm các nội dung sau:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc
của từng vị trí việc làm theo đúng quy định Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày
20/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ Nội vụ.
2. Thực hiện việc sử dụng, quản
lý biên chế công chức, hợp đồng lao động theo vị trí việc làm đã được phê duyệt
và phù hợp với số biên chế công chức, hợp đồng lao động được giao gắn với việc
thực hiện tinh giản biên chế theo lộ trình được phê duyệt.
3. Trình UBND tỉnh điều chỉnh vị
trí việc làm phù hợp với lộ trình tinh giản biên chế công chức từ năm 2024-2026
của Sở Kế hoạch và Đầu tư đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
721/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 về việc phê duyệt lộ trình tinh giản biên chế công
chức từ năm 2024-2026 thuộc khối chính quyền địa phương cấp tỉnh, cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Lưu: VT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BIÊN CHẾ VÀ TIÊU CHUẨN
VỀ TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TT
|
Tên vị trí việc làm (*)
|
Ngạch công chức
|
Biên chế công chức
|
HĐLĐ theo NĐ 111/2022/ NĐ-CP
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ
|
Lý luận chính trị
|
Ngoại ngữ (**)
|
Chứng chỉ khác
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ
|
Trình độ đào tạo
|
Nhóm ngành, ngành đào tạo (*)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
Tổng cộng
|
|
41
|
2
|
41
|
19
|
17
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
I
|
Lãnh đạo Sở
|
|
4
|
0
|
4
|
4
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám
đốc/ Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác tổ chức, kế hoạch, tài
chính, thanh tra, bảo vệ chính trị nội bộ của Sở, các chương trình dự án trọng
điểm của tỉnh, quy hoạch, đầu tư phát triển.
|
Chuyên viên chính trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử
nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận
chính trị của cơ quan có thẩm quyền.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở và tương đương
|
2
|
Phó
Giám đốc/ Phụ trách lĩnh vực Kinh tế ngành, công tác đấu thầu, đầu tư theo
hình thức đối tác công tư, hỗ trợ phát triển chính thức, phi chính phủ nước
ngoài
|
Chuyên viên chính trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử
nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận
chính trị của cơ quan có thẩm quyền.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở và tương đương
|
3
|
Phó
Giám đốc/ Phụ trách lĩnh vực doanh nghiệp; Đầu tư ngoài Ngân sách nhà nước; Cải
cách hành chính; Đăng ký kinh doanh
|
Chuyên viên chính trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử
nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận
chính trị của cơ quan có thẩm quyền.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở và tương đương
|
4
|
Phó
Giám đốc/phụ trách lĩnh vực Khoa giáo - Văn xã; Kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên chính trở lên
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Bằng cao cấp lý luận chính trị hoặc cử
nhân chính trị hoặc có giấy xác nhận tương đương trình độ cao cấp lý luận
chính trị của cơ quan có thẩm quyền.
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
Sở và tương đương
|
II
|
Văn phòng Sở
|
|
4
|
2
|
6
|
2
|
0
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
Chánh
Văn phòng/ Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác kế hoạch, tài chính;
trực tiếp phụ trách công tác tổ chức (bao gồm: Quản lý nguồn nhân lực, tổ chức
bộ máy, thi đua - khen thưởng)
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
2
|
Phó
Chánh Văn phòng phụ trách công tác tổng hợp, quản trị công sở, cải cách hành
chính, pháp chế, công nghệ thông tin, văn thư lưu trữ.
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
3
|
Kế
toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kế toán - Kiểm toán;
-
Ngành: Tài chính - Ngân hàng.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Đối với ngành Tài chính - Ngân hàng thì
phải có chứng chỉ nghiệp vụ kế toán
|
4
|
Văn
thư viên (kiêm lưu trữ, thủ quỹ)
|
Văn thư viên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
Ngành:
Lưu trữ học, các ngành khác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
Tốt nghiệp ngành khác phải có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ văn thư hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp ngành hoặc
chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ
|
5
|
Nhân
viên Lái xe
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
Có
giấy phép lái xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
6
|
Nhân
viên phục vụ
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
Tốt nghiệp THPT trở lên
|
|
|
|
|
III
|
Thanh tra Sở
|
|
2
|
0
|
2
|
1
|
0
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Chánh
Thanh tra/ Phụ trách công tác thanh tra
|
Thanh tra viên hoặc Thanh tra viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ TTVC (đối với
TTVC) hoặc thanh tra viên (đối với TTV); Chứng chỉ bồi dưỡng LĐ, QL cấp phòng
|
2
|
Thanh
tra viên hoặc chuyên viên
|
Thanh tra viên hoặc chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán, Kiến trúc và Quy hoạch, Xây dựng.
-
Các ngành: Luật, Luật quốc tế, Luật kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh tế xây
dựng, Kinh tế Công nghiệp, Kinh tế nông nghiệp và nhóm ngành, ngành đào tạo
phù hợp với lĩnh vực công tác
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ thanh tra
viên (đối với ngạch Thanh tra viên)
|
IV
|
Phòng Tổng hợp, Quy hoạch
|
|
8
|
0
|
8
|
3
|
5
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng
phòng/ Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách các lĩnh vực quản lý kinh tế tổng
hợp, đấu thầu
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
2
|
Phó
Trưởng phòng/Trực tiếp phụ trách quản lý quy hoạch và kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
3
|
Phó
Trưởng phòng/ Trực tiếp phụ trách quản lý kinh tế tổng hợp, đầu tư
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
4
|
Chuyên
viên về quản lý quy hoạch
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng.
-
Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng,
Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Quản trị kinh doanh,
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh
vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
5
|
Chuyên
viên về quản lý đấu thầu
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng.
-
Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng,
Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Quản lý dự án, Quản
trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác
phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
6
|
Chuyên
viên về quản lý kinh tế tổng hợp
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng.
-
Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng,
Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Quản lý dự án, Quản
trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác
phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
7
|
Chuyên
viên về quản lý kinh tế đối ngoại
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH
trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng
-
Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng,
Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Quản lý dự án, Quản
trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác
phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
8
|
Chuyên
viên về quản lý đầu tư
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng.
-
Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng,
Quy hoạch vùng và Đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Quản lý dự án, Quản
trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và các ngành khác
phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
V
|
Phòng Kinh tế ngành
|
|
8
|
0
|
8
|
3
|
5
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng
phòng/ Quản lý chung, trực tiếp phụ trách lĩnh vực quản lý kinh tế tổng hợp về
xây dựng, phát triển đô thị
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
2
|
Phó
Trưởng phòng/ Trực tiếp phụ trách lĩnh vực quản lý kinh tế tổng hơp về Công
nghiệp, Thương mại - Dịch vụ
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
3
|
Phó
Trưởng phòng/ Trực tiếp phụ trách phụ trách lĩnh vực quản lý kinh tế tổng hợp
về Nông - Lâm - Ngư nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên - Môi trường;
xây dựng nông thôn mới
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
4
|
Chuyên
viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách lĩnh vực Tài nguyên và môi trường,
Tài chính ngân hàng; Công tác di dân tái định cư; Cụm công nghiệp, điểm công
nghiệp, làng nghề.
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý công nghiệp.
-
Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý đô
thị và công trình, Tài chính - Ngân hàng, Kinh tế tài nguyên môi trường, Quản
lý tài nguyên và môi trường, Kinh tế nông nghiệp, Quản trị kinh doanh, Kinh tế
thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2
|
|
5
|
Chuyên
viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách lĩnh vực Thương mại - Dịch vụ
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý công nghiệp.
-
Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế,
Kinh doanh thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
6
|
Chuyên
viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách lĩnh vực Giao thông - Vận tải,
phòng chống lụt bão
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH
trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng
-
Các ngành: Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật
xây dựng công trình thủy và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
7
|
Chuyên
viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách lĩnh vực: Xây dựng, Phát triển đô
thị
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Quản lý xây dựng.
-
Các ngành: Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý đô thị và công trình, Đô thị học,
Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Kỹ thuật xây
dựng và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
8
|
Chuyên
viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác.
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học
-
Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế,
Kinh doanh thương mại, Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế công nghiệp và các ngành
khác phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
VI
|
Phòng Doanh nghiệp và Hợp tác đầu tư
|
|
5
|
0
|
5
|
2
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng
phòng/ Phụ trách chung, trực tiếp theo dõi các lĩnh vực: Quy hoạch, kế hoạch
đầu tư; Cải thiện môi trường đầu tư, nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh;
Xúc tiến đầu tư; Hợp tác đầu tư; Đầu tư nước ngoài (FDI).
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
2
|
Phó
Trưởng phòng/ Trực tiếp phụ trách các lĩnh vực: Doanh nghiệp Nhà nước, hỗ trợ
khuyến khích đầu tư, xã hội hóa; Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên
viên về quản lý đầu tư/ Phụ trách các lĩnh vực: Cải thiện môi trường đầu tư
kinh doanh và nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, cải cách hành chính và đầu
tư
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học.
-
Các ngành: Luật kinh tế, Luật quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế,
Kinh doanh thương mại và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
4
|
Chuyên
viên về quản lý đầu tư/ Phụ trách các lĩnh vực: Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Đầu tư.
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học.
-
Các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và
các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
5
|
Chuyên
viên về quản lý đầu tư/ Phụ trách các lĩnh vực: Xúc tiến đầu tư; Hợp tác đầu
tư; Đầu tư nước ngoài (FDI) và Đầu tư.
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học.
-
Các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại và
các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
VII
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
|
5
|
0
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng
phòng/ Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách công tác quản lý doanh nghiệp,
đăng ký kinh doanh
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
2
|
Phó
trưởng phòng/ Phụ trách công tác quản lý đăng ký kinh doanh, công tác hậu kiểm
sau đăng ký
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên
viên về quản lý doanh nghiệp
|
Chuyên viên trở lên
|
3
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán.
-
Các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Tài
chính - Ngân hàng, Quản lý nhà nước, Luật kinh tế, Luật quốc tế và các ngành
khác phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
VIII
|
Phòng Khoa giáo - Văn xã
|
|
5
|
0
|
5
|
2
|
3
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
1
|
Trưởng
phòng/ Phụ trách chung, trực tiếp phụ trách các Chương trình mục tiếp quốc
gia; xây dựng quy hoạch, kế hoạch kinh tế - xã hội
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
2
|
Phó
trưởng phòng/ Phụ trách công tác tổng hợp kế hoạch kinh tế - xã hội và cân đối
nguồn vốn đầu tư công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ, Giáo dục và Đào tạo
|
Chuyên viên hoặc chuyên viên chính
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
ĐH trở lên
|
Nhóm
ngành, ngành đào tạo phù hợp với ngành, lĩnh vực công tác
|
Trung cấp trở lên
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương
bậc 3 (CVC), bậc 2 (CV)
|
Chứng chỉ bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương trở lên
|
3
|
Chuyên
viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách công tác quy hoạch, thẩm định đầu
tư và đấu thầu các lĩnh vực: Y tế, Lao động, Thương binh và Xã hội (bao gồm
chương trình mục tiêu quốc gia liên quan)
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán.
-
Các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Luật
quốc tế, Luật kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Quản lý dự án và các ngành khác
phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
4
|
Chuyên
viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách công tác quy hoạch, thẩm định đầu
tư và đấu thầu các lĩnh vực: Thông tin & Truyền thông, Phát thanh truyền
hình, Văn hóa - Thể Thao - Du lịch
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán.
-
Các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Luật
quốc tế, Luật kinh tế, Tài chính - Ngân hàng, Kinh tế công nghiệp, Quản lý dự
án và các ngành khác phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
5
|
Chuyên
viên về quản lý kinh tế tổng hợp/ Phụ trách công tác quy hoạch, thẩm định đầu
tư và đấu thầu các lĩnh vực: Các tổ chức chính trị xã hội, Chính sách dân tộc
(bao gồm chương trình mục tiếp quốc gia liên quan)
|
Chuyên viên trở lên
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
ĐH trở lên
|
-
Nhóm ngành: Kinh tế học, Kế toán - Kiểm toán.
-
Các ngành: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Luật
kinh tế, Luật quốc tế, Tài chính - Ngân hàng, Quản lý dự án và các ngành khác
phù hợp với lĩnh vực công tác.
|
|
Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương
đương bậc 2 trở lên
|
|
Ghi chú:
- (*) Nhóm ngành, ngành đào tạo:
Theo quy định tại Thông tư số 09/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học; Đối với
các ngành đào tạo trước đây không được quy định tại Thông tư nêu trên nhưng có
Chương trình đào tạo phù hợp với ngành đào tạo tại các Thông tư hoặc có văn bản
đổi tên ngành đào tạo của cơ sở đào tạo thì được xem là tương đương.
- (**) Ngoại ngữ: Theo Thông tư
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng
lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam; "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ
tương đương bậc 2 trở lên" được xác định là: Bậc 2 (chuyên viên), bậc 3
(chuyên viên chính); "Sử dụng được ngoại ngữ ở trình độ tương đương bậc 3
trở lên" được xác định là: Bậc 3 (chuyên viên chính), bậc 4 (chuyên viên
cao cấp).
- Đối với ngạch công chức
"Chuyên viên trở lên" được xác định là: Chuyên viên hoặc Chuyên viên
chính.
- Đối với vị trí việc làm Văn
thư viên: Trường hợp đang giữ ngạch Văn thư viên trung cấp thì tiếp tục giữ ngạch,
nếu đủ điều kiện thì có thể thi nâng ngạch lên ngạch Văn thư viên.
- Đối với vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý: Ngoài tiêu chuẩn vê trình độ, đào tạo tại Phụ lục nêu trên phải
đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định của Đảng, Nhà nước về công tác
cán bộ.
- Chuyên viên có quy hoạch chức
danh lãnh đạo, quản lý được tham gia thi nâng ngạch và bổ nhiệm vào ngạch cao
hơn theo chỉ tiêu của cấp có thẩm quyền giao.
- Đối với Quản lý nhà nước: Có
chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước đối với ngạch công chức
tương ứng (thực hiện sau khi được tuyển dụng).
- Đối với tiêu chuẩn về trình độ
đào tạo, bồi dưỡng về Tin học: Đối với các vị trí việc làm có ngạch chuyên viên
trở lên yêu cầu có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản.
- Đối với những trường hợp mới
tiếp nhận vào công chức hoặc bổ nhiệm nguồn từ nơi khác thì chưa bắt buộc đảm bảo
ngay yêu cầu ngạch công chức của vị trí việc làm được quy định tại Quyết định
này; tuy nhiên, phải đảm bảo ngạch tương ứng.
- Đối với công chức hiện đang
giữ ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc
làm được quy định tại Quyết định này thì được bảo lưu cho đến khi có hướng dẫn
mới về chế độ tiền lương theo quy định.
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm, biên chế và tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
209
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|