Công bố Hệ thống quản
lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO 9001:2015 đối với bộ thủ tục hành chính chung áp dụng cho quận - huyện
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 08/8/2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận)
Bản công bố này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành.
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ:
03 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 5456/QĐ-UBND ngày
17/10/2016
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày
12/6/2020 (quy trình nội bộ)
|
1
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội
|
|
2
|
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại
hội bất thường cấp huyện
|
|
3
|
Phê duyệt Điều lệ hội
|
|
II
|
Lĩnh vực Cán bộ, công chức: 05
thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày
20/4/2018
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày
12/6/2020 (quy trình nội bộ)
|
4
|
Tiếp nhận vào công chức cấp xã
không qua thi tuyển
|
|
5
|
Thi tuyển công chức
|
|
6
|
Thi nâng ngạch công chức
|
|
7
|
Phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó
Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
|
|
8
|
Phê chuẩn kết quả miễn nhiệm, bãi
nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn
|
|
III
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương:
01 thủ tục, quy trình
|
|
9
|
Thành lập khu phố mới, ấp mới
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 07 thủ
tục, quy trình
|
|
10
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày
04/6/2018
Quyết định số 4593/QĐ-UBND ngày
23/10/2019 (quy trình nội bộ)
|
11
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
-nt-
|
12
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
|
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày
04/6/2018
Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày
08/5/2019
Quyết định số 3354/QĐ-UBND ngày
17/9/2021
Quyết định số 4593/QĐ-UBND ngày
23/10/2019 (quy trình nội bộ)
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày
31/3/2022 (quy trình nội bộ)
|
13
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
14
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
-nt-
|
15
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
-nt-
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
-nt-
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp:
03 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày
04/6/2018
Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày
15/4/2022
Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày
10/12/2019 (quy trình nội bộ)
|
17
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp
công lập
|
|
18
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
19
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư
ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng:
06 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày
14/11/2018
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày
12/6/2020 (quy trình nội bộ)
|
20
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân quận, huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
21
|
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân
quận, huyện về thành tích đột xuất
|
|
22
|
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân
quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
23
|
Tặng danh hiệu “Tập thể Lao động
tiên tiến”
|
|
24
|
Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ
sở”
|
|
25
|
Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
|
VII
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo:
03 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 6038/QĐ-UBND ngày
28/12/2018
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 12/6/2020
(quy trình nội bộ)
|
26
|
Đề nghị tổ chức Đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
27
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
28
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thẩm định thành lập, tổ
chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập: 03 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 3629/QĐ-UBND ngày
19/10/2021
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày
07/3/2022 (quy trình nội bộ)
|
29
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
30
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
31
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thẩm định thành lập, tổ
chức lại, giải thể tổ chức hành chính: 03 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày
19/10/2021
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày
07/3/2022 (quy trình nội bộ)
|
32
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành
chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
33
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành
chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
34
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành
chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
Lĩnh vực Hộ tịch: 16 thủ tục,
quy trình
|
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày
10/9/2021
Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày
30/3/2020 (quy trình nội bộ)
|
35
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
36
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
37
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
38
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
39
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
40
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
41
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
|
42
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
43
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
44
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
45
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
46
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã
được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
47
|
Đăng ký việc nhận, cha, mẹ, con có yếu
tố nước ngoài
|
|
48
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
49
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
50
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con
nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
XI
|
Lĩnh vực Chứng thực: 08 thủ tục,
quy trình
|
Quyết định số 2103/QĐ-UBND ngày
28/4/2016 (01 thủ tục)
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày 29/6/2018
(07 thủ tục)
Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày
30/3/2020 (quy trình nội bộ)
|
51
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
52
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận
|
|
53
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ,
văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực điểm chỉ
khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
|
54
|
Chứng thực chữ ký người dịch là cộng
tác viên của Phòng Tư pháp
|
|
55
|
Chứng thực chữ ký đối với người
không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
56
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
57
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
|
58
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
XII
|
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục, pháp
luật: 02 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 2700/QĐ-UBND ngày
29/6/2018
Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày
11/11/2019 (quy trình nội bộ)
|
59
|
Công nhận Báo cáo viên pháp luật quận,
huyện
|
|
60
|
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật quận,
huyện
|
|
XIII
|
Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường
nhà nước: 02 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 6048/QĐ-UBND ngày
28/12/2018
Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày
30/3/2020 (quy trình nội bộ)
|
61
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
62
|
Phục hồi danh dự
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Công sản: 03 thủ tục,
quy trình
|
Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày
29/6/2017
Quyết định số 5301/QĐ-UBND ngày
17/12/2019 (quy trình nội bộ)
|
63
|
Điều chuyển tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
64
|
Bán tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
|
65
|
Thanh lý tài sản nhà nước tại các
cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
|
XV
|
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà
thầu: 02 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 6390/QĐ-UBND ngày
11/12/2017
Quyết định số 3745/QĐ-UBND ngày
03/11/2021 (quy trình nội bộ)
|
66
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
|
67
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận - huyện
|
|
XVI
|
Lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà
đầu tư: 02 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 6390/QĐ-UBND ngày
11/12/2017
|
68
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
|
69
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh, đăng ký thuế: 01 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày
13/6/2018
Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày
28/4/2020 (quy trình nội bộ)
|
70
|
Liên thông đăng ký thành lập hộ
kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
XVII
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh: 05 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày
21/10/2020
Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 (quy trình nội bộ)
|
71
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
72
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
73
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
|
74
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
|
XVIII
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của hợp tác xã: 16 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 3935/QĐ-UBND ngày
21/10/2020
Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày
11/11/2019 (quy trình nội bộ)
|
76
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
|
77
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
78
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp
tác xã
|
|
79
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
80
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
81
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
82
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
83
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
84
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
|
85
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
|
86
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
|
87
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
88
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
89
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
90
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã
|
|
91
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
XIX
|
Lĩnh vực Đất đai: 02 thủ tục,
quy trình
|
Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày
02/5/2018
Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày
10/12/2019
|
92
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình,
cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
93
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
XX
|
Lĩnh vực Giải quyết tranh chấp đất
đai: 01 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 4108/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
94
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
XXI
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước: 03 thủ
tục, quy trình
|
Quyết định số 4090/QĐ-UBND ngày
02/12/2021
|
95
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
|
96
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
|
97
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
|
XXII
|
Lĩnh vực Lao động, tiền lương:
03 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày
13/7/2021
Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày
21/01/2022
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày
31/3/2022 (quy trình nội bộ)
|
98
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
|
99
|
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do
đại dịch COVID-19
|
|
100
|
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực
hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
|
|
XXIII
|
Lĩnh vực Chính sách có công: 04
thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày
19/01/2017
Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày
10/12/2019 (quy trình nội bộ)
|
101
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
102
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
103
|
Giải quyết chế độ đối với người hưởng
chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan cấp huyện
hoặc cấp xã và các trường hợp đóng trên địa bàn)
|
|
104
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
XXIV
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em:
02 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày
04/6/2018
Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày
10/12/2019 (quy trình nội bộ)
|
105
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
|
106
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay
thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
|
XXV
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp:
02 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày
20/4/2020
Quyết định số 2529/QĐ-UBND ngày
13/7/2021
Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày 10/12/2019
(quy trình nội bộ)
Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày
31/3/2022 (quy trình nội bộ)
|
107
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài
|
|
108
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục
|
|
XXVI
|
Lĩnh vực Việc làm: 02 thủ tục,
quy trình
|
Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày
30/5/2022
|
109
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động
đang làm việc trong doanh nghiệp
|
|
110
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao
động quay trở lại thị trường lao động
|
|
XXVII
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 32
thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 6440/QĐ-UBND ngày
04/12/2015
Quyết định số 4686/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
Quyết định số 6046/QĐ-UBND ngày
28/12/2018
Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày
15/5/2019
Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày
25/01/2021
Quyết định số 3453/QĐ-UBND ngày
22/9/2020 (quy trình nội bộ)
|
111
|
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với nhà trẻ,
nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở,
trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở, phổ
thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng)
|
|
112
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
113
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
114
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
115
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
116
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
|
117
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
118
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
119
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
|
120
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
|
121
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo
dục trở lại
|
|
122
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
123
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
124
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
|
125
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
|
126
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục trở lại
|
|
127
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
|
|
128
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
|
129
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” phường, xã, thị trấn
|
|
130
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
|
131
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
|
132
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
|
133
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
|
134
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
135
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
|
|
136
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
|
137
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
|
138
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
139
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
140
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
141
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
142
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
XXVIII
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng
chỉ: 02 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày
27/4/2020
Quyết định số 3453/QĐ-UBND ngày
22/9/2020 (quy trình nội bộ)
|
143
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
|
144
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
|
XXIX
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm: 01
thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày
07/8/2020
Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày
26/4/2021 (quy trình nội bộ)
|
145
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
XXX
|
Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại:
02 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 3720/QĐ-UBND ngày
02/11/2021
|
146
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu
|
|
147
|
Giải quyết khiếu nại lần hai
|
|
XXXI
|
Lĩnh vực Giải quyết tố cáo: 01
thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày
05/6/2020
|
148
|
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
|
XXXII
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham
nhũng: 01 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày
17/6/2022
|
149
|
Kê khai tài sản, thu nhập
|
|
150
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
|
151
|
Thực hiện việc giải trình
|
|
XXXIII
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn:
05 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày
18/3/2016
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày
13/6/2019
Quyết định số 4826/QĐ-UBND ngày
11/11/2019 (quy trình nội bộ)
|
152
|
Hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu cho hợp
tác xã thành lập mới
|
|
153
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
|
154
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
|
155
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
156
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
XXXIV
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng:
03 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày
24/11/2021
Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày
10/12/2019 (quy trình nội bộ)
|
157
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
158
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
159
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
XXXV
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước: 09 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày
17/01/2019
Quyết định số 4020/QĐ-UBND ngày
24/11/2021
Quyết định số 5223/QĐ-UBND ngày
10/12/2019 (quy trình nội bộ)
|
160
|
Cấp giấy phép bán lẻ rượu
|
|
161
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
162
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu
|
|
163
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
164
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
165
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
166
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
|
167
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
168
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
|
XXXVI
|
Lĩnh vực Cấp giấy phép xây dựng:
09 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 6070/QĐ-UBND ngày
17/11/2017
Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày
15/7/2020 (quy trình nội bộ)
|
169
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn
đối với nhà ở riêng lẻ
|
|
170
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ
|
|
171
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình theo tuyến
trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công trình hạ tầng
kỹ thuật viễn thông thụ động)
|
|
172
|
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn
đối với công trình (các công trình không theo tuyến còn lại không thuộc thẩm
quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu đô thị
mới Nam thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm,
Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc thành phố; Ban Quản lý các
Khu chế xuất và công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ
cao thành phố Hồ Chí Minh; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và
công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động)
|
|
173
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng
|
|
174
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng
|
|
175
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp di dời
|
|
176
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
|
177
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa cải tạo
|
|
XXXVII
|
Lĩnh vực Nhà ở: 01 thủ tục, quy
trình
|
Quyết định số 3493/QĐ-UBND ngày
05/7/2017
Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày
15/7/2020 (quy trình nội bộ)
|
178
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện
|
|
XXXVIII
|
Lĩnh vực Đường bộ: 04 thủ tục,
quy trình
|
Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày
31/01/2019
Quyết định số 5395/QĐ-UBND ngày
25/12/2019 (quy trình nội bộ)
|
179
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
180
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
181
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
182
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
|
XXXIX
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị:
01 thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 5392/QĐ-UBND ngày
25/12/2019
|
183
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh đô thị
|
|
XL
|
Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng: 01
thủ tục, quy trình
|
Quyết định số 3070/QĐ-UBND ngày
23/8/2021
Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày
17/9/2021 (quy trình nội bộ)
|
184
|
Cung cấp thông tin về Quy hoạch Xây
dựng
|
|
XLI
|
Lĩnh vực Gia đình: 06 thủ tục,
quy trình
|
Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày
26/9/2016
Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày
30/9/2019 (quy trình nội bộ)
|
185
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
186
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
187
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
188
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
189
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
190
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
XLII
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở: 05 thủ tục,
quy trình
|
Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày
26/9/2016
Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
191
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
192
|
Công nhận “Khu phố văn hóa” hàng
năm
|
|
193
|
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và
tương đương
|
|
194
|
Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
195
|
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
|
XLIII
|
Lĩnh vực Thư viện: 01 thủ tục,
quy trình
|
Quyết định số 5032/QĐ-UBND ngày
26/9/2016
Quyết định số 4115/QĐ-UBND ngày
30/9/2019 (quy trình nội bộ)
|
196
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
XLIV
|
Lĩnh vực Tiếp công dân: 01 thủ tục,
quy trình
|
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày
23/6/2022
|
197
|
Tiếp công dân tại cấp huyện
|
|
XLV
|
Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc
|
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày
23/6/2022
|
198
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
XLVI
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Quyết định số 2570/QĐ-UBND ngày
29/7/2022
|
199
|
Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
200
|
Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp
dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
XLVII
|
Lĩnh vực Xử lý đơn
|
Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày
01/8/2022
|
201
|
Xử lý đơn tại cấp huyện
|
|