STT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Mức độ hoàn chỉnh của thông tin thống kê
|
Đơn
vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm chủ trì thu thập tổng hợp số liệu
|
Ghi
chú
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
1.1
|
Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do các Bộ, cơ
quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo đã được
ban hành (trình ban hành, ban hành theo thẩm quyền)
|
Chính
thức
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
1.1.1
|
Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo,
trình ban hành và đã được ban hành
|
|
|
|
1.1.1.1
|
Luật, Nghị quyết
của Quốc hội
|
|
|
|
1.1.1.2
|
Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH
|
|
|
|
1.1.1.3
|
Nghị định của Chính phủ
|
|
|
|
1.1.1.4
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
1.1.2
|
Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo, ban hành theo thẩm Quyền và đã được ban hành
|
|
|
|
1.1.2.1
|
Thông tư
|
|
|
|
1.1.2.2
|
Thông tư liên tịch
|
|
|
|
1.2
|
Số văn bản quy phạm pháp luật
do HĐND, UBND các cấp đã được ban hành
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
1.2.1
|
Tại cấp tỉnh
|
|
|
|
1.2.2
|
Tại cấp huyện
|
|
|
|
1.2.3
|
Tại cấp xã
|
|
|
|
2
|
Thẩm định
văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
2.1
|
Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tổ chức
pháp chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định
|
Chính
thức
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
2.1.1
|
Số dự
thảo VBQPPL do các Bộ, Ngành thẩm định (chưa gồm Bộ Tư pháp)
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Thông tư
|
|
|
|
2.1.1.2
|
Thông tư liên tịch
|
|
|
|
2.1.2
|
Số dự thảo VBQPPL do Bộ Tư pháp thẩm định
|
|
|
|
2.1.2.1
|
Luật, Nghị quyết của Quốc hội
|
|
|
|
2.1.2.2
|
Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH
|
|
|
|
2.1.2.3
|
Nghị định của
Chính phủ
|
|
|
|
2.1.2.4
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
2.1.2.5
|
Thông tư
|
|
|
|
2.1.2.6
|
Thông tư liên tịch
|
|
|
|
2.2
|
Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do các cơ
quan tư pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
2.2.1
|
Số dự thảo VBQPPL do Sở Tư pháp đã
thẩm định
|
|
|
|
2.2.2
|
Số dự thảo VBQPPL
do Phòng Tư pháp đã thẩm định
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra
văn bản
|
|
|
|
3.1
|
Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo
thẩm quyền tại các bộ, cơ quan ngang bộ
|
|
|
|
3.1.1
|
Số VBQPPL đã
kiểm tra
|
|
|
|
3.1.2
|
Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung,
thẩm quyền; số VBPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
Trong đó: Số
VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền
|
|
|
|
3.1.3
|
Số VBQPPL trái pháp luật về nội
dung, thẩm quyền đã được xử lý
|
|
|
|
3.2
|
Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm quyền tại UBND các cấp
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
3.2.1
|
Số VBQPPL đã kiểm tra
|
|
|
|
3.2.2
|
Số VBQPPL trái
pháp luật về nội dung, thẩm quyền; số VBQPPL có sai sót khác đã phát hiện
trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
Trong đó: Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền
|
|
|
|
3.2.3
|
Số VBQPPL trái
pháp luật về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý
|
|
|
|
4
|
Kết quả rà
soát VBQPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND các cấp
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
4.1
|
Số VBQPPL phải được rà soát
|
|
|
|
4.2
|
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được
rà soát
|
|
|
|
4.3
|
Số văn bản quy phạm pháp luật cần
được xử lý sau rà soát
|
|
|
|
4.4
|
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được
xử lý
|
|
|
|
|
Trong đó: số VBQPPL đã được xử lý của các Bộ, ngành
|
|
|
|
5
|
Phổ biến
giáo dục pháp luật
|
|
|
|
5.1
|
Số báo cáo viên, tuyên truyền
viên
|
|
|
|
5.1.1
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung
ương
|
Chính
thức
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
Đơn
vị phối hợp: Vụ Phổ biến giáo dục pháp luật
|
5.1.2
|
Số báo cáo
viên pháp luật cấp tỉnh
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
5.1.3
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
5.1.4
|
Số tuyên truyền viên pháp luật cấp
xã
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
5.2
|
Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
5.2.1
|
Kết quả phổ biến,
giáo dục pháp luật trực tiếp
|
|
|
|
5.2.1.1
|
Số cuộc phổ biến pháp luật trực tiếp
|
|
|
|
5.2.1.2
|
Số lượt người tham dự
|
|
|
|
5.2.2
|
Kết quả thi tìm
hiểu pháp luật
|
|
|
|
5.2.2.1
|
Số cuộc thi tìm hiểu pháp luật
|
|
|
|
5.2.2.2
|
Số lượt người dự thi
|
|
|
|
5.2.3
|
Số tài liệu phổ biến giáo dục pháp
luật được phát hành
|
|
|
|
6
|
Hòa giải
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
6.1
|
Số tổ hòa giải, số hòa giải viên ở cơ sở
|
|
|
|
6.1.1
|
Số tổ hòa giải
ở cơ sở
|
|
|
|
6.1.2
|
Số hòa giải viên
|
|
|
|
6.2
|
Kết quả hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
6.2.1
|
Số vụ việc tiếp nhận hòa giải
|
|
|
|
6.2.2
|
Số vụ việc hòa giải thành
|
|
|
|
6.3
|
Số xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
6.3.1
|
Số xã đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
6.3.2
|
Số phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp
cận pháp luật
|
|
|
|
7
|
Hộ tịch
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
7.1
|
Số trường hợp đăng ký khai sinh trong nước
|
|
|
|
7.1.1
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
7.1.1.1
|
Đăng ký đúng hạn
|
|
|
|
7.1.1.2
|
Đăng ký quá hạn
|
|
|
|
|
Trong đó: số trẻ em dưới 5 tuổi được
đăng ký khai sinh quá hạn trong năm báo cáo
|
|
|
|
7.1.2
|
Đăng ký lại
|
|
|
|
7.2
|
Số trường hợp
đăng ký khai tử trong nước
|
|
|
|
7.2.1
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
7.2.1.1
|
Đăng ký đúng hạn
|
|
|
|
7.2.1.2
|
Đăng ký quá hạn
|
|
|
|
7.2.2
|
Đăng ký lại
|
|
|
|
7.3
|
Số cặp đăng ký kết hôn trong
nước
|
|
|
|
7.3.1
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
7.3.2
|
Đăng ký lại
|
|
|
|
7.4
|
Số trường hợp đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
7.5
|
Số trường hợp đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
7.6
|
Số người kết hôn là công dân
Việt Nam cư trú trong nước đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
8
|
Nuôi con
nuôi
|
|
|
|
8.1
|
Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi
trong nước
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
8.2
|
Số trường hợp
đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Chính
thức
|
Cục Con nuôi
|
Đơn
vị phối hợp: Cục Kế hoạch - Tài chính
(Nguồn:
Hồ sơ quản lý hành chính của Cục Con nuôi)
|
9
|
Quốc tịch
|
Chính
thức
|
Cục
Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
|
Đơn
vị phối hợp: Cục Kế hoạch - Tài chính
(Nguồn:
Hồ sơ quản lý hành chính của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực)
|
9.1
|
Số trường hợp xin thôi quốc tịch Việt
Nam
|
|
|
|
9.2
|
Số trường hợp xin nhập quốc tịch Việt
Nam
|
|
|
|
9.3
|
Số trường hợp xin trở lại quốc tịch
Việt Nam
|
|
|
|
10
|
Chứng thực
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
10.1
|
Số bản sao được chứng thực
|
|
|
|
10.2
|
Chứng thực chữ ký, hợp đồng, giao dịch
|
|
|
|
10.2.1
|
Số việc chứng thực chữ ký
|
|
|
|
10.2.2
|
Số việc chứng
thực hợp đồng, giao dịch
|
|
|
|
11
|
Lý lịch
tư pháp
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
11.1
|
Số phiếu lý
lịch tư pháp
đã cấp
|
|
|
|
11.1.1
|
Số phiếu lý lịch tư pháp số 1 đã cấp
|
|
|
|
11.1.2
|
Số phiếu lý lịch tư pháp số 2 đã
cấp
|
|
|
|
11.2
|
Số thông tin lý lịch tư pháp
nhận được và xử lý
|
|
|
|
11.2.1
|
Số lượng thông tin lý lịch tư pháp
nhận được
|
|
|
|
11.2.2
|
Số lượng thông tin lý lịch tư pháp
chia theo khâu xử lý
|
|
|
|
11.2.2.1
|
Số lượng thông tin lý lịch tư pháp
tiếp nhận, kiểm tra, phân loại
|
|
|
|
11.2.2.2
|
Số lượng thông tin lập lý lịch tư
pháp, cập nhật bổ sung
|
|
|
|
12
|
Trợ- giúp
pháp lý
|
Sơ bộ
|
Cục Kế
hoạch - Tài chính
|
|
12.1
|
Số lượt người đã được trợ giúp pháp
lý
|
|
|
|
12.2
|
Số vụ việc trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
Trong đó: số vụ việc kết thúc
|
|
|
|
13
|
Đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
13.1
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên
tài sản là động sản (trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông
|
Chính
thức
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
Đơn
vị phối hợp: Cục Đăng ký quốc gia về giao dịch bảo đảm
|
13.1.1
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm,
hợp đồng, thông báo kê biên được thụ lý
|
|
|
|
13.1.2
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm,
hợp đồng, thông báo kê biên được giải quyết
|
|
|
|
13.1.3
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự
được thụ lý
|
|
|
|
13.1.4
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo
việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được giải quyết
|
|
|
|
13.1.6
|
Số phiếu yêu cầu
thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết
|
|
|
|
13.2
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin
về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
13.2.1
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm
được thụ lý
|
|
|
|
13.2.2
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm
được giải quyết
|
|
|
|
13.2.3
|
Số phiếu cung
cấp thông tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý
|
|
|
|
13.2.4
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm được giải quyết
|
|
|
|
13.3
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin
về biện pháp bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
13.3.1
|
Số phiếu đăng ký
biện pháp bảo đảm được thụ lý
|
|
|
|
13.3.2
|
số phiếu đăng ký
biện pháp bảo đảm được giải quyết
|
|
|
|
13.3.3
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm được thụ lý
|
|
|
|
13.3.4
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm được giải quyết
|
|
|
|
14
|
Luật sư
trong nước
|
|
|
|
14.1
|
Số tổ chức hành nghề luật sư
|
Chính
thức
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
Đơn
vị phối hợp: Cục Bổ trợ tư pháp
|
14.2
|
Số luật sư hành nghề
|
Chính
thức
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
Đơn
vị phối hợp: Cục Bổ trợ tư pháp
|
14.3
|
Số việc thực hiện xong
|
Sơ bộ
|
Cục Kế
hoạch - Tài chính
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Số việc tố tụng
|
|
|
|
|
Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ
pháp lý khác
|
|
|
|
|
Số việc trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
14.4
|
Số tiền nộp thuế
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
15
|
Công chứng
|
|
|
|
15.1
|
Số tổ chức hành nghề công chứng
|
Chính
thức
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
Đơn
vị phối hợp: Cục Bổ trợ tư pháp
|
15.2
|
Số công chứng viên
|
Chính
thức
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
Đơn
vị phối hợp: Cục Bổ trợ tư pháp
|
15.3
|
Số việc công chứng
|
Sơ bộ
|
Cục Kế
hoạch - Tài chính
|
|
15.3.1
|
Công chứng hợp
đồng, giao dịch
|
|
|
|
15.3.2
|
Công chứng bản dịch và các loại việc
khác
|
|
|
|
16
|
Giám định
tư pháp
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
|
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp
|
|
|
|
16.1
|
Theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng
|
|
|
|
16.2
|
Theo yêu cầu của người yêu cầu giám
định
|
|
|
|
16.3
|
Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
khác
|
|
|
|
17
|
Đấu giá
tài sản
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
17.1
|
Số tổ chức đấu giá tài sản
|
|
|
|
17.2
|
Số đấu giá viên
|
|
|
|
17.3
|
Số cuộc đấu giá đã thực hiện
|
|
|
|
|
Trong đó: Số cuộc đấu giá thành
|
|
|
|
17.4
|
Số tiền nộp ngân sách/thuế
|
|
|
|
18
|
Trọng tài
|
|
|
|
18.1
|
Số tổ chức trọng tài
|
Chính
thức
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
Đơn vị
phối hợp: Cục Bổ trợ tư pháp
|
18.2
|
Số trọng tài viên
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
18.3
|
Số vụ việc đã có phán quyết trọng
tài và hòa giải thành
|
Sơ bộ
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
18.5
|
Số tiền đã nộp
thuế và nghĩa vụ tài chính
|
Sơ bộ
|
Cục Kế
hoạch - Tài chính
|
|
19
|
Ủy thác tư pháp
|
Chính
thức
|
Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
Đơn
vị phối hợp: Vụ Pháp luật quốc tế
|
19.1
|
Số hồ sơ ủy
thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài
|
|
|
|
19.2
|
Số hồ sơ ủy thác tư pháp nước ngoài
đến Việt Nam
|
|
|
|
20
|
Bồi thường
nhà nước
|
Sơ bộ
|
Cục
Bồi thường nhà nước
|
Đơn
vị phối hợp: Cục Kế hoạch - Tài chính
|
20.1
|
Trong hoạt động quản lý hành
chính
|
|
|
|
20.1.1
|
Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi thường
|
|
|
|
20.1.1.1
|
Số vụ việc đã thụ lý
|
|
|
|
20.1.1.2
|
Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi
thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
20.1.1.3
|
Số tiền bồi thường trong văn bản giải
quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
20.1.1.4
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt
hại
|
|
|
|
20.1.2
|
Tình hình thực hiện trách nhiệm
hoàn trả
|
|
|
|
20.1.2.1
|
Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả
|
|
|
|
20.1.2.2
|
Số tiền đã hoàn trả
|
|
|
|
20.2
|
Trong hoạt động tố tụng
|
|
|
|
20.2.1
|
Tình hình yêu cầu bồi thường, giải
quyết bồi thường
|
|
|
|
20.2.1.1
|
Số vụ việc đã thụ lý
|
|
|
|
20.2.1.2
|
Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi
thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
20.2.1.3
|
Số tiền bồi
thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
20.2.1.4
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt
hại
|
|
|
|
20.2.2
|
Tình hình thực hiện trách nhiệm
hoàn trả
|
|
|
|
20.2.2.1
|
Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả
|
|
|
|
20.2.2.2
|
Số tiền đã hoàn trả
|
|
|
|
20.3
|
Trong hoạt động Thi hành án
|
|
|
|
20.3.1
|
Tình hình yêu cầu bồi thường giải quyết bồi thường
|
|
|
|
20.3.1.1
|
Số vụ việc đã thụ lý
|
|
|
|
20.3.1.2
|
Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi
thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
20.3.1.3
|
Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
20.3.1.4
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt
hại
|
|
|
|
20.3.2
|
Tình hình thực hiện trách nhiệm
hoàn trả
|
|
|
|
20.3.2.1
|
Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả
|
|
|
|
20.3.2.2
|
Số tiền đã hoàn trả
|
|
|
|
21
|
Thi hành
án dân sự
|
Chính
thức
|
Tổng
cục Thi hành án dân sự
|
Đơn
vị phối hợp: Cục Kế hoạch - Tài chính
|
21.1
|
Kết quả thi hành án dân sự về việc
|
|
|
|
21.1.1
|
Tổng số việc phải thi hành
|
|
|
|
21.1.2
|
Tỷ lệ số việc có điều kiện thi
hành/tổng số việc phải thi hành
|
|
|
|
21.1.3
|
Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện thi
hành/tổng số việc phải thi hành
|
|
|
|
21.1.4
|
Tỷ lệ số việc thi hành xong/số việc có điều kiện thi hành
|
|
|
|
21.1.5
|
Số việc còn lại chuyển sang năm sau
|
|
|
|
21.2
|
Kết quả thi hành án dân sự về tiền
|
|
|
|
21.2.1
|
Tổng số tiền phải thi hành
|
|
|
|
21.2.2
|
Tỷ lệ số tiền có điều kiện thi
hành/tổng số tiền phải thi hành
|
|
|
|
21.2.3
|
Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện thi
hành/tổng số tiền phải thi hành
|
|
|
|
21.2.4
|
Tỷ lệ số tiền thi hành xong/số tiền
có điều kiện thi hành
|
|
|
|
21.2.5
|
Số tiền còn lại chuyển sang năm
sau./.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|