DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:587/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
1. Lĩnh vực Chăn nuôi và
Thú y
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng,
chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực
thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc
thú y)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
50.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
2
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
50.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
50.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Cơ sở ấp trứng: 1.000.000 đồng - Cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày làm việc đối với GCN hết hạn - 05 ngày làm việc đối với GCN
hỏng, mất
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
230.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng;
thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
8
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
900.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc đối với TH đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng
- 17 ngày làm việc đối với TH chưa được đánh giá hoặc đánh giá định kỳ
nhưng quá 12 tháng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc đối với TH đánh giá định kỳ chưa quá 12 tháng
- 17 ngày làm việc đối với TH chưa được đánh giá hoặc đánh giá định kỳ
nhưng quá 12 tháng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
14
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
18
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành
tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm phôi,
tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn
nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- lệ phí 150.000 đồng
- phí thẩm xét hồ sơ: 1.000.000 đồng
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
20
|
Cấp lại giấy chứng nhận lưu
hành tự do (Certificate of Free Sale- CFS) đối với giống vật nuôi (bao gồm
phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn
chăn nuôi; môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; vật tư, hóa chất
chuyên dùng trong chăn nuôi
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
21
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh
doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng
thủy sản
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
22
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi
trồng thủy sản
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
2. Lĩnh vực Trồng trọt và
BVTV
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông
tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông
khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác
của địa phương
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
600.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
800.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 12 ngày làm việc đối với TH thành lập đoàn đánh giá
- 05 ngày làm việc đối với TH xếp loại A
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
800.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
24 giờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo mục I, biểu mức thu phí thuộc Thông tư 231/2016/TT- BTC ngày
11/11/2016
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
6
|
Đề nghị công nhận cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
22 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
100.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
7
|
Đề nghị công nhận vườn cây
đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
100.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
8
|
Đề nghị cấp lại Giấy công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
100.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
9
|
Đề nghị tiếp nhận bản công bố
hợp quy giống cây trồng
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
3.000.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
- 10 ngày làm việc trong TH GCN hết hạn
- 03 ngày làm việc trong TH GCN mất, hỏng
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1.200.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
500.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
200.000 đồng
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
14
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
và đăng ký hội thảo phân bón
|
- 10 ngày làm việc đối với TH xác nhận nd quảng cáo
- 01 ngày làm việc đối với TH đăng ký hội thảo phân bón
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chưa quy định
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
15
|
Đăng ký công bố hợp quy phân
bón
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo mục I, biểu mức thu phí thuộc Thông tư số 231/2016/TT- BTC ngày
11/11/2016
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
3. Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; Nuôi trồng thủy sản; Xây dựng công trình ngầm
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- 08 ngày làm việc đối với TH nuôi trồng thủy sản
- 13 ngày làm việc đối với TH còn lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy lợi
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xả nước thải vào công trình
thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất
phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
- 15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy lợi
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy lợi
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
4
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy lợi
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy lợi
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
6
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy lợi
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xả nước thải vào công trình
thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất
phóng xạ; Xây dựng công trình ngầm; Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ; Hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh
doanh, dịch vụ; Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy lợi
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
8
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp Giấy phép
bị mất, bị rách, hư hỏng; Tên của chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do
chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy lợi
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
9
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy lợi
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
10
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy lợi
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
4. Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích
sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
2
|
Cho phép trồng cao su trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
đối với tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và
cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy
phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ
chức
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
5
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy
phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không
hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép
khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công
trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
7
|
Đăng ký khai thác tận dụng
trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu
khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng
tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
8
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép
khai thác tận thu gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đỗ gãy; tận thu các
loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
9
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép
khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng tự nhiên của chủ
rừng là tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
10
|
Phê duyệt phương án điều chế
rừng của chủ rừng là tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
11
|
Phê duyệt phương án khai thác
của chủ rừng là tổ chức
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
12
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép
khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ
chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhực thông trong
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài
động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài
động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật
Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của công ước CITES
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
16
|
Cấp giấy phép khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
17
|
Cấp giấy phép khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm
phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh
doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác
để kinh doanh dịch vụ nghĩ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự
án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
xác định vùng đệm khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc
lô giống cây trồng lâm nghiệp
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
500.000 đồng
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc
lô cây con
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo Quyết định số 11/2008/QĐ- BTC ngày 19/2/2008
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
24
|
Công nhận nguồn giống cây
trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống
chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo Thông tư số 180/2011/TT- BTC ngày 14/12/2011
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
25
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt
nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt dự án
lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ
cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
28
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng
nằm trong một tỉnh)
|
11 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
29
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích
khác
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
30
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
31
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
rừng thuộc địa phương quản lý
|
53 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi
gấu
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
33
|
Giao gấu tự nguyện cho Nhà
nước
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
34
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản
nhập khẩu, lâm sản sau khi xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với
Chi cục Kiểm lâm không có Hạt Kiểm lâm).
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
35
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác
hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau khi xử lý tịch thu
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
36
|
Xác nhận nguồn gốc cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung;
cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không
có Hạt Kiểm lâm)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
37
|
Hỗ trợ đầu tư trung tâm sản
xuất giống cây rừng chất lượng cao
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ
trợ trồng rừng sản xuất của tổ chức ngoài quốc doanh
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
39
|
Hỗ trợ trước đầu tư trồng
rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
40
|
Lưu giữ sưu tầm mẫu vật,
nguồn gen sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa
học
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
41
|
Nghiên cứu khoa học trong
rừng đặc dụng của các tổ chức cá nhân trong nước
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
42
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
43
|
Cấp phép khai thác chính, tận
dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
44
|
Cấp phép khai thác, tận dụng,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài
được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
45
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là
động vật rừng thông thường
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
46
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
47
|
Thu hồi rừng của tổ chức được
Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu
tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được
thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện
tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
48
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép
khai thác tận dụng gỗ khi chuyển rừng sang trồng cao su của tổ chức (đối với
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
49
|
Cho phép trồng cao su trên
đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
đối với tổ chức
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
50
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng
đặc đụng thuộc địa phương quản lý)
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
51
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
tỉnh quyết định đầu tư)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
52
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
53
|
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận
đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của CITES.
|
43 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
54
|
Đề nghị cấp Giấy phép di
chuyển gấu nuôi.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
55
|
Đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển đặc biệt
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
56
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối
với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập
khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển
nội bộ
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
58
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
59
|
Thẩm định, phê duyệt dự án
đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
60
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban
quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối
tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với
khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
61
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
62
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết
định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
63
|
Thẩm định, phê duyệt điều
chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng
đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
64
|
Thẩm định, phê duyệt quy
hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
27 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
65
|
Thẩm định, phê duyệt quy
hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
66
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
thành lập trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý)
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Kiểm lâm
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
5. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán tàu cá
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đóng mới
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở
(tàu cá, cảng cá) đủ điều kiện ATTP (trường hợp cấp mới, gia hạn).
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- phí thẩm định cấp giấy: 700.000 đồng
- Phí thẩm định đánh giá định kỳ: 450.000 đồng
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
(tàu cá, cảng cá) đủ điều kiện ATTP (trường hợp bị mất, bị hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
5
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về ATTP (tàu cá, cảng cá)
|
11 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
300.000 đồng
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
6
|
Chứng nhận lại thủy sản khai
thác
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
7
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
- Phí thẩm định vật tư NTTS: 470.000 đồng + số lượng mẫu x 800.000
đồng/mẫu
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận mã số
nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận mã số
nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá không thời hạn
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá
tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
12
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản
khai thác
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
700.000 đồng
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
13
|
Chứng nhận thủy sản khai thác
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá
đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê-mua tàu
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
17
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ
danh bạ thuyền viên
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bè cá
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá đối với tàu cá hoán cải
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Theo Thông tư số 230/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
21
|
Cấp giấy phép khai thác thủy
sản
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
40.000 đồng
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
22
|
Gia hạn giấy phép khai thác
thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
20.000 đồng
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
23
|
Cấp đổi, cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Cấp đổi: 40.000 đồng
Cấp lại: 20.000 đồng
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ
thủy sinh vật ngoại lai
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
25
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử
dụng
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
26
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
04 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Không quy định
|
Chi cục Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
6. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm thủy sản
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
40.000 đồng
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
2
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm
|
13 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
30.000 đồng/người
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
700.000 đồng
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
700.000 đồng
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
6
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
7. Lĩnh vực Phát triển
nông thôn
|
1
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng
cánh đồng lớn
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
2
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương
án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo
dài thời gian thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
8. Lĩnh vực chế biến nông
lâm sản và nghề muối
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
2
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Công nhận nghề truyền thống
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
4
|
Công nhận làng nghề
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
9. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong trường hợp giấy chứng nhận sắp
hết hạn.
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trong trường hợp giấy chứng nhận còn
hiệu lực nhưng bị mất hoặc bị hư hỏng.
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
10. Lĩnh vực kinh tế hợp
tác và PTNT
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
3
|
Công nhận làng nghề
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt quy
hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|
6
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
không
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
|