Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 586/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Đặng Văn Chính
Ngày ban hành: 28/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 586/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 28 tháng 3 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 55/TTr-SNNPTNT ngày 19 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt sửa đổi kèm theo Quyết định này 03 (Ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt, lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Chính

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 586/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1

1.008003.000.00.00.H61

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1

2.001827.000.00.00.H61

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

2

1.004815.000.00.00.H61

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Quyết định số 3246/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Tên TTHC: Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (Mã TTHC: 1.008003.000.00.00.H61)

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính công ích:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

* Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20

3

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

1

4

Lãnh đạo Chi cục xem xét và trình ký kết quả

1

5

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

2,5

6

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết

25

* Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2,5

3

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

0,5

4

Lãnh đạo Chi cục xem xét và trình ký kết quả

0,5

5

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

1

6

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết

5

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

* Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19,5

3

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

1

4

Lãnh đạo Chi cục xem xét và trình ký kết quả

1

5

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

1

6

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết

23

* Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng

1

Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2

Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2,5

3

Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Chi cục

0,5

4

Lãnh đạo Chi cục xem xét và trình ký kết quả

0,5

5

Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công

1

6

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết

5

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1. Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (thuộc phạm vi cấp phép của Sở - Chi cục Kiểm lâm và Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản, Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thuỷ sản giải quyết) (Mã TTHC: 2.001827.000.00.00.H61)

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính công ích:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển đơn vị chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2

Chuyên viên được phân công tại các đơn vị chuyên môn thẩm định hồ sơ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13

3

Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị chuyên môn thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ

1

4

Lãnh đạo các đơn vị chuyên môn phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

5

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết

15

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày)

1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển đơn vị chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2

Chuyên viên được phân công tại các đơn vị chuyên môn thẩm định hồ sơ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10

3

Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị chuyên môn thẩm tra quá trình xử lý hồ sơ

1

4

Lãnh đạo các đơn vị chuyên môn phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

5

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết

12

2. Tên TTHC: Đăng ký mã số nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp thuộc phụ lục II và III CITES (Chi cục Kiểm lâm và Quản lý chất lượng nông lâm thuỷ sản giải quyết, trừ trường hợp cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật hoang dã thuộc phụ lục CITES thuộc các lớp thú, chim, bò sát lần đầu tiên đăng ký nuôi tại cơ sở) (Mã TTHC: 1.004815.000.00.00.H61)

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính công ích:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

* Đối với trường hợp không kiểm tra thực tế:

1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển đơn vị chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2

Chuyên viên được phân công tại các đơn vị chuyên môn thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, gửi văn bản đề nghị xác nhận đến cơ quan khoa học CITES Việt Nam, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

3

Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị chuyên môn kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo đơn vị

0,5

4

Lãnh đạo các đơn vị chuyên môn phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1

5

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết

5

* Đối với trường hợp kiểm tra thực tế:

1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển đơn vị chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2

Chuyên viên được phân công tại các đơn vị chuyên môn thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, gửi văn bản đề nghị xác nhận đến cơ quan khoa học CITES Việt Nam, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

25,5

3

Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị chuyên môn kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo đơn vị

2

4

Lãnh đạo các đơn vị chuyên môn phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

2

5

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết

30

* Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

* Đối với trường hợp không kiểm tra thực tế:

1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển đơn vị chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2

Chuyên viên được phân công tại các đơn vị chuyên môn thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, gửi văn bản đề nghị xác nhận đến cơ quan khoa học CITES Việt Nam, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3

3

Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị chuyên môn kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo đơn vị

0,5

4

Lãnh đạo các đơn vị chuyên môn phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

1

5

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết

5

* Đối với trường hợp kiểm tra thực tế:

1

Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển đơn vị chuyên môn

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5

2

Chuyên viên được phân công tại các đơn vị chuyên môn thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, gửi văn bản đề nghị xác nhận đến cơ quan khoa học CITES Việt Nam, tham mưu kết quả trình lãnh đạo phòng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

22,5

3

Lãnh đạo phòng thuộc các đơn vị chuyên môn kiểm tra kết quả thẩm định và trình lãnh đạo đơn vị

2

4

Lãnh đạo các đơn vị chuyên môn phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công

2

5

Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổng thời gian giải quyết

27

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 586/QĐ-UBND ngày 28/03/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt, Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


37

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.116.112
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!