ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5845/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 16 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ TƯ PHÁP QUẢN LÝ
NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11
tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành,
khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công
văn số 8402/STP-VP ngày 11 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực
tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục
hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần
trên môi trường điện tử do Sở Tư pháp quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được
đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông
tin và Truyền thông, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ
phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm
phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy
trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của
thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn
sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành
chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực
điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ
liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ
tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng
cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng
các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ
liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình
thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành
phố.
3. Giao Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức
cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ
https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ TƯ PHÁP QUẢN
LÝ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5845/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Cấp thực hiện
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Ghi chú
|
Cấp thành phố
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực quốc tịch
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
2
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày
07/7/2023
|
II
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
6
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
7
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
8
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
11
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
12
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
13
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
14
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
15
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
16
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
17
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh;
giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
18
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
19
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
20
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
X
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
21
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
|
|
X
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
22
|
Đăng ký khai sinh
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
23
|
Đăng ký khai tử
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
24
|
Đăng ký kết hôn
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
25
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
26
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
27
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
28
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
29
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
30
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
31
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
32
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
33
|
Đăng ký giám hộ
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
34
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
35
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
36
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
|
|
X
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
37
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai
hộ
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
38
|
Liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
X
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
39
|
Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường
trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
|
|
|
X
|
|
X
|
|
III
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở
Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 1857/QĐ-UBND
ngày 27/5/2024
|
41
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con
nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 1857/QĐ-UBND
ngày 27/5/2024
|
42
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
|
|
X
|
|
X
|
|
IV
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND
ngày 29/5/2023
|
44
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2798/QĐ-UBND
ngày 07/7/2023
|
45
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT trong Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày
29/5/2023
|
V
|
Lĩnh vực Công chứng
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
|
47
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
|
48
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
X
|
|
|
49
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
|
X
|
|
50
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
|
51
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
|
|
X
|
|
52
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
X
|
|
|
|
X
|
|
53
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên
trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề
công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
|
54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
55
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
X
|
|
|
|
X
|
|
56
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
X
|
|
|
|
X
|
|
57
|
Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)
|
X
|
|
|
|
X
|
|
58
|
Công nhận hoàn thành tập sự công chứng
|
X
|
|
|
X
|
|
|
59
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
60
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
X
|
|
|
|
X
|
|
61
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
62
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập
|
X
|
|
|
|
X
|
|
63
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
64
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận chuyển nhượng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
65
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
X
|
|
|
|
X
|
|
VI
|
Lĩnh vực Đấu giá tài sản
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
|
|
X
|
|
67
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
X
|
|
|
|
X
|
|
68
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
X
|
|
|
X
|
|
|
69
|
Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá
tài sản
|
X
|
|
|
X
|
|
|
70
|
Cấp lại đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
X
|
|
|
|
X
|
|
71
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài
sản
|
X
|
|
|
|
X
|
|
72
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
|
|
|
|
X
|
|
VII
|
Lĩnh vực Hòa giải thương mại
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ việc
|
X
|
|
|
|
X
|
|
74
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương
mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực
thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
|
X
|
|
75
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm hòa giải thương mại
|
X
|
|
|
|
X
|
|
76
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương
mại
|
X
|
|
|
|
X
|
|
77
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
|
78
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong
trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động
|
X
|
|
|
X
|
|
|
79
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
X
|
|
|
|
X
|
|
80
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại
Việt Nam
|
X
|
|
|
X
|
|
|
81
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở
nước ngoài
|
X
|
|
|
X
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Luật sư
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Thay đổi người đại diện của công ty luật trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên, công ty luật hợp danh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
83
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề
luật sư
|
X
|
|
|
|
X
|
|
84
|
Đăng ký hành nghề luật sư tư cách cá nhân
|
X
|
|
|
X
|
|
|
85
|
Hợp nhất công ty luật
|
X
|
|
|
|
X
|
|
86
|
Sáp nhập công ty luật
|
X
|
|
|
|
X
|
|
87
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
|
X
|
|
|
|
X
|
|
88
|
Đăng ký hoạt động công ty luật VN chuyển đổi từ công
ty luật nước ngoài
|
X
|
|
|
|
X
|
|
89
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật
nước ngoài tại VN
|
X
|
|
|
|
X
|
|
90
|
Cấp lại đăng ký hoạt động chi nhánh, công ty luật
nước ngoài
|
X
|
|
|
|
X
|
|
91
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư
|
X
|
|
|
X
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Trọng tài thương mại
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi
được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
X
|
|
|
X
|
|
|
93
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài;
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
X
|
|
|
|
X
|
|
94
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
|
X
|
|
95
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của
Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
X
|
|
|
|
X
|
|
96
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng
ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường
hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác
|
X
|
|
|
X
|
|
|
97
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
|
X
|
|
X
|
Lĩnh vực Tư vấn pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp
luật
|
X
|
|
|
|
X
|
|
99
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Trung tâm tư
vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
|
X
|
|
100
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
|
X
|
|
101
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
|
X
|
|
102
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
|
X
|
|
|
X
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Thừa phát lại
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
X
|
|
|
X
|
|
|
104
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
X
|
|
|
X
|
|
|
105
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
X
|
|
|
|
X
|
|
106
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
X
|
|
|
|
X
|
|
107
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
X
|
|
|
|
X
|
|
108
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
X
|
|
|
|
X
|
|
109
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa
phát lại
|
X
|
|
|
|
X
|
|
110
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
X
|
|
|
|
X
|
|
111
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
X
|
|
|
|
X
|
|
112
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
X
|
|
|
|
X
|
|
113
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi
chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
X
|
|
|
|
X
|
|
114
|
Bổ nhiệm thừa phát lại
|
X
|
|
|
|
X
|
|
115
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
X
|
|
|
|
X
|
|
116
|
Miễn nhiệm thừa phát lại (Trường hợp được miễn
nhiệm)
|
X
|
|
|
|
X
|
|
XII
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
|
X
|
|
118
|
Thủ tục Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
|
X
|
|
119
|
Thủ tục Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
|
X
|
|
120
|
Thủ tục Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
X
|
|
|
|
X
|
|
121
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư,
tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
|
X
|
|
XIII
|
Lĩnh vực quản lý thanh lý tài sản
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
X
|
|
|
|
X
|
|
123
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
X
|
|
|
X
|
|
|
124
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
X
|
|
|
125
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
X
|
|
|
X
|
|
|
126
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
X
|
|
|
X
|
|
|
XIV
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
X
|
|
|
X
|
|
|
128
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
|
X
|
|
|
|
X
|
|
129
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
|
X
|
|
|
|
X
|
|