DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CỦA SỞ Y TẾ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hải Dương)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
1
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
3
|
Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
4
|
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a,
b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất,
sáp nhập
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
10
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế.
|
19
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ
|
20
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện hoạt
động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với Trạm xá, Trạm y tế cấp xã.
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
23
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa
điểm
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
26
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm
quyền
|
29
|
Thủ tục công nhận cơ sở đủ điều
kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế
ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
30
|
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm
đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học
|
31
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục
kỹ thuật lần đầu
|
32
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt Danh mục
kỹ thuật bổ sung
|
33
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện
quan trắc môi trường theo quy định tại Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Thủ tướng Chính phủ về quy định chi tiết một số điều
của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
|
II
|
LĨNH VỰC Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bài
thuốc gia truyền
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1,
Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
6
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận là
lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
III
|
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO
|
1
|
Thủ tục công bố đáp ứng yêu cầu là
cơ sở thực hành đào tạo khối ngành sức khỏe đối với cơ sở KCB thuộc Sở Y tế
và cơ sở KCB tư nhân
|
IV
|
LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
1
|
Thủ tục Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
3
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
4
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc và các cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ
dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
5
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
6
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành
nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11 Điều 28 Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
7
|
Thủ tục Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
8
|
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trong trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
9
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
10
|
Thủ tục Thu hồi chứng chỉ hành nghề
dược
|
11
|
Thủ tục Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
12
|
Thủ tục Đăng ký thuốc gia công của
thuốc đã có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc
danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương
quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT).
|
13
|
Thủ tục Đăng ký thuốc gia công của
thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc
sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ
lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT).
|
14
|
Thủ tục Đăng ký lại thuốc gia công
(thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế
địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT).
|
15
|
Thủ tục Đăng ký lần đầu, đăng ký
lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại
Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT
|
16
|
Thủ tục Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
17
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh.
|
18
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
19
|
Thủ tục cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
Sở Y tế
|
20
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc kiểm
soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
21
|
Thủ tục cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
22
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
23
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
24
|
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
25
|
Thủ tục công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
26
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
27
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ.
|
28
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
29
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
30
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh
thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất.
|
31
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có
chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần,
thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược
chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
|
32
|
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
33
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
34
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
35
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực
|
36
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
37
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương
mại
|
38
|
Thủ tục Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại.
|
39
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
40
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
chứa tiền chất;
|
41
|
Thủ tục Đánh giá duy trì đáp ứng
Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh
doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp
có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực
|
42
|
Thủ tục Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
V
|
LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
4
|
Thủ tục Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư
hỏng
|
7
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
8
|
Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
VI
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH NHÂN ĐẠO
|
1
|
Thủ tục Cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
2
|
Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
3
|
Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
4
|
Thủ tục cho phép Đội khám bệnh,
chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm, thay băng, đếm
mạch, đo huyết áp, đếm mạch
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ trồng răng giả
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Chẩn trị y học cổ truyền thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám Chẩn
đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ
cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
VII
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng theo quy định tại Điều 11 Nghị định 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
của Thủ tướng Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng
|
2
|
Thủ tục xác định trường hợp được
bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng (Quyết định 1273/QĐ-BYT ngày
04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Nghị định 104/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ).
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển
hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
4
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế
|
5
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế
bằng chế phẩm
|
VIII
|
LĨNH VỰC ATVSTP
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
3
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
4
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn
đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng
tuổi
|
5
|
Kiểm tra nhà nước về ATTP đối với
thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông
thường
|
6
|
Kiểm tra nhà nước về ATTP đối với
thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
X
|
LĨNH VỰC HIV/AIDS
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
2
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
3
|
Thủ tục thu hồi thẻ nhân viên tiếp
cận cộng đồng
|
4
|
Thủ tục Thông báo hoạt động đối với
tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy chứng bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
7
|
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều
kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
|
9
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi
cơ sở thay đổi địa điểm hoạt động hoặc bị thu hồi giấy
phép hoạt động
|
10
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
bị mất giấy phép hoạt động hoặc có giấy
phép hoạt động bị hư hỏng
|
11
|
Thủ tục Cho phép hoạt động lại sau
khi bị đình chỉ hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế
|