STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
I
|
TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
1- LĨNH VỰC ĐIỆN
|
1
|
Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng công trình
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại
địa phương
|
2
|
Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực tư vấn giám sát thi công công
trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh
tại địa phương
|
3
|
Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động phát điện đối với nhà
máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương
|
4
|
Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động phối điện nông thôn tại
địa phương
|
5
|
Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động phân phối điện đến cấp
điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA
đối với khu vực đô thị tại địa phương
|
6
|
Thủ tục Cấp, sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực hoạt động bán lẻ điện đến cấp
điện áp 0,4kV tại địa phương
|
7
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt
động điện lực
|
|
2- LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp phục vụ khai thác mỏ
|
2
|
Thủ tục Xin cấp lại
giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ khai thác mỏ khoáng sản
|
3
|
Thủ tục Đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
4
|
Thủ tục Đăng ký địa
điểm bốc dỡ vật liệu nổ công nghiệp
|
5
|
Thủ tục Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công
nghiệp
|
|
3- LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hoá lỏng vào chai
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào ô tô
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm cấp LPG
|
|
4- LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG
NƯỚC
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
2
|
Thủ tục Cấp đổi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
LPG chai
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
4
|
Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
5
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng bán lẻ xăng dầu
|
|
5- LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
Thủ tục Xác nhận đăng ký tái xuất hàng hoá
qua khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Quảng Ninh
|
II
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
6- LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC
|
1
|
Thủ tục Chuyển trường ra
ngoài tỉnh đối với học sinh Trung học phổ thông
|
2
|
Thủ tục
Tiếp nhận học sinh Trung học phổ thông từ tỉnh ngoài chuyển đến
|
3
|
Thủ tục Cấp phép tổ
chức đào tạo bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học
|
4
|
Thủ tục Chuyển trường ra
tỉnh ngoài đối với học viên Trung học phổ thông theo chương trình giáo dục thường xuyên
|
5
|
Thủ tục Tiếp
nhận chuyển trường
từ tỉnh ngoài đối với học viên Trung học phổ thông theo chương trình giáo dục thường xuyên
|
6
|
Thủ tục Cấp
bản sao bằng tốt nghiệp từ sổ gốc
|
7
|
Thủ tục Chỉnh
sửa nội dung bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông
|
III
|
TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
7 - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Thủ tục Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải
tạo
|
2
|
Thủ tục
Cấp phù hiệu “Xe hợp đồng”
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy
phép liên vận Việt - Lào
|
4
|
Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
5
|
Thủ tục Đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng
|
6
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số bị mất
|
7
|
Thủ tục Cấp đăng kí
tạm thời; cấp đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
8
|
Thủ tục
Cấp phù hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch”
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy
thực hành lái xe
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy phép xe tập lái
|
11
|
Thủ tục cấp mới giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4
|
12
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe
các hạng A1, A2, A3 và A4
|
13
|
Thủ tục Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam
chấp thuận chủ trương xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô
|
14
|
Thủ tục Đề nghị Tổng cục Đường bộ Việt Nam
cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
15
|
Thủ tục Điều chỉnh lưu lượng đào tạo lái xe
ô tô đến 20%
|
16
|
Thủ tục Thỏa thuận bố trí mặt bằng tổng thể
và kích thước hình sát hạch của Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2
|
17
|
Thủ tục Chấp thuận chủ trương xây dựng
Trung tâm sát hạch loại 3 (đối với trường hợp nâng cấp từ sân tập lái)
|
18
|
Thủ tục Kiểm tra đề nghị cấp giấy chứng
nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
19
|
Thủ tục Kiểm tra đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
20
|
Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (đối với truờng hợp nâng cấp từ
sân tập lái)
|
21
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
22
|
Thủ tục Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
23
|
Thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng
|
|
8 - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
1
|
Thủ tục Chấp thuận cho phương tiện vận tải
hành khách chạy khảo sát trên tuyến đường thủy nội địa
|
2
|
Thủ tục Chấp thuận phương tiện vận tải hành khách theo tuyến cố định (trừ các trường hợp tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam và vận tải hành khách đường thủy nội địa qua biên giới)
|
3
|
Thủ tục Chấp thuận cho phương tiện vận tải hành khách vận tải thử trên tuyến đường thủy nội địa
|
IV
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
9- LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG,
CHẤT LƯỢNG
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ
và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
2
|
Thủ tục Thông báo
kết quả kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
|
10- LĨNH VỰC NĂNG
LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ HẠT NHÂN
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
2
|
Thủ tục Gia hạn
Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X -quang
chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
Thủ tục Sửa
đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang
chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
Thủ tục Cấp lại
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang
chẩn đoán trong y tế)
|
5
|
Thủ tục Cấp chứng
chỉ nhân viên bức xạ
|
V
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
11- LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư
nước ngoài
|
2
|
Thủ tục Quyết định cho phép thành lập
trường Trung cấp nghề tư thục
|
3
|
Thủ tục Quyết định cho phép thành lập Trung
tâm dạy nghề tư thục
|
4
|
Thủ tục Công nhận Hiệu trưởng trường Trung
cấp nghề tư thục
|
5
|
Thủ tục Công nhận lại Hiệu trưởng trường
Trung cấp nghề tư thục
|
6
|
Thủ tục Công nhận Giám đốc Trung tâm dạy
nghề tư thục
|
7
|
Thủ tục Công nhận lại Giám đốc Trung tâm
dạy nghề tư thục
|
|
12- LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM
XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy
phép lao động cho người nước ngoài
|
3
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy phép lao động cho người nước ngoài
|
4
|
Thủ tục Xác nhận là doanh nghiệp sử dụng
nhiều lao động nữ
|
5
|
Thủ tục Đề nghị phê
duyệt phương án sắp xếp lại lao động
|
|
13- LĨNH
VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục Giải quyết
trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần (Tuất từ trần)
|
2
|
Thủ tục Giải quyết
hưởng mai táng phí
|
VI
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
|
|
14- LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
1
|
Thủ tục Thẩm định hồ
sơ đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động
trên địa bàn cấp huyện và trên điạ bàn toàn tỉnh
|
2
|
Thủ tục Thẩm định
Điều lệ Hội hoạt động trong phạm vi cấp huyện và trong phạm vi toàn tỉnh
trình Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt
|
|
15- LĨNH VỰC ĐÀO TẠO
|
1
|
Thủ tục Khen thưởng sinh viên đạt thành
tích cao trong học tập tại các trường đại học
|
VII
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
16- LĨNH VỰC KHAI
THÁC VÀ BẢO VỆ NGUỒN LỢI THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục Đăng ký
thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy
phép khai thác thủy sản
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá đóng mới
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đối với tàu cá cải hoán
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
tạm thời
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
|
17- LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG
LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục Kiểm tra,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm
|
2
|
Thủ tục Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh
doanh thủy sản
|
|
18- LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa
điểm sản xuất, kinh doanh
|
2
|
Thủ tục Kiểm tra,
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý (đăng
ký kiểm tra lần đầu)
|
3
|
Thủ tục Gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
|
19- LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục Công nhận
cây trội (cây mẹ)
|
2
|
Thủ tục Công nhận
lâm phần tuyển chọn
|
3
|
Thủ tục Công nhận
vườn cây đầu dòng
|
4
|
Thủ tục Công nhận
rừng giống cây trồng lâm nghiệp
|
5
|
Thủ tục Công nhận
rừng giống chuyển hóa
|
6
|
Thủ tục Khai thác
tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là
tổ chức
|
7
|
Thủ tục Khai thác,
tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với
các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
8
|
Thủ tục Khai thác tận dụng
trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng
vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
|
20- LĨNH VỰC KIỂM
LÂM
|
1
|
Thủ tục Xem xét
và có ý kiến về các giải pháp phòng cháy và chữa cháy đối với dự án trồng
rừng, dự án xây dựng mới hoặc cải tạo công trình phòng cháy và chữa cháy rừng
và kinh phí đầu tư cho phòng cháy và chữa cháy trong dự án trồng rừng
|
|
21- LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
|
1
|
Thủ tục Tiếp nhận
công bố hợp quy chất lượng phân bón (của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh phân bón trên địa bàn tỉnh)
|
VIII
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
22- LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Thủ tục Đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên
cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài mà có nhu cầu cấp
mới Giấy chứng nhận
|
2
|
Thủ tục Đăng ký
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản do kê biên bán
đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là
tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
3
|
Thủ tục Đăng ký
nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
4
|
Thủ tục Đăng ký
nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
5
|
Thủ tục Đăng ký
biến động về thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết
cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài mà có nhu cầu cấp mới giấy chứng nhận
|
6
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi
nội dung thế chấp đã đăng ký (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
7
|
Thủ tục Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất hoặc bằng tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
8
|
Thủ tục Đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo lãnh, thế chấp (đối tượng là tổ chức,
cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài)
|
9
|
Thủ tục Sửa chữa
sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn
giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài)
|
10
|
Thủ tục Đăng ký xoá
đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (đối tượng
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
11
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất, chuyển công năng sử dụng của nhà ở hoặc công trình xây dựng
đối với trường hợp không phải xin phép (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư tại nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài)
|
12
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi
hình thức sử dụng đất trên giấy chứng nhận đã cấp từ hình thức thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đât (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam định cư ở nươc ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài)
|
13
|
Thủ tục Đăng ký góp
vốn bằng quyền sử dụng đất hoặc góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
14
|
Thủ tục Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hoặc góp
vốn băng tài sản gắn liền với đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
15
|
Thủ tục Đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài
chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu
chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng
(đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
16
|
Thủ tục Đăng ký cho
thuê quyền sử dụng đất
|
17
|
Thủ tục Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng
đất
|
18
|
Thủ tục Chuyển
nhượng quyền sử dụng đất (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt
Nam định cư ở nươc ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài)
|
19
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất đã được giải
phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế , người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân ngoài sử dụng đất
|
20
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất chưa được
giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng
|
21
|
Thủ tục Trình tự gia hạn
thời gian sử dụng đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất được nhà nước giao đất, cho thuê đất
thực hiện dự án đầu tư
|
22
|
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam
định cư tại nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
|
23
|
Thủ tục Thu hồi đất
đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 và khoản 8 Điều 38 của Luật Đất
đai
|
|
23- LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN,
ĐỊA CHẤT
|
1
|
Thủ tục Thẩm định,
phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
Thủ tục Gia hạn
giấy phép thăm dò khoáng sản
|
4
|
Thủ tục Trả lại
giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò
khoáng sản
|
5
|
Thủ tục Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
6
|
Thủ tục Gia hạn
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
7
|
Thủ tục Trả lại Giấy
phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
|
8
|
Thủ tục Gia hạn
giấy phép tận thu khoáng sản
|
9
|
Thủ tục Trả lại
giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
11
|
Thủ tục Đóng cửa mỏ
khoáng sản (hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản)
|
12
|
Thủ tục Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
24- LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy
xác nhận đã hoàn thành việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy
xác nhận đã thực
hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của
dự án
|
4
|
Thủ tục Thẩm định
tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
5
|
Thủ tục Cấp sổ đăng ký chủ
nguồn thải chất thải nguy hại
|
6
|
Thủ tục Cấp, gia hạn, điều
chỉnh giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại
|
|
25- LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHÍ
TƯỢNG THỦY VĂN
|
1
|
Thủ tục
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
2
|
Thủ tục
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
3
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
4
|
Thủ tục
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất
|
5
|
Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
6
|
Thủ tục
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
7
|
Thủ tục
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
8
|
Thủ tục
Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
9
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt
động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
10
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
11
|
Thủ tục
Gia hạn giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
IX
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
|
|
26- LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã
tiến hành ở nước ngoài
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy đăng ký hoạt động cho
Trung tâm hỗ trợ kết hôn
|
3
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn (về tên gọi, địa điểm đặt trụ sở)
|
4
|
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn (về người đứng đầu Trung tâm)
|
5
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm hỗ
trợ kết hôn
|
6
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
7
|
Thủ tục Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
27- LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
1
|
Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên (Trường
hợp được miễn đào tạo nghề công chứng)
|
2
|
Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên (Trường
hợp không được miễn đào tạo nghề công chứng)
|
3
|
Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng
|
X
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
|
28- LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
|
1
|
Thủ tục Xác nhận thông báo kinh doanh dịch
vụ chuyển phát
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm
vi nội tỉnh)
|
3
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết
hạn
|
5
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép bưu chính, văn
bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
29- LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
1
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ xin cấp phép xuất
bản đặc san
|
|
30- LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công sản phẩm
không phải là xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký máy photocopy
màu
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
XI
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
31- LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy
phép cho các đối tượng thuộc tỉnh mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu
diễn nghệ thuật tại địa phương
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc tỉnh ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép trình diễn thời trang
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy
phép cho cho các đối tượng thuộc tỉnh mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào
trình diễn thời trang tại địa phương
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc tỉnh ra nước ngoài trình diễn thời trang
|
7
|
Thủ tục Thông báo nội dung trình diễn thời
trang
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung
bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
|
9
|
Thủ tục Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu
|
|
32- LĨNH VỰC VĂN
HÓA QUẦN CHÚNG, VĂN HÓA DÂN TỘC VÀ TUYÊN TRUYỀN CỔ ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người
đẹp, người mẫu
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa
phẩm
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
|
33- LĨNH VỰC MỸ
THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký triển
lãm
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm.
|
4
|
Thủ tục đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác
phẩm nhiếp ảnh
|
|
34- LĨNH VỰC DI SẢN
VĂN HÓA
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng.
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam
|
4
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
5
|
Thủ tục Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh
|
|
35- LĨNH VỰC THỂ
THAO
|
1
|
Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của Câu
lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
2
|
Thủ tục Công nhận ban vận động thành lập
Liên đoàn, Hiệp hội Thể thao tỉnh
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, cung ứng dịch vụ Thể dục thể
thao
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt
động thể thao quần vợt
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt
động môn võ cổ truyền và vovinam
|
7
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động khiêu vũ thể
thao
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt
động bơi, lặn
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động
vũ đạo giải trí
|
10
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt
động thể dục thể hình
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động môtô nước
trên biển
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Cầu lông
|
13
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Bóng bàn
|
14
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Bóng đá
|
15
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Judo
|
16
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Patin
|
17
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng
|
|
36- LĨNH VỰC DU
LỊCH
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn
phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp thay
đổi tên gọi, trụ sở, nội dung hoạt động
|
4
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy
phép bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu huỷ
|
5
|
Thủ tục Cấp gia hạn giấy phép
thành lập văn phòng
đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
7
|
Thủ tục Cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
8
|
Thủ tục Đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
9
|
Thủ tục Cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch
|
10
|
Thủ tục Cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du
lịch
|
11
|
Thủ tục Cấp biển hiệu đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du
lịch
|
12
|
Thủ tục Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm du lịch
|
13
|
Thủ tục Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao,
2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
14
|
Thủ tục Thẩm định lại, xếp
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
15
|
Thủ tục Xếp hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
16
|
Thủ tục Thẩm định lại, xếp
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch
cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch,
nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
XII
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
|
|
37- LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục Chấp thuận địa điểm xây dựng
|
2
|
Thủ tục Thẩm định quy hoạch chi tiết xây
dựng
|
|
38- LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Thủ tục Cấp mới giấy phép xây dựng công
trình
|
2
|
Thủ tục Cấp mới giấy phép xây dựng trạm BTS
loại 1
|
3
|
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng công
trình
|
4
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình
|
5
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)
|
6
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ kỹ sư định giá
xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)
|
7
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2
|
8
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng
|
9
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
|
10
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C
|
11
|
Thủ tục Điều chỉnh
giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài tham gia hoạt động xây dựng
|
|
39- LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
1
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ môi giới bất động sản
|
2
|
Thủ tục Cấp mới chứng chỉ định giá bất động sản
|
3
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ môi giới bất động sản, chứng chỉ định giá bất động sản
|
XIII
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
|
|
40- LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
1
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ
hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối
với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c,
d, đ, e và g
Khoản 1 Điều 29
Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động
đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
41- LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM
|
1
|
Thủ tục Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các
Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký
hành nghề dược trên Chứng chỉ dược
|
2
|
Thủ tục Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi
người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng
không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh
doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt
động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
|
3
|
Thủ tục Gia hạn
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ
|
XIV
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
|
|
42- LĨNH VỰC LÃNH SỰ
|
1
|
Thủ tục Xuất cảnh đi thăm thân, chữa bệnh,
du lịch bằng tiền cá nhân của cán bộ, công chức, viên chức thuộc các địa
phương, cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh (cán bộ không thuộc diện Tỉnh ủy
quản lý)
|
2
|
Thủ tục Xin phép dán AB hộ chiếu phổ thông
cho cán bộ, doanh nghiệp
|
3
|
Thủ tục Xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
XV
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
43- LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
2
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở
hữu là cá nhân)
|
3
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở
hữu là cá nhân)
|
4
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
5
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức)
|
6
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở
hữu là tổ chức)
|
7
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của văn
phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
8
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
9
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần
|
10
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
11
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh
|
12
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
13
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
14
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
15
|
Thủ tục Đăng ký đổi nội dung
đăng ký thuế
|
16
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung thông
tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
17
|
Thủ tục Đăng ký Bổ sung thông
tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
18
|
Thủ tục Đăng ký hiệu đính thông
tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
19
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của doanh nghiệp
|
20
|
Thủ tục Đăng ký chào bán cổ
phần riêng lẻ đối với công ty cổ phần
|
21
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty nhà
nước thành công ty cổ phần
|
22
|
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
23
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi
nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
24
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
25
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động địa
điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
26
|
Thủ tục đăng ký đổi tên doanh
nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
27
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ
sở hữu là cá nhân)
|
28
|
Thủ tục Đăng ký tăng vốn điều
lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
29
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
(chủ sở hữu là cá nhân)
|
30
|
Thủ tục Đăng ký tăng vốn điều
lệ doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là cá nhân)
|
31
|
Thủ tục Đăng ký thay nội dung
đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
32
|
Thủ tục Thông báo tạm ngừng
kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
33
|
Thủ tục Đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
34
|
Thủ tục Giải thể
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là
cá nhân)
|
35
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của
chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là cá
nhân)
|
36
|
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
37
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
38
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại
diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
39
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
40
|
Thủ tục Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
41
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ
sở hữu là tổ chức)
|
42
|
Thủ tục Đăng ký tăng điều lệ
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
43
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu
là tổ chức)
|
44
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay
đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
(chủ sở hữu là tổ chức)
|
45
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
46
|
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ
chức)
|
47
|
Thủ tục Đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
48
|
Thủ tục Giải thể
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là
tổ chức)
|
49
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
50
|
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
51
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
52
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
53
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của địa điểm kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
54
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên
doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
55
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành
viên trở lên
|
56
|
Thủ tục Đăng ký tăng vốn điều
lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên
trở lên
|
57
|
Thủ tục Đăng ký giảm vốn điều
lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên
trở lên
|
58
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
59
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
60
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
61
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Toà án đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2
thành viên trở lên
|
62
|
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
63
|
Thủ tục Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2
thành viên trở lên
|
64
|
Thủ tục Đăng ký
giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở
lên
|
65
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
đối với công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
66
|
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty cổ phần
|
67
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
công ty cổ phần
|
68
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại
diện đối với công ty cổ phần
|
69
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với công ty cổ phần
|
70
|
Thủ tục Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty cổ phần
|
71
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật đối với công ty cổ phần
|
72
|
Thủ tục Đăng ký tăng vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần
|
73
|
Thủ tục Đăng ký giảm vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần
|
74
|
Thủ tục Đăng ký thay đối cổ đông sáng lập
đối với công ty cổ phần
|
75
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty cổ phần
|
76
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
77
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh theo quyết định của Toà án đối với công ty cổ phần
|
78
|
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối
với công ty cổ phần
|
79
|
Thủ tục Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với công ty cổ phần
|
80
|
Thủ tục Giải thể
doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
81
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
đối với công ty cổ phần
|
82
|
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp đối với công
ty hợp danh
|
83
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
công ty hợp danh
|
84
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại
diện đối với công ty hợp danh
|
85
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với công ty hợp danh
|
86
|
Thủ tục Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối
với công ty hợp danh
|
87
|
Thủ tục Đăng ký tăng vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh
|
88
|
Thủ tục Đăng ký giảm vốn điều lệ, thay đổi
tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh
|
89
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên đối với
công ty hợp danh
|
90
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với công ty hợp danh
|
91
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
92
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp theo quyết định của Toà án đối với công ty hợp danh
|
93
|
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối
với công ty hợp danh
|
94
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp do mất, cháy...đối với công ty hợp danh
|
95
|
Thủ tục Giải thể
doanh nghiệp đối với công ty hợp danh
|
96
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
đối với công ty hợp danh
|
97
|
Thủ tục Đăng ký doanh nghiệp với doanh
nghiệp tư nhân
|
98
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
99
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện đối với doanh nghiệp tư nhân
|
100
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động địa điểm kinh
doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
101
|
Thủ tục Đăng ký đổi tên đối với doanh
nghiệp tư nhân
|
102
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn đầu tư đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
103
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính đối với doanh nghiệp tư nhân
|
104
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán doanh nghiệp tư nhân
|
105
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp tặng, cho doanh nghiệp tư nhân
|
106
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
107
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân
|
108
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp theo quyết định của Toà án đối với doanh nghiệp tư nhân
|
109
|
Thủ tục Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối
với doanh nghiệp tư nhân
|
110
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp do mất, cháy... đối với doanh nghiệp tư nhân
|
111
|
Thủ tục Giải thể
doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân
|
112
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh
đối với doanh nghiệp tư nhân
|
113
|
Thủ tục Chia công ty trách nhiệm hữu hạn 1
thành viên thành một hoặc một số công ty cùng loại
|
114
|
Thủ tục Tách công ty trách nhiệm hữu hạn 1
thành viên thành một hoặc một số công ty cùng loại
|
115
|
Thủ tục Sáp nhập một hoặc một số công ty
trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
|
116
|
Thủ tục Hợp nhất một hoặc một số công ty
trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
|
117
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
118
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn 1 thành viên thành công ty cổ phần
|
119
|
Thủ tục Chia công ty trách nhiệm hữu hạn 2
thành viên trở lên thành một số công ty cùng loại
|
120
|
Thủ tục Tách công ty trách nhiệm hữu hạn 2
thành viên trở lên thành một số công ty cùng loại
|
121
|
Thủ tục Sáp nhập một hoặc một số công ty
trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
122
|
Thủ tục Hợp nhất một hoặc một số công ty
trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
123
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn 2 thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
|
124
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn 2 thành viên trở lên thành công ty cổ phần
|
125
|
Thủ tục Chia công ty cổ phần thành một số
công ty cùng loại
|
126
|
Thủ tục Tách công ty cổ phần thành một số
công ty cùng loại
|
127
|
Thủ tục Sáp nhập một hoặc một số công ty cổ
phần thành công ty cùng loại
|
128
|
Thủ tục Hợp nhất một hoặc một số công ty cổ
phần thành công ty cùng loại
|
129
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
|
130
|
Thủ tục Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên
|
131
|
Thủ tục Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
|
132
|
Thủ tục Chuyển đổi công ty nhà nước thành
công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
|
XVI
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH
|
|
44- LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm
|
3
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận thẩm duyệt
phòng cháy, chữa cháy
|
4
|
Thủ tục Cấp Văn bản nghiệm thu về phòng
cháy và chữa cháy
|
5
|
Thủ tục Phê duyệt phương án chữa cháy
|
|
45- LĨNH VỰC XUẤT NHẬP CẢNH
|
1
|
Thủ tục Cấp hộ
chiếu phổ thông cho Công dân Việt Nam
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy
xác nhận không có tiền án cho CDVN đi lao động có thời hạn tại Đài Loan
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thường trú tại Quảng Ninh
cho công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
4
|
Thủ tục Cấp thẻ thường trú cho người nước
ngoài thường trú tại Quảng Ninh
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho người nước ngoài
vào khu vực cấm, khu vực biên giới Quảng Ninh
|
|
46- LĨNH VỰC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH VỀ
TRẬT TỰ XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về
an ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện tại Công an tỉnh
Quảng Ninh
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu
nổ công nghiệp tại Công an tỉnh Quảng Ninh
|
3
|
Thủ tục làm con dấu mới và cấp Giấy chứng
nhận đã đăng ký mẫu dấu tại Công an tỉnh Quảng Ninh.
|
4
|
Thủ tục Khắc đổi, khắc lại con dấu; cấp lại
giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu do bị mất, bị hư hỏng tại Công an tỉnh Quảng
Ninh.
|
XVII
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THUẾ TỈNH
|
|
47- LĨNH VỰC ĐĂNG KÍ THUẾ
|
1
|
Thủ tục Đăng ký thuế đối với người nộp thuế
là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật doanh nghiệp: Trường
hợp thành lập thêm đơn vị trực thuộc
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế
là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ
các đơn vị trực thuộc)
|
3
|
Thủ tục Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế
là đơn vị trực thuộc của tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật
doanh nghiệp
|
4
|
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp nhận sáp nhập
|
5
|
Thủ tục Đăng ký
thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp
nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị sáp nhập
|
6
|
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức,
sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị hợp nhất
|
7
|
Thủ tục Đăng ký thuế đối
với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất
|
8
|
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp được tách
|
9
|
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp tách doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp bị tách
|
10
|
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức,
sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp
mới được chia
|
11
|
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chia doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp mới được chia
|
12
|
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp bán doanh nghiệp đối với doanh
nghiệp không thành lập theo Luật doanh nghiệp
|
13
|
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức, sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn
vị độc lập
|
14
|
Thủ tục Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức, sắp xếp lại doanh
nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc
|
15
|
Thủ tục Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp đổi tên
cơ sở kinh doanh
|
16
|
Thủ tục Đăng ký thuế thay
đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong cùng địa bàn tỉnh
|
17
|
Thủ tục Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường hợp
chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển đi
|
18
|
Thủ tục Đăng ký thuế thay đổi bổ sung: Trường
hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi Người nộp thuế chuyển
đến
|
XVIII
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
|
|
48- LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh
tế cửa khẩu thuộc diện đăng ký đầu tư gắn với thành lập Công ty Hợp danh
|
2
|
Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế,
khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng
VN, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập Công ty Hợp danh
|
3
|
Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế,
khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng,
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập Công ty Hợp danh
|
4
|
Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế
thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng, thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện và không gắn với thành lập Doanh nghiệp hoặc chi nhánh
|
5
|
Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế,
khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng,
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập Công ty Hợp danh
|
6
|
Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế,
khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện đăng ký đầu tư gắn với thành lập Doanh nghiệp
tư nhân (chủ doanh nghiệp là nhà đầu tư trong nước)
|
7
|
Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế,
khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng
VN, thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập Doanh nghiệp tư
nhân (chủ doanh nghiệp là nhà đầu tư trong nước)
|
8
|
Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế,
khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng,
không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập Doanh nghiệp tư
nhân (chủ doanh nghiệp là nhà đầu tư trong nước)
|
9
|
Thủ tục
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư vào khu công nghiệp, khu kinh tế,
khu kinh tế cửa khẩu thuộc diện thẩm tra: quy mô vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng,
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập Doanh nghiệp tư nhân
(chủ doanh nghiệp là nhà đầu tư trong nước)
|
|
49- LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục
Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong nước tại khu công nghiệp, khu kinh tế,
khu kinh tế cửa khẩu không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
|
2
|
Thủ tục
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu
|
3
|
Thủ tục
Giải thể công ty hợp danh đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong
khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu
|
4
|
Thủ tục
Giải thể doanh nghiệp theo quyết định của Toà án tuyên bố giải thể doanh
nghiệp đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp,
khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu
|
|
50- LĨNH VỰC HỘI NHẬP KINH TẾ -
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
Thủ tục Cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đặt trụ sở
Văn phòng đại diện tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa
khẩu
|
2
|
Thủ tục
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài đặt trụ sở Văn phòng đại diện tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu
kinh tế cửa khẩu
|
3
|
Thủ tục
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác đến phạm vi các Khu công nghiệp,
Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa khẩu
|
4
|
Thủ tục
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đặt
trụ sở Văn phòng đại diện tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế
cửa khẩu trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành
lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi
hoạt động của thương nhân nước ngoài
|
5
|
Thủ tục
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đặt
trụ sở Văn phòng đại diện tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế
cửa khẩu trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
rách hoặc bị tiêu hủy
|
6
|
Thủ tục
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đặt
trụ sở Văn phòng đại diện tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế
cửa khẩu
|
7
|
Thủ tục
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài đặt trụ
sở Văn phòng đại diện tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế, Khu kinh tế cửa
khẩu
|
|
51- LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục
Đăng ký Nội quy lao động của các doanh nghiệp trong Khu công nghiệp
|
2
|
Thủ tục
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công nghiệp
|
3
|
Thủ tục
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong Khu công
nghiệp
|
4
|
Thủ tục
Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày cho
doanh nghiệp
|
XIX
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA BAN XÚC TIẾN VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
|
|
52- LĨNH VỰC CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG
VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ
|
1
|
Thủ tục Phê duyệt chủ trương và địa điểm
đầu tư dự án
|
|
53- LĨNH VỰC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU
TƯ
|
1
|
Thủ tục Đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án đầu tư đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
2
|
Thủ tục Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện
|
3
|
Thủ tục Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
4
|
Thủ tục Thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư
cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
5
|
Thủ tục Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư
|
6
|
Thủ tục Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận
đầu tư
|
7
|
Thủ tục
Đăng
ký lại doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã
được cấp Giấy phép đầu tư trước ngày 01/7/2006
|
8
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh/ Văn phòng đại diện tại Quảng Ninh của doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
9
|
Thủ tục Đăng ký/đề nghị điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư gắn với thành lập chi nhánh, thay đổi nội dung hoạt động
của chi nhánh không gắn với dự án đầu tư và thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động văn phòng đại diện của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10
|
Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
gắn với thành lập chi nhánh của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (trường
hợp thành lập chi nhánh gắn với dự án đầu tư)
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đầu tư đối với
trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Thủ tục Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp của doanh nghiệp thành lập gắn với dự án đầu tư
|
Tổng số: 457 TTHC
|