ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5801/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 12 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI QUẢN LÝ NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11
tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành,
khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Công văn số 16671/SGTVT-VP ngày 06 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực
tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục
hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần
trên môi trường điện tử do Sở Giao thông vận tải quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được
đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-mục-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông
tin và Truyền thông, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ
phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm phương
thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại Nghị
định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy
trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của
thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn
sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục hành
chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác thực
điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ liệu,
dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ
tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng
cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng
các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ
liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy trình
thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành
phố.
3. Giao Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức
cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ
https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ GIAO THÔNG
VẬN TẢI QUẢN LÝ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5801/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cấp thực hiện
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Ghi chú
|
Cấp Thành phố
|
Cấp Huyện
|
Cấp Xã
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I.
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần lòng
đường, hè phố
|
X
|
X
|
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
3.
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
4.
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
5.
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
|
X
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
6.
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường
cao tốc
|
X
|
|
|
X
|
|
|
7.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
8.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 7/8/2023
|
9.
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
X
|
|
|
X
|
|
|
10.
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
X
|
|
|
X
|
|
|
11.
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
cấp
|
X
|
|
|
|
X
|
|
12.
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
X
|
|
|
|
X
|
|
13.
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
X
|
|
|
|
X
|
|
14.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường
bộ qua biên giới
|
X
|
|
|
X
|
|
|
15.
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam,
Lào và Campuchia
|
X
|
|
|
X
|
|
|
16.
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt
động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
X
|
|
|
X
|
|
|
17.
|
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
X
|
|
|
X
|
|
|
18.
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến
cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ,
xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận
tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
19.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
20.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy
phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
21.
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh
doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo
tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ,
xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận
tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
X
|
|
|
X
|
|
|
22.
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
X
|
|
|
X
|
|
|
23.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào, Campuchia
|
X
|
|
|
X
|
|
|
24.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố
định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
25.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào
|
X
|
|
|
X
|
|
|
26.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
X
|
|
|
X
|
|
|
27.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng lần đầu
|
X
|
|
|
|
X
|
|
28.
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
|
X
|
|
29.
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
X
|
|
|
|
X
|
|
30.
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng
một tỉnh, thành phố
|
X
|
|
|
|
X
|
|
31.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng có thời hạn
|
X
|
|
|
|
X
|
|
32.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên
dùng bị mất
|
X
|
|
|
X
|
|
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy
chuyên dùng
|
X
|
|
|
X
|
|
|
34.
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
X
|
|
|
|
X
|
|
35.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng
|
X
|
|
|
X
|
|
|
36.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Trung Quốc
|
X
|
|
|
X
|
|
|
37.
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Campuchia
|
X
|
|
|
X
|
|
|
38.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
39.
|
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác
|
X
|
|
|
|
X
|
|
40.
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
X
|
|
|
|
X
|
|
41.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
X
|
|
|
X
|
|
|
42.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và
Campuchia
|
X
|
|
|
X
|
|
|
43.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
X
|
|
|
X
|
|
|
44.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
X
|
|
|
X
|
|
|
45.
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt
Nam và Lào
|
X
|
|
|
X
|
|
|
46.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa
Việt Nam và Lào
|
X
|
|
|
X
|
|
|
47.
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
X
|
|
|
X
|
|
|
48.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
X
|
|
|
X
|
|
|
49.
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe
|
X
|
|
|
|
X
|
|
50.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe
|
X
|
|
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
|
51.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
X
|
|
|
X
|
|
|
52.
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
|
X
|
|
|
X
|
|
|
53.
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
|
X
|
|
|
X
|
|
|
54.
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
|
X
|
|
|
X
|
|
|
55.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy
nội địa
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
56.
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy
nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù
hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
X
|
|
|
X
|
|
|
57.
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
|
X
|
|
|
X
|
|
|
58.
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
X
|
|
|
X
|
|
|
59.
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa
đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
|
X
|
|
|
60.
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia,
luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
X
|
|
|
X
|
|
|
61.
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
62.
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa
|
X
|
|
|
X
|
|
|
63.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
64.
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
65.
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không
có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
X
|
|
|
X
|
|
|
66.
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
X
|
|
|
X
|
|
|
67.
|
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực
hàng hải
|
X
|
|
|
X
|
|
|
68.
|
Cấp giấy phép vận tải qua biên giới
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
69.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
70.
|
Phê duyệt kế hoạch an ninh và cấp giấy chứng nhận
phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
X
|
|
|
|
X
|
|
71.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
72.
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
73.
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
|
X
|
|
|
74.
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
75.
|
Cấp đổi biển hiệu phương vận tải khách du lịch
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2345/QĐ-UBND ngày 07/6/2023
|
76.
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du
lịch
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
77.
|
Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
X
|
|
|
|
X
|
|
78.
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh
cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện nước ngoài
|
X
|
|
|
|
X
|
|
79.
|
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa
Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam
|
X
|
|
|
|
X
|
|
80.
|
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa
Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam
|
X
|
|
|
|
X
|
|
81.
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo
đường thủy nội địa bổ sung
|
X
|
|
|
|
X
|
|
82.
|
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương
tiện, thủy phi cơ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
83.
|
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương
tiện, thủy phi cơ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
84.
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương
tiện vận tải thủy của Campuchia
|
X
|
|
|
X
|
|
|
85.
|
Cấp giấy phép vào cảng thủy nội địa đối với
phương tiện vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia
|
X
|
|
|
|
X
|
|
86.
|
Cấp giấy phép rời cảng thủy nội địa đối với
phương tiện vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia
|
X
|
|
|
|
X
|
|
87.
|
Cấp giấy phép vào khu neo đậu đối với phương
tiện, thủy phi cơ.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
88.
|
Cấp giấy phép rời khu neo đậu đối với phương
tiện, thủy phi cơ.
|
X
|
|
|
|
X
|
|
89.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa
khai thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
90.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang
khai thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
91.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
92.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
93.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
94.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
95.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
96.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
97.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
98.
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
X
|
|
|
|
X
|
|
99.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
100.
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang
sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
101.
|
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy
nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
102.
|
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 3285/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
III.
|
Lĩnh vực hàng hải
|
|
|
|
|
|
|
103.
|
Tàu biển nhập cảnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
104.
|
Tàu biển xuất cảnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
105.
|
Tàu biển quá cảnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
106.
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng thủy
nội địa và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng thủy nội địa khác
của Việt Nam
|
X
|
|
|
|
X
|
|
107.
|
Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập
khẩu, hàng hóa quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch
nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào cảng thủy
nội địa khác của Việt Nam
|
X
|
|
|
|
X
|
|
108.
|
Thủ tục tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng
thủy nội địa và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng thủy nội
địa khác của Việt Nam
|
X
|
|
|
|
X
|
|
109.
|
Tàu biển hoạt động tuyến đường thủy nội địa có
chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang
quốc tịch nước ngoài rời cảng thủy nội địa và tàu biển đã nhập cảnh sau đó
rời cảng để đến cảng thủy nội địa khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu,
hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài
|
X
|
|
|
|
X
|
|
110.
|
Tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy
thử
|
X
|
|
|
|
X
|
|
IV.
|
Lĩnh vực đường sắt
|
|
|
|
|
|
|
111.
|
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang
|
X
|
|
|
|
X
|
|
112.
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp
đường ngang
|
X
|
|
|
|
X
|
|
113.
|
Bãi bỏ đường ngang
|
X
|
|
|
|
X
|
|
114.
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi đất dành cho đường sắt
|
X
|
|
|
|
X
|
|
115.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi đất dành cho đường sắt
|
X
|
|
|
X
|
|
|
116.
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối
với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ;
đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
X
|
|
|
|
X
|
|
117.
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
X
|
|
|
|
X
|
|
118.
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
X
|
|
|
|
X
|
|
119.
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các
tuyến đường sắt
|
X
|
|
|
|
X
|
|
V.
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
|
|
|
|
|
|
120.
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
X
|
|
|
X
|
|
|
121.
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
122.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe
chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
X
|
|
|
|
X
|
|