|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5800/QĐ-UBND Kế hoạch đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự cấp xã Hà Nội 2016
Số hiệu:
|
5800/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
5800/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CÁN BỘ QUÂN SỰ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 23
tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 799/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 5 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đào tạo cán bộ
quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn
trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những năm tiếp
theo”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Công văn số 2370/SNV-ĐTBDTD ngày 03/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Kế hoạch đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn
trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở năm 2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND thành phố; Tư lệnh
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội; Giám đốc các sở: Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các Phó CT UBND TP;
- Ban tổ chức Thành ủy;
- VPUBNDTP: Các PCVP, các phòng: NC, TH, TKBT;
- Lưu: VT, NC; SNV.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO CÁN BỘ QUÂN SỰ BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÌNH ĐỘ
CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND
ngày 18/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội)
UBND thành phố Hà Nội ban hành kế hoạch
đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp
xã) trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở năm 2016, như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục
đích
Đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy
quân sự cấp xã có trình độ chuyên môn tương đương sĩ quan dự bị cấp phân đội,
trình độ trung cấp lý luận chính trị, trình độ trung cấp quản lý nhà nước; nhằm
nâng cao bản lĩnh chính trị, năng lực, kiến thức, kỹ năng để hoàn thành tốt chức
trách, nhiệm vụ; góp phần xây dựng đội ngũ công chức
chuyên nghiệp có đủ năng lực xây dựng nền hành chính tiên tiến, hiện đại và
nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống chính trị ở cơ sở.
2. Yêu cầu
Tổ chức đào tạo đúng đối tượng theo
quy hoạch, đúng nội dung, chương trình, quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức của Nhà nước, Bộ Quốc phòng, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
II. NỘI DUNG
1. Đối tượng
Thí sinh đã trúng tuyển kỳ thi cao đẳng,
đại học, liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, liên thông từ cao đẳng lên đại học
ngành quân sự cơ sở năm 2016.
2. Số lượng đào
tạo
Tổng số 135 học viên, trong đó:
- Đào tạo cao đẳng chính qui: 32 học
viên.
- Đào tạo đại học chính qui: 02 học
viên.
- Đào tạo liên thông từ trung cấp lên
cao đẳng: 80 học viên.
- Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên
đại học: 21 học viên.
(Có
danh sách kèm theo)
3. Nội dung
chương trình, thời gian và phương thức đào tạo
a) Đào tạo cao đẳng: 32 học viên.
- Nội dung, chương trình đào tạo theo
Thông tư số 82/2016/TT-BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
ban hành chương trình khung đào tạo trình độ cao đẳng ngành quân sự cơ sở.
- Loại hình đào tạo: Chính quy tập
trung.
- Địa điểm: Trường Sĩ quan Lục quân
1.
- Thời gian đào tạo: 36 tháng.
Học viên nhập học ngày 06/9/2016 và
ngày 22/9/2016.
Học viên học hết chương trình đào tạo
cao đẳng ngành quân sự cơ sở, đủ điều kiện được Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục
quân 1 cấp bằng cao đẳng ngành quân sự cơ sở.
b) Đào tạo đại học chính quy: 02 học
viên.
- Nội dung, chương trình đào tạo theo
Thông tư số 80/2016/TT-BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
ban hành chương trình khung đào tạo trình độ đại học ngành quân sự cơ sở.
- Loại hình đào tạo: Chính quy tập
trung.
- Địa điểm: Trường Sĩ quan Lục quân
1.
- Thời gian đào tạo: 48 tháng.
Học viên nhập học ngày 06/9/2016.
Học viên học hết chương trình đào tạo
đại học ngành quân sự cơ sở, đủ điều kiện được Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục
quân 1 cấp bằng cử nhân ngành quân sự cơ sở.
c) Đào tạo liên thông từ trung cấp
lên cao đẳng: 80 học viên.
- Nội dung, chương trình đào tạo theo
Thông tư số 81/2016/TT-BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
ban hành Chương trình khung đào tạo liên thông từ trình độ trung cấp lên trình
độ cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo hình thức “vừa làm vừa học”.
- Loại hình đào tạo: Hình thức vừa
làm vừa học.
- Địa điểm: Trường Quân sự Bộ Tư lệnh
Thủ đô Hà Nội.
- Thời gian đào tạo: 24 tháng = 104
tuần, trong đó:
+ Thời gian học tập tại trường: 57 tuần.
+ Thời gian công tác tại địa phương:
47 tuần.
Học viên nhập học ngày 07 tháng 9 năm
2016.
- Tổ chức đào tạo: Trường Quân sự Bộ
Tư lệnh Thủ đô Hà Nội phối hợp với Trường Sĩ quan Lục quân 1 thực hiện đào tạo
theo đúng nội dung, chương trình và thời gian quy định tại Thông tư số
81/2016/TT-BQP ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
Học viên học hết chương trình liên
thông từ trung cấp lên cao đẳng ngành quân sự cơ sở, đủ điều kiện, được Hiệu
trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 1 cấp bằng cao đẳng ngành
quân sự cơ sở.
d) Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên
đại học: 21 học viên.
- Nội dung, chương trình đào tạo theo
Thông tư số 83/2016/TT-BQP ngày 16 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
ban hành khung đào tạo liên thông từ trình độ cao đẳng lên trình độ đại học
ngành quân sự cơ sở.
- Loại hình đào tạo: Hình thức “vừa
làm,vừa học”.
- Địa điểm: Trường Sĩ quan Lục quân
1.
- Thời gian đào tạo: 24 tháng = 104
tuần, trong đó:
+ Thời gian học tập tại trường: 57 tuần.
+ Thời gian công tác tại địa phương:
47 tuần.
Học viên nhập học ngày 06 tháng 9 năm
2016.
Học viên học hết chương trình liên
thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ sở hình thức “ vừa làm, vừa học”,
đủ điều kiện, được Hiệu trưởng Trường Sĩ quan Lục quân 1 cấp bằng cử nhân ngành
quân sự cơ sở.
4. Kinh phí đào tạo
Kinh phí từ nguồn ngân sách của Thành
phố Hà Nội bảo đảm cho sinh hoạt của học viên thực hiện theo quy định tại Quyết
định số 3992/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội về việc ban hành Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường,
thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm 2020 và những
năm tiếp theo.
5. Phân công
trách nhiệm và tổ chức thực hiện
a) Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Sở
Tài chính, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã để tổ chức thực hiện nhiệm vụ
đào tạo đại học, cao đẳng chính quy; liên thông từ trung cấp lên cao đẳng và
liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ sở theo Quyết định của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Ký hợp đồng đào
tạo đại học, cao đẳng chính quy, liên thông từ cao đẳng
lên đại học với Trường Sĩ quan Lục quân 1 theo quy định tại Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội về việc ban hành Đề án đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự
xã, phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở đến năm
2020 và những năm tiếp theo.
Chỉ đạo Ban CHQS các quận, huyện, thị
xã phối hợp với phòng Nội vụ tham mưu cho Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thị xã chỉ đạo Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn giao nhiệm vụ
cho cán bộ xã, phường, thị trấn đã trúng tuyển tập trung
thực hiện nhiệm vụ đào tạo đại học, cao đẳng, liên thông từ trung cấp lên cao đẳng
và liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ sở; bố trí sắp xếp, tuyển
dụng, sử dụng cán bộ đúng chuyên ngành đào tạo khi học
viên tốt nghiệp trở về địa phương.
Chỉ đạo trường Quân sự tổ chức thực
hiện kế hoạch; quản lý lớp học, học viên đào tạo liên thông từ trung cấp lên
cao đẳng ngành quân sự cơ sở hình thức “vừa làm, vừa học”, bảo đảm thực hiện
đúng quy chế đào tạo cán bộ, công chức, bố trí ăn ở tập
trung; hướng dẫn học viên chuyển sinh hoạt đảng, đoàn về trường và tổ chức hoạt
động chi bộ, chi đoàn học viên trong khóa học.
Phối hợp với Sở
Tài chính, lập dự toán kinh phí đào tạo từng năm, toàn khóa học trình Ủy ban
nhân dân Thành phố Hà Nội phê duyệt và tổ chức thực hiện.
b) Sở Nội vụ
Chủ trì phối hợp
với Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội trong việc thực hiện kế hoạch
đào tạo. Chỉ đạo, phối hợp với Phòng Nội vụ các quận, huyện, thị xã và Ban CHQS
cùng cấp tham mưu cho Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã quyết định cử các đồng
chí đã trúng tuyển nhập học đúng thời gian quy định và phối hợp quản lý, sử dụng,
tuyển dụng sau đào tạo.
c) Sở Tài chính
Chủ trì phối hợp với Bộ Tư lệnh Thủ
đô Hà Nội lập dự toán kinh phí đào tạo đại học, cao đẳng chính quy; liên thông
từ trung cấp lên cao đẳng, liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành quân sự cơ
sở trình UBND Thành phố phê duyệt, bảo đảm kinh phí theo dự toán được duyệt và
quản lý việc sử dụng kinh phí theo luật Ngân sách.
d) Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị
xã
Chỉ đạo Ban CHQS, phòng Nội vụ quận,
huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn hoàn thiện thủ tục, hồ
sơ cán bộ theo quy định, triệu tập, giao nhiệm vụ cho cán bộ đi đào tạo theo kế
hoạch của Ủy ban nhân dân thành phố; phân công cán bộ phụ trách, thực hiện nhiệm vụ thay người được cử đi đào tạo.
Quản lý, tuyển dụng, sắp xếp, bổ nhiệm
Chỉ huy trưởng hoặc Chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã và bảo đảm các chế độ chính
sách đối với cán bộ, công chức trong thời gian đào tạo theo Quyết định số
3992/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
đ) Người được cử đi đào tạo
Có trách nhiệm bàn giao công việc, tập
trung học tập, chấp hành nghiêm quy chế đào tạo cán bộ, công chức của Nhà nước
và cơ sở đào tạo; được hưởng nguyên lương, phụ cấp (nếu
có) như trong thời gian làm việc ở cơ sở và được hỗ trợ kinh phí đào tạo theo
quy định của thành phố; trường hợp tự ý bỏ học hoặc buộc
thôi học phải bồi hoàn toàn bộ kinh phí đào tạo theo quy định
đồng thời nếu vi phạm kỷ luật, tùy theo mức độ, cơ sở đào tạo quyết định hình thức
kỷ luật theo Quy chế đào tạo hoặc truy cứu trách nhiệm
hình sự theo quy định của pháp luật./.
DANH SÁCH
THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT
|
Họ
và tên
|
Quận,
huyện, thị xã (Mã)
|
Năm
sinh
|
Chức
danh
|
Dân
tộc
|
Ngày
kết nạp
|
Sức
khỏe
|
Điểm
các môn thi
|
Đảng
|
Đoàn
|
1
|
Vũ Văn Nam
|
Hoàn
Kiếm (02)
|
29/3/1989
|
CHP
|
Kinh
|
|
26/3/2012
|
Loại
3
|
P.Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
2
|
Nguyễn Đức Dũng
|
05/6/1990
|
CHP
|
Kinh
|
|
26/3/2005
|
Loại
2
|
P.Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
3
|
Nguyễn Tuấn Ngọc
|
17/4/1991
|
CHP
|
Kinh
|
|
26/3/2005
|
Loại
2
|
P.Hàng Bồ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
4
|
Trần Hoài Nam
|
01/3/1993
|
CHP
|
Kinh
|
02/9/2015
|
|
Loại
2
|
P. Trần Hưng Đạo,
Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
5
|
Trần Đức Huy
|
Tây
Hồ (05)
|
15/11/1997
|
at'
DQ
|
Kinh
|
|
20/10/2014
|
Loại
1
|
P. Tứ Liên, quận Tây Hồ, Hà Nội
|
6
|
Lã Văn Thắng
|
Thanh
Trì (11)
|
10/10/1994
|
at'DQ
|
Kinh
|
22/12/2014
|
|
Loại
1
|
Xã Vạn Phúc, Thanh Trì, Hà Nội
|
7
|
Nguyễn Tiến Phúc
|
Hà
Đông (15)
|
22/9/1990
|
at'DQ
|
Kinh
|
05/10/2012
|
|
Loại
2
|
P. Mộ Lao, Hà Đông, Hà Nội
|
8
|
Nguyễn Văn Hiền
|
TX
Sơn Tây (16)
|
21/10/1988
|
at'DQ
|
Kinh
|
25/12/2013
|
|
Loại
2
|
Xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây, Hà Nội
|
9
|
Ngô Đại Hiệp
|
Ba
Vì (17)
|
08/8/1997
|
CHP
|
Kinh
|
|
26/3/2013
|
Loại
1
|
Xã Thái Hòa, huyện Ba Vì, Hà Nội
|
10
|
Nguyễn Thanh Lịch
|
12/8/1993
|
at'DQ
|
Mường
|
|
26/3/2013
|
Loại
1
|
Xã Sơn Đà, huyện Ba Vì, Hà Nội
|
11
|
Nguyễn Nam Yêu
|
Phúc
Thọ (18)
|
04/4/1993
|
at'DQ
|
Kinh
|
|
15/11/2011
|
Loại
2
|
Xã Xuân Phú, Phúc Thọ, Hà Nội
|
12
|
Nguyễn Công Anh
|
28/12/1994
|
at'DQ
|
Kinh
|
|
19/5/2012
|
Loại
2
|
Xã Cẩm Đình, Phúc Thọ, Hà Nội
|
13
|
Đỗ Huy Dương
|
Thạch
Thất (19)
|
28/1/1995
|
at'DQ
|
Kinh
|
|
28/12/2013
|
Loại
1
|
Xã Chàng Sơn, Thạch Thất, Hà Nội
|
14
|
Cao Hữu Chiến
|
22/10/1993
|
TĐT
|
Kinh
|
|
20/10/2008
|
Loại
1
|
Xã Dị Nậu, Thạch Thất, Hà Nội
|
15
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
Quốc
Oai (20)
|
01/01/1990
|
at'DQ
|
Kinh
|
|
26/3/2005
|
Loại
1
|
Xã Tân Phú, Quốc Oai, Hà Nội
|
16
|
Nguyễn Hữu Việt
|
07/3/1993
|
at'DQ
|
Kinh
|
|
26/3/2011
|
Loại
1
|
Xã Cộng Hòa, Quốc Oai, Hà Nội
|
17
|
Nguyễn Hữu Quang
|
Đan
Phượng (22)
|
05/10/1990
|
at'DQ
|
Kinh
|
14/1/2015
|
|
Loại
1
|
Xã Liên Hồng, Đan Phượng Hà Nội
|
18
|
Trịnh Ngọc Thưởng
|
17/9/1987
|
at'DQ
|
Kinh
|
30/7/2008
|
|
Loại
1
|
Xã Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội
|
19
|
Bùi Văn Hưởng
|
31/8/1992
|
at'DQ
|
Kinh
|
|
20/2/2012
|
Loại
2
|
Xã Trung Châu, Đan Phượng, Hà Nội
|
20
|
Nguyễn Hữu Phú
|
Thanh
Oai (24)
|
10/6/1995
|
at'DQ
|
Kinh
|
03/2/2015
|
|
Loại
1
|
Xã Tân Ước, Thanh Oai, Hà Nội
|
21
|
Nguyễn Đình Quỳnh
|
25/6/1995
|
at'DQ
|
Kinh
|
|
26/3/2012
|
Loại
2
|
Xã Phương Trung, Thanh Oai, Hà Nội
|
22
|
Trần Văn Hiệt
|
Mỹ Đức
(25)
|
23/6/1991
|
at'DQ
|
Kinh
|
14/6/2015
|
|
Loại
2
|
Xã Hợp Tiến, Mỹ Đức, Hà Nội
|
23
|
Trịnh Thế Mạnh
|
13/10/1987
|
CHP
|
Kinh
|
18/3/2008
|
|
Loại
1
|
Xã Phù Lưu Tế, Mỹ Đức, Hà Nội
|
24
|
Lê Hữu Tiến Nghĩa
|
05/5/1991
|
at'DQ
|
Kinh
|
03/10/2014
|
|
Loại
3
|
Xã Mỹ Thành, Mỹ Đức, Hà Nội
|
25
|
Nguyễn Văn Quyền
|
04/6/1996
|
at'DQ
|
Kinh
|
|
26/3/2011
|
Loại
2
|
Xã An Tiến, Mỹ Đức, Hà Nội
|
26
|
Vũ Minh Vương
|
Ứng
Hòa (26)
|
25/02/1994
|
at'DQ
|
Kinh
|
03/2/2015
|
|
Loại
1
|
Xã Hồng Quang, Ứng Hòa, Hà Nội
|
27
|
Nguyễn Văn Huân
|
23/10/1992
|
at'DQ
|
Kinh
|
|
20/11/2007
|
Loại
1
|
Xã Đồng Tân, Ứng Hòa, Hà Nội
|
28
|
Nguyễn Công Kha
|
Thường
Tín (27)
|
27/11/1994
|
at'DQ
|
Kinh
|
|
20/11/2009
|
Loại
1
|
Xã Tân Minh, Thường Tín, Hà Nội
|
29
|
Lê Thanh Huy
|
06/7/1990
|
at'DQ
|
Kinh
|
|
26/3/2005
|
Loại
2
|
Xã Chương Dương, Thường Tín, HN
|
30
|
Nguyễn Khắc Hiếu
|
Phú
Xuyên (28)
|
03/9/1989
|
at'DQ
|
Kinh
|
07/11/2014
|
|
Loại
1
|
Xã Nam Triều, Phú Xuyên, Hà Nội
|
31
|
Trần Lê Linh
|
11/6/1992
|
at'DQ
|
Kinh
|
03/4/2015
|
|
Loại
2
|
Xã Đại Thắng,
Phú Xuyên, Hà Nội
|
32
|
Hoàng Duy Tuân
|
05/10/1995
|
at'DQ
|
Kinh
|
|
26/3/2012
|
Loại
2
|
Xã Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Nội
|
DANH SÁCH
THÍ SINH TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NGÀNH QUÂN SỰ CƠ SỞ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
TT
|
Họ
và tên
|
Quận,
huyện, thị xã (Mã)
|
Năm
sinh
|
Chức
danh
|
Dân
tộc
|
Ngày
kết nạp
|
Sức
khỏe
|
Điểm
các môn thi
|
Đảng
|
Đoàn
|
1
|
Kiều Kim Sơn
|
Phúc
Thọ
|
20/6/1990
|
C.sĩ
DQ
|
Kinh
|
|
22/12/2004
|
Loại
3
|
Xã Long Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội
|
2
|
Trần Văn Sỹ
|
Thạch
Thất
|
01/5/1995
|
C.sĩ
DQ
|
Kinh
|
31/12/2015
|
|
Loại
1
|
Xã Bình Yên, Thạch Thất, Hà Nội
|
DANH SÁCH
THÍ SINH TRÚNG TUYỂN LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP LÊN CAO ĐẲNG NGÀNH QUÂN SỰ
CƠ SỞ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày
18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội)
TT
|
Họ và tên
|
Mã
quận, huyện, thị xã
|
Năm
sinh
|
Chức
danh
|
Dân
tộc
|
Ngày
kết nạp
|
Sức
khỏe
|
Lý do lên muộn
|
Đảng
|
Đoàn
|
1
|
Bùi Mạnh Đức
|
Ba
Đình (01)
|
24/10/1988
|
CHP
|
Kinh
|
10/11/2014
|
|
Loại
3
|
P.Thành Công, Ba Đình, Hà Nội
|
2
|
Lưu Viết Cường
|
06/05/1980
|
CHT
|
Kinh
|
28/11/2001
|
|
Loại
2
|
P. Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội
|
3
|
Đỗ Tiến Thành
|
30/08/1988
|
CHP
|
Kinh
|
07/04/2016
|
|
loại
3
|
P. Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
|
4
|
Chu Đức Minh
|
Hai
Bà Trưng (03)
|
27/07/1993
|
CHP
|
Kinh
|
04/02/2016
|
|
Loại
2
|
P.Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, HN
|
5
|
Trần Anh Tuấn
|
22/06/1982
|
CHP
|
Kinh
|
01/12/2007
|
|
Loại
2
|
P.Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
|
6
|
Nguyễn Văn Huy
|
Đống Đa (04)
|
27/02/1987
|
CHP
|
Kinh
|
11/11/2014
|
|
Loại
3
|
P.Trung Phụng, Đống Đa, HN
|
7
|
Nguyễn Văn Đức
|
Cầu
Giấy (06)
|
17/03/1971
|
CHT
|
Kinh
|
09/04/2004
|
|
Loại
2
|
P.Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
|
8
|
Phạm Văn Hưng
|
02/08/1975
|
CHT
|
Kinh
|
01/09/2010
|
|
Loại
3
|
P.Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, HN
|
9
|
Ngạc Quyết Thắng
|
21/03/1990
|
CHT
|
Kinh
|
28/02/2013
|
|
Loại
2
|
P.Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
|
10
|
Hoàng Văn Thuận
|
06/02/1984
|
CHP
|
Kinh
|
|
26/03/1999
|
Loại
2
|
P.Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, HN
|
11
|
Nguyễn Tiến Dương
|
Long
Biên (09)
|
13/12/1987
|
CHP
|
Kinh
|
21/05/2013
|
|
Loại
1
|
P. Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội
|
12
|
Đào Văn Cường
|
28/10/1987
|
CHP
|
Kinh
|
03/02/2012
|
|
Loại
2
|
P. Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội
|
13
|
Chu Văn Hội
|
Bắc
Từ Liêm (10)
|
12/05/1980
|
CHT
|
Kinh
|
03/04/2006
|
|
Loại
2
|
P.Tây Tựu, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
14
|
Nguyễn Trí Dũng
|
05/9/1993
|
CHP
|
Kinh
|
26/03/2013
|
|
Loại
2
|
Thụy Phương, Bắc T.Liêm, HN
|
15
|
Chu Minh Thắng
|
Thanh
Trì (11)
|
28/8/1980
|
CHP
|
Kinh
|
08/11/2011
|
|
Loại
2
|
xã Ngọc Hồi, Thanh Trì, Hà Nội
|
16
|
Đào Tuấn Anh
|
20/8/1987
|
CHP
|
Kinh
|
01/09/2010
|
|
Loại
1
|
thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, HN
|
17
|
Nguyễn Văn Thành
|
27/02/1973
|
CHT
|
Kinh
|
03/09/1999
|
|
Loại
1
|
xã Hữu Hòa, Thanh Trì, Hà Nội
|
18
|
Đỗ Văn Dũng
|
Gia
Lâm (12)
|
16/10/1988
|
CHP
|
Kinh
|
19/02/1014
|
|
Loại
1
|
xã Trung Mầu, Gia Lâm, Hà Nội
|
19
|
Lê Anh Phương
|
22/10/1986
|
CHP
|
Kinh
|
31/12/2014
|
|
Loại
1
|
xã Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội
|
20
|
Nguyễn Văn Chúc
|
22/02/1984
|
CHP
|
Kinh
|
03/11/2011
|
|
Loại
1
|
xã Dương Quang, Gia Lâm, HN
|
21
|
Trần Anh Tuấn
|
18/10/1976
|
CHT
|
Kinh
|
19/05/1999
|
|
Loại
1
|
xã Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội
|
22
|
Nguyễn Đức Hưng
|
Đông
Anh (13)
|
17/11/1991
|
Nguồn
|
Kinh
|
03/09/2012
|
|
Loại
1
|
xã Đông Hội, Đông Anh, Hà Nội
|
23
|
Nguyễn Thế Lưu
|
Sóc
Sơn (14)
|
24/10/1979
|
CHT
|
Kinh
|
07/12/1999
|
|
Loại
2
|
xã Minh Phú, Sóc Sơn, Hà Nội
|
24
|
Nguyễn Hồng Thảo
|
24/5/1978
|
CHP
|
Kinh
|
03/05/2003
|
|
Loại
1
|
xã Đức Hòa, Sóc Sơn, Hà Nội
|
25
|
Nguyễn Hữu Mạnh
|
20/5/1982
|
CHP
|
Kinh
|
03/04/2007
|
|
Loại
1
|
xã Xuân Thu, Sóc Sơn, Hà Nội
|
26
|
Nguyễn Đình Toàn
|
Hà
Đông (15)
|
07/7/1980
|
CHP
|
Kinh
|
03/09/2002
|
|
Loại
2
|
P.Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội
|
27
|
Đặng Như Khuyến
|
03/12/1986
|
CHP
|
Kinh
|
03/10/2010
|
|
Loại
2
|
P.La Khê, Hà Đông, Hà Nội
|
28
|
Khuất Hữu Nhã
|
Sơn
Tây (16)
|
19/10/1981
|
CHP
|
Kinh
|
03/01/2006
|
|
Loại
2
|
xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội
|
29
|
Lê Quang Minh
|
10/7/1991
|
CHP
|
Kinh
|
29/09/2014
|
|
Loại
2
|
P.Quang Trung, Sơn Tây, Hà Nội
|
30
|
Nguyễn Đình Long
|
Ba
Vì (17)
|
10/11/1977
|
CHP
|
Mường
|
20/02/2005
|
|
Loại
1
|
xã Thụy An, Ba Vì, Hà Nội
|
31
|
Lê Quốc Phòng
|
05/7/1987
|
CHP
|
Kinh
|
02/10/2012
|
|
Loại
2
|
xã Tản Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội
|
32
|
Phùng Tiến
Thành
|
02/11/1985
|
CHP
|
Kinh
|
03/06/2013
|
|
Loại
1
|
xã Vạn Thắng, Ba Vì, Hà Nội
|
33
|
Phùng Văn Nam
|
16/02/1985
|
CHP
|
Kinh
|
29/12/2011
|
|
Loại
2
|
xã Cẩm Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội
|
34
|
Nguyễn Văn Việt
|
Phúc
Thọ (18)
|
08/02/1989
|
CHP
|
Kinh
|
15/06/2009
|
|
Loại
1
|
xã Thanh Đa, Phúc Thọ, Hà Nội
|
35
|
Đặng Đình Ngọc
|
15/12/1992
|
CHP
|
Kinh
|
11/11/2014
|
|
Loại
3
|
xã Vân Nam, Phúc Thọ, Hà Nội
|
36
|
Khuất Đăng Lập
|
06/5/1986
|
CHP
|
Kinh
|
02/04/2007
|
|
Loại
2
|
xã Thọ Lộc, Phúc Thọ, Hà Nội
|
37
|
Nguyễn Chí Tuấn
|
20/7/1984
|
CHP
|
Kinh
|
08/11/2009
|
|
Loại
2
|
xã Hiệp Thuận, Phúc Thọ, HN
|
38
|
Nguyễn Văn Ca
|
15/12/1977
|
CHP
|
Kinh
|
28/05/2005
|
|
Loại
2
|
xã Trạch Mỹ Lộc, Phúc Thọ, HN
|
39
|
Đỗ Hào Quang
|
Thạch
Thất (19)
|
22/8/1986
|
CHP
|
Kinh
|
04/05/2008
|
|
Loại
1
|
xã Phú Kim, Thạch Thất, Hà Nội
|
40
|
Đỗ Như Định
|
06/5/1984
|
CHP
|
Kinh
|
20/12/2008
|
|
Loại
1
|
xã Dị Nậu, Thạch Thất, Hà Nội
|
41
|
Cấn Mạnh Cường
|
10/6/1979
|
CHT
|
Kinh
|
02/01/2005
|
|
Loại
1
|
Xã Kim Quan, Thạch Thất, Hà Nội
|
42
|
Nguyễn Hữu Thân
|
Quốc
Oai (20)
|
13/8/1979
|
CHP
|
Kinh
|
18/09/2000
|
|
Loại
1
|
xã Yên Sơn, Quốc Oai, Hà Nội
|
43
|
Sỹ Danh Đại
|
22/6/1989
|
CHP
|
Kinh
|
06/01/2010
|
|
Loại
1
|
xã Đông Yên, Quốc Oai, Hà Nội.
|
44
|
Bùi Văn Huấn
|
01/9/1979
|
CHP
|
Kinh
|
06/01/2010
|
|
Loại
1
|
xã Thạch Thán, Quốc Oai, Hà Nội
|
45
|
Nguyễn Bá Trường
|
Chương
Mỹ (21)
|
06/5/1988
|
CHP
|
Kinh
|
30/12/2013
|
|
Loại
2
|
xã Hữu Văn, Chương Mỹ, Hà Nội
|
46
|
Nguyễn Văn Xuân
|
18/10/1978
|
CHP
|
Kinh
|
17/05/2008
|
|
Loại
3
|
xã Văn Võ, Chương Mỹ, Hà Nội
|
47
|
Lê Văn Mạnh
|
17/02/1990
|
CHP
|
Kinh
|
29/9/2014
|
|
Loại
1
|
xã Hòa Chính, Chương Mỹ, Hà Nội
|
48
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Đan
Phượng (22)
|
23/12/1986
|
CHP
|
Kinh
|
02/09/2006
|
|
Loại
2
|
xã Thọ An, Đan Phượng, Hà Nội
|
49
|
Đinh Đức Hậu
|
06/11/1983
|
CHP
|
Kinh
|
03/10/2003
|
|
Loại
2
|
xã Hồng Hà, Đan Phượng, Hà Nội
|
50
|
Nguyễn Khắc Độ
|
12/01/1987
|
CHP
|
Kinh
|
09/07/2011
|
|
Loại
2
|
xã Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội
|
51
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Hoài
Đức (23)
|
08/03/1989
|
CHP
|
Kinh
|
28/07/2011
|
|
Loại
1
|
xã Sơn Đông, Hoài Đức, Hà Nội
|
52
|
Tạ Tương Luân
|
05/10/1988
|
CHP
|
Kinh
|
06/12/2013
|
|
Loại
1
|
xã La Phù, Hoài Đức, Hà Nội
|
53
|
Hoàng Bá Khánh
|
30/05/1979
|
CHP
|
Kinh
|
03/02/2001
|
|
Loại
1
|
xã An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội
|
54
|
Nguyễn Văn Chỉnh
|
Thanh
Oai (24)
|
21/06/1979
|
CHP
|
Kinh
|
29/11/2001
|
|
Loại
2
|
xã Cao Dương, Thanh Oai, Hà Nội
|
55
|
Nguyễn Thế Toàn
|
20/02/1988
|
CHP
|
Kinh
|
27/05/2010
|
|
Loại
1
|
xã Thanh Thùy, Thanh Oai, Hà Nội
|
56
|
Nguyễn Đình Thăng
|
06/06/1987
|
CHP
|
Kinh
|
29/09/2014
|
|
Loại
2
|
Xã Đỗ Động, Thanh Oai, Hà Nội
|
57
|
Đỗ Tiến Đạt
|
Mỹ Đức
(25)
|
25/07/1991
|
CHP
|
Kinh
|
30/11/2013
|
|
Loại
1
|
xã Xuy Xá, Mỹ Đức, Hà Nội
|
58
|
Hoàng Trường Trinh
|
06/09/1988
|
CHP
|
Kinh
|
08/01/2013
|
|
Loại
1
|
T.trấn Đại Nghĩa, Mỹ Đức, Hà Nội
|
59
|
Phạm Khắc Thuận
|
06/07/1984
|
CHP
|
Kinh
|
16/11/2007
|
|
Loại
3
|
xã Lê Thanh, Mỹ Đức, Hà Nội
|
60
|
Nguyễn Quang Trung
|
15/10/1978
|
CHP
|
Kinh
|
08/08/1999
|
|
Loại
2
|
xã Hương Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội
|
61
|
Nguyễn Hữu Trường
|
Ứng
Hòa (26)
|
02/08/1986
|
CHP
|
Kinh
|
10/11/2014
|
|
Loại
2
|
xã Trung Tú, Ứng Hòa, Hà Nội
|
62
|
Nguyễn Văn Hùng
|
07/02/1980
|
CHP
|
Kinh
|
11/04/2006
|
|
Loại
1
|
xã Trường Thịnh, Ứng Hòa, Hà Nội
|
63
|
Nguyễn Phúc Công
|
01/05/1983
|
CHP
|
Kinh
|
25/11/2006
|
|
Loại
2
|
xã Hòa Nam, Ứng Hòa, Hà Nội
|
64
|
Nguyễn Văn Huy
|
21/10/1989
|
CHP
|
Kinh
|
19/05/2010
|
|
Loại
3
|
xã Sơn Công, Ứng Hòa, Hà Nội
|
65
|
Vũ Quốc Huy
|
Thường
Tín (27)
|
19/11/1991
|
CHP
|
Kinh
|
29/12/2015
|
|
Loại
1
|
xã Thắng Lợi, Thường Tín, Hà Nội
|
66
|
Lê Đình Trưởng
|
16/01/1989
|
CHP
|
Kinh
|
02/04/2010
|
|
Loại
2
|
xã Thư Phú, Thường Tín, Hà Nội
|
67
|
Trịnh Hoàng Hanh
|
28/01/1991
|
CHP
|
Kinh
|
18/11/2013
|
|
Loại
1
|
xã Nghiêm Xuyên, T.Tín, Hà Nội
|
68
|
Nguyễn Văn Thiện
|
27/08/1991
|
CHP
|
Kinh
|
05/01/2011
|
|
Loại
2
|
xã Vạn Điểm, Thường Tín, Hà Nội
|
69
|
Bùi Văn Hưng
|
01/03/1980
|
CHP
|
Kinh
|
07/11/2004
|
|
Loại
2
|
xã Vân Tảo, Thường Tín, Hà Nội
|
70
|
Nguyễn Văn Hải
|
Phú
Xuyên (28)
|
30/12/1992
|
CHP
|
Kinh
|
10/11/2014
|
|
Loại
1
|
T.trấn Phú Xuyên, Phú Xuyên, HN
|
71
|
Trần Văn Quân
|
28/07/1987
|
CHP
|
Kinh
|
07/06/2013
|
|
Loại
2
|
xã Tri Thủy, Phú Xuyên, Hà Nội
|
72
|
Dương Duy Đông
|
29/08/1988
|
CHP
|
Kinh
|
04/09/2013
|
|
Loại
1
|
xã Đại Xuyên, Phú Xuyên, Hà Nội
|
73
|
Nguyễn Văn Thiện
|
12/12/1987
|
CHT
|
Kinh
|
01/10/2009
|
|
Loại
1
|
xã Hồng Thái, Phú Xuyên, Hà Nội
|
74
|
Đặng Đại Dương
|
Mê
Linh (29)
|
15/10/1988
|
CHP
|
Kinh
|
08/09/2011
|
|
Loại
1
|
xã Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội
|
75
|
Nguyễn Hữu Hưng
|
14/09/1984
|
CHP
|
Kinh
|
03/02/2007
|
|
Loại
2
|
xã Thạch Đà, Mê Linh, Hà Nội
|
76
|
Nguyễn Văn Nhật
|
13/01/1981
|
CHP
|
Kinh
|
18/11/2013
|
|
Loại
2
|
xã Chu Phan, Mê Linh, Hà Nội
|
77
|
Nguyễn Doãn Thuyết
|
09/04/1991
|
CHP
|
Kinh
|
02/12/2011
|
|
Loại
2
|
xã Tiến Thắng, Mê Linh, HN
|
78
|
Đào Trường Xuân
|
Nam
Từ Liêm (30)
|
11/11/1989
|
CHP
|
Kinh
|
30/12/2013
|
|
Loại
1
|
P.Phương Canh, Nam Từ Liêm, HN
|
79
|
Khương Công Hùng
|
10/08/1982
|
CHP
|
Kinh
|
03/08/2010
|
|
Loại
1
|
P.Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, HN
|
80
|
Nguyễn Đắc Thắm
|
05/11/1980
|
CHP
|
Kinh
|
03/08/2006
|
|
Loại
1
|
p. Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội
|
DANH SÁCH
THÍ SINH TRÚNG TUYỂN LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC NGÀNH QUÂN SỰ
CƠ SỞ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 5800/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội)
TT
|
Họ
và tên
|
Quận,
huyện, thị xã (Mã)
|
Năm
sinh
|
Chức
danh
|
Dân
tộc
|
Ngày
kết nạp
|
Sức
khỏe
|
Lý do lên muộn
|
Đảng
|
Đoàn
|
1
|
Nguyễn Mạnh Hưng
|
B.Đình
|
09/12/1994
|
CHP
|
Kinh
|
19/05/2014
|
|
Loại
2
|
P.Nguyễn Trung Trực, B.Đình, HN
|
2
|
Cấn Tuấn Linh
|
H.Kiếm
|
12/8/1991
|
CHP
|
Kinh
|
13/11/2013
|
|
Loại
2
|
P.Phan Chu Trinh, H.Kiếm, Hà Nội
|
3
|
Lưu Anh Tuấn
|
Thanh
Xuân
|
27/12/1987
|
CHP
|
Kinh
|
13/08/2007
|
|
Loại
2
|
P.Khương Đình, Thanh Xuân, HN
|
4
|
Phí Mạnh Hùng
|
Bắc
T.Liêm
|
12/10/1980
|
CHP
|
Kinh
|
08/11/2011
|
|
Loại
1
|
P.Thụy Phương, Bắc T.Liêm, HN
|
5
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Gia
Lâm
|
24/12/1984
|
CHT
|
Kinh
|
06/01/2011
|
|
Loại
1
|
thị trấn Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
|
6
|
Nguyễn Ngọc Yên
|
TX
Sơn Tây
|
06/10/1977
|
CHP
|
Kinh
|
12/08/2003
|
|
Loại
2
|
xã Kim Sơn, TX Sơn Tây, Hà Nội
|
7
|
Phùng Trần Sơn
|
Ba
Vì
|
18/2/1982
|
CHT
|
Kinh
|
26/03/2003
|
|
Loại
1
|
xã Đồng Thái, Ba Vì, Hà Nội
|
8
|
Hoàng Công Tuyên
|
28/8/1989
|
CHP
|
Kinh
|
26/12/2012
|
|
Loại
1
|
xã Ba Trại, Ba Vì, Hà Nội
|
9
|
Chu Văn Phú
|
02/9/1979
|
CHP
|
Kinh
|
28/07/2001
|
|
Loại
3
|
xã Phú Sơn, Ba Vì, Hà Nội
|
10
|
Phạm Anh Thể
|
03/11/1982
|
CHP
|
Kinh
|
08/11/2007
|
|
Loại
1
|
xã Tòng Bạt, Ba Vì, Hà Nội
|
11
|
Đặng Văn Kỷ
|
Phúc
Thọ
|
03/3/1989
|
Nguồn
|
Kinh
|
02/12/2011
|
|
Loại
1
|
xã Vân Hà, Phúc Thọ, Hà Nội
|
12
|
Trịnh Tiến Trung
|
21/5/1981
|
CHP
|
Kinh
|
19/05/2005
|
|
Loại
1
|
thị trấn Phúc Thọ, Phúc Thọ, HN
|
13
|
Tạ Ngọc Nam
|
Thạch
Thất
|
26/11/1978
|
CHT
|
Kinh
|
06/08/1998
|
|
Loại
1
|
xã Bình Yên, Thạch Thất, Hà Nội
|
14
|
Mai Xuân Tuyến
|
Quốc
Oai
|
05/11/1983
|
CHP
|
Kinh
|
01/08/2004
|
|
Loại
3
|
xã Đông Xuân, Quốc Oai, Hà Nội
|
15
|
Bùi Văn Tuân
|
Mỹ Đức
|
28/02/1984
|
CHP
|
Kinh
|
03/11/2007
|
|
Loại
3
|
xã Hồng Sơn, Mỹ Đức, Hà Nội
|
16
|
Dương Danh Hùng
|
05/9/1988
|
CHP
|
Kinh
|
24/12/2012
|
|
Loại
1
|
xã Phùng Xá, Mỹ Đức, Hà Nội
|
17
|
Nguyễn Thành Trung
|
Ứng
Hòa
|
24/01/1979
|
CHT
|
Kinh
|
05/10/2006
|
|
Loại
3
|
xã Phù Lưu, Ứng Hòa, Hà Nội
|
18
|
Nguyễn Hữu Đa
|
Thường
Tín
|
17/4/1990
|
CHP
|
Kinh
|
01/12/2012
|
|
Loại
1
|
xã Khánh Hà, Thường Tín, Hà Nội
|
19
|
Nguyên Tiên Pha
|
23/5/1983
|
CHP
|
Kinh
|
28/12/2014
|
|
Loại
2
|
xã Hiền Giang, Thường Tín, Hà Nội
|
20
|
Nguyễn Phú Tuấn
|
Phú
Xuyên
|
03/10/1990
|
CHP
|
Kinh
|
04/11/2012
|
|
Loại
1
|
xã Hoàng Long, Phú Xuyên, Hà Nội
|
21
|
Nguyễn Huy Hoan
|
Mê Linh
|
21/02/1976
|
CHP
|
Kinh
|
08/01/2009
|
|
Loại
2
|
xã Mê Linh, Mê Linh, Hà Nội
|
Quyết định 5800/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở năm 2016 do thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5800/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo cán bộ quân sự Ban chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn trình độ cao đẳng, đại học ngành quân sự cơ sở ngày 18/10/2016 do thành phố Hà Nội ban hành
1.641
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|