VIỆN
KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
58/QĐ-VKSTC
|
Hà
Nội, ngày 11
tháng 06 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT TRANG PHỤC VIỆN KIỂM SÁT NHÂN
DÂN
VIỆN TRƯỞNG
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN
DÂN TỐI CAO
Căn cứ Luật tổ chức
Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số
522b/NQ-UBTVQH13 ngày 16/8/2012 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội quy định về trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành
Kiểm sát nhân dân và Giấy chứng
minh Kiểm sát viên; Nghị quyết số 973/2015/UBTVQH13
ngày 14/7/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
522b/NQ-UBTVQH13 ngày 16/8/2012 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội về trang phục đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Kiểm sát
và Giấy chứng minh Kiểm sát viên;
Căn cứ Quyết định số
128/QĐ-VKSTC-V11 ngày 9/4/2012 của Viện kiểm
sát nhân dân tối cao về việc phê duyệt kết quả nghiên cứu xây dựng lễ
phục, trang phục và cấp hiệu mới cho cán bộ, công chức, viên
chức ngành Kiểm sát nhân dân;
Căn cứ ý kiến thống
nhất của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại các Báo cáo: Số
469/BC ngày 07/11/2013; số 336/BC-C3 ngày 29/7/2019 về kết quả tư vấn thiết kế
giày da, dép quai hậu, thắt lưng, áo mưa, bít tất
và cặp đựng tài liệu; số
195/BC-C3 ngày 09/4/2021 đề xuất đối với vải may trang phục ngành; số 196/BC-C3
ngày 09/4/2021 đề xuất đối với màu sắc cà vạt trang phục ngành;
Căn cứ tiêu chuẩn kỹ
thuật vải tại hồ sơ mời thầu gói thầu
"Mua sắm vải may trang phục năm 2017, 2018 ”;
Xét đề nghị của Cục
trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính tại Tờ trình số 358c/TTr-C3
ngày 11/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu
chuẩn kỹ thuật trang phục Viện kiểm sát nhân dân, gồm: Vải, gia công, giày da,
dép quai hậu, thắt lưng, bít tất, áo mưa và cặp đựng tài liệu (Chi tiết theo 03 Phụ lục đính kèm).
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Điều
3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,
Chánh Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Viện
trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp cao 1, 2, 3, Thủ trưởng các đơn vị dự toán trực
thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân cấp quận,
huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Đ/c Viện trưởng VKSTC (để báo cáo);
- Các đ/c Phó Viện trưởng
VKSTC;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Cổng thông tin điện tử VKSTC;
- Lưu: VT, C3 (LĐC3, PTS&TP).T-120b.
|
KT.
VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG
Nguyễn Duy Giảng
|
Phụ
lục số 01
QUY ĐỊNH
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT, ĐỊNH MỨC VẢI MAY
TRANG PHỤC VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số: 58/QĐ-VKSTC
ngày 11/6/2021 của Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân tối cao)
I.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
1.
Trang phục thường dùng (Áo khoác chống rét, bộ thu đông, bộ xuân hè, cà vạt, áo
sơ mi dài tay, mũ kê pi thường dùng)
1.1.Vải may cho công
chức, viên chức và người lao động: Gabadin pha len (Polyester/Wool 40/60) màu
xanh đen khổ vải tối thiểu là 150 cm (+0 đến 3cm):
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
PHƯƠNG
PHÁP THỬ
|
YÊU
CẦU
|
1
|
Mật
độ
|
Dọc
(sợi/10 cm)
|
(TCVN1753:2008)
TCVN1753:1986
|
320±10
|
Ngang
(sợi/10cm)
|
250±10
|
2
|
Độ
bền
|
Dọc
(N)
|
(TCVN1754:2008)
TCVN1754:1986
|
≥
530
|
Ngang
(N)
|
≥
410
|
Độ
giãn
|
Dọc
(%)
|
≥
40
|
Ngang
(%)
|
≥
35
|
3
|
Khối
Lượng
|
Thực
tế (g/m2)
|
TCVN
8042:2009
|
213±7
|
4
|
Thành
phần nguyên liệu (%)
|
Polyester
|
TCVN
5465 -
18 :2009
|
40±3
|
Wool
|
|
60±3
|
5
|
Độ
nhỏ sợi tách ra từ vải (Nm)
|
Sợi
dọc
|
TCVN
5095 : 1990
|
60/2±3
|
Sợi
ngang
|
60/2±3
|
6
|
Thay
đổi kích thước sau khi giặt ở 60°C
|
Dọc
|
TCVN
8041 :2009
|
≤
2,0
|
Ngang
|
≤
1,0
|
7
|
Độ
bền màu ma sát
|
Khô
|
Dọc
|
TCVN
4538 :2007
|
≥
4
|
Ngang
|
≥
4
|
Ướt
|
Dọc
|
≥
3-4
|
Ngang
|
≥
3
|
8
|
Độ
bền màu giặt xà phòng ở 60°C (cấp)
|
Phai
màu
|
TCVN
7835-C10:2007
|
≥
4
|
Dây
màu
|
≥
3-4
|
9
|
Độ
vón gút sau 7200 vòng quay
|
TCVN
7426-1:2004
|
≥
4
|
10
|
Hàm
lượng fomandehit (mg/kg)
|
TCVN
7421-1:2013
|
≤
75
|
11
|
Xác
định chất màu azo bị cấm (mg/kg)
|
TCVN
7619-1:2007 & TCVN
7619-2:2007 hoặc ISO
24362-1
|
K.p.h.t
|
1. 2. Vải may cho
Lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân tối cao: Vải Gabadin pha len (Polyester/Wool
30/70) màu xanh đen khổ vải tối thiểu là 150 cm (+0 đến 3cm):
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
PHƯƠNG
PHÁP THỬ
|
YÊU
CẦU
|
1
|
Mật
độ
|
Dọc
(sợi/10 cm)
|
(TCVN1753:2008)
TCVN1753
: 1986
|
320±10
|
Ngang
(sợi /10cm)
|
250±7
|
2
|
Độ
bền
|
Dọc
(N)
|
(TCVN1754:2008)
TCVN1754:1986
|
≥
500
|
Ngang
(N)
|
≥
400
|
3
|
Khối
Lượng
|
Thực
tế (g/m2)
|
TCVN
8042:2009
|
213±7
|
4
|
Thành
phần nguyên liệu (%)
|
Polyester
|
TCVN
5465 - 18 : 2009
|
30±3
|
Wool
|
70±3
|
5
|
Độ
nhỏ sợi tách ra từ vải (Nm)
|
Sợi
dọc
|
TCVN
5095 : 1990
|
60/2±3
|
Sợi
ngang
|
60/2±3
|
6
|
Thay
đổi kích thước sau khi giặt ở 60°C
|
Dọc
|
TCVN
8041 :2009
|
≤
2,0
|
Ngang
|
≤
1,0
|
7
|
Độ
bền màu ma sát
|
Khô
|
Dọc
|
TCVN
4538 :2007
|
≥
4
|
Ngang
|
≥
4
|
Ướt
|
Dọc
|
≥
3-4
|
Ngang
|
≥
3
|
8
|
Độ
bền màu giặt xà phòng ở 60°C (cấp)
|
Phai
màu
|
TCVN
7835-C10:2007
|
≥
4
|
Dây
màu
|
≥
3-4
|
9
|
Độ
vón gút sau 7200 vòng quay
|
TCVN
7426-1:2004
|
≥
4
|
10
|
Hàm
lượng fomandehit (mg/kg)
|
TCVN
7421-1:2013
|
≤
75
|
11
|
Xác
định chất màu azo bị cấm (mg/kg)
|
TCVN
7619-1:2007 & TCVN
7619-2:2007 hoặc ISO
24362-1
|
K.p.h.t
|
1.3. Vải Polyester/visco
(Pes/vi 65/35) màu xanh hoà bình sẫm khổ 1,50 m (+0 đến 3cm):
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
PHƯƠNG
PHÁP THỬ
|
YÊU
CẦU
|
1
|
Mật
độ
|
Dọc
(sợi/10 cm)
|
(TCVN
1753:2008) TCVN1753:1986
|
245±5
|
Ngang
(sợi /10cm)
|
190±5
|
2
|
Độ
bền
|
Dọc
(N)
|
(TCVN1754:2008)
TCVN1754:1986
|
≥
950
|
Ngang
(N)
|
≥
650
|
Độ
giãn
|
Dọc
(%)
|
≥
30
|
Ngang
(%)
|
≥
28
|
3
|
Khối
lượng
|
Thực
tế (g/m2)
|
TCVN
8042:2009
|
193±5
|
4
|
Thành
phần nguyên liệu (%)
|
Polyester
|
TCVN
5465-11:2009
|
65
±3
|
Visco
|
35
±3
|
5
|
Độ
nhỏ sợi tách ra từ vải (Nm)
|
Sợi
dọc
|
TCVN
5095 : 1990
|
50/2±3
|
Sợi
ngang
|
50/2±3
|
6
|
Thay
đổi kích thước sau giặt 60°C
|
Dọc
|
TCVN
8041:2009
|
≤
2,5
|
Ngang
|
≤
1,5
|
7
|
Độ
bền mầu ma sát
|
Khô
|
Dọc
|
TCVN
4538 : 2007
|
≥
4
|
Ngang
|
≥
4
|
Ướt
|
Dọc
|
≥
4
|
Ngang
|
≥
4
|
8
|
Độ
bền màu giặt xà phòng ở 60°C (cấp)
|
Phai
màu
|
TCVN
7835-C10:2007
|
≥
4
|
Dây
màu
|
≥
4
|
9
|
Độ
vón gút sau 7200 vòng quay
|
TCVN
7426-1:2004
|
≥
4
|
10
|
Hàm
lượng fomandehit (mg/kg)
|
TCVN
7421-1:2013
|
≤
75
|
11
|
Xác
định chất màu azo bị cấm (mg/kg)
|
TCVN
7619-1:2007 & TCVN
7619-2:2007 hoặc ISO
24362-1
|
K.p.h.t
|
2.
Lễ phục (Bộ lễ phục mùa hè, Bộ lễ phục mùa đông, áo sơ mi dài tay, cà vạt, mũ
kê pi lễ phục)
2.1 Vải Gabadin pha
len (Polyester/Wool 40/60) màu vàng tơ, khổ vải tối thiểu là 150 cm (+0 đến
3cm):
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
PHƯƠNG
PHÁP THỬ
|
YÊU
CẦU
|
1
|
Mật
độ
|
Dọc
(sợi/10 cm)
|
TCVN
1753:1986
|
285±5
|
Ngang
(sợi /10cm)
|
225±5
|
2
|
Độ
bền kéo đứt băng vải (N)
|
Dọc
(N)
|
TCVN
1754:1986
|
≥
700
|
Ngang
(N)
|
≥
550
|
3
|
Độ
nhỏ sợi tách ra từ vải (Nm)
|
Sợi
dọc
|
TCVN
5095 : 1990
|
42/2±3
|
Sợi
ngang
|
42/2±3
|
4
|
Khối
Lượng
|
Thực
tế (g/m2)
|
TCVN
8042:2009
|
265±5
|
5
|
Thành
phần nguyên liệu (%)
|
Polyester
|
TCVN
5465 - 18 : 2009
|
40±3
|
Wool
|
60±3
|
6
|
Thay
đổi kích thước sau
giặt 60°C
|
Dọc
(%)
|
TCVN
8041:2009
|
≤
2,0
|
Ngang
(%)
|
≤
1,5
|
7
|
Độ
bền màu ma sát
(cấp)
|
Khô
|
Dọc
|
TCVN
4538 : 2007
|
≥
4
|
Ngang
|
≥
4
|
Ướt
|
Dọc
|
≥
3
|
Ngang
|
≥
3
|
8
|
Độ
bền màu giặt xà phòng ở 60°C (cấp)
|
Phai
màu
|
TCVN
7835-C10(3)
:2007
|
≥
4
|
Dây
màu
|
≥
4
|
9
|
Độ
vón gút sau 7200 vòng quay
|
TCVN
7426-1:2004
|
≥
4
|
10
|
Hàm
lượng fomandehit (mg/kg)
|
TCVN
7421-1:2013
|
≤
75
|
11
|
Xác
định chất màu azo bị cấm (mg/kg)
|
TCVN
7619-1:2007 & TCVN
7619-2:2007 hoặc ISO
24362-1
|
K.p.h.t
|
2.2. Vải Gabadin Pêvi
(Polyester/visco 65/35) màu vàng tơ, khổ vải tối thiểu là 150 cm (+0 đến 3cm):
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
PHƯƠNG
PHÁP THỬ
|
YÊU
CẦU
|
1
|
Mật
độ
|
Dọc
(sợi/10 cm)
|
TCVN
1753:1986
|
355±5
|
Ngang
(sợi /10cm)
|
220±5
|
2
|
Độ
bền kéo đứt băng vải (N)
|
Dọc
(N)
|
TCVN
1754:1986
|
≥
1300
|
Ngang
(N)
|
≥
800
|
3
|
Độ
nhỏ sợi tách ra từ vải (Nm)
|
Sợi
dọc
|
TCVN
5095 : 1990
|
50/2±3
|
Sợi
ngang
|
50/2±3
|
4
|
Khối
Lượng
|
Thực
tế (g/m2)
|
TCVN
8042:2009
|
250±5
|
5
|
Thành
phần nguyên liệu (%)
|
Polyester
|
TCVN
5465 - 11 :
2009
|
65±3
|
Wool
|
35±3
|
6
|
Thay
đổi kích thước sau
giặt 60°C
|
Dọc
(%)
|
TCVN
8041:2009
|
≤
3,5
|
Ngang
(%)
|
≤
1,5
|
7
|
Độ
bền màu ma sát
(cấp)
|
Khô
|
Dọc
|
TCVN
4538 : 2007
|
≥
4
|
Ngang
|
≥
4
|
Ướt
|
Dọc
|
≥ 4
|
Ngang
|
≥ 4
|
8
|
Độ
bền màu giặt xà phòng ở 60°C (cấp)
|
Phai
màu
|
TCVN
7835-C10(3)
:2007
|
≥
4
|
Dây
màu
|
≥
4
|
9
|
Độ
vón gút sau 7200 vòng quay
|
TCVN
7426-1:2004
|
≥
4
|
10
|
Hàm
lượng fomandehit (mg/kg)
|
TCVN
7421-1:2013
|
≤
75
|
11
|
Xác
định chất màu azo bị cấm (mg/kg)
|
TCVN
7619-1:2007 & TCVN
7619-2:2007 hoặc ISO
24362-1
|
K.p.h.t
|
2.3 Vải Popolin
Pes/vi (65/35) màu trắng, khổ vải tối thiểu là 150 cm
(+0 đến 3cm):
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
PHƯƠNG
PHÁP THỬ
|
YÊU
CẦU
|
1
|
Mật
độ
|
Dọc
(sợi/10 cm)
|
TCVN
1753:1986
|
280±5
|
Ngang
(sợi /10cm)
|
230±5
|
2
|
Độ
bền kéo đứt băng vải (N)
|
Dọc
(N)
|
TCVN
1754:1986
|
≥ 600
|
Ngang
(N)
|
≥
420
|
3
|
Độ
nhỏ sợi tách ra từ vải (Nm)
|
Sợi
dọc
|
TCVN
5095 : 1990
|
72/2±3
|
Sợi
ngang
|
72/2±3
|
4
|
Khối
Lượng
|
Thực
tế (g/m2)
|
TCVN
8042:2009
|
160±5
|
5
|
Thành
phần nguyên liệu (%)
|
Polyester
|
TCVN
5465 - 11 :
2009
|
65±3
|
Wool
|
35±3
|
6
|
Thay
đổi kích thước sau
giặt 60°C
|
Dọc
(%)
|
TCVN
8041:2009
|
≤
2,5
|
Ngang
(%)
|
≤
1,5
|
7
|
Cấp
trắng
|
Cấp
|
Theo
thang trắng chuẩn Ciba geygi của CHLB Đức
|
≥
10
|
Dây
màu
|
8
|
Độ
vón gút sau 7200 vòng quay
|
TCVN
7426-1:2004
|
≥
4
|
9
|
Hàm
lượng fomandehit (mg/kg)
|
TCVN
7421-1:2013
|
≤
75
|
10
|
Xác
định chất màu azo bị cấm (mg/kg)
|
TCVN
7619-1:2007 & TCVN
7619-2:2007 hoặc ISO
24362-1
|
K.p.h.t
|
II.
Định mức vải may trang phục
STT
|
Loại
trang phục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức (mét vải/1 sản phẩm)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
Áo khoác chống rét
nam
|
Chiếc
|
2.30
|
2
|
Áo khoác chống rét
nữ
|
Chiếc
|
2.10
|
3
|
Bộ quần áo thu đông
nam
|
Bộ
|
2.62
|
4
|
Bộ quần áo thu đông
nữ
|
Bộ
|
2.47
|
5
|
Quần xuân hè nam
|
Chiếc
|
1.14
|
7
|
Áo xuân hè nam
|
Chiếc
|
1.37
|
6
|
Quần xuân hè nữ
|
Chiếc
|
1.06
|
8
|
Áo xuân hè nữ
|
Chiếc
|
1.02
|
9
|
Áo sơ mi dài tay
nam
|
Chiếc
|
1.49
|
10
|
Áo sơ mi dài tay nữ
|
Chiếc
|
1.25
|
11
|
Calavat
nam
|
Chiếc
|
0.14
|
12
|
Calavat nữ
|
Chiếc
|
0.12
|
13
|
Bộ quần áo lễ phục
mùa đông nam
|
Bộ
|
2.77
|
14
|
Bộ quần áo lễ phục
mùa đông nữ
|
Bộ
|
2.40
|
15
|
Bộ quần áo lễ phục
mùa hè nam
|
Bộ
|
2.74
|
16
|
Bộ Juyp, áo lễ phục
mùa hè nữ
|
Bộ
|
2.27
|
17
|
Áo sơ mi dài tay
nam lễ phục mùa đông
|
Chiếc
|
1.48
|
18
|
Áo sơ mi dài tay nữ
lễ phục mùa đông
|
Chiếc
|
1.23
|
Phụ
lục số 02
QUY ĐỊNH
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT GIA CÔNG MAY TRANG
PHỤC VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết
định số: 58/QĐ-VKSTC
ngày 11/6/2021 của Viện
trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối
cao)
TT
|
Danh
mục hàng hóa
|
Ghi
chú
|
1
|
Áo
khoác chống rét
a)
Màu sắc: Màu xanh đen
|
|
|
b)
Kiểu dáng:
- Áo
khoác chống rét nam:
Kiểu áo choàng Nam
cổ không chân, có hai lớp, lớp lót lụa cùng màu, nẹp áo đính 5 cúc nhựa 20 ly
cùng màu vải, cúc chìm tạo dáng mềm mại cho người sử dụng.
Thân trước áo 2 bên sườn có 2 túi cơi, miệng túi chếch, thân sau áo có xẻ
sống sau, áo được dựng canh tóc và ép keo tạo độ phẳng và đứng áo. Tay áo kiểu
tay áo véctông có cá tay.
- Áo
khoác chống rét nữ:
Kiểu áo choàng Nữ
chân cổ cao, không có bản cổ, ve cổ áo cài kín, có hai lớp, lớp lót lụa cùng
màu. Thân áo được thiết kế 4 ly dọc eo tạo dáng mềm mại cho áo. Nẹp thân trước
được đính 6 cúc nhựa 20 ly cùng màu vải, hai bên sườn có 2 túi
cơi, miệng túi chếch. Thân sau áo có xẻ sống sau, eo áo được thiết kế đai áo
cùng loại vải tạo dáng áo hài hòa, thẩm mỹ hiện đại.
|
|
2
|
Bộ
quần áo thu đông
a)
Màu sắc: Màu xanh đen
|
|
|
b)
Kiểu dáng
-
Bộ quần, áo thu đông nam:
|
|
|
+
Áo: Kiểu áo khoác ngoài. Áo có hai lớp, lớp lót lụa cùng màu, giữa
được dựng bằng mex cao cấp, quả ngực được dựng bằng canh tóc tạo dáng cho áo
phẳng, khỏe khoắn. Thân trước: cổ áo được
thiết kế theo kiểu chữ K, có 4 túi, 2 túi ngực, 2 túi dưới, túi ốp nổi, nắp
túi lượn hình cánh nhạn, bị túi được gấp vát 2 góc, giữa bị túi có đố túi được
súp nổi tạo dáng khỏe mạnh. Nẹp áo được đính 4 cúc kim loại 20 ly, nắp 2 túi
dưới đính cúc kim loại 20 ly, 2 nắp túi trên được đính 2 cúc kim loại 16 ly.
Vai áo có 2 dây đỉa vai để đeo cấp hiệu. Ve cổ áo có thiết
kế phù hợp để cài phù hiệu. Thân sau được xẻ sau tạo dáng khỏe khoắn, tiện
ích cho người sử dụng.
(Cúc
kim loại màu vàng đối
với chức danh tư pháp và cúc kim loại màu bạch kim đối
với các chức danh khác)
+
Quần: Kiểu quần âu, được thiết kế cạp quai nhê,
móc cố định bằng inox, bản cạp rộng 4 cm, bên trong cạp lót được gắn dây cao su
có tác dụng giữ cố định áo sơmi khi người sử dụng
sơvin, đầu cạp có cúc nhựa hãm làm cho cửa quần phẳng,
đẹp và chắc chắn, quần có 06 dây đỉa để thắt dây lưng, dây đỉa được đính gộp
2 lần cho kín, đảm bảo thẩm mỹ và chắc chắn.Thân trước có 02 ly lật, hai bên
sườn có 02 túi dọc miệng túi chéo, cửa quần được sử dụng dây khóa kéo cùng
màu vải, có hai phốp ly tạo dáng thẩm mỹ. Thân sau có 01 ly chìm và hai túi hậu,
miệng túi máy viền được thùa đính cúc nhựa tạo dáng khỏe mạnh, gấu quần được
thiết kế gấu vắt chếch có mặt nguyệt để không bị gãy phốp ly, bên trong phía
sau gấu được gắn dây dệt để gấu không bị sờn
trong quá trình sử dụng
-
Bộ quần, áo thu đông nữ:
+
Áo: Kiểu áo khoác ngoài. Áo có hai lớp, lớp lót lụa cùng màu, giữa
được dựng bằng mex cao cấp. Thân trước: cổ áo được thiết kế trên ve áo có
hình chữ K, nẹp áo được đính bằng 4 cúc 18 ly bằng kim loại, 2 túi dưới có
đính 2 cúc bằng kim loại 18 ly, bị túi được gấp vát 2 góc phía dưới có đố túi
ở giữa, tạo sự khỏe khoắn. Vai áo có 2 dây đỉa vai để đeo cấp hiệu. Ve cổ áo
có thiết kế phù hợp để cài phù hiệu. Thân sau được xẻ sau tạo dáng khỏe khoắn,
tiện ích cho người sử dụng. Tay áo kiểu comple, cửa tay, bác tay tạo dáng khỏe
mạnh.
(Cúc
kim loại màu vàng đối với chức danh tư pháp và cúc kim loại màu bạch kim đối
với các chức danh khác)
|
|
|
+
Quần: Kiểu quần âu, được thiết kế theo dáng công nghệ mới hiện đại.
Thân trước không có ly, túi bổ (bỏ) chéo tạo dáng ôm sát khỏe khoắn. Thân sau
có 2 ly chìm, cạp quần được thiết kế cong tạo dáng ôm gọn nữ tính mềm mại, cạp
quần bản rộng 2,5 cm tạo thẩm mỹ cho người sử dụng, có 06 dây đỉa
để thắt dây lưng, được đính gập 2 lần cho kín đảm bảo thẩm mỹ và chắc chắn. Cửa
quần được sử dụng dây khóa nhựa kéo cùng màu vải, quần
có phốp ly.
|
|
3
|
Bộ
quần áo xuân hè
a)
Màu sắc:
+ Áo:
Màu xanh hòa bình
+
Quần: Màu xanh đen
|
|
|
b)
Kiểu dáng:
-
Bộ quần áo xuân hè nam:
+
Áo: Kiểu áo chít gấu ngắn tay. Áo chếp ly có ly ở
đai, cổ áo đứng, thân trước có 2 túi ngực đính cúc nhựa 12 ly cùng màu vải, nắp
túi áo thiết kế theo hình cong cánh nhạn, bị túi được
gấp vát 2 bên, giữa bị túi có đố túi, súp nổi tạo dáng thẩm mỹ. Nẹp áo được
đính 6 cúc nhựa 12 ly cùng màu vải. Vai áo có 2 dây đỉa
vai để đeo cấp hiệu. Ve cổ áo có thiết kế
phù hợp để cài phù hiệu. Thân sau áo có cầu vai,
áo được chếp ly 2 bên, đai áo được xếp ly hai bên
sườn, đai áo được gắn mỗi bên 2 cúc nhựa 12 ly cùng màu vải, tay áo ngắn, cửa
tay lật ra ngoài tạo dáng khỏe khoắn.
+
Quần: Kiểu quần âu, được thiết kế cạp quai nhê, móc cố định bằng
inox, bản cạp rộng 4 cm, bên trong cạp lót được gắn dây cao su có tác dụng giữ
cố định áo sơmi khi người sử dụng sơvin,
đầu cạp có cúc nhựa hãm làm cho cửa quần phẳng, đẹp và chắc chắn, quần có 06
dây đỉa để thắt dây lưng, dây đỉa được đính gộp 2 lần cho kín, đảm bảo thẩm mỹ
và chắc chắn.Thân trước có 02 ly lật, hai bên sườn có 02 túi dọc miệng túi
chéo, cửa quần được sử dụng dây khóa kéo cùng màu vải, có hai phốp ly tạo
dáng thẩm mỹ. Thân sau có 01 ly chìm và hai túi hậu, miệng túi máy viền được
thùa đính cúc nhựa tạo dáng khỏe mạnh, gấu quần được thiết kế
gấu vắt chếch có mặt nguyệt để không bị gãy phốp ly, bên trong phía sau gấu
được gắn dây dệt để gấu không bị sờn
trong quá trình sử dụng
-
Bộ xuân hè nữ:
+
Áo: Kiểu áo sơ mi ngắn tay.
Thân trước cổ áo được thiết kế loại cổ bẻ hình chữ K, chếp 2 ly eo, chếp 2 ly
vai, 2 túi dưới có nắp túi giả,
nẹp áo được đính 5 cúc nhựa 12 ly cùng màu vải áo.
Vai áo có 2 dây đỉa vai để đeo cấp hiệu. Ve cổ áo có thiết
kế phù hợp để cài phù hiệu. Thân sau được sản xuất liền sống không xẻ, tạo
dáng ôm khỏe khoắn cho người mặc khi sử dụng, áo ngắn tay cửa tay lật ra
ngoài tạo dáng khỏe khoắn.
+
Quần: Kiểu quần âu, được thiết kế theo dáng công nghệ mới hiện đại.
Thân trước không có ly, túi bổ (bỏ) chéo tạo dáng ôm sát khỏe khoắn. Thân sau
có 2 ly chìm, cạp quần được thiết kế cong tạo
dáng ôm gọn nữ tính mềm mại, cạp quần bản rộng 2,5 cm tạo thẩm mỹ cho người sử
dụng, có 06 dây đỉa để thắt dây
lưng, được đính gập 2 lần cho kín đảm bảo thẩm mỹ và chắc
chắn. Cửa quần được sử dụng
dây khóa nhựa kéo cùng màu vải, quần có phốp ly.
|
|
4
|
Áo
sơ mi dài tay
a)
Màu sắc: Màu xanh hòa bình
|
|
|
b)
Kiểu dáng:
- Áo
sơ mi nam:
Kiểu áo sơ mi dài
tay. Được thiết kế cổ đứng có túi ngực, nẹp áo có đính 8 cúc nhựa 12 ly cùng
màu vải của áo, tay áo dài có măng séc được đính
cúc nhựa 12 ly cùng màu vải. Thân sau có cầu vai, chân cầu vai được chếp ly
hai bên, thân gấu áo thẳng, tiện ích cho người sử dụng.
-
Áo sơ mi nữ
Kiểu áo sơ mi dài
tay. Được thiết kế cổ đứng, tay áo dài có măng séc, thân áo được chếp ly eo,
tạo dáng thẩm mỹ, nẹp áo được đính bằng 06 cúc nhựa 12 ly có màu sắc cùng màu
vải của áo, tay áo dài có măng séc được đính cúc nhựa 12 ly cùng màu vải.
|
|
5
|
Cà
vạt thường dùng
a)
Màu sắc: Màu xanh đen
|
|
|
b)
Kiểu dáng:
Cà vạt được sử dụng
trong bộ thu đông; kích thước chiều dài được chia làm 3 cỡ 43cm, 45cm và
47cm, phần rộng nhất 10cm (đối với calavát Nam); kích thước dài 39cm, 41 cm
và 43cm phần rộng nhất 8,5 cm (đối với Nữ); kiểu củ ấu thắt cố định có khóa
kéo và chốt hãm tự động, tạo nên dáng dấp ổn định, bền đẹp tiện ích cho người
sử dụng.
|
|
6
|
Mũ
kê pi thường dùng
|
|
|
a)
Màu sắc: màu xanh đen.
b)
Kiểu cách: Kiểu mũ kê pi vành cong, trán mũ nhô cao, cầu mũ được
may bằng vải sợi tổng hợp màu đỏ. Phần lưỡi trai mũ làm bằng
nhựa cứng màu đen bóng, đầu lưỡi trai được gắn cành tùng bằng kim loại màu
vàng, phía cuối lưỡi trai mũ được đính dây coóc
đông tết kép màu vàng, được đính cố định bằng chốt kim loại màu vàng có hình
ngôi sao dập nổi ở 2 đầu, 2 bên hông thành mũ mỗi bên có 2
ôzê tiện ích cho sử dụng và thẩm mỹ, trán mũ có 1 ôzê để gắn phù hiệu ngành
Kiểm sát.
Đối với mũ kê pi của
Lãnh đạo Viện kiểm sát nhân dân tối cao: cầu
mũ màu đỏ được dệt hoa văn và dây coóc đông dệt bằng
kim tuyến kích thước rộng 20 ly.
|
|
7
|
Quần,
áo lễ phục mùa hè
|
|
|
a)
Màu sắc: Màu vàng tơ
b)
Kiểu dáng:
-
Quần, áo lễ phục mùa hè nam:
+
Áo: Kiểu áo ngắn tay cổ bẻ 2 ve hình chữ K, ve cổ áo được thiết
kế phù hợp để đeo phù hiệu và vai áo có đỉa vai để đeo cấp hiệu. Thân trước
có 4 túi ốp nổi (2 túi ngực và 2 túi dưới), nắp túi lượn hình cánh nhạn, và
được đính cúc kim loại màu vàng có hình ngôi sao dập nổi
đường kính 15mm (túi ngực) và 22 mm (túi dưới), giữa bị túi có đố túi súp nổi,
bị túi vát góc. Kiểu áo 1 lớp không lót. Nẹp và ve áo thân trước được ép mex
mùng và được đính 4 cúc kim loại màu vàng có hình ngôi sao dập nổi đường kính
22mm. Thân sau có xẻ sống sau.
+
Quần: Kiểu quần âu 2 ly, thân trước có 2 túi sườn dọc, miệng túi
chéo. Thân sau có 1 ly chìm, có 2 túi hậu, miệng túi may kiểu
miệng túi viền và được thùa, đính 1 cúc nhựa 16mm cùng màu vải chính, cửa quần
được sử dụng dây khóa nhựa cùng tông màu vải, cạp quần kiểu quai nhê, trong cạp
lót được gắn dây cao su, có tác dụng giữ cố định áo sơmi
khi người sử dụng sơvin. Đầu cạp đính cúc nhựa 16mm cùng tông màu vải, phía
trong đầu cạp có sử dụng móc
inoc và đính cúc định vị, cạp quần
có 6 dây đỉa được đính gập 2 lần
để gài dây lưng, gấu quần vắt chỉ chìm,
giữa gấu thân trước có mặt nguyệt hớt lên 15mm để không gãy phốp
ly mũi giày, giữa gấu thân sau sa xuống 15mm để che gót
giày. Bên trong phía sau gấu được gắn
dây dệt để gấu không bị sờn
khi sử dụng. Lót lụa cùng tông màu vải quần (lót thân sau dài qua mông và
thân trước dài qua gối).
-
Quần, áo lễ phục mùa hè nữ:
+
Áo: Kiểu áo ngắn tay, cổ bẻ 2 ve hình chữ K, ve cổ áo được thiết
kế phù hợp để đeo phù hiệu và vai áo có
đỉa vai để đeo cấp hiệu. Vạt áo thân trước chiết ly ngực 1 ly gầm nách, có 2
túi ốp dưới, đố túi súp nổi, bị túi vát góc, nắp
túi lượn hình cánh nhạn và được đính cúc kim loại màu vàng có hình ngôi sao dập
nổi đường kính 18mm. Kiểu áo 1 lớp không lót. Nẹp và ve áo thân trước được ép
mex mùng và được đính 4 cúc kim loại màu vàng có hình ngôi sao dập nổi đường
kính 18mm. Thân sau có xẻ sống sau.
+
Juýp nữ: kiểu juýp nữ cạp rời, khóa kéo sau. Thân trước và thân sau
có 2 ly chìm, 2 bên sườn trước có 2 túi hàm ếch, juýp có xẻ sau và toàn thân
có lót lụa cùng tông màu vải juýp.
|
|
8
|
Bộ
quần áo lễ phục mùa đông
|
|
|
a)
Màu sắc: Màu vàng tơ
b)
Kiểu dáng:
-
Quần, áo lễ phục nam:
+
Áo: Kiểu áo khoác mùa đông, cổ
bẻ 2 ve hình chữ K, ve cổ
áo được thiết kế phù hợp để đeo phù hiệu và vai áo có đỉa vai để đeo cấp hiệu.
Thân trước có 4 túi ốp nổi, nắp túi lượn hình cánh nhạn. Giữa
bị túi có đố túi súp nổi, bị túi vát góc. Nắp túi ngực đính cúc kim loại màu
vàng có hình ngôi sao dập nổi đường kính 15mm. Nắp túi dưới đính cúc kim loại
màu vàng có hình ngôi sao dập nổi đường kính 22mm.
Toàn bộ thân trước áo được dựng canh tóc và ép keo. Nẹp áo được đính 4 cúc
kim loại màu vàng có hình ngôi sao dập nổi đường kính 22mm. Thân sau có xẻ sống
sau. Tay áo kiểu tay áo comple, có bác tay rộng 90mm. Toàn thân áo có lót lụa
cùng tông màu vải áo.
+
Quần: kiều quần âu 2 ly, thân trước có 2 túi sườn dọc, miệng túi
chéo. Thân sau có 1 ly chìm, có 2 túi hậu, miệng túi may kiểu
miệng túi viền và được thùa, đính 1 cúc nhựa 16mm cùng màu vải chính, cửa quần
được sử dụng dây khóa nhựa cùng tông màu vải, cạp quần kiểu quai nhê, trong cạp
lót được gắn dây cao su, có tác dụng giữ cố định áo sơmi khi người sử dụng sơvin.
Đầu cạp đính cúc nhựa 16mm cùng tông màu
vải, phía trong đầu cạp có sử dụng móc inoc và đính 1 cúc định vị, cạp quần
có 6 dây đỉa được đính gập 2 lần để gài dây lưng, gấu quần vắt
chỉ chìm,
giữa gấu thân trước có mặt nguyệt hớt lên
15mm để không gãy phốp ly mũi giày, giữa gấu
thân sau sa xuống 15mm để che gót giày. Bên trong phía
sau gấu được gắn dây dệt để
gấu không bị sờn khi sử dụng. Lót lụa cùng tông màu vải
quần (lót thân sau dài qua mông và thân trước dài qua gối).
-
Quần, áo lễ phục nữ:
+
Áo: kiểu áo khoác nữ mùa đông, cổ bẻ 2 ve hình chữ K, ve cổ áo
được thiết kế phù hợp để đeo phù hiệu và vai áo có đỉa vai để đeo cấp hiệu.
Dưới vạt áo thân trước có 2 túi ốp nổi, nắp túi lượn hình
cánh nhạn và đính cúc kim loại màu vàng có hình ngôi sao dập nổi
đường kính 18mm, bị túi vát góc. Thân trước áo chiết ly ngực 1 ly gầm nách.
Toàn bộ thân trước được dựng canh tóc, ép keo, nẹp áo đính 4 cúc kim loại màu
vàng có hình ngôi sao dập nổi
đường kính 18mm. Thân sau có xẻ sống
sau. Tay áo kiểu tay comple có bác tay rộng 80mm. Toàn thân có lót lụa cùng
tông màu vải áo.
+
Quần: kiểu quần âu nữ, cạp cong. Thân trước có 1 ly chìm, cạp quần
rộng 35mm, có 6 dây đỉa, 2 túi hàm ếch,
cửa quần sử dụng dây khóa nhựa kéo cùng tông màu vải, không có túi hậu, ống
quần đứng, gấu quần vắt chỉ
chìm, kiểu gấu bằng. Lót lụa cùng tông màu vải quần
(lót thân sau dài qua mông và thân trước dài qua gối).
|
|
9
|
Áo
sơmi dài tay lễ phục mùa đông
|
|
|
a)
Màu sắc: Màu trắng
b)
Kiểu dáng:
- Áo
sơ mi dài tay nam: Áo cổ
đứng, có một túi ngực, nẹp áo có đính 8 cúc nhựa 12mm cùng màu vải áo. Tay áo
dài có măngséc được đính cúc nhựa 12mm cùng màu vải. Thân sau có cầu vai,
chân cầu vai được chếp ly hai bên, thân gấu áo thẳng.
- Áo
sơ mi dài tay nữ: Áo cổ đứng, nẹp áo được
đính 6 cúc nhựa 12 mm cùng tông màu vải
áo. Tay áo dài có măngséc được đính
cúc nhựa 12 ly cùng tông màu vải. Thân áo được chếp ly eo tạo dáng thẩm mỹ.
|
|
10
|
Mũ
kê pi lễ phục
|
|
|
a)
Màu sắc: vải mũ màu vàng tơ.
b)
Kiểu cách: kiểu mũ kê pi vành cong, trán mũ nhô cao, cầu mũ được may bằng
vải sợi tổng hợp màu đỏ. Phần lưỡi trai mũ làm bằng nhựa cứng màu đen bóng,
đầu lưỡi trai được gắn cành tùng bằng kim loại
màu vàng, phía cuối lưỡi trai mũ được đính dây coóc đông tết kép màu vàng, được
đính cố định bằng chốt kim loại màu vàng có hình ngôi
sao dập nổi ở 2 đầu, 2 bên hông thành mũ mỗi bên
có 2 ôzê tiện ích cho sử dụng và thẩm mỹ, trán mũ có 1 ôzê để gắn phù hiệu
ngành Kiểm sát.
|
|
11
|
Cà
vạt lễ phục
|
|
|
a)
Màu sắc: Màu xanh đen.
b)
Kiểu dáng: Cà vạt được sử dụng trong bộ lễ phục mùa đông; kích thước
chiều dài được chia làm 3 cỡ 43cm, 45cm và 47cm, phần rộng nhất 10cm (đối với
cà vạt Nam); kích thước dài 39cm, 41 cm
và 43cm phần rộng nhất 8,5 cm (đối với cà vạt Nữ); kiểu củ ấu thắt cố định có
khóa kéo và chốt hãm tự động, tạo nên dáng dấp
ổn định, bền đẹp tiện ích cho người sử dụng.
|
|
Phụ
lục số 03
QUY ĐỊNH
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT GIÀY DA, DÉP QUAI HẬU,
THẮT LƯNG, BÍT TẤT, ÁO MƯA VÀ CẶP ĐỰNG TÀI LIỆU VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
(Kèm theo Quyết định số: 58/QĐ-VKSTC
ngày 11 tháng 6
năm 2021 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao)
1.
Giày da nam cao cấp
a. Hình dáng:
Bản
vẽ mô tả hình dáng, cấu tạo sản phẩm
b. Cấu tạo
- Kiểu giày Oxford
thấp cổ màu đen, buộc dây kiểu thắt nơ. Phần mũi và hậu giày được in nhiệt đường
may giả trang trí, 2 bên thân giày được đệm mút xốp tạo êm. Mang trong, ngoài
có gắn thun co giãn, có 05 cặp lỗ để buộc dây
cố định và trang trí;
- Mũ giày làm bằng da
bò nguyên cật, thuộc nhuộm xuyên màu đen, vân in mịn tự nhiên; Lót mũ giày, lót
đế bằng da bò non màu vàng; mặt dưới lót đế có lớp đệm
bằng PU foam tạo êm;
- Đế giày bằng nguyên
liệu polyether đúc định hình, liền gót riễu theo từng cỡ số, trọng lượng nhẹ,
khả năng kháng mài mòn cao, thân thiện với môi trường. Mặt dưới
có tên đơn
vị sản xuất, cỡ số và đúc nổi hoa văn để đảm bảo không trơn trượt, tạo điểm
nhún êm khi sử dụng.
c. Kết cấu giày: Đế
và mũ giày được liên kết với nhau bằng keo dán tổng hợp chuyên
dụng.
d. Yêu cầu về nguyên
liệu
- Da mũ giày (da mặt
chính): Da bò thuộc mềm, dẻo loại da nguyên cật vân da mịn tự nhiên, màu đen.
- Da lót: Lót trong
mũ giày, lót hậu, lót mặt (lót tẩy) làm bằng da bò non màu vàng.
Bảng
các chỉ tiêu cơ lý da mũ giày,
da lót
STT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đvt
|
Quy
định
|
Phương
pháp thử
|
Da
mũ
|
Da
lót
|
1
|
Độ dầy
|
mm
|
1,3÷1,8
|
0,7÷1,1
|
TCVN
7118:2007
|
2
|
Độ bền kéo đứt
|
N/mm2
|
≥
16
|
≥
10
|
TCVN
7121:2014
|
3
|
Độ giãn dài khi đứt
|
%
|
≤
70
|
≤
70
|
TCVN
7121:2014
|
4
|
Độ bền xé rách
|
N/mm
|
≥
25
|
≥
15
|
TCVN
7122-1:2007
|
- Đế giày (đế ngoài):
Đế giày polyether đổ (rót)
định hình, màu đen. Mặt đế có hoa văn chống trơn
trượt, cỡ số và logo tên đơn vị sản xuất.
Bảng
các chỉ tiêu cơ lý của đế giày
STT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đvt
|
Quy
định
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Độ bền kéo đứt
|
N/cm2
|
≥
300
|
TCVN
4509:2006
|
2
|
Độ giãn dài khi đứt
|
%
|
≥
200
|
TCVN
4509:2006
|
3
|
Khối lượng riêng
|
g/cm3
|
≤
1,0
|
TCVN
4504:1988
|
4
|
Độ cứng
|
Shore A
|
60
± 5
|
TCVN
4502:2008
|
5
|
Lượng mài mòn
|
cm3/1,61km
|
≤
1,2
|
TCVN
1594:1987
|
- Đế
trung: Bằng 02 lớp giấy cứng chuyên dùng ép định hình theo phom giày, giữa có
ke sắt (độn sắt) định hình theo làn phom
giày.
- Dây buộc giày: Loại
sợi Polyester, màu đen (dài 70 cm ± 5 cm); Kiểu dệt ống tròn có lõi, đường kính
2 mm ± 0,5 mm.
- e. Chỉ tiêu thông số
kỹ thuật thành phẩm, hàng hóa:
- Thông số, kích thước
sản phẩm được quy định ở bảng sau:
Các
thông số cơ bản của giày thành phẩm
Đơn
vị tính: mm
STT
|
Cỡ số
Chỉ danh đo
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
Dung
sai
|
1
|
Mũi giày dài
|
87
|
89
|
91
|
93
|
120
|
122
|
124
|
±2
|
2
|
Mặt giày dài
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
±1
|
3
|
Rộng cổ giày
|
320
|
325
|
330
|
335
|
340
|
345
|
350
|
±3
|
4
|
Cao hậu
|
58
|
59
|
60
|
61
|
62
|
63
|
64
|
±1
|
5
|
Cao thành mắt cá
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
±0,5
|
6
|
Hậu giày
- Rộng ngang chân
|
146
|
148
|
150
|
152
|
154
|
156
|
158
|
±2
|
7
|
Khoảng cách tâm ô
dê
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
15
|
5
|
±0,5
|
8
|
Mật độ đường may (mũi/cm)
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
±0,5
|
9
|
Đường may đơn cách mép
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
±0,5
|
10
|
Ba đường may song
song:
- Đường 1 cách mép
da.
- Đường 2 cách mép
da.
- Đường 3 cách mép
da.
|
1
2
5
|
1
2
5
|
1
2
5
|
1
2
5
|
1
2
5
|
1
2
5
|
1
2
5
|
±0,5
±0,5
±0,5
|
11
|
Đường may lộn cổ
giày
- Khoảng rộng nhất
cách mép
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
±1
|
12
|
Số lỗ buộc dây giày
trên một nẹp
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
13
|
Chiều dài đế kể cả
viền diễu (a)
|
290
|
295
|
300
|
305
|
310
|
315
|
320
|
±3
|
14
|
Cao gót đến mép diễu
(b)
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
30
|
±2
|
2.
Giày da nam công chức viên chức và người lao động
2.1.
Yêu cầu chung
a. Hình dáng:
Bản
vẽ mô tả hình dáng, cấu
tạo sản phẩm
b. Cấu
tạo
- Kiểu giày Oxford thấp
cổ, buộc thắt nơ trang trí, mũi giày dạng trơn không vân ngang; nẹp ôdê có 04 cặp
lỗ để buộc dây trang trí, dưới chân nẹp có chun co
giãn.
- Mũ giày làm bằng da
bò nguyên cật, thuộc nhuộm xuyên màu đen, vân in mịn tự nhiên.
- Lót trong, lót đế trong
mặt giày bằng da heo nguyên cật màu nâu.
- Đế
ngoài bằng nguyên liệu Polyether màu đen, có trọng lượng nhẹ, thân thiện với môi
trường. Mặt dưới có hoa văn và đúc định hình tên đơn vị sản
xuất, cỡ số.
c. Kết cấu giày: Đế
và mũ giày được liên kết với nhau bằng keo dán tổng hợp.
2.2.
Yêu cầu về nguyên liệu
- Da mũ giày (da mặt
chính): Da bò thuộc mềm, dẻo loại thuộc nguyên mặt cật vân da mịn tự nhiên, màu
đen.
- Da lót: Lót trong,
lót hậu, lót mặt (lót tẩy) làm bằng
da heo cật màu nâu.
Bảng
các chỉ tiêu cơ lý da mũ giày, da lót
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đvt
|
Quy
định
|
Phương
pháp thử
|
Da
mũ
|
Da
lót
|
1
|
Độ dầy
|
mm
|
1,4÷1,8
|
0,7÷1,1
|
TCVN
7118:2007
|
2
|
Độ bền kéo đứt
|
N/mm2
|
≥
16
|
≥ 10
|
TCVN
7121:2014
|
3
|
Độ giãn dài khi đứt
|
%
|
≤
70
|
≤
70
|
TCVN
7121:2014
|
4
|
Độ bền xé rách
|
N/mm
|
≥
25
|
≥
15
|
TCVN
7122-1:2007
|
- Đế giày (đế ngoài):
Đế giày Polyether đổ (rót) định
hình, màu đen. Mặt đế có hoa văn chống trơn
trượt, cỡ số và logo tên đơn vị sản xuất.
Bảng
các chỉ tiêu cơ lý của đế giày
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đvt
|
Quy
định
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Độ bền kéo đứt
|
N/cm2
|
≥
300
|
TCVN
4509:2006
|
2
|
Độ giãn dài khi đứt
|
%
|
≥
200
|
TCVN
4509:2006
|
3
|
Khối lượng riêng
|
g/cm3
|
≤
1,0
|
TCVN
4504:1988
|
4
|
Độ cứng
|
Shore
A
|
60
± 5
|
TCVN
4502:2008
|
5
|
Lượng mài mòn
|
cm3/1,61km
|
≤
1,2
|
TCVN
1594:1987
|
- Đế
trung: Bằng 02 lớp giấy cứng chuyên dùng ép định hình theo phom giày, giữa
có ke sắt (độn sắt) định hình theo làn phom giày.
- Dây buộc giày: Loại
sợi Polyester, màu đen (dài 65 cm ± 5 cm); Kiểu dệt ống tròn có lõi, đường kính
3 mm ± 0,5 mm.
2.3.
Chỉ tiêu thông số kỹ thuật thành phẩm, hàng hóa:
Thông
số, kích thước sản phẩm được quy định ở bảng
sau:
Các
thông số cơ bản của giày thành phẩm
Đơn
vị tính: mm
TT
|
Cỡ số
Chỉ danh đo
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
Dung
sai
|
1
|
Mũi
giày dài
|
108
|
110
|
112
|
114
|
116
|
118
|
120
|
±2
|
2
|
Rộng cổ giày
|
320
|
325
|
330
|
335
|
340
|
345
|
350
|
±3
|
3
|
Cao hậu
|
58
|
59
|
60
|
61
|
62
|
63
|
64
|
±1
|
4
|
Cao thành mắt cá
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
±0,5
|
5
|
Hậu giày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rộng ngang chân
|
156
|
158
|
160
|
162
|
164
|
166
|
168
|
±2
|
- Rộng ngang đầu
|
61
|
63
|
65
|
67
|
69
|
71
|
73
|
±1
|
6
|
Mật độ đường may (mũi/cm)
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
±0,5
|
7
|
Đường may đơn
cách mép
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
±0,5
|
8
|
Đường may lộn cổ
giày
- Khoảng rộng nhất
cách mép
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
±0,5
|
9
|
Số
lỗ buộc dây giày trên một nẹp
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
10
|
Chiều dài đế
kể cả viền diễu (a)
|
280
|
285
|
290
|
295
|
300
|
305
|
310
|
±3
|
11
|
Cao gót đến mép diễu
(b)
|
35
|
35
|
35
|
35
|
35
|
35
|
35
|
±2
|
3.
Giày da nữ cao cấp
3.1. Yêu cầu chung
a. Hình
dáng:
Bản
vẽ mô tả hình dáng, cấu tạo sản phẩm
b. Cấu tạo:
- Kiểu giày thuyền, lắc
liền không vân ngang.
- Mũ giày làm bằng da
bò nguyên cật, thuộc nhuộm xuyên màu đen, vân in mịn tự nhiên, da mềm dẻo.
- Lót trong, lót đế bằng
da cừu màu nâu. Dưới lót đế có đệm lớp cao su non tạo
êm.
- Đế được sản xuất bằng
chất liệu TPR (Thermoplastic Rubber) đúc liền gót và diễu, bên trong lõi gót có
dựng nhựa ABS để định hình gót giày, đế được phủ sơn màu đen mờ. Mặt dưới đế được
đúc định hình lô gô hoặc tên đơn vị sản xuất, cỡ số.
c. Kết cấu
giày: Đế và mũ giày được liên kết với nhau bằng
keo dán tổng hợp và đóng đinh chữ U phần
gót.
3.2.
Yêu cầu về nguyên liệu
- Da mũ giày (da mặt
chính): Da bò thuộc mềm, dẻo loại nguyên mặt cật, vân da mịn tự nhiên, màu đen
bóng vừa phải.
- Lót giày: Lót mũ
giày, lót đế (lót tẩy) làm bằng da cừu màu nâu.
Bảng
các chỉ tiêu cơ lý da mũ giày, da lót
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đvt
|
Quy
định
|
Phương
pháp thử
|
Da
mũ
|
Da
lót
|
1
|
Độ dày
|
mm
|
1,0÷1,6
|
0,7÷1,1
|
TCVN
7118:2007
|
2
|
Độ bền kéo đút
|
N/mm2
|
≥
15
|
≥
10
|
TCVN
7121:2014
|
3
|
Độ giãn dài khi đứt
|
%
|
≤
70
|
≤
70
|
TCVN
7121:2014
|
4
|
Độ bền xé rách
|
N/mm
|
≥
20
|
≥
15
|
TCVN
7122-1:2007
|
- Đế giày: bằng chất
liệu TPR (Thermoplastic Rubber) đúc liền gót và diễu, lõi
gót dựng nhựa ABS, đế được phủ sơn mờ, mặt dưới có
hoa văn chống trơn trượt; đế giày đóng đinh
chữ U cố định ở phần gót bên trong giày.
Bảng
các chỉ tiêu
cơ lý của đế giày
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đvt
|
Quy
định
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Độ bền kéo đứt
|
N/cm2
|
≥
300
|
TCVN
4509:2006
|
2
|
Độ giãn dài
khi đứt
|
%
|
≥
200
|
TCVN
4509:2006
|
3
|
Khối lượng riêng
|
g/cm3
|
≤
1,2
|
TCVN
4504:1988
|
4
|
Độ cứng
|
Shore
A
|
55
±5
|
TCVN
4502:2008
|
5
|
Lượng mài mòn
|
cm3/1,61km
|
≤
1,5
|
TCVN
1594:1987
|
Đế
trung: Bằng 02 lớp giấy cứng chuyên dùng ép định hình theo phom giày, giữa
có ke sắt (độn
sắt), phía trên mũi có lớp EVA 2mm tạo êm, cạnh đế trung được
bao viền bằng Simili màu đen.
- Mặt lót: da cừu cán
mút 3 mm màu nâu.
- Đinh 4 chấu bằng
thép chuyên dùng, đóng sát vào mặt đế trung ở phần gót và được dán lớp vải chống
cộm.
3.3.
Chỉ tiêu thông số kỹ thuật thành phẩm, hàng hóa:
Thông
số, kích thước sản phẩm được quy định ở bảng sau:
Các
thông số cơ bản của giày thành phẩm
Đơn
vị tính: mm
TT
|
Cỡ số
Chỉ danh đo
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
Dung
sai
|
1
|
Mũi giày dài
|
73
|
75
|
77
|
79
|
81
|
83
|
85
|
±2
|
2
|
Cao hậu
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
56
|
±2
|
3
|
Cao thành mắt cá
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
±2
|
4
|
Mật độ đường may (mũi/cm)
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
±0,5
|
5
|
Đường may lộn cách mép
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
±0,5
|
6
|
Chiều dài đế kể cả
viền diễu a)
|
240
|
245
|
250
|
255
|
260
|
265
|
270
|
±3
|
7
|
Cao gót đến mép diễu
(b)
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
50
|
±2
|
4.
Giày da nữ công chức viên chức và người lao động
4.1.
Yêu cầu chung
a. Hình dáng
Bản
vẽ mô tả hình dáng, cấu tạo sản
phẩm
b. Cấu tạo:
- Kiểu giày thuyền, lắc
liền không vân ngang.
- Mũ giày làm bằng da
bò nguyên cật, thuộc nhuộm xuyên màu đen, vân in mịn tự nhiên, da mềm dẻo.
- Lót trong, lót để bằng
da heo có mút xốp tạo êm màu nâu, lót hậu bằng nỉ màu nâu sáng.
- Đế và gót rời: mặt
đế được sản xuất bằng nguyên liệu cao su nhiệt dẻo (TR) có hoa văn chống trơn
trượt, cỡ số. Gót giày được bao bằng da hoặc simili màu đen.
c. Kết cấu giày: đế
và mũ giày được liên kết với nhau bằng keo dán tổng hợp và đóng
đinh chữ U phần gót.
4.2.
Yêu cầu về nguyên liệu
- Da mũ giày (da mặt
chính): Da bò thuộc mềm, dẻo loại nguyên mặt cật, vân da mịn tự nhiên, màu đen
bóng vừa phải.
- Lót giày: lót hậu bằng
vải nỉ không dệt màu nâu, lót mũ giày, lót đế (lót tẩy) làm bằng da heo màu
nâu.
Bảng
các chỉ tiêu cơ lý da
mũ giày, da lót
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đvt
|
Quy
định
|
Phương
pháp thử
|
Da
mũ
|
Da
lót
|
1
|
Độ dầy
|
mm
|
1,0÷1,6
|
0,7÷1,1
|
TCVN
7118:2007
|
2
|
Độ bền kéo đứt
|
N/mm2
|
≥
15
|
≥
10
|
TCVN
7121:2014
|
3
|
Độ giãn dài khi đứt
|
%
|
≤
70
|
≤
70
|
TCVN
7121:2014
|
4
|
Độ bền xé rách
|
N/mm
|
≥
20
|
≥
15
|
TCVN
7122-1:2007
|
- Đế giày: Mặt đế
bằng cao su nhiệt dẻo, có vân chống trơn
trượt, cỡ số; gót bằng nhựa ABS, mặt dưới có đinh gót có hoa văn chống trơn trượt;
đế giày đóng đinh cố định ở phần gót bên
trong giày.
Bảng
các chỉ tiêu cơ lý của
đế giày
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đvt
|
Quy
định
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Độ bền kéo đứt
|
N/cm2
|
≥
300
|
TCVN
4509:2006
|
2
|
Độ giãn dài
khi đứt
|
%
|
≥
200
|
TCVN
4509:2006
|
3
|
Khối lượng riêng
|
g/cm3
|
≤
1,2
|
TCVN
4504:1988
|
4
|
Độ cứng
|
Shore
A
|
55
±5
|
TCVN
4502:2008
|
5
|
Lượng mài mòn
|
cm3/1,61km
|
≤
1,5
|
TCVN
1594:1987
|
- Đế trung: Bằng 02 lớp
giấy cứng chuyên dùng ép định hình theo phom giày, giữa có
ke sắt (độn sắt), phía trên mũi có lớp EVA
2mm tạo êm, cạnh đế trung được bao viền bằng Simili màu
đen.
- Mặt lót: da heo cán
mút 3 mm màu nâu.
- Đinh 4 chấu bằng
thép chuyên dùng, đóng sát vào mặt đế trung ở phần gót và được dán
lớp vải chống cộm.
4.3.
Chỉ tiêu thông số kỹ thuật thành phẩm, hàng hóa
Thông số, kích thước
sản phẩm được quy định ở bảng sau:
Các
thông số cơ bản của giày thành phẩm
Đơn
vị tính: mm
TT
|
Cỡ số
Chỉ danh đo
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
Dung
sai
|
1
|
Mũi giày dài
|
66
|
68
|
70
|
72
|
74
|
76
|
78
|
±2
|
2
|
Cao hậu
|
54
|
55
|
56
|
57
|
58
|
59
|
60
|
±2
|
3
|
Cao thành mắt cá
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
±2
|
4
|
Mật độ đường may (mũi/cm)
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
±0,5
|
5
|
Đường may lộn cách mép
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
±0,5
|
6
|
Chiều dài đế
kể cả viền diễu (a)
|
210
|
215
|
220
|
225
|
230
|
235
|
240
|
±3
|
7
|
Cao gót đến mép diễu
(b)
|
60
|
62
|
62
|
64
|
64
|
64
|
64
|
±2
|
5.
Dép quai hậu nam
5.1.
Yêu cầu chung
a. Hình dáng:
Bản
vẽ mô tả hình dáng, cấu tạo sản phẩm
b. Cấu tạo:
- Mũ dép: Kiểu quai hở
thấp cổ, được làm từ da bò nguyên cật, màu đen
thuộc nhuộm xuyên, in vân da.
- Quai hậu thiết kế
di động tùy chỉnh từ dép thường sang dép quai hậu; Thun co giãn ở mang trong
quai; lót quai bằng da heo màu nâu và mặt tẩy dép bằng simili
giả da.
- Đế bằng TPR ép đúc
định hình màu đen theo từng cỡ số, mặt đế có tên đơn vị sản xuất, cỡ số và hoa
văn chống trơn trượt.
c. Kết cấu dép quai hậu:
đế và mũ dép được liên kết với nhau bằng keo dán tổng hợp.
5.2.
Yêu cầu về nguyên liệu
- Da mũ dép (da mặt
chính): Da bò thuộc mềm, dẻo loại nguyên mặt cật màu đen bóng vừa phải.
- Lót quai dép bằng
da heo màu nâu, lót tẩy bằng simili giả
da màu nâu và đen.
Bảng
các chỉ tiêu cơ lý da
mũ giày, da lót
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đvt
|
Quy
định
|
Phương
pháp thử
|
Da
mũ
|
Da
lót
|
1
|
Độ dầy
|
mm
|
1,4÷1,8
|
0,7÷1,1
|
TCVN
7118:2007
|
2
|
Độ bền kéo đứt
|
N/mm2
|
≥
16
|
≥
10
|
TCVN
7121:2014
|
3
|
Độ giãn dài khi đứt
|
%
|
≤
70
|
≤
70
|
TCVN
7121:2014
|
4
|
Độ bền xé rách
|
N/mm
|
≥
25
|
≥
15
|
TCVN
7122-1:2007
|
- Đế dép (đế
ngoài): Đế TPR ép đúc định hình, màu đen, có
hoa văn chống trơn trượt, cỡ số và logo tên đơn vị sản xuất.
Bảng
các chỉ tiêu cơ lý của
đế dép
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đvt
|
Quy
định
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Độ bền kéo đứt
|
N/cm2
|
≥
300
|
TCVN
4509:2006
|
2
|
Độ giãn dài
khi đứt
|
%
|
≥
200
|
TCVN
4509:2006
|
3
|
Khối lượng riêng
|
g/cm3
|
≤
1,0
|
TCVN
4504:1988
|
4
|
Độ cứng
|
Shore
A
|
60
± 5
|
TCVN
4502:2008
|
5
|
Lượng mài mòn
|
cm3/1,61km
|
≤
1,8
|
TCVN
1594:1987
|
Đế trung: Bằng 01 lớp
giấy cứng chuyên dùng độ giày 1,7 mm ± 0,1 mm, mặt trên có
lớp mút EVA 3mm ± 0,5mm tạo êm.
- Đinh rive: loại
chuyên dùng, đinh rive sau khi tán phải xoay vòng, chắc chắn.
5.5.
Chỉ tiêu thông số kỹ thuật thành phẩm,
hàng hóa:
Thông số, kích thước
sản phẩm được quy định ở bảng sau:
Các
thông số cơ bản của dép thành phẩm
Đơn
vị tính: mm
TT
|
Cỡ
số
Chỉ
danh đo
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
Dung
sai ±
|
1
|
Chiều dài mặt tẩy
dép
|
250
|
255
|
260
|
265
|
270
|
275
|
280
|
±3
|
2
|
Chiều dài mũ dép
|
100
|
115
|
120
|
125
|
130
|
135
|
140
|
±2
|
3
|
Rộng quai trước
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
±2
|
4
|
Rộng quai trên
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
±2
|
5
|
Nẹp che thun
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dài
|
58
|
59
|
60
|
61
|
62
|
63
|
64
|
±2
|
- Rộng
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
±1
|
6
|
Quai hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
Dài
|
216
|
218
|
220
|
222
|
224
|
226
|
228
|
±3
|
|
-
Rộng
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
20
|
±1
|
7
|
Mật độ đường may (mũi/cm)
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
±0,5
|
8
|
Đường may đơn
cách mép
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
±0,5
|
9
|
Đường may tẩy cách mép
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
±1
|
10
|
Chiều dài đế kể cả
viền diễu (a)
|
260
|
265
|
270
|
275
|
280
|
285
|
290
|
±3
|
11
|
Cao gót đến mép diễu
(b)
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
±2
|
6. Dép
quai hậu nữ
6.1.
Yêu cầu chung
a. Hình dáng
Bản
vẽ mô tả hình dáng, cấu
tạo sản phẩm
b. Cấu tạo
- Kiểu quai hở thấp cổ,
được làm từ da bò nguyên cật màu đen, nhuộm xuyên, mềm, vân
da mịn. Lót trong bằng da heo nguyên cật màu nâu.
- Đế rời bằng TPR đúc
định hình màu đen; gót bằng nhựa ABS chiều cao gót 7cm màu đen; đế, gót liền
theo từng cỡ số. Mặt dưới đế được đúc trực tiếp lô gô, tên đơn vị sản xuất, cỡ
số và có hoa văn chống trơn trượt.
c. Kết
cấu dép: đế và mũ dép được liên kết với nhau bằng keo dán tổng hợp và đóng đinh
chữ U phần gót.
6.2.
Yêu cầu về nguyên liệu
- Da mũ dép và mặt tẩy
(da mặt chính): Da bò thuộc mềm, dẻo loại nguyên mặt cật vân da mịn tự nhiên,
màu đen bóng vừa phải.
- Lót trong làm bằng
da heo màu nâu.
Bảng
các chỉ tiêu cơ lý da mũ giày, da lót
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đvt
|
Quy
định
|
Phương
pháp thử
|
Da
mũ
|
Da
lót
|
1
|
Độ dầy
|
mm
|
1,0÷1,6
|
0,7÷1,1
|
TCVN
7118:2007
|
2
|
Độ bền kéo đứt
|
N/mm2
|
≥
15
|
≥
10
|
TCVN
7121:2014
|
3
|
Độ giãn dài khi đứt
|
%
|
≤
70
|
≤
70
|
TCVN
7121:2014
|
4
|
Độ bền xé rách
|
N/mm
|
≥
20
|
≥
15
|
TCVN
7122-1:2007
|
- Đế giày (đế ngoài):
Mặt đế bằng TPR đúc định hình màu đen; gót nhựa ABS chiều cao gót 7cm; đế,
gót theo từng cỡ số có tên đơn vị sản xuất; mặt đế
có hoa văn chống trơn.
Bảng
các chỉ tiêu cơ lý của đế giày
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đvt
|
Quy
định
|
Phương
pháp thử
|
1
|
Độ bền kéo đứt
|
N/cm2
|
≥
300
|
TCVN
4509:2006
|
2
|
Độ giãn dài
khi đứt
|
%
|
≥
200
|
TCVN
4509:2006
|
3
|
Khối lượng riêng
|
g/cm3
|
≤
1,0
|
TCVN
4504:1988
|
4
|
Độ cứng
|
Shore
A
|
60
± 5
|
TCVN
4502:2008
|
5
|
Lượng mài mòn
|
cm3/1,61km
|
≤
1,8
|
TCVN
1594:1987
|
- Đế
trung: Bằng 02 lớp giấy cứng chuyên dùng, xung quanh và phía trước mũi được bao,
phía trên mũi có lớp EVA 2mm tạo êm.
- Khóa cài: dạng khóa
móc thời trang. Chất liệu nhôm hợp kim.
- Đinh 4 chấu bằng
thép chuyên dùng, đóng sát vào mặt đế trung ở phần gót và được dán lớp vải chống
cộm.
6.3.
Chỉ tiêu thông số kỹ thuật thành phẩm, hàng hóa
Thông số, kích thước
sản phẩm được quy định ở bảng sau:
Các
thông số cơ bản của giày thành phẩm
Đơn
vị tính: mm
TT
|
Cỡ số
Chỉ danh đo
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
Dung
Sai
|
1
|
Bản rộng quai
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
±2
|
2
|
Cao hậu (c)
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
±2
|
3
|
Mật độ mũi chỉ/cm
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
±0,5
|
4
|
Đường may cách mép
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
±0,5
|
5
|
Chiều dài đế (a)
|
235
|
240
|
245
|
250
|
255
|
260
|
±3
|
6
|
Cao gót đến mép diễu
(b)
|
60
|
60
|
62
|
62
|
64
|
64
|
±2
|
7.
Thắt lưng nam, nữ
Về
hình dáng như bảng vẽ mô tả sau đây
Dây lưng gồm hai bộ
phận chính: Cốt dây và khóa, đầu khóa thắt lưng của nữ
nhỏ hơn của nam.
- Cốt dây được làm bằng
hai lớp da màu đen, giữa hai lớp da là lớp tăng cường chuyên dùng, hai bên mép
cốt dây lạng mỏng để độ dày mép dây đạt 2,5 mm, liên kết
giữa các lớp bởi keo dán tổng hợp và may đường quanh mép, có đai để hãm đầu dây
thừa, mép dây được sơn cạnh cùng màu da; mặt trong
cốt dây có in chữ: “VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN”.
- Khoá dây lưng gồm
có ba chi tiết chính (Mặt khoá, cụm trước và cụm thân sau): Mặt khóa hình chữ
nhật, có in hình ngôi sao ở giữa và chữ KS phía dưới gắn
chắc chắn với cụm trước, cụm trước có lẫy
khóa tự động; Cụm trước lắp ghép với cụm thân sau chốt thép.
7.2. Yêu cầu nguyên vật
liệu
- Cốt dây: Các chỉ
tiêu cơ lý cốt dây được quy định trong Bảng 2.
Bảng
2 - Chỉ tiêu cơ lý cốt dây
Tên
chỉ tiêu
|
Mức
|
1. Lực kéo đứt,
MPa, không nhỏ hơn
|
13
|
2. Độ giãn dài khi
đứt, %, không lớn hơn
|
55
|
- Chỉ
may cốt dây: Chỉ may sợi polyester 30/3, theo màu da;
- Khóa dây: Đầu khóa
được đúc áp lực với các hợp kim chất lượng cao đồng-nhôm-kẽm-antimon và có chi
tiết (lẫy khóa) bằng nhựa ABS. Các chốt liên kết đều được làm bằng thép không gỉ
để đảm bảo độ bền trong suốt quá trình sử dụng. Đầu
khóa được hoàn thiện và định hình màu đa lớp: Đồng kiềm - Đồng axit - Nickel -
Vàng đồng đảm bảo cho bề mặt lớp mạ được đều, đẹp và tuổi thọ cao.
7.3.
Chỉ tiêu kỹ thuật
- Kích thước cơ bản của
dây lưng:
Các kích thước cơ bản
của dây lưng được quy định trong Bảng 3.
Bảng
3 - Kích thước cơ bản của dây lưng nam, nữ
Tên
chỉ tiêu
|
Mức
|
|
Nam
|
Nữ
|
I.
Cốt dây
|
|
|
1. Chiều rộng cốt
dây, mm
|
32
±1
|
25
±1
|
2. Chiều dài cốt
dây, Không nhỏ hơn, mm
|
1150
|
1.100
|
3. Độ dày cốt dây, mm
|
3,6
±0,3
|
3,6
± 0,3
|
4. Đường may:
|
|
|
- Khoảng cách mũi
chỉ, mũi/cm
|
3
đến 4
|
3
đến 4
|
- Cách mép dây, mm
|
2
|
2
|
II.
Khóa dây
|
|
|
1. Mặt khoá: Có
chữ KS
|
|
|
- Kích thước: dài x
rộng x dày, mm
|
(55
x 36 x
17)
|
(45
x 30 x
17)
|
|
|
|
|
8.
Áo mưa
8.1. Yêu cầu chung
a. Hình dáng
HÌNH
VẼ MÔ TẢ ÁO MƯA
- Áo đi mưa kiểu miếng liền
hình chữ nhật màu tím than, có tay và mũ may liền vào thân,
mũ kiểu 2 miếng có dây rút miệng, 2 bên sườn có khuy cài dập bằng đồng.
- Phía trước và sau
lưng áo có may phản quang bằng nhựa màu vàng chanh bản rộng 3,5 cm và có in chữ
“VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN”
ở lưng áo phía sau.
b. Kích thước
Áo đi mưa gồm 2 cỡ 04
và 05 phải thỏa mãn các chỉ tiêu kích thước nêu
trong bảng sau:
BẢNG
KÍCH THƯỚC THÀNH PHẨM
Đơn
vị tính cm
STT
|
Tên
chi tiết
|
Kích
thước
|
Dung
sai
|
Cỡ
4
|
Cỡ
5
|
1
|
Chiều dài thân trước
|
105
|
115
|
2
|
2
|
Chiều dài thân sau
|
125
|
135
|
2
|
3
|
Chiều rộng thân
|
140
|
140
|
2
|
4
|
Chiều dài tay (từ
mép ngoài ra)
|
17
|
17
|
0,5
|
5
|
Chiều rộng 1/2
bắp tay
|
28,5
|
28,5
|
0,5
|
6
|
Chiều rộng 1/2 cửa tay
|
24
|
24
|
0,5
|
7
|
Chiều dài xê ngực
|
29
|
29
|
0,5
|
8
|
Chiều rộng miếng
đáp ngực phía trên cổ
|
21
|
21
|
0,5
|
9
|
Chiều dài miếng đáp
ngực
|
29
|
29
|
0,5
|
10
|
Chiều dài + rộng
đáp ngoài ngực (xô bật)
|
32
+ 6
|
32
+ 6
|
0,5-0,2
|
11
|
Chiều dài mũ đo từ
chân lên phía trước
|
68
|
68
|
1
|
12
|
Chiều rộng miệng mũ
phía trước
|
72
|
72
|
1
|
13
|
Chiều dài 1/2 chân mũ
|
35
|
35
|
0,5
|
14
|
Vị trí cúc dập thứ
nhất từ gấu thân trước lên
|
17
|
17
|
0,3
|
15
|
Vị trí cúc dập thứ
nhất từ gấu thân sau lên
|
37
|
37
|
0,3
|
16
|
1 chiếc đúng ngã tư
gầm nách, khoảng cách còn lại chia đều cho 3 cúc
|
|
|
|
17
|
Cúc dập cách cửa
tay
|
1
|
1
|
|
18
|
Tâm cúc cách nẹp
|
3
|
3
|
0,3
|
19
|
Ô dê 4 góc cách nẹp
và gấu
|
2
x 1,5
|
2
x 1,5
|
0,1
|
20
|
Đường sườn áo to
|
4
|
4
|
0,3
|
21
|
Đường gấp gấu to
|
2,5
|
2,5
|
0,2
|
22
|
Đáp vai dài x
rộng (đo từ chân cổ)
|
20
x 8
|
20
x 8
|
0,2
|
23
|
Cúc dập cửa tay (đo
từ sống tay)
|
12
|
12
|
0,3
|
24
|
Vị trí chặn đáp luồn
dây ở thân sau (đo từ chân cổ xuống mép trên của dây)
|
40
|
40
|
2
|
|
|
|
|
|
|
8.2.
Yêu cầu nguyên liệu - phụ liệu
- Vải may áo đi mưa bằng
vải vinilon màu xanh đen.
- Cúc dập bằng đồng ɸ14mm.
- Ô dô nhôm đường
kính trong ɸ 8mm có long đền chân.
- Chỉ may pêcô 50/3
cùng màu với nguyên liệu chính.
- Nút nhựa dây mũ.
- Băng dán chống thấm
chuyên dùng bản to 2cm.
- Ké dính bản to 3cm.
8.3.
Yêu cầu về cắt
- Các chi tiết cắt phải
đảm bảo canh sợi của nguyên liệu.
- Các chi tiết cắt
theo canh sợi dọc vải: thân áo, mũ áo, tay áo, đáp ngực, xo bật, đáp luồn dây.
8.4.
Yêu cầu về may
- Đường may cách mép
0,1 cm: chặn chân xẻ ngực, chặn 2 đầu đáp luồn dây, xung quanh sườn áo (mí
trong), về bụng tay, viền cửa tay, đè chăn mũ, miệng
mũ chỗ luồn dây, xung quanh gấu áo, mí
ngoài đáp vai.
- Đường may cách mép
0,2cm: xung quanh sườn áo, gấu áo.
- Đường may cách mép
0,7cm: Đường chắp mũ, viền xẻ ngực, đường đè ngoài đáp ngực (xô bật), diễu xung
quanh đáp vai.
- Các đường may đảm bảo
5 mũi chỉ/1 cm, phải thẳng đều, không sổ tuột, bỏ mũi, sùi chỉ, đầu và cuối đường
may phải lại mũi 5 lần chỉ dài 1cm, cắt sạch chỉ thừa.
8.5.
Yêu cầu về dán ép đường may chống thấm
- Các đường tra tay,
đáp luồn dây thân trước và thân sau được dán bằng băng dán chuyên
dùng bản to 2cm. Băng dán cân giữa đường may, bảo đảm nhiệt độ bám dính tốt, đường
dán ép phải phủ kín đường may. Khi ép xong sản phẩm
mặt phải không bị nhăn dúm, biến dạng, co rút, mặt ép không bị bong tuột, phồng
rộp, chỗ nối đường băng chồng lên nhau 1,5cm.
8.6.
Yêu cầu về tán khuy cài, ô dê nhôm, ké
dính
- Khuy dập, tán xong
phải bảo đảm chắc chắn không bị buột, méo, lõm (mặt phải của khuy), đúng
vị trí quy định.
- Ô dê tán xong phải
bám sát, tròn đều, êm, chặt, không méo, tuột, đúng vị trí quy
định.
9.
Bít tất nam
9.1.
Yêu cầu chung
- Phần ống tất dệt kiểu
rib có dệt họa tiết hoa văn dọc theo hai bên ống, phần
bàn tất dệt trơn có cài
điểm họa tiết, phần mu dệt kiểu rib sọc liền với phần ống
tất tạo thành các đường gân dọc, tạo độ thẩm mỹ, khỏe, đẹp.
- Bít tất phải đảm bảo
các yêu cầu không có các lỗi ngoại quan hoặc số lỗi ngoại quan trong phạm vi
cho phép. Cụ thể, không bị các lỗi như sau:
+ Lỗi
về sợi: Sợi không đồng đều, lẫn sợi loại khác;
+ Lỗi về cấu trúc:
sót sợi, thủng lỗ, vết lằn, đường sọc vải, gút sợi;
+ Lỗi nhuộm: Đốm nhuộm
hoặc sọc nhuộm, lệch tông màu, loang màu, các lỗi khác;
+ Lỗi hoàn tất: Sợi
xiên lệch, nếp gấp, nhăn, vết xước, rách;
+ Lỗi
vệ sinh: Vết dầu mỡ, gỉ sắt, vết bẩn, loang, các lỗi
khác;
- Màu sắc của bít tất:
Màu tím than.
HÌNH
VẼ MÔ TẢ
9.2.
YÊU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU
- Bít tất được dệt từ
sợi: Cotton - Ne 32/1, sợi spandex 30/70 và chun 90. Tỷ lệ pha quy định theo bảng
1:
Bảng
1 - Thành phần nguyên liệu của Bít tất nam
Tên chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Mức
|
1. Cotton-Ne 32/1
|
%
|
77 ± 2
|
2. Sợi spandex
30/70
|
%
|
20 ±
2
|
3. Chun 90
|
%
|
3 ±
0,5
|
- Phần cổ được dệt
theo kiểu rib 1/1, cổ cài chun 90 để tăng độ co giãn và
ôm chân.
- Phần ống
chân và phần mu bàn chân được dệt theo kiểu rib 2/1;
- Phần gan bàn chân,
phần gót, mũi chân, phần ô ở vị trí mắt cá chân (ô để in, hoặc theo đơn vị sản
xuất) được dệt theo kiểu trơn (single);
- Về
nguyên liệu: Phần gót mũi dệt bằng sợi Nylon. Các phần còn lại dệt bằng sợi cotton,
spandex. Riêng phần cổ có cài thêm chun.
9.3.
Chỉ tiêu thông số kỹ thuật thành phẩm
- Kích thước cơ bản:
Các chỉ tiêu kích thước cơ bản của bít tất quy định
theo Bảng 2
Bảng
2 - Chỉ tiêu Kích thước cơ bản của
Bít tất nam
Kích
thước tính bằng centimet
Tên
chi tiết
|
Mức
|
Dung
sai ±
|
Cỡ
40
|
Cỡ
42
|
1. Chiều dài ống
|
16
|
18
|
1
|
2. Chiều rộng ống
|
7
|
7
|
0,5
|
3. Chiều dài bàn
|
21
|
23
|
1
|
4. Chiều rộng bàn
|
7
|
7
|
0,5
|
5. Chiều rộng cổ
chun
|
6,5
|
6,5
|
0,5
|
6. Chiều cao cổ
chun
|
3
|
3
|
0,3
|
- Các
chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của bít tất
quy định theo Bảng 4.
Bảng
4 - Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức
|
1. Khối lượng bít tất
thành phẩm:
|
|
|
- Cỡ số 40
|
Gam/
đôi
|
38
± 2
|
- Cỡ số 42
|
Gam/
đôi
|
41
± 2
|
2. Độ bền màu với
giặt xà phòng trung tính:
|
|
|
- Phai
|
Cấp
|
≥
3 -
4
|
- Dây
|
Cấp
|
≥
3 -
4
|
3. Độ bền màu với
ma sát, cấp, không nhỏ hơn:
|
|
|
- Khô
|
Cấp
|
≥
3 -
4
|
- Ướt
|
Cấp
|
≥
3 -
4
|
4. Độ bền màu với mồ
hôi, cấp, không nhỏ hơn:
|
|
|
- Phai
|
Cấp
|
≥
3 -
4
|
- Dây
|
Cấp
|
≥
3 -
4
|
10.
Bít tất nữ
10.1. Yêu cầu chung
- Là sản phẩm sử dụng
vật liệu thân thiện khi sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với cơ thể con người, không
tồn dư các hóa chất độc hại ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng; thấm hút mồ
hôi tốt.
- Bít tất nữ: phần ống
tất có dệt họa tiết hình quả trám dọc theo hai bên ống, phần mu và bàn tất dệt
kiểu trơn tạo cảm giác êm mịn và mềm mại.
- Bít tất đảm bảo các
yêu cầu không có các lỗi ngoại quan hoặc số lỗi ngoại quan trong phạm vi cho
phép. Cụ thể, không bị các lỗi như sau:
+ Lỗi về sợi: Sợi
không đồng đều, lẫn sợi loại khác;
+ Lỗi về cấu trúc:
sót sợi, thủng lỗ, vết lằn, đường sọc vải, gút sợi;
+ Lỗi nhuộm: Đốm nhuộm
hoặc sọc nhuộm, lệch tông màu, loang màu, các lỗi khác;
+ Lỗi hoàn tất: Sợi
xiên lệch, nếp gấp, nhăn, vết xước, rách;
+ Lỗi vệ
sinh: Vết dầu mỡ, gỉ sắt, vết
bẩn, loang, các lỗi khác;
- Màu sắc
của bít tất theo màu xanh đen.
HÌNH
VẼ MÔ TẢ
10.2. Yêu cầu nguyên
vật liệu
- Bít tất được dệt từ
sợi: Cotton - Ne 32/1, sợi spandex 30/70 và chun 90. Tỷ lệ pha quy định theo bảng
1:
Bảng
1 - Thành phần nguyên liệu của Bít tất nữ
Tên
chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức
|
1. Cotton-Ne 32/1
|
%
|
50 ±
2
|
2. Sợi spandex
30/70
|
%
|
45 ±
2
|
3. Chun 90
|
%
|
5 ±
0,5
|
- Phần cổ
bít tất được dệt theo kiểu rib 1/1, có cài chun
90 để tăng độ co giãn và ôm chân.
- Phần ống chân và phần
mu bàn chân được dệt theo kiểu rib 2/1.
- Phần gan bàn chân,
phần gót, mũi chân, phần ô ở vị trí mắt cá chân (ô để in, hoặc theo đơn vị sản
xuất) được dệt theo kiểu trơn (single).
- Về
nguyên liệu: Phần gót mũi dệt bằng sợi Nylon. Các phần còn lại dệt bằng sợi cotton,
spandex. Riêng phần cổ có cài thêm chun.
10.3.
Chỉ tiêu thông số kỹ thuật thành phẩm
a. Kích thước cơ bản.
Các chỉ tiêu kích thước
cơ bản của bít tất quy định theo Bảng 2
Bảng
2 - Chỉ tiêu Kích thước cơ bản của Bít tất nữ
Kích
thước tính bằng centimet
Tên
chi tiết
|
Mức
Tất nữ
|
Dung
sai ±
|
1. Chiều dài ống (cả
cổ chun)
|
12
|
1
|
2. Chiều rộng ống
|
8
|
0,5
|
3. Chiều dài bàn
|
18
|
1
|
4. Chiều rộng bàn
|
8
|
0,5
|
5. Chiều rộng cổ
chun
|
6,5
|
0,5
|
6. Chiều cao cổ
chun
|
2,5
|
0,3
|
b. Chỉ
tiêu kỹ thuật
Các chỉ tiêu kỹ thuật
cơ bản của Bít tất quy định theo Bảng 3.
Bảng
3 - Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của Bít
tất nữ
Tên chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Mức
|
1. Khối lượng bít tất
thành phẩm.
|
Gam/
đôi
|
28
± 2
|
2. Độ bền màu với
giặt xà phòng trung tính
|
|
|
- Phai
|
Cấp
|
≥
3 -
4
|
-
Dây
|
Cấp
|
≥
3 -
4
|
3. Độ bền màu với
ma sát, cấp, không nhỏ hơn
|
|
|
-
Khô
|
Cấp
|
≥
3 -
4
|
-
Ướt
|
Cấp
|
≥
3 -
4
|
4. Độ bền màu với mồ
hôi, cấp, không nhỏ hơn
|
|
|
-
Phai
|
Cấp
|
≥
3 -
4
|
-
Dây
|
Cấp
|
≥
3 -
4
|
11.
Cặp đựng tài liệu
11.1. Yêu cầu chung
HÌNH
VẼ MÔ TẢ
- Cặp được làm bằng chất liệu
simili PU, màu đen; thiết kế kết cấu của loại cặp có tay xách
và quai đeo vai, gồm 3 ngăn chính bên
trong đựng 1 số giấy tờ, văn bản, hoặc 1 quyển sổ A4 với độ đày 200 trang,
LAPTOP, ngăn kéo khóa ở giữa.
- Dựng thân cặp bằng
giấy cứng chuyên dùng; tăng cường chân quai bằng nẹp sắt;
- Trên nắp cặp in
chìm chữ “VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN” và lô-gô ngành Kiểm sát nhân dân;
- Quai xách đệm mút xốp;
quai đeo vai bằng sợi polyeste dệt, bản rộng 30 mm.
11.2.
Kích thước cơ bản, chỉ tiêu cơ bản của thành phẩm cặp tài liệu:
Bảng
Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn
TT
|
Cấu
tạo
|
Thông
số kỹ thuật và các tiêu
chuẩn
|
1
|
Chất liệu:
|
Vải giả da Simily
cao cấp
|
2
|
Độ dày lớp vải:
|
0,7
± 0,1mm
|
3
|
Số ngăn:
|
3 ngăn chính bên
trong, ngăn kéo khóa ở giữa.
|
4
|
Quai xách:
|
Vải Simily cao cấp
dạng may: quai đeo dây dù dệt 100% ni long có độ chịu lực cao
|
5
|
Khóa cặp:
|
Kiểu dọc làm bằng hợp
kim mạ nhũ màu hun khói
|
6
|
Trọng lượng:
|
1 kg ± 10%; trọng
lượng sử dụng từ 3-5 kg
|
7
|
Lô gô:
|
In chìm lô gô Viện
kiểm sát nhân dân và thêm dòng chữ Viện kiểm sát nhân dân ở bên dưới.
|
8
|
Kích thước (Chiều
ngang, chiều cao, chiều rộng)
|
(400 x
290 x 140) mm ± 10%
|
9
|
Màu sắc
|
Màu đen
|