|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 578/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính thẩm quyền các sở ban ngành Ninh Bình
Số hiệu:
|
578/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
29/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 578/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 29 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được thực hiện đơn giản
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tại Phụ lục I (142 thủ
tục hành chính); thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Phụ lục II
(67 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các cơ quan, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP11,
ĐN01/KSTTHC2017
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA TẠI CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Nội
dung đơn giản hóa
|
Tỷ
lệ giảm (%)
|
Thời
gian (ngày)
|
Hồ
sơ
|
Phí,
Lệ phí
|
Nội
dung khác
|
I. Sở Công thương: 11 TTHC
|
33%
|
1
|
Quyết
định số 83/QĐ-UBND ngày 21/01/2016
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Dầu
khí
|
Từ
20 → 15 ngày
|
|
|
|
25%
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Dầu
khí
|
Từ
20 → 15 ngày
|
|
|
|
25%
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Dầu
khí
|
Từ
20 → 15 ngày
|
|
|
|
25%
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
33%
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
33%
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Lưu
thông hàng hóa
|
Từ
15 → 07 ngày
|
|
|
|
53%
|
7
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
Lưu
thông hàng hóa
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
33%
|
8
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
Lưu
thông hàng hóa
|
Từ
10 → 05 ngày
|
|
|
|
50%
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
An
toàn thực phẩm
|
Từ
22 → 15 ngày
|
|
|
|
32%
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
An
toàn thực phẩm
|
Từ
10 → 05 ngày
|
|
|
|
50%
|
11
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý
của Sở Công Thương
|
An
toàn thực phẩm
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
33%
|
II. Sở Du lịch: 04 TTHC
|
10%
|
12
|
Quyết
định số 208/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Khách
sạn
|
Từ
01 tháng (30 ngày) → 27 ngày
|
|
|
|
10%
|
13
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
Khách
sạn
|
Từ
01 tháng (30 ngày) → 27 ngày
|
|
|
|
10%
|
14
|
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà
ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
Khách
sạn
|
Từ
01 tháng (30 ngày) → 27 ngày
|
|
|
|
10%
|
15
|
Thủ tục thẩm định lại, xếp hạng lại
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh
doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du
lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú
du lịch khác
|
Khách
sạn
|
Từ
01 tháng (30 ngày) → 27 ngày
|
|
|
|
10%
|
III. Sở Kế hoạch và Đầu tư: 19
TTHC
|
20%
|
16
|
Quyết
định số 492/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
17
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của liên hiệp hợp tác xã
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
18
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn
điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi
nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
19
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
20
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05→ 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
21
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
22
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05→ 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
25
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
26
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
27
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày →
|
|
|
|
20%
|
28
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
29
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
30
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
31
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
32
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
33
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
34
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
TL&HĐ
LHHTX
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
IV. Sở Khoa học và Công nghệ: 33
TTHC
|
27%
|
35
|
Quyết
định số 408/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay
đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị
mất
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 07 ngày
|
|
|
|
30%
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 7 ngày
|
|
|
|
30%
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần
đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
15 → 13 ngày
|
|
|
|
13%
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh
của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy
chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học
và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10→ 07 ngày
|
|
|
|
30%
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của
văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường
hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 07 ngày
|
|
|
|
30%
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
30 → 25 ngày
|
|
|
|
17%
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
54
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc
thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
15 → 07 ngày
|
|
|
|
53%
|
56
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt
động KH&CN
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
33%
|
57
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
NLNT,
ATBX, HN
|
Từ
30 → 25 ngày
|
|
|
|
17%
|
58
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
NLNT,
ATBX, HN
|
Từ
60 → 25 ngày
|
|
|
|
58%
|
59
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
NLNT,
ATBX, HN
|
Từ
10 → 07 ngày
|
|
|
|
30%
|
60
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
NLNT,
ATBX, HN
|
Từ
10 → 07 ngày
|
|
|
|
30%
|
61
|
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên
bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
NLNT,
ATBX, HN
|
Từ
10 → 07 ngày
|
|
|
|
30%
|
62
|
Công bố sử dụng dấu định lượng
|
TCĐLCL
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
63
|
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử
dụng dấu định lượng
|
TCĐLCL
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
64
|
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo
lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
TCĐLCL
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
65
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
TCĐLCL
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
66
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
|
TCĐLCL
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
67
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức,
cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
TCĐLCL
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
V. Sở Giao thông vận tải: 10 TTHC
|
53%
|
68
|
Quyết
định số 105/QĐ-UBND ngày 02/02/2016
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
Đường
bộ
|
Từ
08 → 02 ngày
|
|
|
|
75%
|
69
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
Đường
bộ
|
Từ
08 → 02 ngày
|
|
|
|
75%
|
70
|
Cấp phù hiệu xe trung chuyển
|
Đường
bộ
|
Từ
08 → 02 ngày
|
|
|
|
75%
|
71
|
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển
|
Đường
bộ
|
Từ
08 → 02 ngày
|
|
|
|
75%
|
72
|
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng,
xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh
doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe buýt
|
Đường
bộ
|
Từ
08 → 02 ngày
|
|
|
|
75%
|
73
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa,
xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải
hành khách bằng xe buýt
|
Đường
bộ
|
Từ
08 → 02 ngày
|
|
|
|
75%
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Đường
bộ
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
33%
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Đường
bộ
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
33%
|
76
|
Chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu (Đối với xây dựng công trình
thiết yếu có liên quan đến đường được giao quản lý và không thuộc thẩm quyền
của Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam; dự án sửa chữa công
trình thiết yếu liên quan đến quốc lộ được giao quản lý) trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý
|
Đường
bộ
|
Từ
07 → 05 ngày
|
|
|
|
29%
|
77
|
Cấp phép thi công công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ ủy
thác Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
Đường
bộ
|
Từ
07 → 05 ngày
|
|
|
|
29%
|
VI. Sở Giáo dục và Đào tạo: 03 TTHC
|
33%
|
78
|
Quyết
định số 497/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
QC
thi, tuyển sinh
|
Từ
10 → 07 ngày
|
|
|
|
30%
|
79
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Hệ
thống VBCC
|
Từ 5
→ 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
80
|
Cấp giấy phép,
gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
Cấp
phép HĐGD
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
30%
|
VII. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 09 TTHC
|
24%
|
81
|
T-NBI-282110-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng do địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Từ
18 → 12 ngày
|
|
|
|
33%
|
82
|
T-NBI-282111-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Từ
11 → 08 ngày
|
|
|
|
27%
|
83
|
Quyết
định số 510/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Từ
35 → 30 ngày
|
|
|
|
14%
|
84
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Từ
35 → 25 ngày
|
|
|
|
29%
|
85
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Từ
35→ 25 ngày
|
|
|
|
29%
|
86
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Từ
35 → 30 ngày
|
|
|
|
14%
|
87
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Lâm
nghiệp
|
Từ
35 → 25 ngày
|
|
|
|
29%
|
88
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
Lâm
nghiệp
|
Từ
30 → 20 ngày
|
|
|
|
33%
|
89
|
T-NBI-282052-TT
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
Từ
10 → 07 ngày
|
|
|
|
30%
|
VIII. Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội: 06 TTHC
|
20%
|
90
|
Quyết
định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể
cấp doanh nghiệp
|
Quan
hệ lao động, tiền lương
|
Từ
15 → 12 ngày
|
|
|
|
20%
|
91
|
T-NBI-282023-TT
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế
|
Bảo
trợ xã hội
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
92
|
T-NBI-282057-TT
|
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp,
mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
GD
nghề nghiệp
|
Từ
05→ 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
93
|
T-NBI-282059-TT
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
GD
nghề nghiệp
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
94
|
T-NBI-282062-TT
|
Công nhận trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
GD
nghề nghiệp
|
Từ
30→ 26 ngày
|
|
|
|
13%
|
95
|
Quyết
định số 458/QĐ-UBND ngày 24/8/2016
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
Người
có công
|
Từ 30→25 ngày:
+ Cấp xã: 05ngày
+ Cấp huyện: Từ 10→ 08 ngày
+ Cấp tỉnh: Từ
15→ 12 ngày
|
|
|
|
17%
|
IX. Sở Tài chính: 07 TTHC
|
18%
|
96
|
Quyết
định số 518/QĐ-UBND ngày 17/10/2016
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
|
Tin
học thống kê
|
|
|
|
|
33%
|
- Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách
Nhà nước
|
Từ
03 → 02 ngày
|
|
|
|
33%
|
- Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
Từ
03 → 02 ngày
|
|
|
|
33%
|
- Trường hợp 3: Đăng ký thay đổi thông tin mà số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Từ
03 → 02 ngày
|
|
|
|
33%
|
- Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn
vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án
|
Từ
03 → 02 ngày
|
|
|
|
33%
|
- Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách
|
Từ
03 → 02 ngày
|
|
|
|
33%
|
- Trường hợp 6: Đăng ký thông tin
chuyển giai đoạn dự án đầu tư
|
Từ
03 → 02 ngày
|
|
|
|
33%
|
97
|
Kê khai giá
|
Quản
lý giá
|
Từ
05 → 4,5 ngày
|
|
|
|
10%
|
98
|
T-NBI-281961-TT
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài
sản nhà nước (TSNN) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
Quản
lý công sản
|
Từ
30 → 24 ngày
|
|
|
|
20%
|
99
|
T-NBI-281962-TT
|
Trình tự, thủ tục bán chuyển nhượng
TSNN tại các cơ quan, tổ chức,đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quản
lý công sản
|
Từ
30 → 26 ngày
|
|
|
|
10%
|
100
|
T-NBI-281963-TT
|
Trình tự thủ tục thanh lý TSNN tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Quản
lý công sản
|
Từ
30 → 26 ngày
|
|
|
|
10%
|
101
|
T-NBI-281964-TT
|
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử
lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của các cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước
|
Quản
lý công sản
|
Từ
15 → 12 ngày
|
|
|
|
20%
|
102
|
T-NBI-281972-TT
|
Trình tự xử lý tài sản của các dự
án sử dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc
|
Quản
lý công sản
|
Từ
30 → 24 ngày
|
|
|
|
20%
|
X. Sở Tư pháp: 14 TTHC
|
23%
|
103
|
Quyết
định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016
|
Đăng ký hoạt động của các tổ chức
hành nghề luật sư
|
Bổ
trợ tư pháp
|
Từ
10 → 07 ngày
|
|
|
|
30%
|
104
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
BTTP
|
Từ
07 → 05 ngày
|
|
|
|
29%
|
105
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
BTTP
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
106
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư
|
BTTP
|
Từ
07→ 05 ngày
|
|
|
|
29%
|
107
|
Hợp nhất Công ty luật
|
BTTP
|
Từ
10→ 07 ngày
|
|
|
|
30%
|
108
|
Sáp nhập Công ty luật
|
BTTP
|
Từ
10 → 07 ngày
|
|
|
|
30%
|
109
|
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh
|
BTTP
|
Từ
07 → 05 ngày
|
|
|
|
29%
|
110
|
T-NBI-200237-TT
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước
ngoài
|
Quốc
tịch
|
Từ
10 → 08 ngày
|
|
|
|
20%
|
111
|
T-NBI-200235-TT
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
Quốc
tịch
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
112
|
T-NBI-200210-TT
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam
ở trong nước
|
Quốc
tịch
|
Từ
85 → 83 ngày
|
|
|
|
2%
|
113
|
T-NBI-200132-TT
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
Quốc
tịch
|
Từ
75 → 73 ngày
|
|
|
|
3%
|
114
|
T-NBI-200234-TT
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc
tịch
|
- Từ 05 → 04 ngày làm việc đối với
trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam
|
|
|
|
20%
|
- Từ 15 → 14 ngày làm việc đối với
trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
|
|
|
7%
|
115
|
Quyết
định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có
yếu tố nước ngoài
|
Nuôi
con nuôi
|
Từ
05 → 04 ngày
|
|
|
|
20%
|
116
|
Thủ tục Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi
con nuôi
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
XI. Sở Tài nguyên và Môi trường:
02 TTHC
|
14%
|
117
|
Quyết
định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Đất
đai
|
Từ
30 → 25 ngày
|
|
|
|
17%
|
118
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyên quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Đất
đai
|
Từ
30 → 27 ngày
|
|
|
|
10%
|
XII. Sở Thông tin và Truyền
thông: 08 TTHC
|
33%
|
119
|
Quyết
định số 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
PTTH
&TTĐT
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
33%
|
120
|
Sửa đổi, bổ sung chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)
|
PTTH
&TTĐT
|
Từ
10 → 07 ngày
|
|
|
|
42%
|
121
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
PTTH
&TTĐT
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
33%
|
122
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
PTTH
&TTĐT
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
33%
|
123
|
T-NBI-282179-TT
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
(trong nước)
|
Báo
chí
|
Từ
30 → 15 ngày
|
|
|
|
50%
|
124
|
Quyết
định số 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất
bản
|
Từ
07 → 05 ngày
|
|
|
|
29%
|
125
|
Cấp đổi giấy
phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
Xuất
bản
|
Từ
07 → 05 ngày
|
|
|
|
29%
|
126
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Xuất
bản
|
Tù
15 → 10 ngày
|
|
|
|
33%
|
XIII. Sở Y tế: 06TTHC
|
10%
|
127
|
Quyết
định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Từ
30 → 27 ngày
|
|
|
|
10%
|
128
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp
khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám,
chữa bệnh
|
Từ
60 → 54 ngày
|
|
|
|
10%
|
129
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Từ
45 → 40 ngày
|
|
|
|
11%
|
130
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Từ
60 → 4 ngày
|
|
|
|
10%
|
Từ
45 → 40 ngày
|
|
|
|
11 %
|
131
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám,
chữa bệnh
|
Từ
60 → 54 ngày
|
|
|
|
10%
|
Từ
45 → 40 ngày
|
|
|
|
11 %
|
132
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
Khám,
chữa bệnh
|
Từ
60 → 54 ngày
|
|
|
|
10%
|
Từ
45 → 40 ngày
|
|
|
|
11%
|
XIV. Sở Văn hóa và Thể thao: 06
TTHC
|
30%
|
133
|
Quyết
định số 414/QĐ-UBND ngày 03/8/2017
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
Văn
hóa cơ sở
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
33%
|
134
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Từ
30 → 25 ngày
|
|
|
|
30%
|
135
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
33%
|
136
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Từ
20 → 15 ngày
|
|
|
|
20%
|
137
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Gia
đình
|
Từ
15 → 10 ngày
|
|
|
|
34%
|
138
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Gia
đình
|
Từ
07 → 05 ngày
|
|
|
|
29%
|
XV. Ban Quản lý các khu công
nghiệp: 04 TTHC
|
6%
|
139
|
Quyết
định số 1030/QĐ-UBND ngày 07/9/2009
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động
người nước ngoài làm việc trong các Khu công nghiệp
|
CGPLĐ
cho người nước ngoài
|
Từ
07 → 06 ngày
|
|
|
|
14%
|
140
|
Quyết
định số 306/QĐ-UBND ngày 21/6/2016
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
Đầu
tư
|
Từ
35 → 34 ngày
|
|
|
|
3%
|
141
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
Đầu
tư
|
Từ
35 → 34 ngày
|
|
|
|
3%
|
142
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Môi
trường
|
Từ
30 → 29 ngày
|
|
|
|
3%
|
Tổng
cộng: 142 TTHC
|
24%
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN ĐƠN GIẢN HÓA TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của UBND
tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Hồ
sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Nội
dung đơn giản hóa
|
Tỷ
lệ giảm (%)
|
Thời
gian (ngày)
|
Hồ
sơ
|
Phí,
Lệ phí
|
Nội
dung khác
|
I. Lĩnh vực đấu thầu (thực hiện đơn
giản hóa tại huyện Yên Khánh, Nho Quan)
|
10%
|
1
|
Quyết
định số 492/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Lựa
chọn nhà đầu tư
|
Thẩm định HSMST: Từ 30 → 27 ngày
|
|
|
|
10%
|
2
|
- Phê duyệt HSMT: Từ 20 → 18 ngày
|
|
|
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Thẩm định HSDST: Từ 30 → 27 ngày
|
|
|
|
10%
|
- Phê duyệt kết quả sơ tuyển:
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Phê duyệt kết quả sơ tuyển:
Từ
30 → 27 ngày
|
|
|
|
10%
|
- Thẩm định đối với kế hoạch lựa
chọn nhà đầu tư: Từ 20 → 18 ngày
|
|
|
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
- Thẩm định HSMT, HSYC:
Từ
30 → 27 ngày
|
|
|
|
10%
|
- Thẩm định
đối với phê duyệt HSMT, HSYC: Từ 20 → 18 ngày
|
|
|
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
- Thẩm định kết quả lựa chọn nhà
đầu tư: Từ 30 → 27 ngày
|
|
|
|
10%
|
- Phê duyệt kết quả lựa chọn đầu tư:
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
Lựa
chọn nhà thầu
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
12
|
Thẩm định và
phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua
sắm hàng hóa
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
13
|
Thẩm định và
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã (thực hiện đơn giản hóa tại huyện Hoa Lư)
|
40%
|
14
|
Quyết
định số 492/QĐ-UBND ngày 29/9/2016
|
Thủ tục đăng ký hợp tác xã
|
Thành
lập và hoạt động của hợp tác xã
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
15
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
16
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn
phòng đại diện của hợp tác xã
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
17
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
18
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
19
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
20
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
21
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
24
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
25
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
26
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
27
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
28
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
29
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
30
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
32
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
Từ
05 → 03 ngày
|
|
|
|
40%
|
III. Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo (thực hiện đơn giản hóa tại huyện Yên Khánh, Nho Quan)
|
10%
|
33
|
Quyết
định số 497/QĐ-UBND ngày 06/10/2016
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ công
lập
|
GD&ĐT
|
Từ
35 → 32 ngày
|
|
|
|
9%
|
34
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ công lập
|
GD&ĐT
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
35
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ công lập
|
GD&ĐT
|
Từ
35 → 32 ngày
|
|
|
|
9%
|
36
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà
trẻ công lập
|
GD&ĐT
|
Từ
30 → 27 ngày
|
|
|
|
10%
|
37
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường tiểu học
|
GD&ĐT
|
Từ
40 → 36 ngày
|
|
|
|
10%
|
38
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
tiểu học
|
GD&ĐT
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
39
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
GD&ĐT
|
Từ
40 → 36 ngày
|
|
|
|
10%
|
40
|
Giải thể trường tiểu học
|
GD&ĐT
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
41
|
Thành lập Trung tâm học tập cộng
đồng tại cấp xã
|
GD&ĐT
|
Từ
15 → 14 ngày
|
|
|
|
7%
|
42
|
Thành lập, cho phép thành lập
trường trung học cơ sở
|
GD&ĐT
|
Từ
40 → 14 ngày
|
|
|
|
10%
|
43
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
trung học cơ sở
|
GD&ĐT
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
44
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học cơ sở
|
GD&ĐT
|
Từ
40 → 36 ngày
|
|
|
|
10%
|
45
|
Giải thể trường trung học cơ sở
|
GD&ĐT
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
46
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
GD&ĐT
|
Từ
35 → 32 ngày
|
|
|
|
8%
|
47
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
GD&ĐT
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
48
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
GD&ĐT
|
Từ
35 → 32 ngày
|
|
|
|
9%
|
49
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
GD&ĐT
|
Từ
10 → 09 ngày
|
|
|
|
10%
|
50
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
GD&ĐT
|
Từ
35 → 32 ngày
|
|
|
|
9%
|
51
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân
lập hoạt động giáo dục
|
GD&ĐT
|
Từ
25 → 23 ngày
|
|
|
|
9%
|
52
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ dân lập
|
GD&ĐT
|
Từ
35 → 32 ngày
|
|
|
|
9%
|
53
|
Giải thể nhà
trường, nhà trẻ dân lập
|
GD&ĐT
|
Từ
10-20 ngày → 08-18 ngày
|
|
|
|
10%
|
54
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
GD&ĐT
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
55
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
GD&ĐT
|
Từ
40 → 36 ngày
|
|
|
|
10%
|
56
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
GD&ĐT
|
Từ
10-15 ngày → 08-14 ngày
|
|
|
|
15%
|
57
|
Công nhận phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp
cơ sở
|
GD&ĐT
|
Từ 7
→ 36 ngày
|
|
|
|
9%
|
58
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
GD&ĐT
|
Từ
15 → 14 ngày
|
|
|
|
7%
|
59
|
Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em
trong độ tuổi năm tuổi
|
GD&ĐT
|
Từ
10 → 09 ngày
|
|
|
|
10%
|
IV. Lĩnh vực Đất đai (thực hiện đơn giản hóa tại huyện Yên Khánh, Nho Quan)
|
20%
|
60
|
Quyết
định số 526/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Đất
đai
|
Từ
30 → 25 ngày
|
|
|
|
17%
|
61
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất
đai
|
Từ
20 → 18 ngày
|
|
|
|
10%
|
62
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất
đai
|
Từ
30 → 20 ngày
|
|
|
|
33%
|
V. Lĩnh vực Hộ tịch (thực hiện đơn giản hóa tại các huyện: Yên Khánh, Nho Quan, Gia
Viễn, Hoa Lư)
|
17%
|
63
|
Quyết
định số 266/QĐ-UBND ngày 17/5/2016
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
Từ
15 → 13 ngày
|
|
|
|
17%
|
64
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
Từ
15 → 13 ngày
|
|
|
|
17%
|
65
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
Từ
12 → 10 ngày
|
|
|
|
17%
|
66
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Hộ
tịch
|
Từ
12 → 10 ngày
|
|
|
|
17%
|
VI. Lĩnh
vực Viễn thông, internet (thực hiện đơn giản hóa
tại huyện Hoa Lư)
|
12%
|
67
|
Quyết
định số 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Viễn
thông, internet
|
Từ
10 → 07 ngày
|
|
|
|
12%
|
Tổng
cộng: 67 TTHC
|
18%
|
Quyết định 578/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được thực hiện đơn giản hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 578/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được thực hiện đơn giản hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.468
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|