|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 567/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Bắc Kạn
Số hiệu:
|
567/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đăng Bình
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 567/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 04
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử
theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển, nước dưới đất
|
|
2
|
Trả lại giấy phép
|
|
3
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000
m3/ngày đêm
|
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu
m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 50.000m3 /ngày đêm trở lên; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
|
10
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Đăng
ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất
1.1. Đối với đăng ký khai
thác sử dụng nước mặt
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra nội dung thông tin của
tờ khai, trình Lãnh đạo Sở ký xác nhận vào tờ khai
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình ký Tờ khai
xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ khai xác nhận đăng ký
khai thác, sử dụng nước mặt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
1.2. Đối với đăng ký khai
thác sử dụng nước dưới đất
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra nội dung thông tin của
tờ khai, trình Lãnh đạo Sở ký xác nhận vào tờ khai
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình ký Tờ khai xác
nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ khai xác nhận đăng ký
khai thác, sử dụng nước mặt
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí
(nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
2. Trả lại
giấy phép
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Khoáng sản
- Tài nguyên nước.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Soạn thảo Thông báo thu phí
thẩm định hồ sơ tài nguyên nước. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Hoàn thiện hồ sơ
sau khi chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh chấp thuận đề
nghị trả lại giấy phép kèm Dự thảo Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy
phép
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
03ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên
thông.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển phòng Nông nghiệp -
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết TTHC, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
3 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 13
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
3. Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Soạn thảo Thông báo thu phí
thẩm định hồ sơ tài nguyên nước. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ (tổ chức kiểm tra
thực địa, tổ chức họp Hội đồng thẩm định nếu có hoặc văn bản xin ý kiến địa
phương). Hoàn thiện hồ sơ sau khi chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Dự thảo Giấy
phép thăm dò nước dưới đất
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
28 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình ký Lãnh đạo Sở
ký Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Ký Giấy phép thăm dò nước dưới
đất
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí
(nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
36 ngày
|
4. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Soạn thảo Thông báo thu phí
thẩm định hồ sơ tài nguyên nước Thẩm định các tài liệu trong hồ sơ đề nghị
gia hạn điều chỉnh giấy phép (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng),
kiểm tra hoàn thiện hồ sơ sau chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Dự thảo Giấy phép
gia hạn, điều chỉnh thăm dò nước dưới đất
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
23 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Ký Giấy phép thăm dò nước dưới
đất gia hạn, điều chỉnh chuyển Văn thư Sở
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí
(nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
31 ngày
|
5. Cấp Giấy
phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Soạn thảo Thông báo thu phí
thẩm định hồ sơ tài nguyên nước. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ (tổ chức kiểm tra
thực địa, tổ chức họp Hội đồng thẩm định nếu có hoặc văn bản xin ý kiến địa
phương). Hoàn thiện hồ sơ sau khi chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất kèm Dự thảo Giấy phép khai
thác nước dưới đất
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
27 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên
thông.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển phòng Nông nghiệp -
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 13
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí
(nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
36 ngày
|
6. Gia hạn,
điều chỉnh Giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng
Khoáng sản - Tài nguyên nước.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Soạn thảo Thông báo thu phí
thẩm định hồ sơ tài nguyên nước Thẩm định các tài liệu trong hồ sơ đề nghị
gia hạn điều chỉnh giấy phép (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng),
kiểm tra hoàn thiện hồ sơ sau chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh gia hạn Giấy phép khai thác nước dưới đất kèm Dự thảo Giấy phép gia
hạn khai thác nước dưới đất và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
22 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác nước dưới đất
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác nước dưới đất
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên
thông.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển phòng Nông nghiệp -
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải
quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 13
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí
(nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
31 ngày
|
7. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3 /giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 , hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3 /giây trở
lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 , hoặc đối với công trình khai thác, sử
dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3 /giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3 /ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm
định hồ sơ tài nguyên nước. Kiểm tra, thẩm định hồ sơ (tổ chức kiểm tra thực
địa, tổ chức họp Hội đồng thẩm định nếu có hoặc văn bản xin ý kiến địa
phương). Hoàn thiện hồ sơ sau khi chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước mặt kèm Dự thảo Giấy phép khai thác nước
mặt, Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
27 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh cấp Giấy phép khai thác nước mặt
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
cấp Giấy phép khai thác nước dưới đất
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên
thông.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển phòng Nông nghiệp - Tài
nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 13
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí
(nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
36 ngày
|
8. Gia hạn,
điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới
2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3 , hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3 /giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3 , hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3 /giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3 /ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên thẩm định
hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Soạn thảo Thông báo thu phí
thẩm định hồ sơ tài nguyên nước Thẩm định các tài liệu trong hồ sơ đề nghị
gia hạn điều chỉnh giấy phép (tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức họp Hội đồng),
kiểm tra hoàn thiện hồ sơ sau chỉnh sửa nếu có. Soạn thảo Tờ trình đề nghị
UBND tỉnh gia hạn Giấy phép khai thác nước dưới đất kèm Dự thảo Giấy phép gia
hạn khai thác nước mặt và Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
22ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác nước mặt
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác nước mặt.
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên
thông.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển phòng Nông nghiệp -
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 13
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
31ngày
|
9. Cấp lại
Giấy phép hoạt động tài nguyên nước
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Soạn thảo Thông báo thu phí thẩm
định hồ sơ tài nguyên nước Kiểm tra, trình ký Thông báo thu phí thẩm định hồ
sơ tài nguyên nước. Thẩm định các tài liệu trong hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy
phép tài nguyên nước. Hoàn thiện hồ sơ trường hợp nếu hồ sơ phải chỉnh sửa và
nộp lại. Soạn thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
kèm theo Dự thảo Giấy phép tài nguyên nước
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình ký Tờ trình đề
nghị UBND tỉnh cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ trình đề nghị UBND tỉnh
cấp lại Giấy phép tài nguyên nước
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo Sở,
cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận một cửa liên
thông.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển phòng Nông nghiệp -
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
03 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả giải quyết thủ tục
hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 13
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí
(nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
10. Lấy ý
kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực
sông liên tỉnh
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan)
và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ:
Soạn thảo Văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan nghiên cứu cho ý kiến. Báo cáo thẩm định hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu về chất lượng có văn bản trả hồ sơ. Tổ chức họp lấy
ý kiến các ngành, tổng hợp ý kiến các ngành. Soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến
của các cơ quan ban ngành liên quan đến dự án và Dự thảo văn bản ý kiến của
UBND tỉnh về dự án
|
Chuyên viên Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
48 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình ký văn bản tổng
hợp ý kiến của các cơ quan ban ngành liên quan đến dự án
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Ký văn bản tổng hợp ý kiến của
các cơ quan ban ngành liên quan đến dự án
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Phát hành văn bản theo quy định;
chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ
đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 8
|
Chuyển phòng Nông nghiệp -
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 9
|
Chuyển chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 10
|
Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả
giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Lãnh đạo phòng
|
Công chức phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
06 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Duyệt kết quả giải quyết thủ
tục hành chính, Trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
thủ tục hành chính, chuyển Văn thư cơ quan phát hành
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công và các đơn vị liên quan
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 15
|
Cập nhật tình hình, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí (nếu
có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường trực tại Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
67 ngày
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Đối với
đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Công chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra nội dung thông tin của
tờ khai, trình Lãnh đạo UBND huyện ký xác nhận vào tờ khai
|
Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình ký Tờ khai
xác nhận đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Ký Tờ khai xác nhận đăng ký
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận lại hồ sơ từ Lãnh đạo
UBND huyện cho số, vào sổ, phát hành văn bản; chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn thư UBND huyện
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí
(nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
2. Lấy ý
kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước
từ nguồn nước nội tỉnh
Thứ tự các bước
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày làm việc)
|
Bước 1
|
- Tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
- Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo
phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
Công chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ:
Soạn thảo Văn bản xin ý kiến
các cơ quan liên quan nghiên cứu cho ý kiến (phối hợp chặt chẽ với Sở Tài
nguyên và Môi trường để được hướng dẫn cụ thể). Báo cáo thẩm định hồ sơ. Trường
hợp hồ sơ không đạt yêu cầu về chất lượng có văn bản trả hồ sơ. Tổ chức họp lấy
ý kiến các ngành, tổng hợp ý kiến các ngành. Soạn thảo văn bản tổng hợp ý kiến
của các cơ quan ban ngành liên quan đến dự án và Dự thảo văn bản ý kiến của
UBND huyện về dự án
|
Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường
|
31 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra, trình ký văn bản tổng
hợp ý kiến của các cơ quan ban ngành liên quan đến dự án
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
|
06 ngày
|
Bước 5
|
Ký văn bản tổng hợp ý kiến của
các cơ quan ban ngành liên quan đến dự án
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết thủ
tục hành chính đến Bộ phận Một cửa và các đơn vị liên quan
|
Văn thư UBND huyện
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Cập nhật tình hình, kết quả
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống một cửa điện tử; thu phí, lệ phí
(nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức trực tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết
|
40 ngày
|
Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 567/QĐ-UBND ngày 04/04/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn
464
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|