|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 566/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính Sở Khoa học Đắk Lắk
Số hiệu:
|
566/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 566/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ
tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ: Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày
08/6/2018; Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018; Quyết định số
2138/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2018; Quyết định số 2306/QĐ-BKHCN ngày 16/8/2018; Quyết
định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa
học và Công nghệ tại Tờ trình số 12/TTr-SKHCN ngày 26/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành thủ tục hành
chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm
pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành
chính có hiệu lực thi hành.
Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ đã được công bố tại Quyết
định số 545/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk (có danh mục
kèm theo).
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Phòng TH, KT;
- Lưu: VT, KSTTHC (D_12).
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 566/QĐ-UBND, ngày 15/3/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Lắk)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
1
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
Trong thời hạn 28 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, số 10 Nguyễn Hữu Thấu, Phường Tân
Lợi, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa năm 2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ.
|
2
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
3
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
4
|
Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng
Giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Hàng năm
|
5
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản
phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
6
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức
chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-
2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh thành
lập tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì
thực hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày lập Biên bản mở
hồ sơ;
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh thành
lập và tổ chức họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án: Trong thời hạn 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được hiệu chỉnh;
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét,
phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án địa phương
quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã được
hoàn thiện theo kết luận của Tổ thẩm định;
- Công bố kết quả tuyển chọn, giao
trực tiếp dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Chủ tịch UBND
tỉnh phê duyệt.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ, số 15A Trường Chinh, phường Tân Lợi, thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
- Quyết định số 1062/QĐ- TTg ngày
14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 17/2017/TT- BKHCN
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 08/2017/TT- BKHCN
ngày 26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
7
|
Thay đổi, điều chỉnh trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thay đổi thời gian thực hiện dự
án: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức
chủ trì dự án;
- Các thay đổi, điều chỉnh khác:
Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ, số 15A Trường Chinh, phường Tân Lợi, thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày
27/01/2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2015/TT- BKHCN
ngày 03/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 17/2017/TT- BKHCN
ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
8
|
Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).
|
- Thông báo tạm dừng thực hiện
nhiệm vụ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề
nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ;
- Xem xét, ban hành Quyết định chấm
dứt hợp đồng thực hiện dự án: Sau khi tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và
hiện trường. Trường hợp cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn của các nhà
khoa học, chuyên gia quản lý.
|
9
|
Đánh giá, nghiệm thu và công nhận
kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
- Thông báo cho tổ chức chủ trì
tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ
sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ;
- Thành lập hội đồng: Trong thời
hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả
thực hiện dự án hợp lệ;
- Tổ chức họp Hội đồng: Trong thời
hạn 30 ngày kể từ ngày có quyết định thành lập Hội đồng;
- Quyết định công nhận kết quả thực
hiện dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài
liệu công nhận kết quả thực hiện dự án.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ, số 15A Trường Chinh, phường Tân Lợi, thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số
29/2013/QH13 ngày 18/6/2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ số
07/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công
nghệ
|
10
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần thiết, UBND tỉnh tổ
chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm
tra và trả lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ, số 15A Trường Chinh, phường Tân Lợi, thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu năm 2016;
- Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày
01/9/2016 của Chính phủ;
- Quyết định số 30/2018/QĐ- TTg
ngày 31/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 14/2017/TT- BKHCN
ngày 01/12/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
11
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ.
|
12
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ
thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ, số 15A Trường Chinh, phường Tân Lợi, thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
Luật Chuyển giao công nghệ năm 2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ.
|
13
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
- Gửi thông báo cho tổ chức, cá
nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Cơ quan có thẩm quyền thực hiện
việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;
- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để
xem xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của
Hội đồng.
|
14
|
Hỗ trợ phát triển tổ chức trung
gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa
học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có
kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa
học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ, số 15A Trường Chinh, phường Tân Lợi, thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN
ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
15
|
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc
ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ
từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa
học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.
|
16
|
Hỗ trợ doanh
nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và
công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả
làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.
- Công bố công khai nhiệm vụ khoa
học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ
được hỗ trợ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ, số 15A Trường Chinh, phường Tân Lợi, thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ năm
2013;
- Luật Chuyển giao công nghệ năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2014/TT- BKHCN
ngày 26/5/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
17
|
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công
nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa
phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ (đã được công bố tại Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày
16/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển
giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công
nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ, số 15A Trường Chinh, phường Tân Lợi, thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao
công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ
được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng
chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối
thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số năm
2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia
hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp
thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Khoa học và Công nghệ, số 15A Trường Chinh, phường Tân Lợi, thành phố
Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Đối với các hợp đồng chuyển giao
công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển
giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị
của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và
tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng.
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số năm
2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT- BKHCN
ngày 15/5/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thông tư số 169/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
II
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
3
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, số 10 Nguyễn Hữu Thấu, Phường Tân
Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
|
Không
|
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày
10/3/2005 của Chính phủ;
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày
07/10/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày
09/11/2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày
13/02/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2016/TT- BKHCN
ngày 09/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 09/2018/TT- BKHCN
ngày 01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
4
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
5
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(đã được công bố tại quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
1
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ.
|
2
|
Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa
|
Thông tư số 09/2018/TT-BKHCN ngày
01/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5)
và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
4
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
II
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
|
5
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do
Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ
|
Thông tư số 17/2017/TT-BKHCN ngày
29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày
15/5/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa
đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày
15/5/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 566/QĐ-UBND ngày 15/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
1.061
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|