ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 564/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 15 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 1361/QĐ-BTTTT
ngày 16/8/2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ
thủ tục hành chính thuộc Phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Căn cứ Quyết định 2099/QĐ-BTTTT
ngày 04/12/2018 của Bộ Trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ
tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông (Tờ trình số 16/TTr-STTTT ngày 26/02/2019) và Chánh Văn
phòng UBND tỉnh (Tờ trình số 149/TTr-VP ngày 13/3/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số
1703/QĐ-UBND ngày 22/7/2016, Quyết định số 1207/QĐ-UBND
ngày 06/6/2017, Quyết định số 1416/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b), NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Bưu chính viễn thông
|
1
|
Cấp giấy phép
bưu chính
|
30
ngày
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông. ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông
Hà, tỉnh Quảng Trị
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích.
- Qua mạng internet
|
10.750.000
đồng
|
Luật Bưu chính số: 49/2010/QH.
Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP
Thông tư số :291 /2016/TT-BTC
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính
|
10
ngày
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh:
2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.
|
Luật Bưu chính
số:49/2010/QH
Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP
Nghị định số: 150/2018/NĐ-CP
Thông tư số: 291/2016/TT-BTC
|
3
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi
hết hạn
|
10
ngày
|
10.750.000
đồng
|
Luật Bưu chính
số: 49/2010/QH
Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP
Nghị định số: 150/2018/NĐ-CP
Thông tư số: 291/2016/TT-BTC
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
7
ngày
|
1.250.000
đồng
|
Luật Bưu chính
số: 49/2010/QH
Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP
Thông tư số: 291/2016/TT-BTC
|
5
|
Cấp văn bản
xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính
|
10
ngày
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ
phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn
phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000
đồng.
|
Luật Bưu chính
số: 49/2010/QH
Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP
Thông tư số: 291/2016/TT-BTC
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử
dụng được.
|
7
ngày
|
Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng
|
Luật Bưu chính
số: 49/2010/QH
Nghị định số: 47/2011/NĐ-CP
Thông tư số: 291/2016/TT-BTC
|
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
10
ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích.
- Qua mạng internet.
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.
Quyết định số
29/2014/QĐ- UBND ngày 09/7/2014.
|
2
|
Sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
5
ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Thông qua hệ thống bưu chính
công ích.
-Qua mạng internet.
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.
Quyết định số
29/2014/QĐ- UBND ngày 09/7/2014.
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
5
ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích.
-Qua mạng internet.
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.
Quyết định số
29/2014/QĐ- UBND ngày 09/7/2014.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
5
ngày
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích.
-Qua mạng internet.
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP.
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.
Quyết định số
29/2014/QĐ- UBND ngày 09/7/2014.
|
5
|
Cấp đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15
ngày
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông.
ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích.
-Qua mạng internet.
|
Không
|
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT
|
6
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký thu
tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
15
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông.
ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích.
- Qua mạng internet.
|
Không
|
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT
|
7
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
Nghị định số:
150/2018/NĐ-CP
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
|
9
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
|
10
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
10
ngày
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
|
11
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức,
doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
7
ngày
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
|
12
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
7
ngày
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích.
- Qua mạng internet.
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
|
13
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức
của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo
quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay
đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30%
vốn điều lệ trở lên
|
7
ngày
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông.
ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
|
14
|
Thông báo thay
đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
5 ngày
|
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
|
15
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò
chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng
|
7
ngày
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích.
- Qua mạng internet.
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
|
16
|
Thông báo thay
đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi
thành viên góp vốn (hoặc cổ đông)
có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
7
ngày
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông.
ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích.
- Qua mạng internet.
|
Không
|
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP
|
III.
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
|
1
|
Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
15
ngày
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông.
ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích
- Qua mạng internet.
|
-Tài liệu in trên giấy: 15.000
đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn:
27.000 đồng/phút
|
Luật Xuất Bản
số: 19/2012/QH13
Nghị định số:
195/2013NĐ-CP
Thông tư số: 23/2014/TT- BTTTT
Thông tư số: 214/2016/TT-BTC
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
15
ngày
|
Không
|
Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13
Nghị định số: 150/2018 NĐ-CP
Thông tư số: 23/2014/TT-BTTTT
Thông tư số: 214/2016/TT-BTC
|
3
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động in xuất bản phẩm
|
7
ngày
|
Không
|
Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13
Nghị định số: 195/2013NĐ-CP
Thông tư số:
23/2014/TT-BTTTT
Thông tư số:
214/2016/TT-BTC
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
7
ngày
|
Không
|
Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13
Nghị định số: 195/2013NĐ-CP
Thông tư số:
23/2014/TT-BTTTT
Thông tư số:
214/2016/TT-BTC
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
|
10
ngày
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông.
ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
|
Không
|
Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13
Nghị định số: 195/2013NĐ-CP
Thông tư số:
23/2014/TT-BTTTT
Thông tư số:
214/2016/TT-BTC
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
15
ngày
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích
- Qua mạng internet.
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13
Nghị định số: 195/2013NĐ-CP
Thông tư số:
23/2014/TT-BTTTT
Thông tư số:
214/2016/TT-BTC
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
10
ngày
|
Không
|
Luật Xuất Bản số: 19/2012/QH13
Nghị định số: 195/2013NĐ-CP
Thông tư số:
23/2014/TT-BTTTT
Thông tư số:
214/2016/TT-BTC
|
8
|
Đăng ký hoạt động phát hành xuất
bản phẩm
|
7 ngày
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018
Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15
ngày
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
7 ngày
|
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT
|
11
|
Đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
3
ngày
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích
- Qua mạng internet.
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT
|
12
|
Thay đổi thông
tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
3
ngày
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích
- Qua mạng internet.
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT
|
13
|
Đăng ký sử
dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
5 ngày
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông.
ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích
- Qua mạng internet.
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT
|
14
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng
photocopy màu
|
5
ngày
|
Không
|
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
Thông tư số: 03/2015/TT-BTTTT
|
IV.
Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện
nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
10
ngày
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông.
ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích
- Qua mạng internet.
|
Không
|
Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày
19/3/2014
|
2
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa
phương)
|
30
ngày
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích
- Qua mạng internet.
|
Không
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016
Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT
26/12/2018
|
3
|
Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin (địa phương)
|
15
ngày
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích
- Qua mạng internet.
|
Không
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016
Thông tư số
48/2016/TT-BTTTT 26/12/2018
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
24
giờ
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông.
ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích
- Qua mạng internet.
|
Không
|
Luật báo chí số:
103/2016/QH13
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
2 ngày
|
Bộ phận một cửa Sở Thông tin và
Truyền thông.
ĐC: Số 51 Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
- Thông qua hệ thống bưu chính công
ích
- Qua mạng internet.
|
Không
|
Luật báo chí số: 103/2016/QH13
|