THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành theo Quyết định số: 561/QĐ-UBND ngày 07 tháng 03 năm 2019 của Chủ Tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
I. LĨNH VỰC TRẺ EM: 02 TTHC
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em.
|
Trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông
tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính
mạng, sức khỏe, nhân phẩm, Chủ tịch UBND cấp xã, cơ
quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật Trẻ em năm 2016.
- Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một
số điều của Luật trẻ em.
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật Trẻ em năm 2016.
- Căn cứ Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một
số điều của Luật trẻ em.
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG: 37 TTHC
|
3
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương
binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
10,5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Dịch
vụ công trực tuyến cấp độ 3, Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
4
|
Thủ tục hưởng
mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
5
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
6
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối
với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết
án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái
phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị
tiếp tục hưởng chế độ.
- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan
điều tra.
|
8
ngày làm việc
-
Trường hợp bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra: Không
quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
8
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
8
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
|
9
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
8
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh
|
12
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
|
11
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
8
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
|
12
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
thương binh đồng thời là bệnh binh
|
12
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều
của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
|
13
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
8
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và
thân nhân
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và
thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
- Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của liên bộ Y tế, bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn khám giám định bệnh tật, dị dạng, dị tật có liên quan
đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ
của họ
Thông tư liên tịch số
45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của liên bộ Y tế, Bộ Lao động - TBXH
hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính
sách như thương binh
|
14
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế
độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
8
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và
thân nhân
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và
thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
- Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 của liên bộ Y tế, bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn khám giám định bệnh tật, dị dạng, dị tật có liên quan
đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ
của họ
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù, đày
|
12
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và
thân nhân
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và
thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
16
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng
dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và
thân nhân
|
17
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
8
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và
thân nhân
|
18
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân
trong hồ sơ người có công
|
14
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và
thân nhân
|
19
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
8
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Dịch
vụ công cấp độ 4, nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu
chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung
một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
|
20
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
12
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và
thân nhân
|
21
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi
đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
8
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và
thân nhân
|
22
|
Thủ
tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều
chỉnh chế độ
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và
thân nhân
|
23
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với
thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và
làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
8
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và
thân nhân
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và
thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
24
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ 31/12/1991 trở về trước không
còn giấy tờ
|
12
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số
28/2013/TLLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương
binh và người hưởng chính sách như thương binh trong
chiến tranh không còn giấy tờ
|
25
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn một số nội dung xác nhận và
thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
|
26
|
Thủ tục đính chính thông tin trên
bia mộ liệt sĩ
|
16
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi
sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công
với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi
công liệt sĩ
|
27
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
12
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục
hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách
mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt
sĩ
|
28
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 của Chính phủ qui định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng
Thông tư số 36/2015/TTLT-BLĐTBXH
ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn hồ sơ, trình tự thủ tục thực
hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng
và con đẻ của họ
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
1
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13
ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày
09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân
nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ
|
30
|
Thủ tục trợ cấp một lần đối với người được cử đi làm chuyên
gia sang giúp lào và căm-pu-chi-a
|
10 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày
14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào và căm-pu-chi-a
Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của
liên bộ Lao động - TBXH, bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối
với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và căm-pu-chi-a theo Quyết
định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
|
31
|
Giải quyết trợ cấp 1 lần đối với
người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng khen của thủ tướng
chính phủ, bằng khen của chủ tịch hội đồng bộ trưởng,
thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ, bằng khen
của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
8
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày
14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối
với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng thưởng bằng khen của thủ tướng chính phủ, bằng khen của
bộ trưởng, thủ trưởng các cơ quan ngang bộ, thủ trưởng các cơ quan thuộc
chính phủ, bằng khen của chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
32
|
Thủ tục trợ cấp
một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau
ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày
09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ chính sách
đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp
bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
- Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH ngày 05/01/2012 của liên bộ
Quốc phòng, Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định số
62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính về chế độ chính sách đối
với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở
Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi
việc.
|
33
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến
chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của
Đảng và Nhà nước
|
15 ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối
với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng
chưa được hưởng chính sách của đảng và nhà nước.
-Thông tư liên tịch số
191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định số
290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với
một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa
được hưởng chính sách của đảng và nhà nước.
|
34
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp
mai táng phí đối với đối tượng trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước.
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg
ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với một số đối
tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước
nhưng chưa được hưởng chính sách
của đảng và nhà nước.
- Thông tư liên tịch số
191/2005/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 07/12/2005 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao
động - TBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách
đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến
chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của
đảng và nhà nước.
|
35
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng
phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ
quốc và làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn
Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày
09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ chính sách
đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc
làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a,
giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
- Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BQP-BLĐTBXH ngày 05/01/2012 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao động
- TBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của
Thủ tướng Chính phủ về chế độ chính
sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ
quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã
phục viên, xuất ngũ, thôi việc.
|
36
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu Chiến binh tham gia kháng chiến từ ngày
30/4/1975 trở về trước
|
12
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày
12/12/2006 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều pháp lệnh Cựu chiến binh.
- Thông tư liên tịch số
10/2007/TTLT-BLĐTBXH-HCCBVN-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của
liên Bộ Lao động - TBXH, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Bộ tài
chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều pháp lệnh Cựu chiến binh.
|
37
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng
phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến
chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm
nhiệm vụ quốc tế
|
12
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày
14/10/2015 của thủ tướng chính phủ về một số chế độ
chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống pháp chống
mỹ, chiến tranh bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
- Thông tư liên tịch số
138/2015/TTLT-BQP-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2015 của liên bộ Quốc phòng, Bộ Lao
động -TBXH, bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg
ngày 14/10/2015 của thủ tướng chính phủ về một số chế độ chính sách đối với
dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống pháp chống mỹ, chiến tranh bảo
vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
38
|
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp
|
12
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg
ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ Bảo hiểm y tế và trợ cấp
mai táng phí đối với thanh niên xung phong và thời kỳ kháng chiến chống pháp.
- Thông tư liên tịch số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008
của Thủ tướng Chính phủ về chế độ Bảo
hiểm y tế và trợ cấp mai táng phí đối
với thanh niên xung phong và thời kỳ kháng chiến chống pháp.
|
39
|
Thủ tục xác nhận liệt sĩ (trong
trường hợp thương binh chết do vết thương tái phát đủ điều kiện xác nhận là
liệt sĩ)
|
25
ngày
(10
ngày tại Sở)
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 sửa đổi bổ sung một số điều của pháp lệnh
ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TBXH hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý
hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG:
04 TTHC
|
40
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao
thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền
lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu.
|
Không
quy định thời hạn
|
Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp trực
tiếp hoặc qua bưu điện.
|
Không
quy định
|
- Nghị định số
52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối
với người quản lý công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ;
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 01/9/2016 của Bộ lao động - TBXH hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương,
thù lao, tiền thưởng đối với người
quản lý công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
|
41
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II, hạng
III)
|
Không
quy định thời hạn
|
Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện.
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ quy định tiền lương, thù lao,
tiền thưởng đối với người quản lý
công ty TNHH một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ;
- Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 01/9/2016 của Bộ lao động - TBXH hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương,
thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty TNHH một thành viên do nhà
nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
|
42
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Dịch
vụ công trực tuyến cấp độ 3, nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công
ích
|
Không
quy định
|
- Bộ luật lao động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật lao động.
- Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung 1 số điều Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội
dung của bộ luật lao động
|
43
|
Thủ tục: "Gửi thỏa ước lao
động tập thể cấp doanh nghiệp"
|
13
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Bộ luật lao động năm 2012;
- Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số nội dung của bộ luật lao động.
- Nghị định số 148/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung 1 số điều Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật
lao động
|
IV
|
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG: 03 TTHC
|
44
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động
|
Không
quy định thời hạn
|
Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014 của Bộ Lao động - TBXH quy định và hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 của Bộ luật lao động về việc
cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc
được thực hiện cho thuê lại lao động.
|
45
|
Báo cáo về tình hình cho thuê lại
lao động
|
Không
quy định thời hạn
|
Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014 của Bộ Lao động - TBXH quy định và hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 của Bộ luật lao động về việc
cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và
danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
|
46
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê
lại lao động
|
Không
quy định thời hạn
|
Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày
08/01/2014 của Bộ Lao động - TBXH quy định và hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 của Bộ luật lao
động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh
mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.
|
V
|
VIỆC LÀM: 18 TTHC
|
47
|
Báo cáo giải
trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài
|
13
ngày làm việc
|
UBND tỉnh; Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
48
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt
Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
50
ngày đối với đề nghị tuyển từ 500 lao động trở lên; 25 ngày
đối với đề nghị tuyển dưới 500 lao động
|
UBND
tỉnh; Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
49
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
3
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
50
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm hành chính
công tỉnh Sơn La
|
Dịch
vụ công trực tuyến cấp độ 3, nộp trực tiếp hoặc qua bưu
điện, bưu chính công ích
|
Lệ
phí 600.000đ
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật
lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của bộ luật lao động về lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
- Nghị Quyết 16/2016/NQ-HĐND tỉnh
Sơn La ngày 14/12/2016 về quy định mức thu, miễn giảm, thu nộp, quản lý và sử
dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh.
|
51
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
3
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Trực tiếp
|
Lệ
phí 450.000đ
|
- Bộ Luật Lao động 2012;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
- Nghị Quyết 16/2016/NQ-HĐND tỉnh
Sơn La ngày 14/12/2016 về quy định mức thu, miễn giảm,
thu nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
52
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Trực
tiếp
|
Không
quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật việc làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 nêu trên.
|
53
|
Tạm dừng hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
02
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Trực tiếp
|
Không
quy định
|
Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 nêu trên.
|
54
|
Tiếp tục hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
02
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Trực tiếp
|
Không
quy định
|
Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
55
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
02
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Trực
tiếp
|
Không
quy định
|
Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 nêu trên.
|
56
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Trực
tiếp
|
Không
quy định
|
Luật việc làm ngày 16 tháng 11 năm
2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
57
|
Chuyển nơi
hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
03
ngày làm việc
|
Trung tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Trực tiếp
|
Không
quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng
11 năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
58
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
15
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Trực
tiếp
|
Không
quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện
Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 nêu trên.
|
59
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm
|
02
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Trực
tiếp
|
Không
quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
60
|
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng
|
03
ngày làm việc
|
Trung
tâm Dịch vụ Việc Làm
|
Trực tiếp
|
Không
quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều
của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
61
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm
cho người lao động
|
30
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn
La
|
Trực
tiếp
|
Không
quy định
|
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc
làm về bảo hiểm thất nghiệp;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật việc làm và một số điều của Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 nêu trên.
|
62
|
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6
năm 2012;
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày
23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có
hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2014.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
63
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ
việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6
năm 2012;
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng
11 năm 2014;
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày
23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có
hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2014.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
64
|
Gia
hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Khôn
quy định
|
- Bộ luật Lao động ngày 18 tháng 6
năm 2012;
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng
11 năm 2014:
- Luật việc làm ngày 16 tháng 11
năm 2013;
- Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày
23 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm, có
hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2014.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
V
|
LĨNH VỰC ATLĐ: 15 TTHC
|
|
|
|
|
|
65
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm.
|
07
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày
10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao
động, vệ sinh lao động
|
66
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm,
hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội)
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất
lượng sản phẩm, hàng hóa.
- Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy,
công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
|
67
|
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao
động
|
Định
kỳ 6 tháng, hàng năm
|
Sở
Lao động TBXH
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn, vệ sinh lao động.
|
68
|
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh
lao động của người sử dụng lao động
|
Định
kỳ hàng năm
|
Sở
Lao động TBXH
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an
toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở, sản xuất kinh doanh.
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động của tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Hạng B)
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
1.200.000đ
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư
110/2017/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung Biểu
mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động ban hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh
trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động.
|
70
|
Cấp gia hạn, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của tổ chức huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động (Hạng B)
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp
hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
1.200.000đ
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư 110/2017/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí thẩm định
điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ban hành kèm
theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động.
|
71
|
Cấp lại, cấp đổi tên tổ chức huấn
luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
của tổ chức huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Hạng B)
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
500.000đ
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện
ATVSLĐ và quan trắc môi trường.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư
110/2017/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh
doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động ban hành kèm theo Thông tư số 245/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động.
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (Hạng B) của doanh nghiệp
|
25
ngày làm việc
|
Bộ
tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
1.200.000đ
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và
quan trắc môi trường.
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan
đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Thông tư 110/2017/TT-BTC Sửa
đổi, bổ sung Biểu mức thu phí thẩm định điều kiện kinh doanh
trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động ban hành kèm theo Thông tư
số 245/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động.
|
73
|
Khai báo đưa vào sử dụng các loại
máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ATVSLĐ về hoạt
động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện ATVSLĐ và quan trắc môi trường.
- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội quy định một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ
thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.
|
74
|
Hỗ trợ chi phí huấn luyện thông qua
Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không
có hợp đồng lao động
|
Không
quy định
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25 tháng 6 năm 2015.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an
toàn, vệ sinh lao động về hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động, huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
- Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/7/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định
chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động.
|
75
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi
nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề
nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động,
bệnh nghề nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội; Cơ quan Bảo hiểm xã hội.
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015.
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày
15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc.
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn
thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
bắt buộc.
|
76
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội; Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25/6/2015.
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày
15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm TNLĐ, BNN bắt buộc.
- Thông tư số 26/2017/TT-BLĐTBXH
ngày 22/9/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định và hướng dẫn
thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
|
77
|
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn
điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở
|
Không
quy định
|
Thanh
tra Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn, vệ sinh lao động.
|
78
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan
đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
theo
thời hạn điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp tỉnh
|
Thanh
tra Sở Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn, vệ sinh lao động.
|
79
|
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an
toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an
toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
Theo
quy định của pháp luật chuyên ngành
|
- Thanh tra Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
- Cơ quan theo quy định của pháp
luật chuyên ngành.
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
- Luật an toàn, vệ sinh lao động
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn, vệ sinh lao động.
- Quy định của pháp luật chuyên
ngành.
|
VI
|
LĨNH VỰC XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
80
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo,
hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Điều 10 Nghị định số
61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính Phủ về việc Quy định về chính sách hỗ
trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm
- Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày
27/12/2008 ngày 27/12/2008 của Chính phủ quy định về Chương trình hỗ trợ giảm
nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo.
- Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy
định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện một số điều
về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định
tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của
Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ
quốc gia về việc làm.
|
81
|
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
|
10
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
- Luật Người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày
09/7/2015 của Chính Phủ về việc Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và
Quỹ quốc gia về việc làm
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT/BLĐTBXH-BTC ngày 15/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài Chính về việc
hướng dẫn thực hiện một số điều về hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng quy định tại Nghị định số 61/NĐ/2015/NĐ-CP ngày
09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ
tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm.
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI
NƯỚC: 02 TTHC
|
|
|
|
|
|
82
|
Đăng ký hợp đồng lao động thực tập
thời hạn dưới 90 ngày
|
8
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Trực
tiếp
|
Không
quy định
|
- Luật người lao động Việt Nam đi
làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật người lao động Việt nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - TBXH Hướng dẫn chi
tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP
ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
83
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
05
ngày làm việc
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La
|
Trực
tiếp
|
Không
quy định
|
Luật người lao động Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật người lao động Việt nam đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH
ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - TBXH Hướng dẫn chi
tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng
8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo
hợp đồng
|
VIII
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI: 11 TTHC
|
|
|
|
|
|
84
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
07
ngày làm việc
|
Cơ sở
bảo trợ xã hội
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
85
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Trực
tiếp
|
Cơ
sở bảo trợ xã hội
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
86
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - TBXH.
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
87
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
88
|
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt
động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
89
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
90
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
05
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
91
|
Quyết định công nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật.
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật người khuyết tật ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - TBXH.
|
92
|
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật.
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH
ngày 12/11/2012 của Bộ Lao động - TBXH.
|
93
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
35
ngày làm việc
|
Sở
Nội vụ
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
+ Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
+ Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị
sự nghiệp công lập.
+ Thông tư số
33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 của Bộ Lao động-TBXH Hướng dẫn về cơ cấu
tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ
giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội.
|
94
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
40
làm việc làm việc
|
Sở
Nội vụ
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện
|
Không
quy định
|
+ Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
+ Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức
lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
IX
|
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ: 04 TTHC
|
|
|
|
|
|
95
|
Thành lập Trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP, ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP, ngày
08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ LĐTBXH
|
96
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP, ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP, ngày
08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ LĐTBXH
|
97
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP, ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP, ngày
08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTBXH
|
98
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
05-10
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Luật giáo dục nghề nghiệp
- Nghị định 143/2016/NĐ-CP, ngày
14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP, ngày
08/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ LĐTBXH
|
X
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 05 TTHC
|
|
|
|
|
|
99
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
15,5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều
của Luật phòng, chống mua bán người.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
mua bán người.
|
100
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
9,5
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống mua bán người.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.
|
101
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
9,5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống
mua bán người.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.
|
102
|
Gia hạn giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
9,5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống
mua bán người.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người.
|
103
|
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
17,5
ngày làm việc
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động TBXH tại Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Sơn La
|
Nộp
trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích
|
Không
quy định
|
- Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số điều của Luật phòng, chống
mua bán người.
- Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
mua bán người.
|