|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 560/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính Quốc tịch Sở Tư pháp Quảng Bình
Số hiệu:
|
560/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
560/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 22 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
654/QĐ-BTP ngày 10/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 159/TTr-STP ngày 25/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Hành chính
công tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục TTHC mới ban
hành
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
1
|
Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Không
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của các
Bộ: Tư pháp, Ngoại giao, Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp hướng dẫn
mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch.
|
Có
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình
|
100.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của các
Bộ: Tư pháp, Ngoại giao, Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của
các Bộ: Tư pháp, Ngoại giao, Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên
tịch số 05/2010/TTLT/BTP- BNG-BCA ngày 01/3/2010 của các Bộ: Tư pháp, Ngoại
giao, Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Có
|
3
|
Thủ tục nhập quốc tich Việt Nam
|
135 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm
quyền).
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình
|
3.000.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch.
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của
liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Không
|
4
|
Thủ tục trở lại quốc tich Việt Nam ở trong nước
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm
quyền).
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch.
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của
liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Không
|
5
|
Thủ tục thôi quốc tich Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm
quyền).
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình
|
2.500.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008.
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch.
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của
liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch
Việt Nam;
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch
Việt Nam cần kiểm tra, xác minh.
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình
|
100.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của các
Bộ: Tư pháp, Ngoại giao, Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số
78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của
các Bộ: Tư pháp, Ngoại giao, Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên
tịch số 05/2010/TTLT/BTP- BNG-BCA ngày 01/3/2010 của các Bộ: Tư pháp, Ngoại
giao, Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Có
|
7
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam cho người Lào tại các huyện của Việt
Nam tiếp giáp với Lào
|
55 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm
quyền).
|
Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, TP. Đồng
Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 93/2014/TT-BTC ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
miễn lệ phí quốc tịch, lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú cho người được phép cư
trú theo quy định của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào về việc giải
quyết vấn đề người di cư tự do, kết hôn không giá thú trong vùng biên giới
hai nước;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTP ngày 01/4/2015 của Bộ Tư pháp quy định
điều kiện, trình tự, thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam và đăng ký khai sinh,
kết hôn cho người di cư tự do tại các huyện của Việt Nam tiếp giáp với Lào;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận
là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
Không
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
T-QBI-177002-TT, Thủ tục số 20, Mục I, Phần II Quyết định số 2556/QĐ-
UBND ngày 07/10/2011 của UBND tỉnh
|
Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP ngày 01/3/2010 của các Bộ: Tư
pháp, Ngoại giao, Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
2
|
T-QBI-177048-TT, Thủ tục số 21, Mục I, Phần II Quyết định số 2556/QĐ-
UBND ngày 07/10/2011 của UBND tỉnh
|
Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP ngày 01/3/2010 của các Bộ: Tư
pháp, Ngoại giao, Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
3
|
T-QBI-177055-TT, Thủ tục số 22, Mục I, Phần II Quyết định số 2556/QĐ-
UBND ngày 07/10/2011 của UBND tỉnh
|
Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP ngày 01/3/2010 của các Bộ: Tư
pháp, Ngoại giao, Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Quốc tịch Việt Nam
|
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 560/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình
929
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|