VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH
BẮC NINH BAN HÀNH TRONG KỲ 2014- 2018
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH BẮC NINH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ
HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
1
|
Quyết định
|
Số 77/2009/QÐ-UBND
ngày 01/6/2009 của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh
tra tỉnh tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
483/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
Ngày 30/11/2014
|
2
|
Quyết định
|
Số 100/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010
của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định số lượng, chức
danh và chế độ phụ cấp hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
285/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
3
|
Quyết định
|
Số 167/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định số lượng và chế
độ phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn, tổ dân phố tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
285/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
4
|
Quyết định
|
Số 102/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011
của UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ phụ cấp cho cán
bộ và kinh phí hoạt động của Trung tâm Văn hoá- Thể thao cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
285/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
5
|
Quyết định
|
Số 39/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013
của UBND tỉnh
|
Về việc điều chỉnh mức phụ cấp
đối với nhân viên thú y cấp xã và quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với công
tác viên thú y thôn, khu phố
|
Thay thế bởi Quyết định số
285/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
6
|
Quyết định
|
Số 37/2013/QĐ-UBND ngày 31/01/2013
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức phụ cấp hàng
tháng đối với cộng tác viên dân số- kế hoạch hoá gia đình ở thôn, khu phố
tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 285/2014/QĐ-UBND
ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
7
|
Quyết định
|
Số 142/2008/QĐ-UBND
ngày 06/10/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Thay thế bởi Quyết định 03/2015/QĐ-UBND
ngày 02/3/2015
|
Ngày 12/3/2015
|
8
|
Quyết định
|
Số 159/2009/QĐ-UBND
ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015
|
Ngày 18/5/2015
|
9
|
Quyết định
|
Số 56/2010/QĐ-UBND
ngày 30/5/2010 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015
|
Ngày 18/5/2015
|
10
|
Quyết định
|
Số 129/2008/QĐ-UBND ngày
01/9/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
21/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
Ngày 11/6/2015
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 149/2009/NQ-HĐND ngày
9/12/2009 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định phụ cấp đối
với cán bộ làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa
ở tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 215/NQ-HĐND ngày 09/12/2015
|
Ngày 01/01/2016
|
12
|
Quyết định
|
Số 46/QĐ-UBND ngày 04/5/2010 của
UBND tỉnh
|
Quy định phụ cấp đối với cán bộ
làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa ở tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
03/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016
|
Ngày 02/3/2016
|
13
|
Quyết định
|
Số 124/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008
của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
06/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016
|
Ngày 21/3/2016
|
14
|
Quyết định
|
Số 55/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009
của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số
07/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016
|
Ngày 21/3/2016
|
15
|
Quyết định
|
Số 126/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008
của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Ngày 11/4/2016
|
16
|
Quyết định
|
Số 122/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
12/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Ngày 11/4/2016
|
17
|
Quyết định
|
Số 78/2009/QĐ-UBND ngày 01/6/2009
của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
13/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Ngày 11/4/2016
|
18
|
Quyết định
|
Số 141/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008
của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
20/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016
|
Ngày 26/5/2016
|
19
|
Quyết định
|
Số 123/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008
của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016
|
Ngày 16/7/2016
|
20
|
Quyết định
|
Số 110/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009
của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
|
Ngày 20/8/2016
|
21
|
Quyết định
|
Số 103/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
41/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Ngày
30/9/2016
|
22
|
Quyết định
|
Số 160/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009
của UBND tỉnh
|
Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
42/2016/QĐ-UBND ngày 01/11 /2016
|
Ngày
11/11/2016
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 118/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định một số chế độ
chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 18/2016/NQ-HĐND18 ngày 15/7/2016
của HĐND tỉnh
|
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị
quyết 118/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 về quy định một số chế độ chi tiêu,
phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
25
|
Quyết
định
|
Số 100/2001/QĐ-UB
ngày 01/10/2001 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành bản Quy định tạm
thời tiêu chuẩn các Sở, Ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị
xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trong sạch vững mạnh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017
|
Ngày 20/9/2017
|
26
|
Quyết
định
|
Số 125/2008/QĐ-UBND ngày
22/8/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
Thay thế bởi Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018
|
Ngày
12/02/2018
|
27
|
Quyết
định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND
tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2016- 2021
|
Thay thế bởi Quyết định số
04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Ngày
21/02/2018
|
28
|
Quyết định
|
Số 58/2012/QĐ-UBND ngày
28/8/2012 của UBND tỉnh
|
Ban hành kèm theo quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục và Đào
tạo tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
|
Ngày
01/3/2018
|
29
|
Nghị
quyết
|
Số 43/2012/NQ-HĐND17 ngày 25/4/2012
của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và
sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 115/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày
01/5/2018
|
30
|
Nghị
quyết
|
Số 83/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013
của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và
sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 115/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày
01/5/2018
|
31
|
Quyết định
|
Số 33/2012/QĐ-UBND ngày 08/6/2012
của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định chế độ, chính
sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
Ngày 22/6/2018
|
32
|
Quyết định
|
Số 198/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013
của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định
chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc
Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
Ngày 22/6/2018
|
33
|
Quyết định
|
Số 326/2014/QĐ-UBND
ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và
sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
Ngày 22/6/2018
|
34
|
Nghị quyết
|
Số 120/2014/NQ-HĐND
ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định
số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên
trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở
cấp xã, ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018
|
Ngày 15/10/2018
|
35
|
Nghị quyết
|
Số 102/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức phụ cấp đối
với cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
tại các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018
|
Ngày 15/10/2018
|
36
|
Quyết định
|
Số 41/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
của UBND tỉnh
|
Về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh
Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
116/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày 17/4/2018
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH-
NGÂN SÁCH
|
37
|
Nghị quyết
|
Số 76/2007/NQ-HĐND
16 ngày 17/8/2007 của HĐND tỉnh
|
Về việc
ban hành quy định khung mức thu, quản lý sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của địa phương
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
119/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014
|
Ngày 05/5/2014
|
38
|
Quyết định
|
Số 27/2011/QĐ-UBND
ngày 23/02/2011 của UBND tỉnh
|
Quy định đơn giá
thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
339/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014
|
Ngày 15/8/2014
|
39
|
Quyết định
|
Số 29/2009/QĐ- UBND ngày
12/3/2009 của UBND tỉnh
|
Ban hành nhiệm vụ,
quyền hạn quản lý nhà nước về giá của các cơ quan Nhà nước; quyền và nghĩa vụ
của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực giá trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015
|
Ngày 27/12/2015
|
40
|
Quyết định
|
Số 133/2011/QĐ-UBND
ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành đơn giá vận chuyển
và quy trình thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt nông thôn
|
Thay thế bởi Quyết
định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015
|
Ngày 8/01/2016
|
41
|
Quyết định
|
Số 109/2008/QĐ-UBND ngày 30/7/2012
của UBND tỉnh
|
Quy định về trang
thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức
nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
|
Ngày 14/8/2016
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 178/2010/NQ-HĐND 17 ngày 09/12/2010
của HĐND tỉnh
|
Ban hành
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
25/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày
08/12/2016
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 20/10/2011
của HĐND tỉnh
|
Ban hành
quy định về một số giải pháp tăng thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian quy định trong văn
bản
|
Ngày
31/12/2015
|
44
|
Quyết định
|
Số 130/2011/QĐ-UBND ngày 30/10/2011
của UBND tỉnh
|
Ban hành
quy định về một số giải pháp tăng thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian quy định trong văn
bản
|
Ngày
31/12/2015
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 164/2010/NQ-HĐND16 ngày 08/7/2010
của HĐND tỉnh
|
Về việc
quản lý ngân sách thời kỳ ổn định ngân sách 2011 tỉnh Bắc Ninh
|
Theo quy định của Luật NSNN số
83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
46
|
Nghị quyết
|
Số 175/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010
của HĐND tỉnh
|
Ban hành
quy định tỷ lệ phần trăm(%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2011-2015
|
Theo quy định của Luật NSNN số
83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
47
|
Nghị quyết
|
Số 176/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010
của HĐND tỉnh
|
Ban hành
định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2011
|
Theo quy định của Luật NSNN số
83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
48
|
Quyết định
|
Số 101/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010
của UBND tỉnh
|
Ban hành
quy định phân cấp quản lý ngân sách các cấp chính quyền địa phương thuộc tỉnh
Bắc Ninh năm 2011
|
Theo quy định của Luật NSNN số
83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
49
|
Nghị quyết
|
Số 52/2012/NQ-HĐND17 ngày 13/7/2012
của HĐND tỉnh
|
Về việc
bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương
|
Theo quy định của Luật NSNN số
83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
50
|
Quyết định
|
Số 46/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012
của UBND tỉnh
|
Về việc
bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương
|
Theo quy định của Luật NSNN số
83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
51
|
Quyết định
|
Số 74/2014/QĐ-UBND ngày 26/02/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc
bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương
|
Theo quy định của Luật NSNN số
83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
52
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND
ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định mức thu, quản lý và sử
dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND
ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh
|
Ngày 01/01/2017
|
53
|
Nghị quyết
|
Số 55/2012/NQ-HDDND17 ngày 13/7/2012
của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với
cán bộ làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Ngày 01/8/2017
|
54
|
Quyết định
|
Số 23/2013/QĐ-UBND ngày
22/01/2013 của UBND tỉnh
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối với
cán bộ làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Ngày 01/8/2017
|
55
|
Quyết định
|
Số
107/2011/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn từ ngân sách ủy thác qua Ngân
hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với hộ nghèo và đối tượng chính sách
khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017
|
Ngày 04/8/2017
|
56
|
Quyết định
|
Số 81/2012/QĐ-UBND
ngày 31/10/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi
một số điều của Quyết định số 107/2011/QĐ-UBND ngày 25/8/2011 của UBND tỉnh
Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017
|
Ngày 04/8/2017
|
57
|
Nghị quyết
|
Số
179/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010 của HĐND
tỉnh
|
Quy định chế độ công tác phí, chế
độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
58
|
Quyết định
|
Số 151/2010/QĐ-UBND
ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh
|
Quy định chế độ công tác phí, chế
độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự
nghiệp công lập tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
59
|
Nghị quyết
|
Số 70/2012/NQ-HĐND17
ngày 22/12/2012 của HĐND tỉnh
|
Quy định
mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã
thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
60
|
Quyết định
|
Số 169/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh
|
Quy định
mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã
thực nộp vào ngân sách nhà nước
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
61
|
Nghị quyết
|
Số 27/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 của NĐND tỉnh
|
Ban hành quy
định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính
quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2017-2020
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 87/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
62
|
Quyết định
|
Số 51/2016/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành bảng
quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp
chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ 2017-2020
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 87/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
63
|
Quyết định
|
Số 168/2012/QĐ-UBND
ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản
lý tài chính thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
64
|
Nghị quyết
|
Số 150/2009/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2009 của NĐND tỉnh
|
Ban hành quy định phân cấp quản
lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
Thay
thế bởi Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày
01/5/2018
|
65
|
Nghị quyết
|
Số 131/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Ban hành quy định phân cấp quản
lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
Thay
thế bởi Nghị quyết 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày
01/5/2018
|
66
|
Nghị quyết
|
Số 71/2012/NQ-HĐND17 ngày
12/12/2012 của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạttrên địa bàn thành phố Bắc
Ninh và thị xã Từ Sơn
|
Bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 114/2018/NQ-HĐND
ngày 17/4/2018
|
Ngày
01/5/2018
|
67
|
Quyết định
|
Số 579/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014của UBND tỉnh
|
Về việc quy định một số nội dung
phân cấp thẩm quyền xác lập và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập
quyền sở hữu của Nhà nước
|
Thực
hiện theo Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018
|
Ngày 05/3/2018
|
68
|
Quyết định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân
sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Ninh
|
Thực
hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
|
Ngày
02/7/2018
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG- NÔNG
NGHIỆP- GIAO THÔNG
|
69
|
Quyết định
|
Số
76/2014/QĐ-UBND ngày 03/03/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định phân công, phân cấp quản
lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015
|
Ngày 10/9/2015
|
70
|
Quyết định
|
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015
của UBND tỉnh
|
Quy định tạm thời
phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/ 9 / 2016
|
Ngày 30/9/2016
|
71
|
Quyết định
|
Số 34a/2015/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định phân
công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
|
Ngày 01/9/2017
|
72
|
Quyết định
|
Số 992/QĐ- UBND ngày 30/7/2008
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Về chính sách phòng, chống dịch
bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 186/QĐ-UBND
ngày 06/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
73
|
Quyết định
|
Số 292/QĐ-UBND ngày 12/3/2012 của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định 992/QĐ - UBND ngày 30/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 186/QĐ-UBND
ngày 06/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
74
|
Nghị quyết
|
Số 128/2014/NQ-HĐND 17 ngày 24/4/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc
hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông
thôn giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
31/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
75
|
Nghị quyết
|
Số 175/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
của HĐND tỉnh
|
Về việc
bổ sung chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông
thôn theo Nghị quyết 128/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
31/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
76
|
Quyết định
|
Số 318/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành “Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông
thôn, giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
|
Thay thế bởi Quyết định số
46/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
77
|
Quyết định
|
Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015
của UBND tỉnh
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung “Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng
nông thôn, giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
|
Thay thế bởi Quyết định số
46/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
78
|
Nghị
quyết
|
Số 31/2016/NQ-HĐND18
ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ
tầng nông thôn giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 147/2018/NQ-HĐND
và Nghị quyết số 148 ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Ngày 01/01/2019
|
79
|
Quyết định
|
Số
46/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn
2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 147/2018/NQ-HĐND
và Nghị quyết số 148 ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Ngày 01/01/2019
|
80
|
Quyết định
|
Số
14/2017/QĐ-UBND ngày 9/6/2017 của UBND tỉnh
|
Quy
định về quản lý hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ
bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
Ngày 10/8/2018
|
81
|
Nghị quyết
|
Số 15/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định
mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ
bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017
|
Ngày 25/8/2017
|
82
|
Quyết định
|
Số 37/2016/QĐ-UBND
ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định mức
hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ
bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 14/8/2017
|
Ngày 25/8/2017
|
83
|
Quyết định
|
Số 58/QĐ-UB ngày
10/8/1998 của UBND tỉnh
|
Về việc phân loại,
phân cấp quản lý đường bộ địa phương
|
Thay thế bởi Quyết định số
399/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014
|
Ngày 22/9/2014
|
84
|
Nghị quyết
|
Số 37/2011/NQ-HĐND ngày
09/12/2011 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Theo quy định của Luật phí và lệ
phí số 97/2015/QH13
|
Ngày 01/01/2017
|
85
|
Quyết định
|
Số 161/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Theo quy định của Luật phí và lệ
phí số 97/2015/QH13
|
Ngày 01/01/2017
|
86
|
Quyết định
|
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày
25/5/2012
|
Về việc ban hành mức thu phí qua
bến phà Đông Xuyên
|
Bến phà ngừng hoạt động
|
Ngày 19/5/2014
|
87
|
Nghị quyết
|
Số 78/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí
sử dụng đường bộ
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày
15/7/2016
|
Ngày 15/7/2016
|
88
|
Nghị quyết
|
Số 143/2014/NQ-HĐND17 ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Quy định về tỷ lệ (%)
phân chia nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Hết thời gian
|
Ngày 31/12/2015
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN- MÔI
TRƯỜNG
|
89
|
Quyết định
|
Số 31/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định quản lý chất thải rắn sinh hoạt
khu vực nông thôn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
105/2014/QĐ-UBND ngày 31/02/2014
|
Ngày 10/3/2014
|
90
|
Quyết định
|
Số 59/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế xác định
giá đất các dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, thu tiền
thuê đất
|
Thay thế bởi Quyết định
02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015
|
Ngày 08/3/2015
|
91
|
Quyết định
|
Số 105/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011
của UBND tỉnh
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế xác định giá đất các dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử
dụng đất, thu tiền thuê đất
|
Thay thế bởi Quyết định
02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015
|
Ngày 08/3/2015
|
92
|
Quyết định
|
Số
221/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND tỉnh
|
Quy định trách nhiệm người đứng
đầu các cơ quan, đơn vị trong quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Quyết
định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015
|
Ngày 4/7/2015
|
93
|
Quyết định
|
Số 94/2007/QĐ-UBND
ngày 25/12/2007 của UBND tỉnh
|
về việc ban hành
quy định thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí tài nguyên và môi trường
thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Ngày 27/12/2015
|
94
|
Quyết định
|
Số
94/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 của
UBND tỉnh
|
Về việc quy định
lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Ngày 27/12/2015
|
95
|
Quyết định
|
Số
60/2011/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 của
UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung quy định về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Ngày 27/12/2015
|
96
|
Quyết định
|
Số
159/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi Quyết
định số 94/2007/QĐ-UBND ngày 25/12/2007
|
Thay thế bởi Quyết
định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015
|
Ngày 27/12/2015
|
97
|
Quyết định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND
ngày 23/3/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định cơ chế
phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017
|
Ngày 05/9/2017
|
98
|
Quyết định
|
Số 36/2015/QĐ-UBND
ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định
thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phítài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
|
Ngày 01/8/2017
|
99
|
Quyết định
|
Số 529/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành
quy định hạn mức giao đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất
ở; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc,
đất có mặt nước chưa sử dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018
|
Ngày 20/6/2018
|
100
|
Quyết định
|
Số
333/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh
|
Quy định
hệ số điều chính giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời
gian
|
Ngày 28/03/2015
|
101
|
Quyết định
|
Số
08/2015/QĐ-UBND ngày 18/03/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định
hệ số điều chính giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời
gian
|
Ngày 15/04/2016
|
102
|
Quyết định
|
Số
14/2016/QĐ-UBND ngày 5/04/2016 của UBND tỉnh
|
Quy định
hệ số điều chính giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời
gian
|
Ngày 01/5/2017
|
103
|
Quyết định
|
Số
06/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh
|
Quy định
hệ số điều chính giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Hết thời
gian
|
Ngày 20/5/2018
|
104
|
Quyết định
|
Số 36/2017/QĐ-UBND
ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay
thế bởi Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018
|
Ngày 10/7/2018
|
105
|
Quyết định
|
Số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế Bảo vệ
môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ
làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ
bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Ngày 15/8/2018
|
106
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 23/5/2017
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định trách
nhiệm người đứng đầu trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Bãi bỏ
bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Ngày 15/8/2018
|
107
|
Quyết định
|
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định trách
nhiệm người đứng đầu các cơ quan đơn vị để xảy ra tình trạng khai thác, tập
kết, vận chuyển trái phép về cát, sỏi lòng sông, đất đá, đất sét, các loại
vật liệu và khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ
bởi Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Ngày 15/8/2018
|
108
|
Quyết định
|
Số
26/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
24/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Ngày 19/10/2018
|
109
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND
ngày 7/03/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
24/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Ngày 19/10/2018
|
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH- ĐẦU
TƯ
|
110
|
Quyết
định
|
Số 64/2008/QĐ-UBND ngày 12/5/2008
của UBND tỉnh
|
Quy định về định
mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài dự án, nhiệm vụ khoa
học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay thế bởi Quyết định số
26/2016/QĐ-UBND ngày 03/ 6 / 2016
|
Ngày 13/6/2016
|
111
|
Quyết
định
|
Số 24/2013/QĐ-UBND ngày 24/01/2013
của UBND tỉnh
|
Quy định tạm thời một số nội dung
công tác quản lý đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/ 9 / 2016
|
Ngày 30/9/2016
|
112
|
Quyết định
|
Số 165/2009/QĐ-UBND
ngày 27/11/2009 của UBND tỉnh
|
Quy định trình
tự thủ tục đầu tư xây dựng của doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp trên địa
bàn tỉnh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017
|
Ngày 22/8/2017
|
113
|
Quyết định
|
Số 58/2011/QĐ-UBND
ngày 27/4/2011 của UBND tỉnh
|
Quy định ký quỹ
bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017
|
Ngày 22/8/2017
|
114
|
Quyết định
|
Số 139/2012/QĐ-UBND
ngày 24/12/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi
bổ sung một số điều của Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND
|
Thay
thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017
|
Ngày 22/8/2017
|
115
|
Quyết định
|
Số 386/2014/QĐ-UBND ngày 4/9/2014
của UBND tỉnh
|
Ban
hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với
doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018
|
Ngày 15/06/2018
|
116
|
Quyết định
|
Số 55/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư trong nước ngoài khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh
|
Ngày 12/11/2018
|
VI. LĨNH VỰC Y TẾ- GIÁO DỤC-
VĂN HÓA XÃ HỘI- LAO ĐỘNG
|
117
|
Quyết
định
|
Số 1153/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 của UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho cán bộ đi đào tạo, bồi dưỡng kỹ
thuật cao, chuyên khoa sâu thuộc ngành y tế
|
Thay thế bởi Quyết định số
278/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
118
|
Nghị
quyết
|
Số 31/NQ-HĐND ngày 13/10/1998 của HĐND tỉnh
|
Ban hành quy định về thực hiện một số chế độ chính sách dân
số- kế hoạch hóa gia đình
|
Thực hiện theo Pháp lệnh dân số
|
Ngày 01/5/2003
|
119
|
Quyết định
|
Số 363/2014/QĐ-UBND
ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Quyết định số 176/2013/QĐ-UBND ngày
13/5/2013 của UBND tỉnh về việc thực hiện Chương trình “Sữa học đường” trong
các trường mầm non trên địa bàn tỉnh
|
Hết thời gian
|
Ngày 01/01/2018
|
120
|
Nghị
quyết
|
Số 192/NQ-HĐND17
ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 79/2013/NQ-HĐND17 của HĐND tỉnh về thực hiện Chương trình “Sữa học đường”
trong các trường mầm non trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2013- 2017
|
Hết thời gian
|
Ngày 01/01/2018
|
121
|
Nghị quyết
|
Số 27/2011/QĐ-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với ngành giáo
dục và đào tạo giai đoạn 2011- 2015
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND
|
Ngày 01/8/2017
|
122
|
Nghị
quyết
|
Số
211/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc
bổ sung một số chế độ chính sách đối với ngành giáo dục và đào tạo
giai đoạn 2016-2020
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND
|
Ngày 01/8/2017
|
123
|
Quyết
định
|
Số
28/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của UBND tỉnh về việc thực hiện Chương
trình “Sữa học đường” trong các trường mầm non trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai
đoạn 2013- 2017
|
Hết thời gian
|
Ngày 01/01/2018
|
124
|
Quyết định
|
Số 49/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc
thực hiện một số chế độ, chính sách đối với ngành Giáo dục và Đào tạo giai
đoạn 2016-2020
|
Bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND
|
Ngày 01/8/2017
|
125
|
Quyết định
|
Số 143/2008/QÐ-UBND ngày 06/10/2008
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
và sử dụng di tích lịch sử - văn hóa tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
242/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014
|
Ngày 21/6/2014
|
126
|
Quyết định
|
Số 90/2011/QĐ-UBND
ngày 04/8/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định
chế độ thù lao đối với người trông coi, bảo vệ di tích lịch sử cách mạng trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
368/2014/QĐ-UBND ngày 22/8/2014
|
Ngày 01/9/2014
|
127
|
Quyết định
|
Số
100/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của UBND tỉnh
|
Quy định hỗ trợ thực hiện hỏa táng, điện tángngười chết trên
địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015
|
Ngày 08/8/2015
|
128
|
Quyết định
|
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của
UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với người
cao tuổitừ đủ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015
|
Ngày 02/10/2015
|
129
|
Quyết định
|
Số 288/2014/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với người
cao tuổi và đảng viên được tặng huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015
|
Ngày 02/10/2015
|
130
|
Nghị quyết
|
Số 20/2011/NQ-HĐND17 ngày
19/7/2011 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định
hỗ trợ hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 191/2015/NQ-HĐND17 ngày 29/7/2015
|
Ngày 09/8/2015
|
131
|
Quyết định
|
Số 93/2009/QĐ - UBND ngày
7/7/2009 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy
chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân dân ca Quan họ Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015
|
Ngày 27/12/2015
|
132
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số
20/2016/NQ-HĐND18 ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định
một số điều về thực hiện nếp sống văn minhtrong việc cưới, việc
tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận các danh hiệu thi
đua trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
135/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018
|
Ngày
15/10/2018
|
133
|
Quyết định
|
Số 16/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 của
UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho đối
tượng cận nghèo tham gia bảo hiểm y tế
|
Thay thế bởi Quyết định số 287/2014/QĐ-UBND
ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
134
|
Quyết định
|
Số 57/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ
đào tạo nghề trong các doanh nghiệp và xuất khẩu lao động
|
Thay thế bởi Quyết định số 286/2014/QĐ-UBND
ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
135
|
Nghị quyết
|
Số 154/2010/NQ-HĐND16
ngày 06/5/2010 của HĐND tỉnh
|
Về việc
quy định chế độ hỗ trợ đào tạo nghề trong các doanh nghiệp và xuất khẩu lao
động
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
129/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014
|
Ngày 05/5/2014
|
136
|
Quyết định
|
Số 174/2013/QĐ-UBND ngày 13/5/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp thường xuyên đối với
các đối tượng bảo trợ xã hội tại Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Bảo
trợ xã hội tỉnh; bệnh nhân phong đang điều trị tập trung tại Bệnh viện Phong
và Da liễu tỉnh
|
Thay thế bởi Quyết định số
279/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
|
Ngày 06/7/2014
|
137
|
Quyết định
|
Số 288/2014/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với người
cao tuổi và đảng viên được tặng huy hiệu 40 năm tuổi đảng trở lên trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015
|
Ngày 02/10/2015
|
138
|
Quyết định
|
Số 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của
UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với người
cao tuổitừ đủ 70 tuổi đến dưới 75 tuổi trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015
|
Ngày 02/10/2015
|
139
|
Quyết định
|
Số 11/2009/QĐ-UBND
ngày 22/01/2009 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định thẩm
quyền, trình tự, thủ tục, thời hạn giải quyết một số việc về tín ngưỡng, tôn giáo
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ
bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Ngày 19/10/2018
|
140
|
Quyết định
|
Số 195/2013/QĐ-UBND
ngày 22/5/2013 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong tuyển dụng và
quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017
|
Ngày 18/8/2017
|
141
|
Quyết định
|
Số
88/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh
|
Quy định mức chi
phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông
thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
142
|
Nghị quyết
|
Số 122/2014/NQ-HĐND ngày
24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ, chính sách về
an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày
01/5/2018
|
143
|
Quyết định
|
Số
412/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho
người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số
80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Ngày
01/01/2018
|
144
|
Nghị quyết
|
Số 197/2015/NQ-HĐND ngày
04/9/2015 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ, chính sách về
an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày
01/5/2018
|
145
|
Nghị quyết
|
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày
15/7/2016 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ, chính sách về
an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày
01/5/2018
|
146
|
Nghị quyết
|
Số 66/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Quy định chế độ, chính sách về
an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết số
101/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
|
Ngày
01/5/2018
|
147
|
Nghị quyết
|
Số 101/2018/NQ-HĐND ngày
17/4/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định chế độ, chính
sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị quyết
số 151/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Ngày
01/01/2019
|
148
|
Quyết định
|
Số 104/2011/QĐ-UBND ngày 23/8/2011
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định mức quà tặng người cao tuổi
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết Số
154/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Ngày
17/12/2018
|
VII. LĨNH VỰC KHÁC
|
149
|
Nghị quyết
|
Số
180/2010/NQ-HĐND16ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh
|
Quy định về mức
chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật đối với các cơ quan, đơn vị
thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Nghị
quyết số 227/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016
|
Ngày 01/5/2016
|
150
|
Nghị quyết
|
Số 25/2011/NQ-HĐND17 ngày 29/9/2011 của HĐND tỉnh.
|
Về việc quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm,
phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế bởi Nghị
quyết số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
151
|
Quyết định
|
Số 85/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy chế kiểm tra
và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
Ngày
28/01/2017
|
152
|
Quyết
định
|
Số
86/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh
|
Quy
định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017
|
Ngày
28/01/2017
|
153
|
Quyết định
|
Số 166/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014
của UBND tỉnh
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định về trình tự, thủ tục ban hành
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
86/2011/QĐ-UBND ngày 25/7/2011 của UBND tỉnh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND
ngày 18/01/2017
|
Ngày
28/01/2017
|
154
|
Quyết
định
|
Số 465/2014/QĐ-UBND ngày 04/11/2014
của UBND tỉnh
|
Về
việc Ban hành Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND
ngày 18/01/2017
|
Ngày
28/01/2017
|
155
|
Nghị
quyết
|
Số 121/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014
của HĐND tỉnh
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng
quỹ quốc phòng - an ninh ở cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017 của
HĐND tỉnh
|
Ngày 01/5/2017
|
156
|
Nghị
quyết
|
Số 66/2012/NQ-HĐND17
ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh
|
Về mô hình tổ chức, chế độ chính
sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Ngày 01/01/2018
|
157
|
Quyết định
|
Số
65/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định cấp phép
xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các
đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thực
hiện theo Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016
|
Ngày 15/8/2016
|
158
|
Quyết định
|
Số 136/2010/QĐ-UBND ngày 12/11/2010
của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý, cung cấp và
sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015
|
Ngày 10/4/2015
|
159
|
Quyết
định
|
Số 392/2014/QĐ-UBND
ngày 08/9/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan
hành chính nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh
|
Ngày 20/4/2017
|
160
|
Quyết định
|
Số 104/2004/QĐ-UBND ngày 02/7/2004
của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý và tổ chức
triển khai thực hiện các đề tài, dự án khoa học công nghệ của tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
10/2016/QĐ-UBND ngày 31/03/2016
|
Ngày 10/4/2016
|
161
|
Quyết định
|
Số 103/2011/QĐ-UBND
ngày 16/8/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các Sở, ban, ngành thuộc UBND
tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố trong việc công bố, công khai thủ tục
hành chính
|
Thay thế bởi Quyết định
số 250/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
Ngày 23/6/2014
|
162
|
Quyết
định
|
Số 106/2011/QĐ-UBND
ngày 23/8/2011 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các Sở, ban,
ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã,
phường, thị trấn trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân,
tổ chức về quy định hành chính
|
Thay thế bởi Quyết định số
250/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014
|
Ngày 23/6/2014
|
163
|
Quyết định
|
Số 250/2014/QĐ-UBND ngày
13/6/2014 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy
chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay thế bởi Quyết
định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015
|
Ngày 10/01/2016
|
164
|
Quyết
định
|
Số
160/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh
|
Quy chế về công tác thi đua, khen
thưởng của tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
Ngày 15/8/2018
|
165
|
Quyết
định
|
Số 103/2012/QĐ-UBND ngày
15/11/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
Ngày 15/8/2018
|
166
|
Quyết
định
|
Số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND
tỉnh Bắc Ninh, nhiệm kỳ 2016- 2021
|
Thay thế bởi Quyết định số
04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
|
Ngày
21/02/2018
|
167
|
Quyết
định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày
22/5/2017 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý việc đi nước
ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
29/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018
|
Ngày
10/12/2018
|
168
|
Quyết định
|
Số
111/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 của UBND tỉnh
|
Quy chế thực hiện cơ chế “một cửa”,
cơ chế “một cửa liên thông hiện đại” tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp
tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015
|
Ngày 22/8/2015
|
169
|
Quyết
định
|
Số 101/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành “Quy định phân
công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Ngày
20/8/2018
|
170
|
Quyết
định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định phân
cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành
Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay thế bởi Quyết định số
21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Ngày
20/8/2018
|
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2014-2018
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Thời
điểm có hiệu lực
|
Ghi
chú
|
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc Ban hành quy định hỗ trợ
kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc
tôn giáo hoạt động tại tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
05/05/2014
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 133/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định mức chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
Ngày
05/05/2014
|
|
3
|
Quyết định
|
Số 234/2014/QĐ-UBND
ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 25/2005/QĐ-UB ngày 06/4/2005 của UBND tỉnh Bắc Ninh về
việc thành lập Thanh tra Giao thông vận tải thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh
Bắc Ninh
|
Ngày
21/6/2014
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 283/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi đón tiếp,
thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
Sau
10 ngày
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 284/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định hỗ trợ
kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc
tôn giáo hoạt động tại tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
6
|
Quyết định
|
Số 285/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và
mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở
thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 299/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Quyết định số 47/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh Bắc Ninh
về việc kiện toàn Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 483/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 500/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định nâng
bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối
với cán bộ,công chức, viên chức và người lao động
|
Sau
10 ngày
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 544/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
của UBND tỉnh
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
11
|
Quyết định
|
Số 545/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
của UBND tỉnh
|
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 215/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc nâng mức hỗ trợ kinh phí đối với công chức làm việc
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/01/2016
|
|
13
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
14
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
15
|
Quyết
định
|
Số
21/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 36/2016/NQ-HĐND18 ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định một
số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội
đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2017
|
|
17
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND
ngày 22/02/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ kinh phí đối với công chức làm việc
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
18
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND
ngày 11/03/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể
thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
19
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND
ngày 11/03/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
20
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND
ngày 01/04/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
21
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND
ngày 01/04/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
22
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND
ngày 01/04/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
23
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND
ngày 6/5/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
24
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 6/7/2016
của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 6/7/2016
của UBND tỉnh
|
Về việc thành lập Chi cục Giám định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bắc
Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 36/2016/QĐ-UBND
ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc
Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 41/2016/QĐ-UBND
ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 42/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
29
|
Quyết định
|
Số 49/2016/QĐ-UBND
ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
30
|
Nghị quyết
|
Số 45/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017
của HĐND tỉnh
|
về
việc Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XVIII,
nhiệm kỳ 2016-2021
|
Ngày
01/5/2017
|
|
31
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của
Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
03/7/2017
|
|
32
|
Quyết định
|
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định tiêu chuẩn và
quy trình đánh giá các Sở, Ban, ngành trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện,
thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn trong sạch vững mạnh
|
Ngày
20/9/2017
|
|
33
|
Quyết định
|
Số 37//2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
của UBND tỉnh
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định số 123/2013/QĐ-UBND
ngày 11/4/2013 của UBND tỉnh, ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn,
khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
05/01/2018
|
|
34
|
Nghị quyết
|
Số 100/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việc hỗ
trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng nghỉ công tác theo nguyện
vọng
|
Ngày
01/5/2018
|
|
35
|
Nghị quyết
|
Số 115/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ quy định chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng,thu hút
và sử dụng nhân tài trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/5/2018
|
|
36
|
Nghị quyết
|
Số 133/2018/NQ-HĐND ngày 03/10/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán
quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động
của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở thôn, khu phố thuộc tỉnh Bắc
Ninh
|
Ngày
15/10/2018
|
|
37
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 24/01/2018
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh
Bắc Ninh
|
Ngày
12/02/2018
|
|
38
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018
của UBND tỉnh
|
Ban hànhQuy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh nhiệm kỳ 2016-2021
|
Ngày
21/02/2018
|
|
39
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 12/02/2018
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/3/2018
|
|
40
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức
của Ban Quản lý An toàn thực phẩm tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
10/5/2018
|
|
41
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 11/6/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ các
văn bản quy phạm pháp luậtvề chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút
vàsử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
22/6/2018
|
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH-
NGÂN SÁCH
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 119/2014/NQ-HĐND17
ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định
mức thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Ngày
05/5/2014
|
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 124/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014
của HĐND tỉnh
|
Sửa đổi Nghị quyết số 134/2009/NQ-HĐND16
ngày 23/4/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ xây dựng và phát
triển thương hiệu cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
05/5/2014
|
|
44
|
Nghị quyết
|
Số 125/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc Hỗ trợ đầu tư xây dựng
hạ tầng nông thôn cho các xã, thôn có đất thu hồi xây dựng khu xử lý rác thải
sinh hoạt tập trung cấp huyện
|
Ngày
05/5/2014
|
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 126/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Nghị quyết 156/2010/NQ-HĐND16 ngày 06/5/2010 của HĐND tỉnh quy định
chế độ hỗ trợ xây dựng điểm tập kết, vận chuyển rác thải khu vực nông thôn
|
Ngày
05/5/2014
|
|
46
|
Quyết định
|
Số 138/2014/QĐ-UBND
ngày 07/5/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy
định thu hồi vốn khấu hao tài sản cố định của các dự án nước sạch nông thôn được
ngân sách nhà nước hỗ trợ xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
17/5/2014
|
|
47
|
Quyết định
|
Số 254/2014/QĐ-UBND
ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ưu đãi đối
với các dự án đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hoá đã được giao đất tại các đô
thị ở tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
17/6/2014
|
|
48
|
Quyết định
|
Số 255/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành tạm thời đơn giá
nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Sau
10 ngày
|
|
49
|
Quyết định
|
Số 296/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc Sửa đổi quyết định phân
cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương
quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 174/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của
UBND tỉnh
|
Sau
10 ngày
|
|
50
|
Quyết định
|
Số 340/2014/QĐ-UBND
ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định
tỷ lệ (mức) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện trên số tiền thu
được từ xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thutrên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
51
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi giá nhà xây thô làm cơ sở tính thuế thu
nhập cá nhân trên địa bàn tỉnh
|
Sau
10 ngày
|
|
52
|
Quyết định
|
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ nhà trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
53
|
Quyết định
|
Số
23/2015/QĐ-UBND ngày 4/6/2015 của UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành “Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo
đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”.
|
Sau
10 ngày
|
|
54
|
Quyết định
|
Số
39/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định
phân công trách nhiệm quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá áp dụng trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
55
|
Nghị quyết
|
Số 24/2016/NQ-HĐND18 ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành định mức phân
bổ dự toán chi thường xuyên Ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách
2017-2020
|
Ngày
08/12/2016
|
|
56
|
Nghị quyết
|
Số 25/2016/NQ-HĐND18 ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban
hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển thuộc
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020
|
Ngày
08/12/2016
|
|
57
|
Nghị quyết
|
Số 26/2016/NQ-HĐND18 ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
về việc quy định phân cấp quản lý
ngân sách các cấp chính quyền địa phương thuộc tỉnh Bắc Ninh, thời kỳ
2017-2020
|
Ngày
08/12/2016
|
|
58
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND
ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành tạm thời quy chế phối hợp trong quản
lý, điều hành và sử dụng quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
59
|
Quyết định
|
Số 34/2016/QĐ-UBND
ngày 04/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
phạm vi quản lý của tỉnh
|
Sau
10 ngày
|
|
60
|
Nghị quyết
|
Số 53/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định thời hạn phê chuẩn
quyết toán ngân sách, biểu mẫu và thời gian gửi báo cáo ngân sách
|
Ngày
01/8/2017
|
|
61
|
Nghị quyết
|
Số 54/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc mở rộng đối tượng và nâng
mức cho vay từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính
sách để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa
bàn tỉnh
|
Ngày
01/8/2017
|
|
62
|
Nghị quyết
|
Số 58/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp
công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/8/2017
|
|
63
|
Nghị quyết
|
số
67/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
về việcQuy định chế
độ hỗ trợ công chức, viên chức người lao động làm việc tại Trung tâm hành chính
công tỉnh và cấp huyện thuộc tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/8/2017
|
|
64
|
Nghị quyết
|
Số
78/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2018
|
|
65
|
Nghị quyết
|
Số
79/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định
mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào
ngân sách nhà nước
|
Ngày
01/01/2018
|
|
66
|
Nghị quyết
|
Số
87/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa
ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2017-2020
|
Ngày
01/01/2018
|
|
67
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý, khai
thác, sử dụng Phần mềm quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
02/6/2017
|
|
68
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND
ngày 24/7/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng
chính sách để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác
trên địa bàn Bắc Ninh
|
Ngày
04/8/2017
|
|
69
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 9/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
một số nội dung theo quy định tại Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016
của Bộ Tài chínhquy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật ngân sách nhà nước
|
Ngày
21/8/2017
|
|
70
|
Quyết định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định về quản lý tài chính thôn, khu phố trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
11/12/2017
|
|
71
|
Quyết định
|
Số 41/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về thanh toán,
quyết toán đối với công trình hạ tầng nông thôn được hỗ trợ kinh phí mua vật
liệu trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
10/01/2018
|
|
72
|
Nghị quyết
|
Số 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định phân
cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản
lý
|
Ngày
01/5/2018
|
|
73
|
Nghị quyết
|
Số 114/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 71/2012/NQ-HĐND17
ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, quản lý và sử
dụng phí vệ sinh, thu gom rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Bắc Ninh
và thị xã Từ Sơn
|
Ngày
01/5/2018
|
|
74
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 02/04/2018
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định chế độ
báo cáo và hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch
vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
15/4/2018
|
|
75
|
Nghị quyết
|
Số 155/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việcQuy định mức chi công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2019
|
|
76
|
Nghị quyết
|
Số 156/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định
mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn
thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2019
|
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG- NÔNG
NGHIỆP- GIAO THÔNG
|
77
|
Quyết định
|
Số 77/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành Quy định về Quy
trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
13/03/2014
|
|
78
|
Quyết định
|
Số 125/2014/QĐ-UBND
ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy định trách nhiệm người đứng đầu về quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Ngày
28/4/2014
|
|
79
|
Quyết định
|
Số 292/2014/QĐ-UBND
ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy định lấy ý kiến nhân dân về quy hoạch đô thị,quy hoạch nông thôn mới, quy
hoạch quản lý chất thải rắn, quy hoạchsử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
80
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý kiến trúc,
cảnh quan đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong phạm vi ảnh
hưởng đến khu di tích, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
81
|
Quyết
định
|
Số
32/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định
phân công, phân cấp quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
82
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND
ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa
liên thông trong cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
83
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND
ngày 29/01/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định quản lý thoát nước trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
84
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND
ngày 06/04/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định quản lý công trình đường
ống, đường dây ngầm trên địa bàn các đô thị tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
85
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND
ngày 06/04/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng
Khu thương mại, dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
86
|
Quyết định
|
Số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định
phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
87
|
Nghị quyết
|
Số 56/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc thông qua Chương trình
phát triển nhà ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017 - 2022 và định hướng đến năm
2030
|
Ngày
01/8/2017
|
|
88
|
Nghị quyết
|
Số 59/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định mức thu, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/8/2017
|
|
89
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017
của UBND tỉnh
|
Sửa đổi một số Điều
của Quy địnhphân công,phân cấpquản lýdự án đầu tư
xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninhban hành kèm theo Quyết định
số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh
|
Ngày
10/03/2017
|
|
90
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định
phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/9/2017
|
|
91
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 17/5/2018
của UBND tỉnh
|
Sửa đổi Điều 6 của Quy định phân
công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành
kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ngày
01/6/2018
|
|
92
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND
ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định tạm thời về quản lý kiến trúc, cảnh quan đối với các công trình, nhà
ở riêng lẻ xây dựng trong phạm vi ảnh hưởng đến khu di tích, công trình công
cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND
ngày 22/5/2015 của UBND tỉnh
|
Ngày
15/8/2018
|
|
93
|
Nghị quyết
|
Số 154/2018/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định mức hỗ trợ xây
dựng nhà ở cho người có công và hộ nghèo khó khăn về nhà ở trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/01/2019
|
|
94
|
Quyết định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND
ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế phối hợp quản
lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/01/2019
|
|
95
|
Quyết định
|
Số 186/QĐ-UBND
ngày 06/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Về việc ban
hành chính sách hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa
bàn tỉnh
|
|
|
96
|
Quyết định
|
Số 452/2014/QĐ-UBND
ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành
Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
97
|
Quyết
định
|
Số
37/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật
về Đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
98
|
Nghị quyết
|
Số 225/2016/NQ-HĐND17 ngày
14/4/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc
quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị
thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/5/2016
|
|
99
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND
ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định mức hỗ trợ các sáng lập viên Hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng
đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
100
|
Nghị quyết
|
Số
62/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc Ban hành
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/8/2017
|
|
101
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND
ngày 05/7/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định
giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
17/7/2017
|
|
102
|
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND
ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường
làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
25/8/2017
|
|
103
|
Quyết định
|
Số 34/2017/QĐ-UBND ngày 02/11/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước đối với các cơ sở
sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản và vật tư nông nghiệp trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
13/11/2017
|
|
104
|
Nghị quyết
|
Số 106/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định hỗ trợ vay vốn để phát triển
kinh tế trang trại, kinh tế VAC trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/5/2018
|
|
105
|
Nghị quyết
|
Số 147/2018/NQ-HĐND ngày
06/12/2018
|
Ban
hành Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Ngày
01/01/2019
|
|
106
|
Nghị quyết
|
Số 148/2018/NQ-HĐND ngày
06/12/2018
|
V/v
Ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông nghiệp, nông thôn
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2019
|
|
107
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức thù lao cho
lực lượng tuần tra canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
12/3/2018
|
|
108
|
Quyết định
|
Số 399/2014/QĐ-UBND
ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý, khai thác và bảo trì mạng lưới đường bộ trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
109
|
Quyết
định
|
Số
38/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
110
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND
ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng
cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
111
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND
ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định
giá dịch vụ trông giữ xe và chế độ quản lý, sử dụng tiền thu từ dịch vụ trông
giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2017
|
|
112
|
Quyết định
|
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành
Quy định về thi công công trình trên đường bộ đang khai thác trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
16/10/2017
|
|
113
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
của UBND tỉnh
|
Ban hành giá dịch vụ tối đa sử
dụng đò ngang đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Ngày
07/01/2019
|
|
114
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định cơ chế, chính
sách khuyến khích đầu tư phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
07/01/2019
|
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI
TRƯỜNG
|
115
|
Nghị quyết
|
Số 142/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định thu phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
116
|
Nghị quyết
|
Số 154/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2019
|
Sau
10 ngày
|
|
117
|
Nghị quyết
|
Số 156/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định mức thu phí tham
gia đấu giá quyền khai thác cát đen ở khu vực đã có kết quả thăm dò thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
118
|
Quyết định
|
Số 105/2014/QĐ-UBND
ngày 31/2/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
Quy định quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
10/4/2014
|
|
119
|
Quyết định
|
Số 252/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của
UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành đơn giá xử lý
rác thải sinh hoạt theo công nghệ đốt của Hệ thống lò đốt NFI-05 series 3
|
Ngày
13/6/2014
|
|
120
|
Quyết định
|
Số 273/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 của UBND tỉnh quy định
chế độ hỗ trợ xây dựng điểm tập kết, vận chuyển rác thải khu vực nông thôn
|
Ngày
05/7/2014
|
|
121
|
Quyết định
|
Số 274/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc Hỗ trợ đầu tư xây dựng
hạ tầng nông thôn cho các xã, thôn có đất thu hồi để xây dựng khu xử lý rác thải
sinh hoạt tập trung cấp huyện
|
Ngày
05/7/2014
|
|
122
|
Quyết định
|
Số 339/2014/QĐ-UBND
ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định
mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
123
|
Quyết định
|
Số 388/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của
UBND tỉnh
|
Về việc đơn giá vận chuyển, xử
lý rác thải sinh hoạt ra ngoài địa bàn tỉnh
|
Ngày
15/9/2014
|
|
124
|
Quyết định
|
Số 402/2014/QĐ-UBND
ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy
định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Ngày
22/9/2014
|
|
125
|
Quyết định
|
Số 528/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và thực hiện trình tự
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2015
|
|
126
|
Quyết định
|
Số 552/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Bảng giá các loại
đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019)
|
Ngày
01/01/2015
|
|
127
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai
thác cát đen ở khu vực đã có kết quả thăm dò thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
04/02/2015
|
|
128
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác định
giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
06/3/2015
|
|
129
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 05/03/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành quy định ưu đãi đối với các dự án đầu
tư thuộc lĩnh vực xã hội hoá sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Ngày
15/3/2015
|
|
130
|
Quyết
định
|
Số
24/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 của UBND tỉnh
|
Về
việc Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị
trong quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
04/7/2015
|
|
131
|
Quyết
định
|
Số
35/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định
mức nộp khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên
trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Ngày
01/7/2015
|
|
132
|
Quyết
định
|
Số
36/2015/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định thu,
quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí tài nguyên và môi trường thực hiện trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
133
|
Quyết định
|
Số
42/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành đơn giá vận chuyển và quy trình thu gom, vận chuyển rác thải sinh
hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
08/01/2016
|
|
134
|
Nghị quyết
|
Số 35/2016/NQ-HĐND18 ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về quan điểm và nguyên tắc đầu tư xử lý ô nhiễm môi
trường nông thôn và ô nhiễm môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh, giai đoạn
2016-2020
|
Ngày
20/12/2016
|
|
135
|
Nghị quyết
|
Số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày
08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/01/2017
|
|
136
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND
ngày 22/03/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế
về việc phối hợp giữa Trung tâm phát triển quỹ đất với
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Phòng Tài nguyên và Môi trường,
cơ quan tài chính và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Ngày
01/4/2016
|
|
137
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND
ngày 24/03/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông
giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai áp dụng trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
04/4/2016
|
|
138
|
Quyết định
|
Số 47/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh
|
Về quan điểm và nguyên
tắc đầu tư xử lý ô nhiễm môi trường nông thôn và ô nhiễm môi trường làng nghề
trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020
|
Ngày
01/01/2017
|
|
139
|
Quyết định
|
Số 48/2016/QĐ-UBND
ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành giá dịch
vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm
quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích
sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ
|
Ngày
01/01/2017
|
|
140
|
Nghị quyết
|
Số 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc Ban hành
quy định mức thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên
và môi trường trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
12/7/2017
|
|
141
|
Quyết định
|
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định cơ chế phối hợp
và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
05/9/2017
|
|
142
|
Quyết định
|
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy định chi tiết việc
cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công
nhận hòa giải thành có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
05/9/2017
|
|
143
|
Quyết định
|
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy trình luân chuyểnhồ
sơ xác định nghĩa vụ tài chính vềđất đai củangườisửdụngđất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2018
|
|
144
|
Quyết định
|
Số 40/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
của UBND tỉnh
|
Về việc
quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt đến
điểm tập kết trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
15/01/2018
|
|
145
|
Quyết định
|
Số 238/QĐ-UBND ngày 23/5/2017
|
Về việc áp dụng một số mức chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
23/5/2017
|
|
146
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 31/01/2018
của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với nước thải áp dụng trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
15/02/2018
|
|
147
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 07/5/2018
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
20/5/2018
|
|
148
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018
của UBND tỉnh
|
Ban hành quy
định về hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất trống,
đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng;diện tích tối thiểu được phép tách
thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
20/6/2018
|
|
149
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND
ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành
Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với
đất; lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
Ngày
10/7/2018
|
|
150
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND
ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi một số điều của Quy định
chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai,
quyết định công nhận hòa giải thành có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của
UBND tỉnh
|
Ngày
16/7/2018
|
|
151
|
Quyết định
|
Số
24/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất
khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn
tỉnh
|
Ngày
19/10/2018
|
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
152
|
Nghị quyết
|
Số 216/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ
đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú, khách sạn cao cấp trên
địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016-2020
|
Sau
10 ngày
|
|
153
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành Quy định về lập, thực hiện, theo dõi
và đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
154
|
Quyết định
|
Số 06 /2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành Quy định về lập, thực hiện, theo dõi
và đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
155
|
Quyết định
|
Số 07 /2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành Quy định về lập, thực hiện, theo dõi
và đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
156
|
Quyết
định
|
Số
46/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc
hỗ trợ đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú, khách sạn cao cấp
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2020
|
Ngày
01/01/2016
|
|
157
|
Quyết định
|
Số 40/2016/QĐ-UBND
ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định
một số nội dung về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
158
|
Nghị quyết
|
Số 57/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh
trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/8/2017
|
|
159
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017
của UBND tỉnh
|
Về
việcban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ
quan, đơn vị, địa phương về quản lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
160
|
Quyết định
|
Số 13/2017/QĐ-UBND
ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế
phối hợp quản lý Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
18/6/2017
|
|
161
|
Quyết định
|
Số
20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định trình tự thực hiện các dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
22/8/2017
|
|
162
|
Quyết định
|
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế sử dụng vốn
huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
29/9/2017
|
|
163
|
Quyết định
|
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành
Quy định phân cấp thực hiện và quy trình lập kế hoạch thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia cấp xã giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
29/9/2017
|
|
164
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 05/6/2018
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa
các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với DN, hộ kinh doanh sau đăng
ký thành lập
|
Ngày
15/6/2018
|
|
165
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND
ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về việc
ban hành Quy định trình tự thực hiện các dự án đầu
tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
20/9/2018
|
|
166
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND
ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy
chế phối hợp thực hiện quy định trình tự, thủ tục các dự án đầu tư ngoài khu công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
12/11/2018
|
|
VI. LĨNH VỰC Y TẾ- GIÁO DỤC-
VĂN HÓA XÃ HỘI- LAO ĐỘNG
|
167
|
Nghị quyết
|
Số
115/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ đào tạo phát triển kỹ thuật chuyên môn
trong ngành y tế tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
05/5/2014
|
|
168
|
Quyết định
|
Số 278/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định chi tiết một số
chế độ, chính sách hỗ trợ đào tạo phát triển kỹ thuật chuyên môn trong ngành
y tế Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
169
|
Quyết
định
|
Số
22/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
170
|
Nghị quyết
|
Số
65/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/8/2017
|
|
171
|
Nghị quyết
|
Số 121/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018
của HĐND tỉnh
|
Về
việc sửa đổi giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của
Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa
bàn tỉnh
|
Ngày
01/8/2018
|
|
172
|
Nghị
quyết
|
Số
212/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban hành quy định mức thu
học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, giáo dục nghề nghiệp
từ năm học 2015 - 2016 trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/01/2016
|
|
173
|
Quyết
định
|
Số
48/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo
dục mầm non, phổ thông công lập, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2015 - 2016
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
174
|
Nghị quyết
|
Số
63/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định một số chế độ chính sáchđối với trường THPT Chuyên Bắc Ninh và
08 trường THCS trọng điểm trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/8/2017
|
|
175
|
Nghị quyết
|
Số
64/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc Hỗ trợ thực
hiện Chương trình “Sữa học đường” trong các cơ sở giáo dục mầm non và các
trường tiểu học trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017- 2020
|
Ngày
01/8/2017
|
|
176
|
Nghị quyết
|
Số 149/2018/NQ-HĐND ngày
06/12/2018
|
Quy định một số chế độ, chính sách hỗ
trợ phát triển giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông ngoài công lập trên địa
bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018- 2025
|
Ngày
01/01/2019
|
|
177
|
Nghị
quyết
|
Số 117/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014
của HĐND
|
Về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị quyết số 85/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh
về việc quy định mức trợ cấp, trợ giúp thường xuyên cho các đối tượng bảo trợ
xã hội tại Trung tâm Nuôi dưỡng người có công và Bảo trợ xã hội; bệnh nhân
phong đang điều trị tập trung tại Bệnh viện Phong và Da liễu tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
05/5/2014
|
|
178
|
Nghị quyết
|
Số 191/2015/NQ-HĐND 17 ngày 29/7/2015
của HĐND tỉnh
|
Quy
định hỗ trợ thực hiện hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh
|
Sau
10 ngày
|
|
179
|
Quyết định
|
Số 242/2014/QĐ-UBND
ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành
Quy định về quản lý di tích, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
180
|
Quyết định
|
Số 368/2014/QĐ-UBND
ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành
Quy định chế độ thù lao đối với người trông coi, bảo vệ di tích lịch sử cách mạng
xếp hạng Quốc gia và di tích lịch sử - văn hóa Văn Miếu Bắc Ninh trên địa bàn
tỉnh
|
Sau
10 ngày
|
|
181
|
Quyết định
|
Số 553/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định khen thưởng “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
182
|
Nghị
quyết
|
Số
213/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định chế độ đãi ngộ
đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể; hỗ trợ chế độ
phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc tại Nhà
hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2016
|
|
183
|
Quyết
định
|
Số
29/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh
|
Quy
định hỗ trợ thực hiện hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Ngày
08/8/2015
|
|
184
|
Quyết
định
|
Số
40/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế xét tặng
danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
185
|
Quyết
định
|
Số
47/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành Quy định chế độ đãi ngộ đối với nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn
hóa phi vật thể; hỗ trợ chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng
đối với người làm việc tại Nhà hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
186
|
Quyết định
|
Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016
của UBND tỉnh
|
Về việc thực hiện chế độ mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên
truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/7/2016
|
|
187
|
Quyết định
|
Số
35/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định
một số điều về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội
và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận các danh hiệu thi đua trên địa
bàn tỉnh
|
Ngày
01/8/2016
|
|
188
|
Nghị quyết
|
Số 123/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho đối
tượng cận nghèo mua bảo hiểm y tế
|
Ngày
05/5/2014
|
|
189
|
Nghị quyết
|
Số 129/2014/NQ-HĐND ngày 24/4/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ
đào tạo và sử dụng lao động đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Ngày
05/5/2014
|
|
190
|
Nghị quyết
|
Số 103/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việcquy định mức
hỗ trợ và đóng
góp đối với người tự nguyện chữa trị cai nghiện
tại Cơ sở cai nghiện ma túy, người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình và
cộng đồng trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018- 2020
|
Ngày
01/5/2018
|
|
191
|
Quyết định
|
Số 277/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh
phí đào tạo nghề cho lao động tham gia xuất khẩu lao động
|
Sau
10 ngày
|
|
192
|
Quyết định
|
Số 279/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ
giúp thường xuyên đối với các đối tượng bảo trợ xã hội tại Trung tâm Nuôi dưỡng
người có công và Bảo trợ xã hội tỉnh; bệnh nhân phong đang điều trị tập trung
tại Bệnh viện Phong và Da liễu tỉnh
|
Sau
10 ngày
|
|
193
|
Quyết định
|
Số 286/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014
của UBND tỉnh
|
Về việc quy định chế độ hỗ trợ
đào tạo và sử dụng lao động đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
194
|
Quyết định
|
Số 287/2014/QĐ-UBND 26/6/2014 của
UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho đối tượng cận nghèo mua bảo hiểm y tế
|
Sau
10 ngày
|
|
195
|
Quyết định
|
Số 430/2014/QĐ-UBND
ngày 08/10/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định
mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề 5 tháng đối với người khuyết tật tại
các cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh và mức hỗ trợ người khuyết tật tham
gia học nghề
|
Sau
10 ngày
|
|
196
|
Nghị quyết
|
Số
80/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụnglệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoàilàm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2018
|
|
197
|
Quyết định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND
ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh
|
về việc Ban hành
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong tuyển dụng và quản lý lao động là người
nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
18/8/2017
|
|
198
|
Quyết định
|
Số 39/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
của UBND tỉnh
|
Quy định mức chi phí đào tạo và
mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng
|
Ngày
01/01/2018
|
|
199
|
Nghị quyết
|
Số 151/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định chế độ, chính
sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/01/2019
|
|
200
|
Nghị quyết
|
Số 153/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy
định mức quà tặng đối với đối tượng người có công với cách mạng; chúc
thọ, mừng thọ người cao tuổi; hộ nghèo và đối tượng bảo trợ xã
hội trênđịa bàn tỉnh
|
Ngày
01/01/2019
|
|
201
|
Quyết định
|
Số 1352/QĐ-UBND ngày 27/12/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Về việc quy định mức hỗ trợ tiền
ăn và tiền đi lại cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trong mỗi đợt phẫu thuật
|
Sau
10 ngày
|
|
202
|
Nghị
quyết
|
Số 191/2015/NQ-HĐND17
ngày 29/7/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định hỗ trợ thực hiện
hỏa táng, điện táng người chết trên địa bàn tỉnh
|
Sau
10 ngày
|
|
203
|
Quyết
định
|
Số
34/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc
quy định chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi và đảng viên
được tặng Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
204
|
Quyết định
|
Số 38/2016/QĐ-UBND
ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ kinh
phí tham gia bảo hiểm y tế đối với người cao tuổi từ đủ 70 tuổi đến dưới 75
tuổi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
VII. LĨNH VỰC KHÁC
|
205
|
Nghị quyết
|
Số 141/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định một số mức chi
kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
206
|
Nghị quyết
|
Số 157/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định một số khoản chi
có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn
tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
|
Sau
10 ngày
|
|
207
|
Quyết định
|
Số 393/2014/QĐ-UBND
ngày 09/9/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định một số mức chi kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
208
|
Quyết
định
|
Số
20/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về
việc quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
209
|
Quyết
định
|
Số
44/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính
trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
210
|
Quyết
định
|
Số
45/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành Quy chế phối hợp, tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân,
tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
211
|
Nghị quyết
|
Số 227/2016/NQ-HĐND17 ngày
14/4/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc
quy định cụ thể một số mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ
sở trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/5/2016
|
|
212
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND
ngày 12/04/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định
mức trần chi phí chứng thực và mức trần thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
213
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND
ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc áp dụng mức thu và quy định về chế độ quản
lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
214
|
Quyết định
|
Số
27/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định cụ thể một số mức chi thực hiện công tác hòa giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
215
|
Nghị quyết
|
Số 48/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu, quản
lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/5/2017
|
|
216
|
Nghị quyết
|
Số
81/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi hỗ
trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra, đánh giá tài liệu trong hồ sơ xử
phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến
nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2018
|
|
217
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 07/8/2017 của UBND tỉnh
|
về việc ban hành Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng Hệ thống thông
tin cơ sở dữ liệu về công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
18/8/2018
|
|
218
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND
ngày 20/04/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực
hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
219
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND
ngày 29/04/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng kinh phí
khuyến công tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
220
|
Nghị quyết
|
Số 46/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định một số mức chi
đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng
giả tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/5/2017
|
|
221
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017
của UBND tỉnh
|
Về việc Quy định một số mức chi đảm bảo hoạt động của Ban
chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
22/5/2017
|
|
222
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND
ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý thực
hiện quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh ban hành kèm
theo Quyết định số 387/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Bắc
Ninh
|
Ngày
24/11/2018
|
|
223
|
Nghị quyết
|
Số 224/2016/NQ-HĐND17 ngày
14/4/2016 của HĐND tỉnh
|
Về việc
hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng
trường đại học công lập và bệnh viện công lập tuyến trung ương trên địa bàn
tỉnh, giai đoạn 2016-2020
|
Ngày
01/5/2016
|
|
224
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND
ngày 25/5/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực đầu
tư xây dựng trường đại học công lập và bệnh viện công lập tuyến trung ương
trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016- 2020
|
Sau
10 ngày
|
|
225
|
Nghị quyết
|
Số
75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc ban
hành Quy định hỗ trợ khởi nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2018
|
|
226
|
Quyết định
|
Số 291/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014
của UBND tỉnh
|
Quy định mức thu, quản lý sử dụng
quỹ quốc phòng- an ninh trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
227
|
Nghị quyết
|
Số
77/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc
thông qua mô hình tổ chức, huấn luyện, hoạt động, chế
độ chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2018
|
|
228
|
Nghị quyết
|
Số 144/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014
của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định danh mục tiêu
chuẩn, định mức trang bị cho Công an xã, thị trấn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
229
|
Quyết định
|
Số 362/2014/QĐ-UBND
ngày 19/8/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Quy
định danh mục tiêu chuẩn, định mức trang bịCho Công an xã, thị trấn tỉnh Bắc
Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
230
|
Nghị quyết
|
Số
83/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy
định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/01/2018
|
|
231
|
Quyết định
|
Số 456/2014/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành
Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin
của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
232
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập internet
công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
233
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 10/04/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung
cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
234
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 10/04/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động
của văn phòng đại diện, phóng viên thường trú, phóng viên các cơ quan báo chí
trong nước hoạt động trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
235
|
Quyết định
|
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ban hànhQuy định
phân công, phân cấp quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng
vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/9/2017
|
|
236
|
Quyết định
|
Số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017
của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng
các ứng dụng công nghệ thông tin dùng chung tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
15/11/2017
|
|
237
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế
quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
20/6/2018
|
|
238
|
Nghị quyết
|
Số 220/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016
của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định về định mức xây
dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
01/5/2016
|
|
239
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND
ngày 31/03/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
240
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ-UBND
ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành
quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
241
|
Nghị quyết
|
Số 111/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018
của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức chi, kinh
phí hoạt động của Hội đồng Sáng kiến và Hội đồng Tư vấn khoa học và công nghệ
thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội, thẩm
định công nghệ của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/5/2018
|
|
242
|
Nghị
quyết
|
Số 181/2015/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Về
việc ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
243
|
Quyết định
|
Số 43/2016/QĐ-UBND
ngày 01/11/2016 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy chế
xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC, thuộc thẩm quyền quản lý
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
244
|
Quyết định
|
Số 50/2016/QĐ-UBND
ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh
|
Ban
hành Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
245
|
Quyết
định
|
Số 25/2018/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao,
hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Bắc Ninh ban hành
kèm theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh
|
Ngày
19/10/2018
|
|
246
|
Quyết định
|
Số 437/2014/QĐ-UBND
ngày 09/10/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc Ban hành
Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh giao
|
Sau
10 ngày
|
|
247
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016
của UBND tỉnh
|
Về việc
ban hành quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
248
|
Nghị
quyết
|
Số 179/2015/NQ-HĐND17
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho các cơ quan
Toà án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh và Cục Thi hành án dân sự
tỉnh
|
Sau
10 ngày
|
|
249
|
Nghị
quyết
|
Số
214/2015/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành
lập mới trên địa bàn tỉnh
|
Sau
10 ngày
|
|
250
|
Quyết
định
|
Số
43/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản
lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
251
|
Nghị quyết
|
Số 49/2017/NQ-HĐND18 ngày 12/4/2017
của HĐND tỉnh
|
Về việc Bãi bỏ Nghị quyết số 121/2014/NQ-HĐND17
ngày 24/4/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, quản lý, sử
dụng quỹ quốc phòng- an ninh ở cấp xã trên địa bàn tỉnh
|
Ngày
01/5/2017
|
|
252
|
Quyết
định
|
Số
25/2015/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
253
|
Quyết
định
|
Số
27/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh
|
Về
việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại
cơ quan hành chính nhà nước các cấp tỉnh Bắc Ninh
|
Sau
10 ngày
|
|
254
|
Quyết
định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND
ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh
|
Ban hành Quy chế
về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Bắc Ninh
|
Ngày
15/8/2018
|
|
255
|
Quyết
định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND
ngày 06/8/2018 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy định phân
công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Ngày
20/8/2018
|
|
Tổng
số:255văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|