|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5582/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp phát triển nông thôn Hà Nội 2016
Số hiệu:
|
5582/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5582/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 06 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo
về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Danh mục thủ tục hành
chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 201/TTr-SNN ngày 23/9/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại
công văn số 1766/STP-KSTTHC ngày 15/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 75 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội, bao
gồm:
Thủ tục hành chính cấp Thành phố: 02 thủ tục.
Thủ tục hành chính cấp sở: 63 thủ tục.
Thủ tục hành chính cấp quận, huyện, thị xã: 07 thủ tục.
Thủ tục hành chính cấp xã, phường, thị trấn: 03 thủ tục.
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các
quyết định: Quyết định số: 1865/QĐ-UBND ngày 22/4/2011, Quyết định số
1578/QĐ-UBND ngày 18/4/2012, Quyết định số 4277/QĐ-UBND
ngày 26/9/2012, Quyết định số
5408/QĐ-UBND ngày 21/11/2012; Quyết định số 2375/QĐ-UBND ngày 02/4/2013, Quyết định
số 3006/QĐ-UBND ngày 08/5/2013,
Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 08/01/2014, Quyết định số 4536/QĐ-UBND ngày 03/9/2014, Quyết định số 7088/QĐ-UBND ngày 26/12/2014, Quyết định số 1484/QĐ-UBND
ngày 08/4/2015, Quyết định số 4381/QĐ-UBND ngày 01/9/2015, Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Cục Kiểm soát TTHC- Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- VPUBTP: CVP, các PVP P.C. Công, N.N.Kỳ; Các phòng: NC, KT, TKBT, TH;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, NC(B).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
1
|
1
|
Xác nhận đăng ký huyện, thị xã đạt chuẩn nông, thôn mới
|
UBND Thành phố
|
|
2
|
2
|
Công nhận/công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỞ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Kế hoạch đầu tư và Quản lý xây dựng công
trình.
|
|
3
|
1
|
Thẩm định,
phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
4
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (được ủy quyền) - Nhóm C.
|
|
5
|
3
|
Thẩm định dự án (nhóm B, C)
|
|
6
|
4
|
Thỏa thuận quy hoạch chuyên ngành
|
|
7
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu.
|
|
8
|
6
|
Thẩm định,
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
|
9
|
7
|
Thẩm định, trình phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
|
10
|
8
|
Thẩm định, trình phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình
|
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi.
|
|
|
11
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn
chăn nuôi; giống vật nuôi
(bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh,
phôi động vật, vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
12
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động
vật, vật tư hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
|
13
|
3
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn
nuôi
|
|
14
|
4
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi
|
|
III
|
Lĩnh vực Trồng trọt, lâm nghiệp
|
|
|
15
|
1
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
|
16
|
2
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm.
|
|
17
|
3
|
Cấp lại giấy Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm.
|
|
18
|
4
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy giống cây trồng
|
|
19
|
5
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy phân bón
|
|
20
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
của chủ rừng là tổ chức
|
|
21
|
7
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm
công nhận cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng).
|
|
22
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con
|
|
23
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
|
24
|
10
|
Giao rừng, cho thuê rừng cho tổ chức
|
|
25
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng
cho mục đích khác.
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật
|
|
|
26
|
1
|
Cấp/Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật.
|
Chi cục bảo vệ thực vật
|
|
27
|
2
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
28
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
29
|
4
|
Tiếp nhận Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
30
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các
lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối
tượng kiểm dịch thực vật
|
|
V
|
Lĩnh vực Đê điều và Phòng chống lụt
bão
|
|
|
31
|
1
|
Cấp biển xe được phép đi trên đê trong mùa lũ
|
Chi cục Đê điều và PCLB
|
|
32
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều
|
|
33
|
3
|
Gia hạn giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều
|
|
34
|
4
|
Hướng dẫn, cung cấp thông tin, thỏa thuận hoạt động
liên quan đến đê điều
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
35
|
1
|
Thẩm định
hồ sơ cấp phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được
quy định tại khoản 1, 2, 3, 5, 6 7, 8, 9, 10 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN
ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
|
Chi cục Thủy lợi
|
|
36
|
2
|
Thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
|
37
|
3
|
Thẩm định hồ sơ cấp phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh
dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
38
|
4
|
Thẩm định hồ sơ cấp phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
|
39
|
5
|
Thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản - Thủy sản.
|
Chi cục QLCL NLS và thủy sản
|
|
40
|
1
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
|
41
|
2
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Chế biến nông lâm sản và
nghề muối
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
|
42
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
43
|
1
|
Cấp lần đầu/cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản.
|
Chi cục Thủy sản
|
|
44
|
2
|
Cấp lại
giấy phép khai thác thủy sản.
|
|
45
|
3
|
Đăng ký Kiểm dịch động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản
chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám
sát dịch bệnh theo quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh
doanh vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
|
46
|
4
|
Đăng ký
Kiểm dịch động vật thủy sản sử
dụng làm giống xuất phát từ các cơ sở nuôi trồng thủy sản an toàn dịch bệnh hoặc được giám sát dịch bệnh vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
|
47
|
5
|
Đăng ký Kiểm dịch động vật thủy sản
thương phẩm xuất phát từ vùng công bố dịch vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
|
48
|
6
|
Đăng ký Kiểm dịch sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh.
|
|
49
|
7
|
Đăng ký Kiểm dịch động vật thủy sản sử
dụng làm giống tại địa phương tiếp
nhận.
|
|
50
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa
chất dùng trong thú y thủy sản (gọi chung là thuốc thú y thủy sản).
|
|
51
|
9
|
Cấp/cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc thú y dùng cho động vật thủy sản.
|
|
52
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai.
|
|
53
|
11
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy
sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
|
54
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận bè cá.
|
|
X
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
|
55
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
Chi cục Kiểm Lâm
|
|
56
|
2
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
|
57
|
3
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu
|
|
58
|
4
|
Đóng dấu búa kiểm lâm
|
|
59
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp
luật Việt Nam và phụ lục II, III của CITES.
|
|
60
|
6
|
Cấp mới/ cấp bổ sung/ cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường
vì mục đích thương mại
|
|
61
|
7
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm, Hạt Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến
có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế
biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu,
sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa
bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi
trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
|
62
|
8
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm đối với
cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng đặc dụng, rừng
phòng hộ, rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu.
|
|
XI
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông
lâm sản - Thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp quận, huyện, thị xã; cấp xã,
phường, thị trấn)
|
|
|
63
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (cấp mới; cấp lại
khi sắp hết hạn; cấp lại trong trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất
kinh doanh; bổ sung ngành nghề kinh
doanh)
|
Cấp sở; cấp quận huyện, thị
xã; cấp xã, phường, thị trấn
|
|
64
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy
chứng nhận vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận. Riêng trường hợp thay đổi, bổ sung địa điểm sản xuất kinh
doanh; bổ sung ngành nghề kinh doanh thì thực hiện theo trình tự thủ tục cấp mới).
|
|
65
|
3
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP QUẬN HUYỆN, THỊ XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
66
|
1
|
Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân
và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn.
|
UBND quận
|
|
67
|
2
|
Cải tạo rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
68
|
3
|
Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở công trình thủy lợi,
nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn.
|
|
69
|
4
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi phục vụ cho sản xuất nông nghiệp cấp huyện.
|
|
70
|
5
|
Thẩm định phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự
toán các công trình xây dựng trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
|
71
|
6
|
Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các
công trình thủy lợi đầu tư vốn ngân sách nhà
nước.
|
|
72
|
7
|
Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
73
|
1
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản
chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên (của cộng đồng
dân cư, hộ gia đình, cá nhân).
|
UBND xã, phường, thị trấn
|
|
74
|
2
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng
phân tán của tổ chức; cây có
nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân
cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
|
75
|
3
|
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật.
|
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 5582/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội
5.108
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|