ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 557/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày 04
tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02
tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế công bố, công khai
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn
cứ Quyết định số 2109/QĐ-BTP ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 325 /TTr-STP ngày 23/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới và bãi bỏ kèm theo Quyết định này các thủ tục
hành chính trong lĩnh vực lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
sao y gửi Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; chỉ đạo công khai và tổ
chức thực hiện các thủ tục hành chính theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC- Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Website
của tỉnh;
-
Sở Tư pháp (3);
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
PHỤ
LỤC I
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2016 của
UBND tỉnh Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố
mới
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Trang
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
2
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
11
|
3
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở
khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
17
|
4
|
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại
cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
|
26
|
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố
bãi bỏ
STT
|
Mã số hồ sơ
TTHC
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Lý do việc
bãi bỏ
|
1
|
T-QBI-072138-TT
- Thủ tục số 24 Mục II Quyết định số
304/QĐ-UBND ngày 20/02/2012.
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi.
|
Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29
tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi
|
2
|
T-QBI-071758-TT
- Thủ tục số 11 Mục II Quyết định số
304/QĐ-UBND ngày 20/02/2012.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi.
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
1. Thủ tục Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
* Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Người có yêu cầu nộp hồ sơ của mình và
của người được nhận làm con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người được nhận
làm con nuôi thường trú (đối với các trường hợp thông thường); trường hợp cha
dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì,
chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi hoặc có sự thỏa thuận giữa người nhận con
nuôi với cha mẹ đẻ hoặc người giám hộ của trẻ em được nhận làm con nuôi thì Ủy
ban nhân dân cấp xã thường trú của người nhận con nuôi thực hiện đăng ký việc
nuôi con nuôi; trường hợp trẻ em bị bỏ rơi chưa chuyển vào cơ sở nuôi dưỡng
được nhận làm con nuôi, thì Ủy ban nhân dân cấp xã nơi lập biên bản xác nhận
tình trạng trẻ em bị bỏ rơi thực hiện đăng ký việc nuôi con nuôi; trường hợp
trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng được nhận làm con nuôi, thì Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi có trụ sở của cơ sở nuôi dưỡng thực hiện đăng ký việc nuôi con nuôi.
- Thời gian thực hiện: Trong giờ hành chính vào tất cả các ngày làm việc trong tuần.
- Bước 2: Công chức Tư pháp –
Hộ tịch kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến của những người có liên quan; việc lấy ý
kiến phải lập thành văn bản và có chữ ký hoặc điểm chỉ của người được lấy ý
kiến;
- Bước 3: Công chức tư pháp-hộ tịch ghi vào sổ
đăng ký việc nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi;
- Bước 4: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký
Giấy chứng nhận đăng ký nuôi con nuôi;
- Bước 5: Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức đăng ký
nuôi con nuôi, trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi tại trụ sở Ủy ban nhân
dân cấp xã.
Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp xã từ
chối đăng ký thì phải trả lời bằng văn bản cho người nhận con nuôi, cha mẹ đẻ
hoặc người giám hộ hoặc đại diện cơ sở nuôi dưỡng và nêu rõ lý do từ chối cho người
nhận con nuôi.
* Cách thức thực hiện: Người có yêu
cầu
thực hiện trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
* Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ của người nhận con nuôi:
- Đơn xin nhận con nuôi theo mẫu quy định (Bản chính);
- Bản sao Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc
giầy tờ có giá trị thay thế;
- Phiếu lý lịch tư pháp; (Bản chính, được
cấp chưa quá 06 tháng)
- Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân;
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện
trở lên cấp (Được cấp chưa quá 06 tháng);
- Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình
trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường
trú cấp (trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người
được nhận làm con nuôi thì không cần văn bản này) (bản chính, được cấp chưa
quá 06 tháng).
Hồ sơ của người
được nhận làm con nuôi:
- Giấy khai sinh;
- Giấy khám sức khỏe
do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp;
- Hai ảnh toàn
thân, nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng;
- Biên bản xác nhận do
Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ
em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên
bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của
Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích
đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết
định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi
mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha
đẻ, mẹ để mất năng lực hành vi dân sự;
- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em
ở cơ sở nuôi dưỡng.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc, trong đó:
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con
nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao, nhận con nuôi: 20 ngày, kể từ ngày có ý kiến
đồng ý của những người có liên quan.
- Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp
xã từ chối đăng ký thì trả lời bằng văn bản trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày
có ý kiến của những người có liên quan.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
* Cơ quan thực hiện thủ tục TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận nuôi con nuôi (Mẫu TP/CN-2011/CN.01 Ban hành kèm theo Thông
tư số 24/2014/TT-BTP)
* Phí, Lệ phí: 400.000đ
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ
em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo và việc nuôi con nuôi ở vùng sâu,
vùng xa.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin nhận con nuôi ((Mẫu
TP/CN-2014/CN.02 Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP);
- Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người nhận con
nuôi (Mẫu
TP/CN-2011/CN.06
Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Theo quy định của Điều 14 Luật Nuôi con nuôi thì người nhận con
nuôi phải có đủ điều kiện như sau:
- Có năng lực
hành vi dân sự đầy đủ;
- Hơn con nuôi
từ 20 tuổi trở lên – không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận
con riêng của vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô,
cậu,dì, chú bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Có điều kiện
về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con
nuôi - không áp dụng đối với trường hợp cha dượng nhận con riêng của
vợ, mẹ kế nhận con riêng của chồng làm con nuôi hoặc cô, cậu,dì, chú
bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
- Có tư cách đạo
đức tốt.
Các
trường hợp không được nhận con nuôi
- Đang bị hạn
chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
- Đang chấp hành
quyết định xử lý hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
- Đang chấp hành
hình phạt tù;
- Chưa được xóa
án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh
dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu,
người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành
niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
* Căn cứ pháp lý:
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27
tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29
tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ
KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI PHẦN TỰ KHAI CỦA
NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và tên: .................................................
Ngày
sinh: ...................................................
Nơi sinh: .........................................................................................................................
Số Giấy CMND: ...................................... Nơi cấp: ..............................Ngày cấp...........
Nghề nghiệp: ..................................................................................................................
Nơi thường trú:
...............................................................................................................
Tình trạng hôn nhân[1]:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2. Bà:
Họ và tên: .................................................
Ngày
sinh: ..................................................
Nơi sinh: ........................................................................................................................
Số Giấy CMND: ...................................... Nơi cấp: ..............................Ngày cấp..........
Nghề nghiệp: .................................................................................................................
Nơi thường trú: ..............................................................................................................
Tình trạng hôn nhân[2]:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình[3]:
........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở: ............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Mức thu nhập: ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
- Các tài sản khác:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
........................................................................................................
..........., ngày........ tháng.......năm..........
|
Ông
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Bà
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng thôn
về người nhận con nuôi:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
..............., ngày...........tháng............ năm.........
Tổ
trưởng dân phố/Trưởng thôn
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Xác minh của công chức tư pháp - hộ tịch[4]:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........,
ngày........tháng...... năm.....
Người
xác minh
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của UBND
xã/phường/thị trấn
......, ngày.......tháng.......năm......
TM.
UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Ảnh 4 x 6cm
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng cho
trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
|
Ảnh 4 x 6cm
|
Kính gửi:[5] ...................................................................................................................
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Có
nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:
Họ và tên:……………………………...............................
Giới
tính: ………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ..................................................................................................
Nơi sinh: .........................................................................................................................
Dân tộc: ....................................................... Quốc tịch: .................................................
Tình trạng sức khoẻ: ......................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:....................................................................................
Nơi đang cư trú: .............................................................................................................
□ Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại,/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm con
nuôi
|
|
|
□ Cơ sở nuôi dưỡng[6]: .........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Lý do nhận con nuôi: .........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
………...………………………………………………………………….................................
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi,
chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của
mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp
luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con
nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt
của con nuôi (có kèm theo ảnh)
cho.......................................................................................................[7] nơi chúng tôi/tôi thường
trú.
Đề nghị[8] ......................................................................................................................
xem
xét, giải quyết.
..........., ngày........ tháng.......năm..........
|
Ông
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Bà
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Mẫu
TP/CN-2011/CN.01
Ban hành kèm theo Thông tư 24/2014/TT-BTP
Số:.............................
Quyển số:........................
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY CHỨNG NHẬN NUÔI CON NUÔI
Họ và tên cha nuôi:
......................................................................
|
Họ và tên mẹ nuôi:
....................................................................
|
Ngày, tháng, năm sinh:
.......................................................................
|
Ngày, tháng, năm sinh:
....................................................................
|
Dân tộc: ................................
Quốc tịch: ....................................................
|
Dân tộc: ................................
Quốc tịch: .................................................
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu:
.......................................................................
.......................................................................
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu:
....................................................................
.....................................................................
|
Nơi cấp: ......................................................................
|
Nơi cấp: .....................................................................
|
Ngày, tháng, năm cấp: ......................................................................
|
Ngày, tháng, năm cấp: .....................................................................
|
Nơi thường trú: ......................................................................
......................................................................
|
Nơi thường trú: .....................................................................
.....................................................................
|
Họ và tên con nuôi:.................................................................................................................
Giới tính:..................
Ngày, tháng, năm sinh:.....................................................................................................
Nơi sinh: ...........................................................................................................................
Dân tộc: ........................................................................................ Quốc tịch:...................
Nơi thường trú: .................................................................................................................
Nơi đăng ký việc nuôi con nuôi: .......................................................................................
Ngày, tháng, năm đăng ký:
..............................................................................................
Ghi chú:
..........................................................................................................................
Vào Sổ đăng
ký nuôi con nuôi ngày............. tháng...........năm.......
Người thực
hiện
(Ký, ghi rõ
họ tên)
|
NGƯỜI KÝ GIẤY CHỨNG
NHẬN NUÔI CON NUÔI
(Ký, ghi rõ
họ tên,chức vụ và đóng dấu)
|
PHẦN GHI CHÚ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH CÁC NỘI DUNG TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN NUÔI CON NUÔI
STT
|
Ngày,
tháng, năm điều chỉnh
|
Nội dung
điều chỉnh (đóng dấu vào nội dung đã ghi chú)
|
Căn cứ điều
chỉnh
|
Họ tên, chữ
ký của người thực hiện điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
* Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Người có yêu cầu nộp Tờ khai đăng
ký lại việc nuôi con nuôi tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cha mẹ nuôi và con
nuôi thường trú hoặc nơi đã đăng ký việc nuôi con nuôi trước đây;
- Thời gian thực hiện: Trong giờ hành
chính vào tất cả các ngày làm việc trong tuần.
- Bước 2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký
và cấp cho người yêu cầu đăng ký lại 01 bản chính Giấy chứng nhận nuôi con
nuôi.
* Cách thức thực hiện: Người có yêu cầu
thực hiện trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
* Thành phần hồ sơ:
Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi.
(Trường hợp yêu cầu đăng ký lại tại Ủy ban nhân dân cấp xã không phải là nơi
trước đây đã đăng ký việc nuôi con nuôi, thì Tờ khai phải có cam kết của người
yêu cầu đăng ký lại về tính trung thực của việc đăng ký nuôi con nuôi trước đó
và có chữ ký của ít nhất hai người làm chứng).
* Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
* Cơ quan thực hiện thủ tục TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp xã.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân
dân cấp xã.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận việc nuôi con nuôi (Mẫu TP/CN-2011/CN.01 Ban hành kèm theo Thông tư 24/2014/TT-BTP)
* Phí, Lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi
(Mẫu
TP/CN-2011/CN.04 Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: Theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 29 của Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP thì việc đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài phải đáp ứng các yêu cầu, điều kiện sau đây:
- Sổ hộ tịch và bản chính giấy tờ đăng
ký nuôi con nuôi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được;
- Cha, mẹ nuôi và con nuôi đều còn
sống vào thời điểm yêu cầu đăng ký lại.
* Căn cứ pháp lý:
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27
tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12
năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm
2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử
dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
Ghi chú: Các biểu mẫu đính kèm
Ảnh 4 x 6cm
(chụp chưa quá 6 tháng)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI
|
Ảnh 4 x 6cm
(chụp chưa quá 6 tháng)
|
Kính gửi:[9] ............................................................................................................
........................................................................................................................................
Chúng tôi /tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú/tạm trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Đã nhận người có tên dưới đây làm con
nuôi:
Họ và tên: ............................................................................ Giới tính: ..........................
Ngày, tháng, năm sinh: ..................................................................................................
Nơi sinh:..........................................................................................................................
Dân tộc: .....................................Quốc tịch: ....................................................................
Nơi thường trú: ..............................................................................................................
........................................................................................................................................
Phần khai về bên giao con nuôi trước
đây[10]:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nơi thường trú/tạm trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Quan hệ với trẻ được nhận làm con nuôi
[11]:..............................................................
Tên cơ sở nuôi dưỡng: ..................................................................................................
Chức vụ của người đại diện cơ sở nuôi
dưỡng: ...........................................................
Việc nuôi con nuôi đã được đăng ký
tại: ........................................................................................................................................................................
ngày..............tháng..............năm............
.
Chúng tôi cam
đoan lời khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam
đoan của mình.
Đề nghị..................................................................................
đăng ký.................................. .................., ngày ............tháng............năm.........
|
Người khai
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận
của Người làm chứng thứ nhất4
Tôi tên là......................................................
sinh năm .........
Số CMND....................................,
cư
trú tại..................
Tôi xin làm
chứng việc nuôi con nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách
nhiệm về việc làm chứng của mình.
........,
ngày..........tháng......... năm.......
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Xác nhận của Người
làm chứng thứ hai
Tôi tên là......................................................
sinh năm .........
Số CMND....................................,
cư
trú tại..................
Tôi xin làm
chứng việc nuôi con nuôi nêu trên là đúng sự thật và xin chịu trách
nhiệm về việc làm chứng của mình.
........, ngày..........tháng......... năm.......
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
|
Mẫu
TP/CN-2011/CN.01
Ban hành kèm theo Thông tư 24/2014/TT-BTP
Số:.............................
Quyển số:........................
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY CHỨNG NHẬN NUÔI CON NUÔI
GIẤY CHỨNG
NHẬN NUÔI CON NUÔI
Họ và tên cha nuôi:
......................................................................
|
Họ và tên mẹ nuôi:
....................................................................
|
Ngày, tháng, năm sinh:
.......................................................................
|
Ngày, tháng, năm sinh:
.......................................................................
|
Dân tộc: ................................
Quốc tịch: .....................................................
|
Dân tộc: ................................
Quốc tịch: .................................................
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu:
.......................................................................
.......................................................................
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu:
....................................................................
.....................................................................
|
Nơi cấp: ......................................................................
|
Nơi cấp: .....................................................................
|
Ngày, tháng, năm cấp: ......................................................................
|
Ngày, tháng, năm cấp: .....................................................................
|
Nơi thường trú: ......................................................................
......................................................................
|
Nơi thường trú: .....................................................................
.....................................................................
|
Họ và tên con nuôi:........................................................................................................
Giới tính:..................
Ngày, tháng, năm sinh:....................................................................................................
Nơi sinh: ..........................................................................................................................
Dân tộc: ........................................................................................ Quốc tịch:..................
Nơi thường trú: ................................................................................................................
Nơi đăng ký việc nuôi con nuôi: ......................................................................................
Ngày, tháng, năm đăng ký:
.............................................................................................
Ghi chú:
.........................................................................................................................
Vào Sổ đăng ký nuôi
con nuôi ngày............. tháng...........năm.......
Người thực
hiện
(Ký, ghi rõ
họ tên)
|
NGƯỜI KÝ GIẤY CHỨNG
NHẬN NUÔI CON NUÔI
(Ký, ghi rõ
họ tên,chức vụ và đóng dấu)
|
PHẦN GHI CHÚ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH CÁC NỘI DUNG TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN NUÔI CON NUÔI
STT
|
Ngày,
tháng, năm điều chỉnh
|
Nội dung
điều chỉnh (đóng dấu vào nội dung đã ghi chú)
|
Căn cứ điều
chỉnh
|
Họ tên, chữ
ký của người thực hiện điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thủ tục giải quyết việc người nước
ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con
nuôi
* Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Người có yêu cầu nộp hồ sơ của
mình và của người được nhận làm con nuôi tại UBND cấp xã nơi trẻ em được nhận
làm con nuôi thường trú.
- Thời gian thực hiện: Trong giờ hành chính vào tất cả các ngày làm việc trong tuần.
- Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp
xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến của những người có liên quan, niêm yết việc xin
con nuôi tại trụ sở UBND;
- Bước 3: Sau khi hết thời hạn
niêm yết, UBND cấp xã xin ý kiến của Sở Tư pháp;
- Bước 4: Sở Tư pháp xem xét,
trả lời UBND cấp xã;
- Bước 5: UBND cấp xã đăng ký
việc nuôi con nuôi, tiến hành giao nhận con nuôi.
* Cách thức thực hiện: Người có yêu
cầu
thực hiện trực tiếp tại trụ sở UBND cấp xã, nơi trẻ em thường trú.
* Thành phần hồ sơ:
Hồ sơ của người
nhận con nuôi:
- Đơn xin nhận con nuôi
theo mẫu quy định; (Bản chính);
- Bản sao Hộ chiếu, Giấy chứng minh
nhân dân hoặc giấy tờ có giá trị thay thế (dịch ra tiếng Việt);
- Phiếu lý lịch tư pháp (Bản chính, dịch ra tiếng
Việt, được cấp chưa quá 06 tháng);
- Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân
(Bản sao nếu là Giấy Chứng nhận kết hôn hoặc bản gốc nếu là giấy xác nhận tình
trạng độc thân,
dịch ra tiếng Việt);
- Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế
cấp huyện trở lên cấp (Bản chính, dịch ra tiếng Việt, được cấp chưa quá 06
tháng);
- Văn bản xác nhận hoàn
cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người
nhận con nuôi thường trú cấp (trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì,
chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi thì không cần văn bản này) (dịch
ra tiếng Việt);
- 02 Ảnh chụp toàn thân (Chụp mới
nhất, cỡ 9c x 12cm hoặc 10 cmx15 cm).
(Khi nộp hồ sơ, người
nhận con nuôi phải xuất trình Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế để kiểm
tra, đối chiếu).
Hồ sơ của người
được nhận làm con nuôi:
- Giấy khai sinh;
- Giấy khám sức khỏe
do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp;
- Hai ảnh toàn thân,
nhìn thẳng chụp không quá 06 tháng;
- Biên bản xác nhận do
Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ
em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên
bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của
Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích
đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết
định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi
mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha
đẻ, mẹ để mất năng lực hành vi dân sự;
- Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em
ở cơ sở nuôi dưỡng.
* Số lượng hồ sơ: : 02 bộ.
* Thời hạn giải quyết: Trong thời
hạn 30 ngày, trong đó:
- UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý
kiến những người có liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản của UBND cấp xã;
- Đăng ký việc nuôi con nuôi và tiến hành giao - nhận
con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
* Cơ quan thực hiện thủ tục TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp xã, nơi
thường trú của người được nhận làm con nuôi.
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban
nhân dân cấp xã, nơi
thường trú của người được nhận làm con nuôi.
+ Cơ quan phối hợp: Sở Tư pháp.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng
nhận việc nuôi con nuôi (Mẫu TP/CN-2011/CN.01 Ban hành kèm theo Thông tư 24/2014/TT-BTP)
* Phí, Lệ phí: 400.000đ
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn xin nhận con nuôi (Mẫu
TP/CN-2014/CN.02 Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP);
- Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người
nhận con nuôi (Mẫu
TP/CN-2011/CN.06
Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTP)
* Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Theo quy định của Điều 14 Luật Nuôi con
nuôi thì người nhận con nuôi phải có đủ điều kiện như sau:
- Có năng lực
hành vi dân sự đầy đủ;
- Hơn con nuôi
từ 20 tuổi trở lên;
- Có điều kiện
về sức khỏe, kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con
nuôi;
- Có tư cách đạo
đức tốt.
Các
trường hợp không được nhận con nuôi
- Đang bị hạn
chế một số quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên;
- Đang chấp hành
quyết định xử lý hành chính tại cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh;
- Đang chấp hành
hình phạt tù;
- Chưa được xóa
án tích về một trong các tội cố ý xâm phạm tính mạng, sức khoẻ, nhân phẩm, danh
dự của người khác; ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu,
người có công nuôi dưỡng mình; dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành
niên vi phạm pháp luật; mua bán, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
* Căn cứ pháp lý:
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27
tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29
tháng 12 năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và
hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
PHẦN TỰ KHAI
CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và tên: ......................................................................
Ngày
sinh: .............................
Nơi sinh: ........................................................................................................................
Số Giấy CMND: ...................................... Nơi cấp: .......................................... Ngày cấp ..............................................
Nghề nghiệp: ................................................................................................................
Nơi thường trú:
.............................................................................................................
Tình trạng hôn nhân[12]: ..................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Bà:
Họ và tên: ........................................................................................
Ngày
sinh: ………
Nơi sinh: .......................................................................................................................
Số Giấy CMND: .................................... Nơi cấp: ............................ Ngày cấp………
Nghề nghiệp: ................................................................................................................
Nơi thường trú: ............................................................................................................
Tình trạng hôn nhân[13]: ..................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình[14]: .............................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở: .............................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Mức thu nhập: .................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
- Các tài sản khác: ............................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..................................................................................................................
..........., ngày........ tháng.......năm..........
|
Ông
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Bà
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng
thôn về người nhận con nuôi:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
|
...., ngày...........tháng........ năm.....
Tổ
trưởng dân phố/Trưởng thôn
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Xác minh của công
chức tư pháp - hộ tịch[15]:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
...................................................................................
............, ngày.........tháng.......... năm.......
Người
xác minh
(Ký,
ghi rõ họ tên)
Xác
nhận của UBND xã/phường/thị trấn
|
........., ngày.........tháng......... năm.......
TM.
UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Ảnh 4 x 6cm
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng cho
trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
|
Ảnh 4 x 6cm
|
Kính gửi:[16] .........................................................................................................
...........................................................................................................................
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Nơi sinh
|
|
|
Dân tộc
|
|
|
Quốc tịch
|
|
|
Nghề nghiệp
|
|
|
Nơi thường trú
|
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu
|
|
|
Nơi cấp
|
|
|
Ngày, tháng, năm cấp
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email
|
|
|
Có
nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:
Họ và tên:……………………………................................
Giới
tính: ………………………
Ngày, tháng, năm sinh: ..................................................................................................
Nơi sinh: .........................................................................................................................
Dân tộc: ....................................................... Quốc tịch: .......................................
Tình trạng sức khoẻ: .....................................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:....................................................................................
Nơi đang cư trú:
□ Gia đình:
|
Ông
|
Bà
|
Họ và tên
|
|
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại,/fax/ email
|
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm con
nuôi
|
|
|
□ Cơ sở nuôi dưỡng[17]: ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Lý do nhận con nuôi: ..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
………...…………………………………………………………………..................................
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi,
chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của
mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp
luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con
nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt
của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho....................................................................................[18] nơi chúng tôi/tôi thường
trú.
Đề nghị[19] ......................................................................................................................
xem
xét, giải quyết.
..........., ngày........ tháng.......năm..........
|
Ông
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Bà
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
|
Mẫu
TP/CN-2011/CN.01
Ban hành kèm theo Thông tư 24/2014/TT-BTP
Số:.............................
Quyển số:........................
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
GIẤY CHỨNG NHẬN NUÔI CON NUÔI
GIẤY CHỨNG
NHẬN NUÔI CON NUÔI
Họ và tên cha nuôi:
......................................................................
|
Họ và tên mẹ nuôi:
....................................................................
|
Ngày, tháng, năm sinh:
.......................................................................
|
Ngày, tháng, năm sinh:
.......................................................................
|
Dân tộc: ................................
Quốc tịch: .....................................................
|
Dân tộc: ................................
Quốc tịch: .................................................
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu:
.......................................................................
.......................................................................
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu:
....................................................................
.....................................................................
|
Nơi cấp: ......................................................................
|
Nơi cấp: .....................................................................
|
Ngày, tháng, năm cấp: ......................................................................
|
Ngày, tháng, năm cấp: .....................................................................
|
Nơi thường trú: ......................................................................
......................................................................
|
Nơi thường trú: .....................................................................
.....................................................................
|
Họ và tên con nuôi:.....................................................................................................
Giới tính:..................
Ngày, tháng, năm sinh:.................................................................................................
Nơi sinh: .......................................................................................................................
Dân tộc: ........................................................................................ Quốc tịch:...............
Nơi thường trú: .............................................................................................................
Nơi đăng ký việc nuôi con nuôi: ...................................................................................
Ngày, tháng, năm đăng ký:
..........................................................................................
Ghi chú:
.......................................................................................................................
Vào Sổ đăng ký nuôi
con nuôi ngày............. tháng...........năm.......
Người thực
hiện
(Ký, ghi rõ
họ tên)
|
NGƯỜI KÝ GIẤY CHỨNG
NHẬN NUÔI CON NUÔI
(Ký, ghi rõ
họ tên,chức vụ và đóng dấu)
|
PHẦN GHI CHÚ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH CÁC NỘI DUNG TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN NUÔI CON NUÔI
STT
|
Ngày,
tháng, năm điều chỉnh
|
Nội dung
điều chỉnh
(đóng dấu vào nội dung đã ghi chú)
|
Căn cứ điều
chỉnh
|
Họ tên, chữ
ký của người thực hiện điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thủ tục
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng
giềng
* Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Người có yêu
cầu ghi chú việc nuôi con nuôi xuất trình với Ủy ban nhân dân cấp
xã
bản chính giấy tờ đăng ký việc nuôi con nuôi do cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng cấp;
- Thời gian thực hiện: Trong giờ hành chính vào tất cả các ngày làm việc trong tuần.
- Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp
xã
ghi chú việc nuôi con nuôi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi và cấp cho đương sự
Giấy xác nhận đã ghi chú việc nuôi con nuôi đó.
* Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại Ủy ban nhân dân cấp xã .
* Thành phần hồ sơ: Bản chính giấy
tờ đăng ký việc nuôi con nuôi do cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng
cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: Không quy
định.
* Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân.
* Cơ quan thực hiện thủ tục TTHC:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp xã;
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện: Ủy ban nhân
dân cấp xã.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận
đã ghi chú việc nuôi con nuôi.
* Phí, Lệ phí: Không
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính: không
* Căn cứ pháp
lý:
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21
tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27
tháng 6 năm 2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép,
lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29 tháng 12
năm 2014 của Bộ Tư pháp sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm
2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử
dụng biểu mẫu nuôi con nuôi.