|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 554/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
554/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
18/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 554/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
18 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ -CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng , Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
42/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thay thế; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Lâm nghiệp; Thuỷ lợi
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Tuyên Quang; Quyết định số 136/QĐ- UBND ngày 18/02/2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế lĩnh
vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ
lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:
1. Công khai trên Trang thông
tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành chính theo Quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT -VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình
nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ
tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình nội bộ số
01, 02, 04 khoản 9 (lĩnh vực Lâm nghiệp), mục I, phần A Quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố
quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở,
Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Lưu: VT, THCBKSMai.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
03 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 554/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN,
CÔNG NHẬN LẠI NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
(trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
Bước 2
|
Thành lập Hội đồng thẩm định,
tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra hiện trường, lập biên bản thẩm định và
báo cáo thẩm định, trình Lãnh đạo dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống
cây trồng lâm nghiệp hoặc văn bản không công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp, nêu rõ lý do
|
8,5 ngày làm việc
|
Phòng Sử dụng và phát triển rừng
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MÃ SỐ
CƠ SỞ NUÔI, TRỒNG CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT RỪNG, THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
NHÓM II VÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC II VÀ III CITES
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Không
tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng quy định tại Điều 14, Điều
15 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP)
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo
trình Lãnh đạo văn bản cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực
vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
thuộc Phụ lục II, III CITES.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Cần
tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng quy định tại Điều 14, Điều
15 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP)
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
Bước 2
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Gửi văn
bản đề nghị xác nhận đến Cơ quan khoa học CITES Việt Nam
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ:
Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Trả lời bằng văn bản đối với
nội dung xác nhận ảnh hưởng hoặc không ảnh hưởng của việc nuôi sinh sản, nuôi
sinh trưởng đến sự tồn tại của loài nuôi và các loài khác có liên quan trong
tự nhiên.
|
15 ngày làm việc
|
Cơ quan khoa học CITES Việt Nam
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, tổ chức kiểm
tra thực tế, dự thảo trình Lãnh đạo văn bản cấp mã số
|
11 ngày làm việc
|
Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 7
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
07 bước
|
|
30 ngày làm việc
|
|
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÂN LOẠI
DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN VÀ XUẤT KHẨU GỖ
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Trường hợp không phải xác
minh
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và nhập thông tin
vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. Xếp loại doanh nghiệp trên Hệ
thống, dự thảo Thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp hoặc văn bản
thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm
I và nêu rõ lý do
|
4,5 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
05 bước
|
|
06 ngày làm việc
|
|
Trường hợp phải xác minh
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ và nhập thông
tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp.
Xác minh thông tin; lập biên
bản xác minh và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp.
Xếp loại doanh nghiệp trên Hệ
thống, dự thảo Thông báo kết quả phân loại cho doanh nghiệp hoặc văn bản
thông báo doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm
I và nêu rõ lý do
|
12 ngày làm việc
|
Phòng Thanh tra pháp chế, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả thủ tục hành
chính
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển trả kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận thông tin kết quả
trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
|
05 bước
|
|
14 ngày làm việc
|
|
Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 554/QĐ-UBND ngày 18/05/2022 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
3.150
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|