|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5513/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5513/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 24 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC
CƠ QUAN LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ; QUẢN LÝ VÀ XÉT DUYỆT ĐI NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 5961/TTr-SNV ngày 31 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan lĩnh vực tổ chức, biên chế; quản
lý và xét duyệt đi nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội
bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố tại địa chỉ:
https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/TTHC-noi-bo-giua-cac-co-quan-hanh-chinh.aspx
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố
Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP: Cục Kiểm soát TTHC;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Trung tâm Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/L.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA
CÁC CƠ QUAN LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ; QUẢN LÝ VÀ XÉT DUYỆT ĐI NƯỚC NGOÀI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI
BỘ
|
Lĩnh vực tổ chức, biên chế
|
1
|
Thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân
Thành phố
|
2
|
Kiện toàn; kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp
liên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố,
Ủy ban nhân dân Thành phố
|
3
|
Bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp
liên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố,
Ủy ban nhân dân Thành phố
|
4
|
Tổ chức lại (hợp nhất, sáp nhập, chia, tách) các
Tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố
|
Lĩnh vực quản lý và xét duyệt đi nước ngoài
|
5
|
Đi nước ngoài về việc công từ 03 tháng trở lên
|
6
|
Đi nước ngoài về việc công dưới 03 tháng
|
7
|
Đi nước ngoài về việc công theo đoàn
|
8
|
Đi nước ngoài về việc riêng có thư mời đích danh
hoặc do trúng thưởng chương trình khuyến mãi, chương trình tưởng thưởng của
các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trong nước và ngoài nước
|
9
|
Đi nước ngoài về việc riêng không có thư mời đích
danh
|
10
|
Gia hạn thời gian ở nước ngoài về việc công
|
QUY
TRÌNH 1
THÀNH LẬP TỔ CHỨC PHỐI HỢP LIÊN NGÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn
cứ, lý do đề xuất thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương; văn
bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận chủ trương thành
lập).
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên
liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Dự thảo Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên
ngành (gửi kèm File mềm) (theo mẫu).
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
1. Nộp hồ sơ:
Cơ quan, đơn vị, địa phương đề nghị thành lập Tổ chức
phối hợp liên ngành nộp hồ sơ theo các hình thức sau đây:
- Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản
điện tử của Sở Nội vụ.
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê
Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM).
- Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
2. Trả kết quả:
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết
quả đến Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
A. Tại Sở Nội vụ (15 ngày làm việc)
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cơ quan, đơn vị, địa
phương
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức bộ phận
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho đơn vị để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ xử lý.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
11 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo kết quả:
Quyết định, Công văn hướng dẫn
|
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi
chính phủ thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ.
|
B4
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo Quyết định/
Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu
trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành
hoặc Công văn hướng dẫn.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, phê
duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định/ Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ
trình kèm dự thảo Quyết định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
ký Công văn hướng dẫn.
|
B6
|
Phát hành văn bản
của Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định/ Công văn hướng dẫn
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn,
chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cơ
quan, đơn vị, địa phương.
2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ
sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành
phố. Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó
nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành.
2. Các văn bản quy phạm pháp luật của
Trung ương; văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận
chủ trương thành lập).
3. Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị
thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành.
4. Dự thảo Quyết định thành lập Tổ chức phối
hợp liên ngành.
|
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (10
ngày làm việc)
|
B7
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc
Văn phòng UBND Thành phố.
|
B8
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố xử lý.
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
04 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành
phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định thành lập tổ chức phối hợp liên ngành.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ.
|
B10
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan ký Phiếu trình trình lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố xem xét.
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản
hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình trình lãnh đạo
UBND Thành phố.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Phiếu trình, ký văn
bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13.
|
B12
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
Thành phố
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định
|
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu
liên quan, ký Phiếu trình, ký Quyết định thành lập tổ chức phối hợp liên
ngành.
|
B13
|
Ban hành văn bản,
trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Công chức phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định của
Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt
Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cơ quan, đơn
vị, địa phương và Sở Nội vụ.
2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi
Công văn đến Sở Nội vụ.
|
IV. BIỂU MẪU
STT
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Thành phần hồ
sơ
|
1.
|
Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
2.
|
Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn
cứ, lý do đề xuất thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
3.
|
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương;
văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận chủ trương
thành lập).
|
4.
|
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên
liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
5.
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
- Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của
UBND Thành phố ban hành Quy chế về thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức
phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố.
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày tháng năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập……(tên
của tổ chức phối hợp liên ngành đề xuất thành lập)1
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ văn bản …………………………………………………………………. ;2
Xét đề nghị của ………….. (Thủ trưởng cơ quan, đơn
vị cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành)
tại Công văn số… ngày…. tháng….. năm 20.... và của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
……/TTr-SNV ngày… tháng….năm 20…….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập…………… (tên của tổ chức
phối hợp liên ngành) (gọi tắt là...), gồm các thành viên như sau:
I. ………………………. (tên của tổ chức phối hợp liên
ngành):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm
vụ đảm nhận trong tổ chức phối hợp liên ngành;
2. ………………………………………………………….
3. ………………………………………………………….
II. ……………….. (tên của Bộ phận giúp việc của tổ
chức phối hợp liên ngành) (nếu có):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm
vụ đảm nhận trong Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành;
2. ………………………………………………………….
3. ………………………………………………………….
Điều 2……………… (tên của tổ chức phối hợp liên
ngành) có nhiệm vụ:
1. ………………………………………………………….
2. ………………………………………………………….
3. ………………………………………………………….
Nhiệm vụ của các thành viên trong…….. (tên của tổ
chức phối hợp liên ngành) sẽ do người đứng đầu tổ chức phối hợp liên ngành
phân công (hoặc liệt kê nhiệm vụ từng thành viên nếu cần).
Điều 3. Kinh phí hoạt động của…… (tên của
tổ chức phối hợp liên ngành) được thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành)
báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố (thông qua Sở Nội vụ) bằng văn bản về việc tự
giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, ……….. (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ quan được
giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành), Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan và các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Nội vụ (3b);
- VPUB: các PVP;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
|
____________________
1 Tên gọi phải gắn liền với nhiệm vụ của
tổ chức phối hợp liên ngành, cần đảm bảo tính khái quát, ngắn gọn. Trường hợp khi
thành lập tổ chức phối hợp liên ngành có đề xuất thành lập Bộ phận giúp việc
thì cần nêu đầy đủ tên gọi của tổ chức phối hợp liên ngành và Bộ phận giúp việc.
Trong trường hợp này cần tách riêng từng nhóm nhân sự theo phân công nhiệm vụ
và bố cục thành từng phần (I, II) để phân biệt. Trường hợp trong quá trình hoạt
động, tổ chức phối hợp liên ngành cần thiết thành lập Bộ phận giúp việc thì do
người đứng đầu (hoặc cấp phó người đứng đầu được giao nhiệm vụ làm Thường trực)
tổ chức phối hợp liên ngành quyết định thành lập.
2 Cần liệt kê đầy đủ các văn bản quy phạm
pháp luật của ngành, lĩnh vực hoặc văn bản chỉ đạo của cấp có thẩm quyền (nếu
có) dùng làm cơ sở pháp lý để đề xuất thành lập tổ chức phối hợp liên ngành.
QUY
TRÌNH 2
KIỆN TOÀN, KIỆN TOÀN NHÂN SỰ TỔ CHỨC PHỐI HỢP LIÊN NGÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Công văn, Tờ trình của Tổ chức phối hợp liên
ngành trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ
chức phối hợp liên ngành.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương, văn
bản chỉ đạo của ngành, địa phương.
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên
liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Các Quyết định thành lập, kiện toàn, kiện toàn nhân
sự, bổ sung, thay đổi thành viên đã được ban hành vẫn còn hiệu lực.
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Dự thảo Quyết định kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ
chức phối hợp liên ngành (theo mẫu) (gửi kèm File mềm).
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
1. Nộp hồ sơ:
Tổ chức phối hợp liên ngành đề nghị kiện toàn, kiện
toàn nhân sự nộp hồ sơ theo các hình thức sau đây:
- Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản
điện tử của Sở Nội vụ.
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê
Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM).
- Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
2. Trả kết quả:
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết
quả đến Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
II. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
A. Tại Sở Nội vụ (15 ngày làm việc)
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức phối hợp
liên ngành
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức bộ phận
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Tổ chức,
biên chế và tổ chức phi chính phủ xử lý.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
11 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo kết quả:
Quyết định, Công văn hướng dẫn
|
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi
chính phủ thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên
ngành.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ.
|
B4
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu
trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ
chức phối hợp liên ngành hoặc Công văn hướng dẫn.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, phê
duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ
trình kèm dự thảo Quyết định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
ký Công văn hướng dẫn.
|
B6
|
Phát hành văn bản
của Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn,
chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến Tổ
chức phối hợp liên ngành.
2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ
sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành
phố Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Công văn, Tờ trình của Tổ chức phối hợp
liên ngành trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất kiện toàn, kiện toàn nhân sự
Tổ chức phối hợp liên ngành.
2. Các văn bản quy phạm pháp luật của
Trung ương, văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương.
3. Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị
thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành.
4. Các Quyết định thành lập, kiện toàn, kiện
toàn nhân sự, bổ sung, thay đổi thành viên đã được ban hành vẫn còn hiệu lực.
5. Dự thảo Quyết định kiện toàn, kiện toàn
nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (10
ngày làm việc)
|
B7
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng
UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, Công chức phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố.
|
B8
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý.
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
04 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành
phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ.
|
B10
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
xem xét hồ sơ và Tờ trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Phiếu trình
trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét.
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản
hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Tờ trình trình lãnh đạo
UBND Thành phố.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký văn bản chuyển trả hồ
sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13.
|
B12
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
Thành phố
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định
|
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu
liên quan, ký Quyết định kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên
ngành.
|
B13
|
Ban hành văn bản,
trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Công chức Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định của
Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt
Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến Tổ chức phối
hợp liên ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan và Sở Nội vụ.
2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi
Công văn đến Sở Nội vụ.
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
Quyết định kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ chức
phối hợp liên ngành.
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Thành phần hồ
sơ
|
1.
|
Quyết định về việc kiện toàn Tổ chức phối hợp
liên ngành.
|
2.
|
Quyết định về việc kiện toàn và đổi tên Tổ chức
phối hợp liên ngành.
|
3.
|
Quyết định về việc kiện toàn nhân sự Tổ chức phối
hợp liên ngành.
|
4.
|
Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn
cứ, lý do đề xuất kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
5.
|
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương,
văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương.
|
6.
|
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên
liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
7.
|
Các Quyết định thành lập, kiện toàn, kiện toàn
nhân sự, bổ sung, thay đổi thành viên đã được ban hành vẫn còn hiệu lực.
|
8.
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
- Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của
UBND Thành phố ban hành Quy chế về thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức
phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố.
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày tháng năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiện
toàn…….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành)3
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ văn bản …………………………………………………………………….;4
Xét đề nghị của………… (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành) tại
Công văn số…. ngày… tháng…. năm 20.... và của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
……./TTr-SNV ngày… tháng…. năm 20…,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiện toàn ………… (tên của tổ chức
phối hợp liên ngành) (gọi tắt là...), gồm các thành viên như sau:
I. ………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm
vụ đảm nhận trong tổ chức phối hợp liên ngành;
2. …………………………………………………………………………………………………………
3. …………………………………………………………………………………………………………
II. ………… (tên của Bộ phận giúp việc của tổ chức
phối hợp liên ngành) (nếu có):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm
vụ đảm nhận trong Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành;
2. …………………………………………………………………………………………………………
3. …………………………………………………………………………………………………………
Điều 2………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành)
có nhiệm vụ:
1. …………………………………………………………………………………………………………
2. …………………………………………………………………………………………………………
3. …………………………………………………………………………………………………………
Nhiệm vụ của các thành viên trong…. (tên của tổ
chức phối hợp liên ngành) sẽ do người đứng đầu tổ chức phối hợp liên ngành
phân công (hoặc liệt kê nhiệm vụ từng thành viên nếu cần).
Điều 3. Kinh phí hoạt động của…… (tên của
tổ chức phối hợp liên ngành) được thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số …./QĐ-UBND ngày....tháng....năm 20... của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập (hoặc đã kiện toàn, kiện toàn
và đổi tên, kiện toàn nhân sự, thay đổi, bổ sung thành viên) (tên của tổ chức
phối hợp liên ngành).
………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) báo
cáo Ủy ban nhân dân Thành phố (thông qua Sở Nội vụ) bằng văn bản về việc tự giải
thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, ………… (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ quan được
giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành), Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan và các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Nội vụ (3b);
- VPUB: các PVP;
- Lưu: VT
|
CHỦ TỊCH
|
____________________
3 Việc kiện toàn tổ chức phối hợp liên
ngành xảy ra đối với trường hợp có sự thay đổi người đứng đầu hoặc từ 50% trên
tổng số thành viên tham gia trở lên và có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ so
với quy định tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố đã ban
hành.
4 Cần liệt kê đầy đủ các văn bản quy phạm
pháp luật của ngành, lĩnh vực hoặc văn bản chỉ đạo của cấp có thẩm quyền (nếu
có) dùng làm cơ sở pháp lý đề xuất kiện toàn tổ chức phối hợp liên ngành.
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày tháng năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiện toàn
và đổi tên……….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành đã thành lập trước đó)5
thành …….(tên của tổ chức phối hợp liên ngành sau khi đổi tên)6
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ văn bản …………………………………………………………………….;7
Xét đề nghị của ……… (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành) tại
Công văn số… ngày… tháng… năm 20.... và của Sở Nội vụ tại Tờ trình số …/TTr-SNV
ngày… tháng…. năm 20…,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiện toàn và đổi tên …………… (tên của
tổ chức phối hợp liên ngành đã thành lập trước đó) thành….. (tên của tổ
chức phối hợp liên ngành sau khi đổi tên) (gọi tắt là...), gồm các thành
viên như sau:
I. …………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm
vụ đảm nhận trong tổ chức phối hợp liên ngành;
2. ……………………………………………………………………………………………
II. …………… (tên của Bộ phận giúp việc của tổ chức
phối hợp liên ngành) (nếu có):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm
vụ đảm nhận trong Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành;
2. ……………………………………………………………………………………………
Điều 2. …………… (tên của tổ chức phối hợp liên
ngành) có nhiệm vụ:
1. ……………………………………………………………………………………………
2. ……………………………………………………………………………………………
3. ……………………………………………………………………………………………
Nhiệm vụ của các thành viên trong…………… (tên của
tổ chức phối hợp liên ngành) sẽ do người đứng đầu tổ chức phối hợp liên
ngành phân công (hoặc liệt kê nhiệm vụ từng thành viên nếu cần).
Điều 3. Kinh phí hoạt động của ….. (tên của
tổ chức phối hợp liên ngành) được thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số …../QĐ-UBND ngày....tháng....năm 20... của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập (hoặc đã kiện toàn, kiện toàn
và đổi tên, kiện toàn nhân sự, thay đổi, bổ sung thành viên) …… (tên của tổ
chức phối hợp liên ngành).
….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành)
báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố (thông qua Sở Nội vụ) bằng văn bản về việc tự
giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, …………… (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ quan được
giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành), Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan và các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Nội vụ (3b);
- VPUB: các PVP;
- Lưu: VT
|
CHỦ TỊCH
|
____________________
5 Việc kiện toàn và đổi tên tổ chức phối
hợp liên ngành xảy ra đối với trường hợp có sự thay đổi người đứng đầu hoặc từ
50% trên tổng số thành viên tham gia trở lên và có sự thay đổi về chức năng,
nhiệm vụ, tên gọi hoặc thay đổi tên gọi của tổ chức phối hợp liên ngành so với
quy định tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố đã ban hành.
6 Ghi lại tên mới của tổ chức phối hợp
liên ngành phù hợp sau khi kiện toàn và đổi tên.
7 Cần liệt kê đầy đủ các văn bản quy phạm
pháp luật của ngành, lĩnh vực hoặc văn bản chỉ đạo của cấp có thẩm quyền (nếu
có) dùng làm cơ sở pháp lý đề xuất kiện toàn và đổi tên tổ chức phối hợp liên
ngành.
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày tháng năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiện toàn
nhân sự ………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành)8
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND
ngày....tháng....năm 20....của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập
(hoặc đã kiện toàn, kiện toàn và đổi tên) ….. (tên của tổ chức phối hợp liên
ngành);
Xét đề nghị của ….. (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành) tại
Công văn số… ngày… tháng… năm 20.... và của Sở Nội vụ tại Tờ trình số….
/TTr-SNV ngày…. tháng…. năm 20…,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiện toàn nhân sự………… (tên của tổ
chức phối hợp liên ngành) (gọi tắt là...), gồm các thành viên như sau:
I. ………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm
vụ đảm nhận trong tổ chức phối hợp liên ngành;
2. ……………………………………………………………………………………
3. ……………………………………………………………………………………
II. ………… (tên của Bộ phận giúp việc của tổ chức phối
hợp liên ngành) (nếu có):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm
vụ đảm nhận trong Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành;
2. ……………………………………………………………………………………
3. ……………………………………………………………………………………
Điều 2. Các nội dung khác được giữ nguyên
theo Quyết định số …./QĐ-UBND ngày....tháng....năm 20... của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố về thành lập (hoặc đã kiện toàn, kiện toàn và đổi tên)……. (tên
của tổ chức phối hợp liên ngành).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày....tháng....năm 20... của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về kiện toàn nhân sự (hoặc đã thay đổi, bổ
sung thành viên)……. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, ….. (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ quan được
giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành), Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan và các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Nội vụ (3b);
- VPUB: các PVP;
- Lưu: VT
|
CHỦ TỊCH
|
____________________
8 Việc kiện toàn nhân sự tổ chức phối hợp
liên ngành xảy ra đối với trường hợp có sự thay đổi người đứng đầu hoặc từ 50%
trên tổng số thành viên tham gia trở lên và không thay đổi về chức năng, nhiệm
vụ, tên gọi của tổ chức phối hợp liên ngành so với quy định tại các Quyết định
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố đã ban hành.
QUY
TRÌNH 3
BỔ SUNG, THAY ĐỔI THÀNH VIÊN TỔ CHỨC PHỐI HỢP LIÊN NGÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn
cứ, lý do đề xuất bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương,
văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương.
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên
liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Các Quyết định thành lập, kiện toàn, kiện toàn nhân
sự, bổ sung, thay đổi thành viên đã được ban hành vẫn còn hiệu lực.
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Dự thảo Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ
chức phối hợp liên ngành (gửi kèm File mềm).
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
1. Nộp hồ sơ:
Tổ chức phối hợp liên ngành đề nghị bổ sung, thay
đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành nộp hồ sơ theo các hình thức sau
đây:
- Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản
điện tử của Sở Nội vụ.
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê
Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM).
- Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
2. Trả kết quả:
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết
quả đến Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
A. Tại Sở Nội vụ (15 ngày làm việc)
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức phối hợp
liên ngành
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức bộ phận
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ xử lý.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
11 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo kết quả:
Quyết định, Công văn hướng dẫn
|
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi
chính phủ thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên
ngành.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ.
|
B4
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu
trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ
chức phối hợp liên ngành hoặc Công văn hướng dẫn.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, phê
duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ
trình kèm dự thảo Quyết định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
ký Công văn hướng dẫn.
|
B6
|
Phát hành văn bản
của Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn,
chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến Tổ
chức phối hợp liên ngành.
2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ
sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành
phố
Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó
nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp
liên ngành.
2. Các văn bản quy phạm pháp luật của
Trung ương, văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương.
3. Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị
thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành.
4. Các Quyết định thành lập, kiện toàn, kiện
toàn nhân sự, bổ sung, thay đổi thành viên đã được ban hành vẫn còn hiệu lực.
5. Dự thảo Quyết định bổ sung, thay đổi
thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (10
ngày làm việc)
|
B7
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng
UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố.
|
B8
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý.
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
04 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành
phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên
ngành.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ.
|
B10
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
xem xét hồ sơ và Phiếu trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Phiếu trình
trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét.
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản
hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình trình lãnh đạo
UBND Thành phố.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Phiếu trình văn bản
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13.
|
B12
|
Phê duyệt kết quả giải
quyết
|
Lãnh đạo UBND
Thành phố
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định
|
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu
liên quan, ký Phiếu trình và Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức
phối hợp liên ngành.
|
B13
|
Ban hành văn bản,
trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Công chức phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định của
Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt
Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến Tổ chức phối
hợp liên ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan và Sở Nội vụ.
2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi
Công văn đến Sở Nội vụ.
|
IV. BIỂU MẪU
TT
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức
phối hợp liên ngành.
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Thành phần hồ
sơ
|
1.
|
Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức
phối hợp liên ngành.
|
2.
|
Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn
cứ, lý do đề xuất bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
3.
|
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương,
văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương.
|
4.
|
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên
liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
5.
|
Các Quyết định thành lập, kiện toàn, kiện toàn
nhân sự, bổ sung, thay đổi thành viên đã được ban hành vẫn còn hiệu lực.
|
6.
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
- Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của
UBND Thành phố ban hành Quy chế về thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức
phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố.
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày tháng năm 20....
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thay đổi,
bổ sung thành viên...(tên của tổ chức phối hợp liên ngành)9
CHỦ TỊCH ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày....tháng....năm
20... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập (hoặc đã kiện toàn,
kiện toàn và đổi tên, kiện toàn nhân sự) …… (tên của tổ chức phối hợp liên
ngành);
Xét đề nghị của ……. (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ
quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành) tại
Công văn số …. ngày … tháng…. năm 20.... và của Sở Nội vụ tại Tờ trình số
…../TTr-SNV ngày…. tháng ….. năm 20…..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi, bổ sung thành viên ….. (tên
của tổ chức phối hợp liên ngành) (gọi tắt là....), gồm các thành viên như
sau:
I. …………….. (tên của tổ chức phối hợp liên
ngành):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm
vụ đảm nhận trong tổ chức phối hợp liên ngành thay ông/bà ……………..;
2. ……………..……………..……………..……………..……………..……………..……………..
II. …………….. (tên của Bộ phận giúp việc của tổ chức
phối hợp liên ngành) (nếu có):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm
vụ đảm nhận trong Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành thay
ông/bà…………….. ;
2.
……………..……………..……………..……………..……………..……………..……………..
Các thành viên khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định
số..../QĐ-UBND ngày....tháng....năm 20.... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành
phố về thành lập (hoặc đã kiện toàn, kiện toàn và đổi tên, kiện toàn nhân sự)
……. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ
Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành), Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan, các thành viên (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) và
các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Sở Nội vụ (3b);
- VPUB: các PVP;
- Lưu: VT
|
CHỦ TỊCH
|
____________________
9 Việc thay đổi, bổ sung thành viên của
tổ chức phối hợp liên ngành xảy ra đối với trường hợp nhân sự tham gia tổ chức
phối hợp liên ngành hiện đã nghỉ hưu, chuyển công tác khác hoặc có nhu cầu bổ
sung nhân sự để thực hiện các nhiệm vụ của tổ chức phối hợp liên ngành.
QUY
TRÌNH 4
TỔ
CHỨC LẠI (HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH) CÁC TỔ CHỨC PHỐI HỢP LIÊN NGÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Công văn, Tờ trình trong đó nêu rõ căn cứ, lý do
đề xuất tổ chức lại Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương,
văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận chủ trương tổ
chức lại).
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên
liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Dự thảo Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
Tổ chức phối hợp liên ngành (gửi kèm File mềm).
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
1. Nộp hồ sơ:
Tổ chức phối hợp liên ngành đề nghị tổ chức lại
(hợp nhất, sáp nhập, chia, tách) Tổ chức phối hợp liên ngành nộp hồ sơ theo
các hình thức sau đây:
- Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản
điện tử của Sở Nội vụ.
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê
Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM).
- Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
2. Trả kết quả:
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết
quả đến Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan.
|
Trong thời hạn 25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
A. Tại Sở Nội vụ (15 ngày làm việc)
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức phối hợp
liên ngành
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức bộ phận
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ xử lý.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
11 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo kết quả:
Quyết định, Công văn hướng dẫn
|
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi
chính phủ thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Tổ chức phối hợp
liên ngành.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ.
|
B4
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Tổ
chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu
trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Tổ
chức phối hợp liên ngành hoặc Công văn hướng dẫn.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, phê
duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ
trình kèm dự thảo Quyết định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
ký Công văn hướng dẫn.
|
B6
|
Phát hành văn bản
của Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn,
chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến Tổ
chức phối hợp liên ngành.
2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ
sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành
phố Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Công văn, Tờ trình trong đó nêu rõ căn
cứ, lý do đề xuất tổ chức lại Tổ chức phối hợp liên ngành.
2. Các văn bản quy phạm pháp luật của
Trung ương, văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận
chủ trương tổ chức lại).
3. Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị
thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành.
4. Dự thảo Quyết định hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (10
ngày làm việc)
|
B7
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng
UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố.
|
B8
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý.
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
04 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành
phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Tổ chức phối hợp
liên ngành.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ.
|
B10
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
xem xét hồ sơ và Phiếu trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Phiếu trình
trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét.
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản
hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình trình lãnh đạo
UBND Thành phố.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Phiếu trình văn bản
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13.
|
B12
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
Thành phố
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định
|
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu
liên quan, ký Phiếu trình và Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Tổ chức
phối hợp liên ngành.
|
B13
|
Ban hành văn bản,
trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Công chức phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định/ Công
văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt
Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến Tổ chức phối
hợp liên ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan và Sở Nội vụ.
2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi
Công văn đến Sở Nội vụ.
|
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Thành phần hồ
sơ
|
1.
|
Công văn, Tờ trình trong đó nêu rõ căn cứ, lý do
đề xuất tổ chức lại Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
2.
|
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương,
văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận chủ trương tổ
chức lại).
|
3.
|
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên
liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành.
|
4.
|
Dự thảo Quyết định tổ chức lại Tổ chức phối hợp
liên ngành (gửi kèm File mềm).
|
5.
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành.
|
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
- Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của
UBND Thành phố ban hành Quy chế về thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức
phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố.
QUY
TRÌNH 5
ĐI
NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC CÔNG TỪ 03 THÁNG TRỞ LÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc
công.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế
(nếu có).
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan,
đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực
hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của
Bộ Nội vụ.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu
có).
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn
vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước ngoài
(nếu có).
|
01
|
Bản chính
|
06
|
Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối
với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ
quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công.
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
1. Nộp hồ sơ:
Cá nhân, tổ chức đề nghị đi nước ngoài về việc
công từ 03 tháng trở lên nộp hồ sơ trước thời hạn đi công tác 15 ngày làm
việc theo các hình thức sau đây:
- Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản
điện tử của Sở Nội vụ.
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê
Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM).
- Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
2. Trả kết quả:
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết
quả đến Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.
|
Trong thời hạn 12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
A. Tại Sở Nội vụ (07 ngày làm việc)
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức bộ phận
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức, viên chức
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Công
chức, viên chức xử lý.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức Phòng
Công chức, viên chức
|
03 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo kết quả:
Quyết định, Công văn hướng dẫn
|
Công chức Phòng Công chức, viên chức thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ.
|
B4
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức, viên chức
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu
trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định cho phép đi nước ngoài hoặc Công
văn hướng dẫn.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, phê
duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ
trình kèm dự thảo Quyết định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
ký Công văn hướng dẫn.
|
B6
|
Phát hành văn bản
của Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn,
chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cá
nhân, tổ chức.
2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ
sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành
phố Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài
về việc công.
2. Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước
và quốc tế (nếu có).
3. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng
đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên
chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức
theo quy định của Bộ Nội vụ.
4. Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước
ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước
ngoài (nếu có).
5. Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ
quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán
bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử
đi nước ngoài (nếu có).
6. Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo
Thành ủy đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc
trong các cơ quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc
công.
|
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (05
ngày làm việc)
|
B7
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND
Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố.
|
B8
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý.
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
01 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành
phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ.
|
B10
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
xem xét hồ sơ và Phiếu trình, ký Phiếu trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND
Thành phố xem xét.
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản
hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình, trình lãnh đạo
UBND Thành phố.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Phiếu trình và văn bản
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13.
|
B12
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định
|
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu
liên quan, ký Phiếu trình, Quyết định cho phép đi nước ngoài.
|
B13
|
Ban hành văn bản,
trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Công chức Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định của
Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt
Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cá nhân, tổ
chức liên quan và Sở Nội vụ.
2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi
Công văn đến Sở Nội vụ.
|
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
//
|
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc
công.
|
2.
|
//
|
Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế
(nếu có).
|
3.
|
//
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ
quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức
thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo
quy định của Bộ Nội vụ.
|
4.
|
//
|
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu
có).
|
5.
|
//
|
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn
vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công
chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước
ngoài (nếu có).
|
6.
|
//
|
Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối
với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ
quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công.
|
7.
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành.
|
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25 tháng 9 năm
2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
- Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm
2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế quản lý và
xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài.
- Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền quyết định cử, cho phép
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài về việc công.
QUY
TRÌNH 6
ĐI
NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC CÔNG DƯỚI 03 THÁNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc
công.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế
(nếu có).
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ
quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì
thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
của Bộ Nội vụ.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu
có).
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn
vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công
chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước
ngoài (nếu có).
|
01
|
Bản chính
|
06
|
Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối
với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ
quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công.
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
1. Nộp hồ sơ:
Cá nhân, tổ chức đề nghị đi nước ngoài về việc
công dưới 03 tháng nộp hồ sơ trước thời hạn đi công tác 15 ngày làm việc
theo các hình thức sau đây:
- Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản
điện tử của Sở Nội vụ.
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê
Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM).
- Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
2. Trả kết quả:
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết
quả đến Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.
|
Trong thời hạn 12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
A. Tại Sở Nội vụ (07 ngày làm việc)
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức bộ phận
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức, viên chức
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Công
chức, viên chức xử lý.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức Phòng
Công chức, viên chức
|
03 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo kết quả:
Quyết định, Công văn hướng dẫn
|
Công chức Phòng Công chức, viên chức thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ.
|
B4
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức, viên chức
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu
trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định cho phép đi nước ngoài hoặc Công
văn hướng dẫn.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, phê
duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ
trình kèm dự thảo Quyết định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
ký Công văn hướng dẫn.
|
B6
|
Phát hành văn bản
của Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn,
chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cá
nhân, tổ chức.
2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ
sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành
phố Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài
về việc công.
2. Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước
và quốc tế (nếu có).
3. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng
đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên
chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức
theo quy định của Bộ Nội vụ.
4. Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước
ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước
ngoài (nếu có).
5. Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ
quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán
bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử
đi nước ngoài (nếu có).
6. Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo
Thành ủy đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc
trong các cơ quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc
công.
|
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (05
ngày làm việc)
|
B7
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng
UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố.
|
B8
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý.
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
01 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành
phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ.
|
B10
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
xem xét hồ sơ và Phiếu trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Phiếu
trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét.
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản
hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình, trình lãnh đạo
UBND Thành phố.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Phiếu trình và văn bản
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13.
|
B12
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định của
Chủ tịch UBND Thành phố
|
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu
liên quan, ký Phiếu trình và Quyết định cho phép đi nước ngoài.
|
B13
|
Ban hành văn bản,
trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Công chức phòng Hành
chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định của
Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt
Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cá nhân, tổ
chức liên quan và Sở Nội vụ.
2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi
Công văn đến Sở Nội vụ.
|
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
//
|
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc
công.
|
2.
|
//
|
Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế
(nếu có).
|
3.
|
//
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan,
đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực
hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của
Bộ Nội vụ.
|
4.
|
//
|
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu
có).
|
5.
|
//
|
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn
vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước ngoài
(nếu có).
|
6.
|
//
|
Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối
với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ
quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công.
|
7.
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành.
|
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25 tháng 9 năm
2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
- Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm
2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế quản lý và
xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài.
- Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền quyết định cử, cho phép
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài về việc công.
QUY
TRÌNH 7
ĐI
NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC CÔNG THEO ĐOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc
công.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế
(nếu có).
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ
quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì
thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
của Bộ Nội vụ.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu
có).
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn
vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công
chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước
ngoài (nếu có).
|
01
|
Bản chính
|
06
|
Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối
với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ
quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công.
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
1. Nộp hồ sơ:
Cá nhân, tổ chức đề nghị đi nước ngoài về việc
công theo đoàn nộp hồ sơ trước thời hạn đi công tác 15 ngày làm việc
theo các hình thức sau đây:
- Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản
điện tử của Sở Nội vụ.
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê
Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM).
- Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
2. Trả kết quả:
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết
quả đến Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.
|
Trong thời hạn 12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Diễn giải
|
A. Tại Sở Nội vụ (07 ngày làm việc)
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức bộ phận
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức, viên chức
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Công
chức, viên chức xử lý.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức Phòng
Công chức, viên chức
|
03 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo kết quả:
Quyết định, Công văn hướng dẫn
|
Công chức Phòng Công chức, viên chức thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ.
|
B4
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức, viên chức
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu
trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định cho phép đi nước ngoài hoặc Công
văn hướng dẫn.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, phê
duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ
trình kèm dự thảo Quyết định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
ký Công văn hướng dẫn.
|
B6
|
Phát hành văn bản
của Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn,
chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cá
nhân, tổ chức.
2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ
sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành
phố Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài
về việc công.
2. Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước
và quốc tế (nếu có).
3. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng
đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên
chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức
theo quy định của Bộ Nội vụ.
4. Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước
ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước
ngoài (nếu có).
5. Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ
quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán
bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử
đi nước ngoài (nếu có).
6. Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo
Thành ủy đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc
trong các cơ quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc
công.
|
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (05
ngày làm việc)
|
B7
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức Phòng Hành
chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng
UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố.
|
B8
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý.
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
01 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ
|
Công chức Phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành
phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ.
|
B10
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
xem xét hồ sơ và Phiếu trình, ký Phiếu trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND
Thành phố xem xét.
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản
hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình, trình lãnh đạo
UBND Thành phố.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Phiếu trình và văn bản
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13.
|
B12
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu
liên quan, ký Phiếu trình và Quyết định cho phép đi nước ngoài.
|
B13
|
Ban hành văn bản,
trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Công chức phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định của
Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt
Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cá nhân, tổ
chức liên quan và Sở Nội vụ.
2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi
Công văn đến Sở Nội vụ.
|
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
//
|
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc
công.
|
2.
|
//
|
Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế
(nếu có).
|
3.
|
//
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ
quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức
thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo
quy định của Bộ Nội vụ.
|
4.
|
//
|
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu
có).
|
5.
|
//
|
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn
vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công
chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước
ngoài (nếu có).
|
6.
|
//
|
Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối
với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ
quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công.
|
7.
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành.
|
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25 tháng 9 năm
2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
- Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm
2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế quản lý và
xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài.
- Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền quyết định cử, cho phép
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài về việc công.
QUY
TRÌNH 8
ĐI
NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC RIÊNG CÓ THƯ MỜI ĐÍCH DANH HOẶC DO TRÚNG THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN MÃI, CHƯƠNG TRÌNH TƯỞNG THƯỞNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
TRONG NƯỚC VÀ NGOÀI NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc
riêng có thư mời đích danh có đủ các nội dung: mục đích chuyến đi, nội dung
chuyến đi, thời điểm đi nước ngoài và trở về Việt Nam, nguồn kinh phí và cơ
quan, tổ chức tài trợ, chi trả; số ngày nghỉ phép năm theo quy định và số
ngày đã nghỉ phép của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong
năm.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Đơn xin phép đi nước ngoài của cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động.
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Thư mời của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước
và quốc tế, gồm: Bản sao có chứng thực đối với các trường hợp đủ điều kiện hợp
pháp hóa lãnh sự theo quy định và bản dịch sang tiếng Việt Nam, được tổ chức,
cá nhân có thẩm quyền chứng thực chữ ký người dịch.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ
quan quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực
hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của
Bộ Nội vụ.
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cho phép đi nước ngoài (nếu
có).
|
01
|
Bản chính
|
06
|
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn
vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công
chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được cho phép đi nước
ngoài (nếu có).
|
01
|
Bản chính
|
07
|
Phiếu xác minh của Công an Thành phố.
|
|
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
1. Nộp hồ sơ:
Cá nhân, tổ chức đề nghị đi nước ngoài về việc riêng
có thư mời đích danh hoặc do trúng thưởng chương trình khuyến mãi, chương
trình tưởng thưởng của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trong nước và ngoài
nước nộp hồ sơ trước thời hạn đi nước ngoài 20 ngày làm việc theo các
hình thức sau đây:
- Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản
điện tử của Sở Nội vụ.
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê
Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM).
- Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
2. Trả kết quả:
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết
quả đến Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.
|
Trong thời hạn 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
A. Tại Sở Nội vụ (10 ngày làm việc)
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức bộ phận
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức, viên chức
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Công
chức, viên chức xử lý.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức Phòng
Công chức, viên chức
|
06 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo kết quả:
Quyết định, Công văn hướng dẫn
|
Công chức Phòng Công chức, viên chức thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ.
|
B4
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức, viên chức
|
01 ngày làm việc
|
Theo Mục I
- Dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu
trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định cho phép đi nước ngoài hoặc Công văn
hướng dẫn.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, phê
duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ
trình kèm dự thảo Quyết định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
ký Công văn hướng dẫn.
|
B6
|
Phát hành văn bản
của Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
- Tờ trình của Sở Nội
vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn,
chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cá
nhân, tổ chức.
2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ
sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành
phố Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài
về việc riêng có thư mời đích danh có đủ các nội dung: mục đích chuyến đi, nội
dung chuyến đi, thời điểm đi nước ngoài và trở về Việt Nam, nguồn kinh phí và
cơ quan, tổ chức tài trợ, chi trả.
2. Đơn xin phép đi nước ngoài của cán bộ,
công chức, viên chức và người lao động.
3. Thư mời của cơ quan, tổ chức, cá nhân
trong nước và quốc tế, gồm: Bản sao có chứng thực đối với các trường hợp đủ
điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định và bản dịch sang tiếng Việt Nam,
được tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chứng thực chữ ký người dịch.
4. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng
đầu cơ quan quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì
thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định
của Bộ Nội vụ.
5. Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước
ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cho phép đi nước
ngoài (nếu có).
6. Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ
quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán
bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được cho
phép đi nước ngoài (nếu có).
7. Phiếu xác minh của Công an Thành phố.
|
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (05
ngày làm việc)
|
B7
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng
UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố.
|
B8
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành
phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, lập Phiếu
trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, lập
Phiếu trình kèm công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ.
|
B9
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
xem xét hồ sơ và Phiếu trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Phiếu trình
trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét.
|
B10
|
Xem xét, ký văn bản
hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình trình lãnh đạo
UBND Thành phố.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Công văn trả hồ sơ
cho Sở Nội vụ. Thực hiện tiếp B12.
|
B11
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu
liên quan, ký Phiếu trình và Quyết định cho phép đi nước ngoài.
|
B12
|
Ban hành văn bản, trả
kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Công chức Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định của
Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt
Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cá nhân, tổ
chức liên quan và Sở Nội vụ.
2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
ký Phiếu chuyển trả hồ sơ đến Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức
gửi văn bản đến Sở Nội vụ.
|
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
//
|
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc riêng
có thư mời đích danh có đủ các nội dung: mục đích chuyến đi, nội dung chuyến
đi, thời điểm đi nước ngoài và trở về Việt Nam, nguồn kinh phí và cơ quan, tổ
chức tài trợ, chi trả.
|
2.
|
//
|
Đơn xin phép đi nước ngoài của cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động.
|
3.
|
//
|
Thư mời của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước
và quốc tế, gồm: Bản sao có chứng thực đối với các trường hợp đủ điều kiện hợp
pháp hóa lãnh sự theo quy định và bản dịch sang tiếng Việt Nam, được tổ chức,
cá nhân có thẩm quyền chứng thực chữ ký người dịch.
|
4.
|
//
|
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ
quan quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực
hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của
Bộ Nội vụ.
|
5.
|
//
|
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cho phép đi nước ngoài (nếu
có).
|
6.
|
//
|
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn
vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công
chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được cho phép đi nước
ngoài (nếu có).
|
7.
|
//
|
Phiếu xác minh của Công an Thành phố.
|
8.
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành.
|
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25 tháng 9 năm
2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
- Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm
2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế quản lý và
xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài.
- Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền quyết định cử, cho phép
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài về việc công.
QUY
TRÌNH 9
ĐI
NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC RIÊNG KHÔNG CÓ THƯ MỜI ĐÍCH DANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc
riêng có đủ các nội dung: mục đích chuyến đi, nội dung chuyến đi, thời điểm đi
nước ngoài và trở về Việt Nam, nguồn kinh phí và cơ quan, tổ chức tài trợ,
chi trả; số ngày nghỉ phép năm theo quy định và số ngày đã nghỉ phép của cán
bộ, công chức, viên chức và người lao động trong năm.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Đơn xin phép đi nước ngoài của cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động.
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
1. Nộp hồ sơ:
Cá nhân, tổ chức đề nghị đi nước ngoài về việc riêng
không có thư mời đích danh nộp hồ sơ trước thời hạn đi nước ngoài 15 ngày
làm việc theo các hình thức sau đây:
- Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản
điện tử của Sở Nội vụ.
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê
Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM).
- Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
2. Trả kết quả:
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết
quả đến Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.
|
Trong thời hạn 12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
II. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
A. Tại Sở Nội vụ (07 ngày làm việc)
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức bộ phận
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đứng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức, viên chức
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Công
chức, viên chức xử lý.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức Phòng
Công chức, viên chức
|
03 + 1/2 ngày làm việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo kết quả:
Quyết định, Công văn hướng dẫn
|
Công chức Phòng Công chức, viên chức thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ.
|
B4
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức, viên chức
|
01 ngày làm việc
|
Theo Mục I
- Dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu
trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định cho phép đi nước ngoài hoặc Công
văn hướng dẫn.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, phê
duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ
trình kèm dự thảo Quyết định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
ký Công văn hướng dẫn.
|
B6
|
Phát hành văn bản
của Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn,
chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cá
nhân, tổ chức.
2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ
sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành
phố Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài
về việc riêng có đủ các nội dung: mục đích chuyến đi, nội dung chuyến đi, thời
điểm đi nước ngoài và trở về Việt Nam, nguồn kinh phí và cơ quan, tổ chức tài
trợ, chi trả.
2. Đơn xin phép đi nước ngoài của cán bộ,
công chức, viên chức và người lao động.
|
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (05
ngày làm việc)
|
B7
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức Phòng Hành
chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng
UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố đã được phân công
xử lý
|
B8
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành
phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định: lập Phiếu
trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: lập
Phiếu trình kèm công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
B9
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
xem xét hồ sơ và Phiếu trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Phiếu trình
trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét.
|
B10
|
Xem xét, ký văn bản
hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình trình lãnh đạo
UBND Thành phố.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký công văn trả hồ sơ
cho Sở Nội vụ. Thực hiện tiếp B12.
|
B11
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu
liên quan, ký Phiếu trình và Quyết định cho phép đi nước ngoài.
|
B12
|
Ban hành văn bản,
trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Công chức Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt
Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cá nhân, tổ
chức liên quan và Sở Nội vụ.
2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
ký Phiếu chuyển trả hồ sơ đến Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức
gửi văn bản đến Sở Nội vụ.
|
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
//
|
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc riêng
có đủ các nội dung: mục đích chuyến đi, nội dung chuyến đi, thời điểm đi nước
ngoài và trở về Việt Nam, nguồn kinh phí và cơ quan, tổ chức tài trợ, chi trả.
|
2.
|
//
|
Đơn xin phép đi nước ngoài của cán bộ, công chức,
viên chức và người lao động.
|
3.
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành.
|
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25 tháng 9 năm
2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
- Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm
2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế quản lý và
xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài.
- Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền quyết định cử, cho phép
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài về việc công.
QUY
TRÌNH 10
GIA HẠN THỜI GIAN Ở NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Công văn đề nghị gia hạn thời gian công tác tại
nước ngoài của cơ quan, đơn vị.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Đơn xin gia hạn thời gian công tác ở nước ngoài của
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (trong
đó trình bày cụ thể lý do xin gia hạn và cam kết thời gian trở về Việt Nam).
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Tài liệu liên quan đến việc xin gia hạn (nếu là
tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt Nam, được tổ chức, cá nhân có
thẩm quyền chứng thực chữ ký người dịch. Trường hợp bất khả kháng khi người
xin gia hạn đang ở nước ngoài và không thể thực hiện thủ tục chứng thực chữ
ký người dịch do thời gian xin gia hạn ngắn hoặc nơi công tác không có cơ
quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chứng thực thì gửi trước nội dung bản dịch
chưa có chứng thực. Người xin gia hạn phải cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm
về nội dung của bản dịch; đồng thời gửi bổ sung cho cấp có thẩm quyền xét duyệt
ngay sau khi nhận được bản dịch có chứng thực chữ ký theo quy định).
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Báo cáo kết quả của chuyến công tác nước ngoài
đang thực hiện.
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Giấy tờ xác nhận thông tin nhân sự có liên quan từ
cơ quan lãnh sự tại nước ngoài (cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam tại nước
ngoài) (nếu có).
|
01
|
Bản chính
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ
PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử lý
|
Lệ phí
|
1. Nộp hồ sơ:
Cá nhân, tổ chức đề nghị gia hạn thời gian ở nước
ngoài về việc công nộp hồ sơ theo các hình thức sau đây:
- Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản
điện tử của Sở Nội vụ.
- Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê
Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM).
- Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu
chính công ích.
2. Trả kết quả:
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết
quả đến Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan.
|
Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (tương đương 10 ngày làm việc).
|
Không
|
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Diễn giải
|
A. Tại Sở Nội vụ (06 ngày làm việc)
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân, tổ chức
|
Giờ hành chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức bộ phận
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức.
|
B2
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức, viên chức
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Công
chức, viên chức xử lý.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức Phòng
Công chức, viên chức
|
02 + 1/2 ngày làm
việc
|
- Theo Mục I
- Dự thảo kết quả:
Quyết định, Công văn hướng dẫn
|
Công chức Phòng Công chức, viên chức thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định gia hạn thời gian ở nước ngoài.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ.
|
B4
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng
Công chức, viên chức
|
01 ngày làm việc
|
Theo Mục I
- Dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu
trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định gia hạn thời gian ở nước ngoài hoặc
Công văn hướng dẫn.
|
B5
|
Xem xét hồ sơ, phê
duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở
|
Lãnh đạo Sở Nội vụ
|
01 ngày làm việc
|
Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ
trình kèm dự thảo Quyết định.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định,
ký Công văn hướng dẫn.
|
B6
|
Phát hành văn bản
của Sở Nội vụ
|
Văn thư Sở Nội vụ
|
1/2 ngày làm việc
|
Theo Mục I
- Tờ trình của Sở
Nội vụ kèm dự thảo Quyết định
- Công văn hướng dẫn
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn,
chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cá
nhân, tổ chức.
2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo
Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ
sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành
phố Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Công văn đề nghị gia hạn thời gian công
tác tại nước ngoài của cơ quan, đơn vị.
2. Đơn xin gia hạn thời gian công tác ở nước
ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước
ngoài (trong đó trình bày cụ thể lý do xin gia hạn và cam kết thời gian trở về
Việt Nam).
3. Tài liệu liên quan đến việc xin gia hạn
(nếu là tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt Nam, được tổ chức, cá
nhân có thẩm quyền chứng thực chữ ký người dịch. Trường hợp bất khả kháng khi
người xin gia hạn đang ở nước ngoài và không thể thực hiện thủ tục chứng thực
chữ ký người dịch do thời gian xin gia hạn ngắn hoặc nơi công tác không có cơ
quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chứng thực thì gửi trước nội dung bản dịch
chưa có chứng thực. Người xin gia hạn phải cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm
về nội dung của bản dịch; đồng thời gửi bổ sung cho cấp có thẩm quyền xét duyệt
ngay sau khi nhận được bản dịch có chứng thực chữ ký theo quy định).
4. Báo cáo kết quả của chuyến công tác nước
ngoài đang thực hiện.
5. Giấy tờ xác nhận thông tin nhân sự có
liên quan từ cơ quan lãnh sự tại nước ngoài (cơ quan đại diện ngoại giao Việt
Nam tại nước ngoài) (nếu có).
|
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (04
ngày làm việc)
|
B7
|
Kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, chuyển hồ sơ
|
Công chức Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng
UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì
chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp
nhận, Công chức phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến
lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố.
|
B8
|
Phân công thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình của Sở
Nội vụ
|
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý.
|
B9
|
Thẩm định hồ sơ, đề
xuất kết quả giải quyết
|
Công chức phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành
phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo
Phiếu trình kèm Quyết định gia hạn thời gian ở nước ngoài.
- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự
thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ.
|
B10
|
Xem xét, ký hồ sơ
trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Lãnh đạo UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố
xem xét hồ sơ và Tờ trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Tờ trình,
trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét.
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản
hoặc trình ký
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Lãnh đạo UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ,
tài liệu liên quan.
- Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Tờ trình, trình lãnh đạo
UBND Thành phố.
- Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký văn bản chuyển trả hồ
sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13.
|
B12
|
Phê duyệt kết quả
giải quyết
|
Lãnh đạo UBND
Thành phố
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
của Lãnh đạo UBND ’ Thành phố
|
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu
liên quan, ký Quyết định gia hạn thời gian ở nước ngoài.
|
B13
|
Ban hành văn bản,
trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
|
Công chức Phòng
Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố
|
1/2 ngày làm việc
|
- Hồ sơ trình của
Sở Nội vụ
- Phiếu trình
- Quyết định của
Lãnh đạo UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản:
1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt
Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cá nhân, tổ
chức liên quan và Sở Nội vụ.
2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố
ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi
Công văn đến Sở Nội vụ.
|
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
//
|
Công văn đề nghị gia hạn thời gian công tác tại
nước ngoài của cơ quan, đơn vị.
|
2.
|
//
|
Đơn xin gia hạn thời gian công tác ở nước ngoài của
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (trong
đó trình bày cụ thể lý do xin gia hạn và cam kết thời gian trở về Việt Nam).
|
3.
|
//
|
Tài liệu liên quan đến việc xin gia hạn (nếu là
tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt Nam, được tổ chức, cá nhân có
thẩm quyền chứng thực chữ ký người dịch. Trường hợp bất khả kháng khi người
xin gia hạn đang ở nước ngoài và không thể thực hiện thủ tục chứng thực chữ
ký người dịch do thời gian xin gia hạn ngắn hoặc nơi công tác không có cơ
quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chứng thực thì gửi trước nội dung bản dịch
chưa có chứng thực. Người xin gia hạn phải cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm
về nội dung của bản dịch; đồng thời gửi bổ sung cho cấp có thẩm quyền xét duyệt
ngay sau khi nhận được bản dịch có chứng thực chữ ký theo quy định).
|
4.
|
//
|
Báo cáo kết quả của chuyến công tác nước ngoài
đang thực hiện.
|
5.
|
//
|
Giấy tờ xác nhận thông tin nhân sự có liên quan từ
cơ quan lãnh sự tại nước ngoài (cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam tại nước
ngoài) (nếu có).
|
6.
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện
hành.
|
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25 tháng 9 năm
2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu
ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
- Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm
2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế quản lý và
xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài.
- Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm
2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền quyết định cử, cho phép
cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài về việc công.
Quyết định 5513/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan lĩnh vực tổ chức, biên chế; quản lý và xét duyệt đi nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5513/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan lĩnh vực tổ chức, biên chế; quản lý và xét duyệt đi nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
396
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|