|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 550/QĐ-UBND 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Hà Giang
Số hiệu:
|
550/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 550/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 29 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KỲ 2014
- 2018 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của
Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014 - 2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân tỉnh, cụ thể:
1. Tổng văn bản
được hệ thống hóa: 442 văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh, (169
Nghị quyết, 270 Quyết định, 03 Chỉ thị); trong đó: 172 văn bản hết hiệu lực
toàn bộ, 270 văn bản còn hiệu lực (bao gồm cả văn bản hết hiệu lực một phần và
văn bản cần xử lý qua rà soát), được lập thành 04 danh mục, gồm:
a) Danh mục văn bản
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ: 172 văn bản hết hiệu lực toàn bộ;
0 văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ (có Danh mục số 03 kèm theo).
b) Danh mục văn bản
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần: 17 văn bản hết hiệu lực một phần;
0 văn bản ngưng hiệu lực một phần (có Danh mục số 04 kèm
theo).
c) Danh mục văn bản
còn hiệu lực toàn bộ hoặc một phần: 270 văn bản (có Danh mục số 05
kèm theo).
d) Danh mục văn bản
cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc
ban hành mới: 69 văn bản (có Danh mục số 06 kèm theo).
2. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND,
UBND tỉnh còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018: Gồm các văn bản thuộc
Danh mục văn bản tại Điểm c Khoản 1 Điều này; nội dung văn bản được liên kết
với văn bản tại cơ sở dữ liệu Quốc gia về văn bản pháp luật tỉnh Hà Giang http://vbpl.vn/hagiang).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa được công bố tại Điều 1:
1. Đăng tải kết quả hệ thống hóa.
a) Chánh Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh có trách nhiệm chỉ đạo thực hiện việc đăng tải kết
quả hệ thống hóa trên Công báo của UBND tỉnh và Cổng thông tin điện tử của tỉnh
(https://hagiang.gov.vn).
c) Giám đốc Sở Tư
pháp có trách nhiệm chỉ đạo đăng tải kết quả hệ thống hóa trên Cơ sở dữ liệu văn
bản pháp luật tỉnh Hà Giang, Trang tin điện tử Sở Tư pháp theo quy định.
2. Đối với các văn
bản tại Danh mục văn bản cần ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ
ở Điểm d Khoản 1 Điều 1.
a) Thủ trưởng các sở,
ban, ngành liên quan có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, Chánh Văn
phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tham mưu UBND tỉnh bãi bỏ đối với những văn
bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành; tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh
xử lý đối với những văn bản do HĐND tỉnh ban hành theo quy định tại Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Nghị định 34/2016/NĐ-CP.
b) Thủ trưởng các
cơ quan chuyên môn khẩn trương soạn thảo, tham mưu UBND tỉnh ban hành, trình HĐND
tỉnh ban hành đối với những văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc Danh
mục này trong lĩnh vực quản lý nhà nước được giao phù hợp quy định hiện hành.
3. Đối với các văn
bản cần rà soát, tổng kết, đánh giá, xác định phương hướng thực hiện trong thời
gian tới
Thủ trưởng các cơ
quan chuyên môn phải tiến hành rà soát, tổng kết, đánh giá, xác định phương hướng
thực hiện trong thời gian tới phù hợp quy định pháp luật hiện hành và tình hình
thực tế của tỉnh; tham mưu UBND, đề nghị HĐND tỉnh ban hành văn bản sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới theo thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao
cho Sở Tư pháp theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định
này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện,
thành phố; Chủ tịch HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TTr Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- TT Thông tin - Công báo tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, NCPC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Mẫu số 03 Phụ lục
IV Nghị định số 34/2016/NĐ-CP.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HÀ GIANG TRONG KỲ HỆ THỐNG 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ
|
1. Lĩnh vực Tư pháp
(12 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 43/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến,
giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 147/2014/QĐ-UBND
ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại
cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014
|
2
|
Quyết định
|
Số 1603/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012
|
Ban hành quy định về việc áp dụng nội dung chi và
mức chi cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 23/5/2014
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1603/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012
của UBND tỉnh Hà Giang.
|
23/5/2014
|
3
|
Quyết định
|
Số 418/2012/QĐ-UBND ngày 21/03/2012
|
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày
17/9/2015 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để
Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
26/9/2015
|
4
|
Quyết định
|
Số 1943/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011
|
Về việc quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn
bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015.
|
30/06/2016
|
5
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
1943/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh về việc quy định về trình tự,
thủ tục ban hành văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
6
|
Quyết định
|
Số 2781/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009
|
Về việc giao thêm thẩm quyền thực hiện chứng thực
bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt; chuyển giao công chứng
các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017
của UBND tỉnh bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền
chứng thực các hợp đồng, giao dịch của UBND cấp xã sang các tổ chức hành nghề
công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/3/2017
|
7
|
Quyết định
|
Số 3741/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2781/2009/QĐ-UBND
ngày 11/8/2009 của UBND tỉnh về chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn
bản bằng Tiếng Việt; chuyển giao công chứng các hợp đồng, giao dịch trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
8
|
Quyết định
|
Số 1546/QĐ-UBND ngày 25/5/2010
|
Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng,
giao dịch từ Ủy ban nhân dân một số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên
địa bàn huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang.
|
9
|
Quyết định
|
Số 972/QĐ-UBND ngày 12/5/2011
|
Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng,
giao dịch từ Ủy ban nhân dân một số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên
địa bàn huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang.
|
10
|
Quyết định
|
số 2641/QĐ-UBND ngày 04/12/2012
|
Về việc chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng,
giao dịch từ Ủy ban nhân dân một số xã, thị trấn sang Văn phòng Công chứng trên
địa bàn huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
|
11
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015
|
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất
để Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 02 Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang.
|
22/9/2017
|
12
|
Quyết định
|
Số 2797/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011
|
Về việc ban hành Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
|
|
2. Lĩnh vực Nội
vụ (24 văn bản)
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 15/NQ-HĐNDK14 ngày 25/12/1999
|
Về chế độ phụ cấp cho Công an viên xã, thị trấn.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số
Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 36/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004
|
Về việc phê chuẩn đề án kiện toàn tổ chức các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, thị tỉnh Hà Giang.
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 37/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004
|
Về việc phê chuẩn đề án kiện toàn tổ chức các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Hà Giang.
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 02/2006/NQ-HĐND ngày 01/8/2006
|
Về việc tuyển bổ sung Công an viên cho các xã, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Quy định một số chính sách thu hút nhân lực và hỗ
trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 và
Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 117/2014 của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2016
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết
số 96/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách
thu hút nhân lực và hỗ trợ đào tạo sau đại học đối với cán bộ, công chức,
viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010
|
Về việc phê duyệt mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân
phố; quy định về chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối
với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày
11/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính
sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ
dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở
cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày
20 tháng 4 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 98/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Quy định số lượng, mức phụ cấp Công an viên thường
trực tại các xã trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
|
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 169/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành
chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 52/2016/NQ-HĐND ngày
11/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính
nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2016
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 60/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính
sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ
dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội
ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 27/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính
sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ
dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội
ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
24
|
Quyết định
|
Số 1812/QĐ-UBND ngày 18/06/2009
|
Ban hành quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng,
Phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và
UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 21/9/2018
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 18/6/2009 của
UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng
phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các
huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/09/2018
|
25
|
Quyết định
|
Số 767/2010/QĐ-UBND ngày 26/3/2010
|
Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường,
thị trấn.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày
04/01/2012 của UBND tỉnh quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
14/02/2012
|
26
|
Quyết định
|
Số 3501/QĐ-UB ngày 19/11/2004
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ
dân phố.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày
29/7/2014 ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
07/8/2014
|
27
|
Quyết định
|
Số 995/2003/QĐ-UB ngày 17/4/2003
|
Ban hành quy định về công tác lưu trữ trong phạm vi
tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày
03/02/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12/02/2015
|
28
|
Quyết định
|
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 09/09/2014
|
Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
phục vụ tổ chức, cá nhân tại các cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thực hiện theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/03/2015
của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một
cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước (Thay thế Quyết định số
93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ, ban hành Quy chế thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở
địa phương).
|
15/05/2015
|
29
|
Quyết định
|
Số 2218/2011/QĐ-UBND ngày 11/10/2011
|
Quy định về công tác Thi đua, khen thưởng trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày
22/052015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
31/05/2015
|
30
|
Quyết định
|
Số 3355/QĐ-UB ngày 09/10/2008
|
Ban hành Quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân Hà
Giang tiêu biểu”.
|
Không còn phù hợp với Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND
ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xét tôn vinh danh hiệu cho
danh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/01/2015
|
31
|
Quyết định
|
Số 1567/2009/QĐ-UBND ngày 01/06/2009
|
Về việc ban hành quy định phân cấp công tác quản lý
tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày
29/5/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân cấp công tác quản lý
tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
07/6/2014
|
32
|
Quyết định
|
Số 2217/QĐ-UBND ngày 11/10/2011
|
Ban hành Quy định về công nhận sáng kiến trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
Không còn phù hợp với Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND
ngày 27/3/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số điều của Điều
lệ sáng kiến ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm
2012 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
05/4/2014
|
33
|
Quyết định
|
Số 2771/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011
|
Quy định về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày
15/9/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
26/09/2016
|
34
|
Quyết định
|
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 04/01/2012
|
Quy định về số lượng, chức danh cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày
19/6/2017 của UBND tỉnh Hà Giang quy định số lượng, cán bộ, công chức xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
30/6/2017
|
35
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 11
tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công
tác Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
22/5/2018
|
36
|
Quyết định
|
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 29/5/2014
|
Về việc ban hành Quy định phân cấp công tác quản lý
tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 10
tháng 7 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp
công tác quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
20/8/2018
|
3. Lĩnh vực Văn
hóa - Ngoại vụ (08 văn bản)
|
37
|
Nghị quyết
|
Số 03/NQ-HĐND13 ngày 29/12/1994
|
Phê chuẩn tờ trình của tỉnh Hà Giang về việc quy ước
nếp sống văn hóa.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số
Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
38
|
Nghị quyết
|
Số 05/1999/NQ-HĐND13 ngày 21/01/1999
|
Về bổ sung, sửa đổi một số Chương, Điều của Quy ước
nếp sống văn hóa năm 1995.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số
Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
39
|
Nghị quyết
|
Số 107/2013/NQ-HĐND ngày 23/9/2013
|
Quy định về định mức hoạt động, nội dung và mức chi
đặc thù của đội tuyên truyền lưu động và thành viên đoàn nghệ thuật quần chúng
cấp tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 46/2016/TTLT-BTC-BVHTTDL
ngày 11/3/2016 về hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền
lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã (Thay thế Thông tư liên
tịch số 191/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính,
Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch hướng dẫn chế độ quản lý đặc thù đối với Đội
tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, thành phố, quận, huyện, thị xã).
|
01/5/2016
|
40
|
Nghị quyết
|
Số 60/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 49/2018/NQ-HĐND ngày
07/12/2018 của HĐND tỉnh quy định mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế
độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
41
|
Quyết định
|
Số 1568/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về biên
giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày
07/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên
giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
16/10/2015
|
42
|
Quyết định
|
Số 3302/QĐ-UB ngày 06/10/2008
|
Về phân cấp quản lý Nhà nước về Văn hóa, Thể thao,
Du lịch và Gia đình đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 09/02/2015
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 3302/QĐ-UB ngày 06/10/2008 của
UBND tỉnh.
|
09/02/2015
|
43
|
Quyết định
|
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016
|
Ban hành quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết
số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về một số chính sách khuyến
khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày
05/10/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành quy định chi tiết một số điều của
Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của HĐND tỉnh về một số chính
sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
16/10/2017
|
44
|
Quyết định
|
Số 1100/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013
|
Ban hành về Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 06
tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1100/2013/QĐ-UBND
ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt
động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/9/2018
|
4. Lĩnh vực Giáo
dục và Đào tạo (04 văn bản)
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 04/1999/NQ-HĐND13 ngày 23/7/1999
|
Về việc quy định thu học phí, lệ phí trong lĩnh vực
Giáo dục - Đào tạo.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số
Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
46
|
Nghị quyết
|
Số 24/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011
|
Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo
dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ở các cơ sở giáo dục
đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2011 - 2012 đến năm
học 2014 - 2015.
|
Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Nghị
quyết và được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của
HĐND tỉnh Hà Giang quy định về mức học phí tại các cơ sở giáo dục và đào tạo
công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.
|
01/8/2016
|
47
|
Quyết định
|
Số 1183/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013
|
Về việc quy định tiêu chí xác định học sinh không
thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 19
tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1183/2013 QĐ-UBND
ngày 20/6/2013 và Quyết định số 1678/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
01/10/2018
|
48
|
Quyết định
|
Số 1678/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định 1183/2003/QĐ-UBND ngày
20 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang quy định tiêu chí xác
định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
5. Lĩnh vực Công
thương (07 văn bản)
|
49
|
Nghị quyết
|
Số 206/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Về việc ban hành một số chính sách khuyến khích phát
triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang hỗ trợ phát triển kinh tế biên mậu trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2017
|
50
|
Quyết định
|
Số 3144/2006/QĐ-UBND ngày 23/11/2006
|
Ban hành Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 1304/2010/QĐ-UBND
ngày 10/5/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về trách nhiệm quản lý và cơ
chế phối hợp trong công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
20/05/2010
|
51
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 30/09/2014
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí Khuyến
công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày
28/08/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến
công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
07/09/2015
|
52
|
Quyết định
|
Số 662/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp
hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống, buôn
lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày
08/8/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ
phối hợp giữa các sở, ban, ngành, các cấp và các lực lượng chức năng trong công
tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/8/2016
|
53
|
Quyết định
|
Số 568/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản
lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 568/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3
năm 2011 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế phối hợp trong việc thực
hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/5/2018
|
54
|
Quyết định
|
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016
|
Ban hành quy định chi tiết thực hiện một số điều của
Nghị quyết số 206/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang về một
số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày
06/7/2018 của UBND tỉnh quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 120/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
16/7/2018
|
55
|
Quyết định
|
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến
công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày
16/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định xây dựng, tổ chức thực hiện và
quản lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức chi và quản lý kinh phí khuyến
công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
26/10/2018
|
6. Lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường (11 văn bản)
|
56
|
Nghị quyết
|
Số 17/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường và phí, lệ phí về khai thác, sử dụng tài nguyên nước; lệ phí trước bạ
xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng:
- Nghị quyết 210/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm
2015 của HĐND tỉnh quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo và lệ phí cấp giấy
phép đối với hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác,
sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa
bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 190/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm
2015 của HĐND của tỉnh Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/12/2015
|
57
|
Nghị quyết
|
Số 190/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi
trường trong khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày
21/7/2016 của HĐND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường trong khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/08/2016
|
58
|
Quyết định
|
Số 2653/2007/QĐ-UBND ngày 14/9/2007
|
Về phân cấp thực hiện một số nhiệm vụ về đất đai,
tài nguyên môi trường.
|
Do không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện
hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND
tỉnh Hà Giang.
|
30/01/2015
|
59
|
Quyết định
|
Số 1635/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011.
|
Về việc Ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009
của Chính phủ.
|
Không phù hợp với Luật Đất đai năm 2013; Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
|
11/7/2014
|
60
|
Quyết định
|
Số 3011/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009
|
Quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất
ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi
trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày
06/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận,
tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt
nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/9/2014
|
61
|
Quyết định
|
Số 1211/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013.
|
Quy định diện tích tối thiểu sau khi tách thửa đối
với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
62
|
Quyết định
|
Số 1129/2012/QĐ-UBND ngày 13/6/2012
|
Về việc Quy định mức bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày
09/06/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/06/2015
|
63
|
Quyết định
|
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014
|
Quy định tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra số
lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày
17/11/2016 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra số
lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
27/11/2016
|
64
|
Quyết định
|
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 ban hành kèm
theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Giang.
|
65
|
Quyết định
|
Số 2336/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011
|
Quy định cung cấp thông tin trong việc cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 07/07/2017
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 2336/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011
của UBND tỉnh Hà Giang.
|
16/7/2017
|
66
|
Quyết định
|
Số 2884/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012
|
Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày
16/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp và trách nhiệm quản lý
hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
26/10/2018
|
7. Lĩnh vực Y tế
(05 văn bản)
|
67
|
Nghị quyết
|
Số 174/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho các đối
tượng thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày
21/7/2016 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một số
đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
68
|
Nghị quyết
|
Số 62/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Về việc ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa
bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 109/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2017
|
69
|
Quyết định
|
Số 1205/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013
|
Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí
khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày
12/01/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ
chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
23/01/2016
|
70
|
Quyết định
|
Số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
|
Ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong
các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012
của UBND tỉnh Ban hành mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở
y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/01/2018
|
71
|
Quyết định
|
Số 790/QĐ-UBND ngày 09/5/2017
|
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng
nguồn vốn Ngân sách nhà nước tại các bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ trông giữ xe tại các Bệnh viện được đầu tư
bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/5/2018
|
8. Lĩnh vực Giao
thông - Xây dựng (07 văn bản)
|
72
|
Quyết định
|
Số 387/QĐ-UB ngày 27/3/1999
|
Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình.
|
Do không còn phù hợp với quy định của các văn bản
pháp luật hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày
29/01/2015.
|
29/01/2015
|
73
|
Quyết định
|
Số 2626/QĐ-UB ngày 08/9/2004
|
Ban hành bộ đơn giá dự toán xây dựng công trình.
|
Do không còn phù hợp với quy định của các văn bản
pháp luật hiện hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày
29/01/2015.
|
29/01/2015
|
74
|
Quyết định
|
Số 4819/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009
|
Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch cấp giấy phép
lái xe hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày
02/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đào tạo, sát hạch cấp giấy phép
lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn
hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
11/10/2014
|
75
|
Quyết định
|
Số 1073/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013
|
Ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nghĩa
trang trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Căn cứ ban hành hết hiệu lực; Nghị định số 35/2008/NĐ-CP
ngày 25/3/2008 về xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang hết hiệu lực và
được thay thế bằng Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về
xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng.
|
27/5/2016
|
76
|
Quyết định
|
Số 1597/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012
|
Ban hành quy định về đơn giá cước và phương pháp tính
giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 872/QĐ-UBND ngày
17/5/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về đơn giá cước và phương pháp tính
giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
27/5/2017
|
77
|
Quyết định
|
Số 3556/2009/QĐ-UBND ngày 22/9/2009
|
Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày
25/5/2017 ban hành quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
05/6/2017
|
78
|
Quyết định
|
Số 293/2011/QĐ-UBND ngày 17/02/2011
|
Ban hành quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm
quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày
14 tháng 03 năm 2018 của UBND tỉnh quy định phân công, phân cấp trách nhiệm
quản lý nhà nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Hà Giang
|
25/03/2018
|
9. Lĩnh vực Lao
động-Thương binh và Xã hội (10 văn bản)
|
79
|
Nghị quyết
|
Số 02/1999/NQ-HĐND13 ngày 23/7/1999
|
Về việc thành lập Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Hà
Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số
Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
80
|
Nghị quyết
|
Số 174/2015/NQ-HĐND ngày 24/04/2015
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho đối tượng
thuộc hộ gia đình cận nghèo, người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm
nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày
21/7/2016 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một số
đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
81
|
Quyết định
|
Số 3294/QĐ-UBND ngày 06/10/2008
|
Về việc phân cấp quản lý nhà nước về lao động, người
có công và xã hội đối với cấp huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.
|
Do không còn phù hợp với các quy định pháp luật mới
ban hành và bị bãi bỏ bằng Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của UBND
tỉnh Hà Giang.
|
30/01/2015
|
82
|
Quyết định
|
Số 3374/2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2010
|
Ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày
24/07/2015 của UBND tỉnh ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
02/08/2015
|
83
|
Quyết định
|
Số 2497/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 3374/2010/QĐ-UBND
ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp đối tượng bảo
trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
84
|
Quyết định
|
Số 563/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 3374/2010/QĐ-UBND
ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh Hà Giang, ban hành mức trợ giúp các đối tượng
bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. (Sửa đổi chính sách đối với
người khuyết tật)
|
85
|
Quyết định
|
Số 2772/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012
|
Ban hành định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ
cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày
03/12/2015 của UBND tỉnh ban hành mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào
tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2016
|
86
|
Quyết định
|
Số 2773/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012
|
Quy định chế độ đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với
đối tượng Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện
ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày
095/2016 của UBND tỉnh quy định mức chi, các khoản đóng góp, miễn, giảm, hỗ
trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội; tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
19/5/2016
|
87
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2017
|
Ban hành mức trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 và
Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Giang.
|
31/10/2018
|
88
|
Quyết định
|
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016
|
Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành mức trợ cấp,
trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10. Lĩnh vực Nông
nghiệp (09 văn bản)
|
89
|
Nghị quyết
|
Số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất
nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
của HĐND tỉnh ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông
nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
90
|
Nghị quyết
|
Số 86/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều
1 tại Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh ban
hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên
địa bàn tỉnh.
|
91
|
Quyết định
|
Số 200/2013/QĐ-UBND ngày 22/01/2013
|
Ban hành về chính sách khuyến nông trên địa bàn tỉnh
Hà Giang đến năm 2015.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày
13/05/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 -
2020.
|
23/5/2016
|
92
|
Quyết định
|
Số 2073/2013/QĐ-UBND ngày 27/9/2013
|
Ban hành Quy định về chế độ quản lý, sử dụng tiền
chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày
06/12/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành quy định cơ chế quản lý, sử dụng
tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
17/02/2017
|
93
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/03/2016
|
Ban hành quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số
209/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày
14/9/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số
209/2015/NQ-HĐND và Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về chính sách
khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh.
|
24/9/2017
|
94
|
Quyết định
|
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/02/2017
|
Ban hành Quy định cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi
trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày
30/5/2018 của UBND tỉnh quy định một số nội dung thực hiện chính sách chi trả
dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/6/2018
|
95
|
Quyết định
|
Số 1052/2011/QĐ-UBND ngày 27/05/2011
|
Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất Nông lâm nghiệp
- Thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát
triển sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
28/6/2018
|
96
|
Quyết định
|
Số 934/2013/QĐ-UBND ngày 21/05/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định 1052/2011/QĐ-UBND
ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh về chính sách hỗ trợ sản xuất nông, lâm nghiệp
và thủy sản theo cơ chế chính sách của Nghị quyết 30a trên địa bàn.
|
97
|
Quyết định
|
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 13/06/2014
|
Về việc sửa đổi bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển
sản xuất theo chính sách của Nghị quyết 30a áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
11. Lĩnh vực Tài
chính (67 văn bản)
|
98
|
Nghị quyết
|
Số 25/2004/NQ-HĐND15 ngày 06/10/2004
|
Về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí
xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số
Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
99
|
Nghị quyết
|
Số 12/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007
|
Quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ phát
triển giáo dục tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và đề nghị ban hành mới một số
Nghị quyết thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
30/9/2014
|
100
|
Nghị quyết
|
Số 03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010
|
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng
đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 141/2014/QĐ-UBND
ngày 30/9/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối
với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và cấp huyện thực
hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014
|
101
|
Nghị quyết
|
Số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007
|
Về việc quy định về thu, quản lý và sử dụng phí đấu
giá, phí vệ sinh, phí thư viện và phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp.
|
- Đối với phí thư viện: các căn cứ pháp lý để ban
hành đã bị hết hiệu lực bởi Luật Phí và lệ phí năm 2015.
- Đối với thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh (thuộc thẩm quyền của Bộ Tài
chính)
|
31/12/2016
|
102
|
Nghị quyết
|
Số 03/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007
|
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về thu phí phòng
chống thiên tai và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
|
Không thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh (thuộc
thẩm quyền của Chính phủ).
|
31/12/2016
|
103
|
Nghị quyết
|
Số 48/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Không có tên trong danh mục phí và lệ phí ban hành
kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015.
|
31/12/2016
|
104
|
Nghị quyết
|
Số 57/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Về việc quy định về mức thu, nộp quản lý và sử dụng
lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Vì chuyển từ hình thức thu lệ phí sang hình thức
thu phí.
|
31/12/2016
|
105
|
Nghị quyết
|
Số 84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa
bàn tỉnh Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
của HĐND tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi.
|
Không thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh (thuộc thẩm
quyền của Chính phủ).
|
31/12/2016
|
106
|
Nghị quyết
|
Số 91/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày
12/7/2007 của HĐND tỉnh Quy định về thu, quản lý và sử dụng Phí đấu giá, Phí
vệ sinh, Phí thư viện và Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
107
|
Nghị quyết
|
Số 171/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Quy định về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Vì chuyển sang giá dịch vụ do nhà nước định giá.
|
31/12/2016
|
108
|
Nghị quyết
|
Số 180/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND
ngày 14/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
Không có tên trong danh mục phí và lệ phí ban hành
kèm theo Luật phí và lệ phí năm 2015.
|
31/12/2016
|
109
|
Nghị quyết
|
Số 182/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015
|
Quy định về lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
110
|
Nghị quyết
|
Số 183/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015
|
Quy định về lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải
bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
111
|
Nghị quyết
|
Số 191/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015
|
Quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
112
|
Nghị quyết
|
Số 207/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định về phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Vì chuyển sang giá dịch vụ do nhà nước định giá.
|
31/12/2016
|
113
|
Nghị quyết
|
Số 49/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Về việc quy định một số nội dung chi, định mức chi
đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang (nhiệm kỳ
2011-2016).
|
Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Nghị
quyết và được thay thế bằng Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của
HĐND tỉnh ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện hoạt động của
Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
01/8/2016
|
114
|
Nghị quyết
|
Số 149/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 84/2013/NQ-HĐND
ngày 26/4/2013 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Hà Giang và sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND
tỉnh về lệ phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi.
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
của HĐND tỉnh Hà Giang và các căn cứ hết hiệu lực.
|
21/7/2016
|
115
|
Nghị quyết
|
Số 86/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí tham quan
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2016/QĐ-UBND ngày
11/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
116
|
Nghị quyết
|
Số 143/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày
11 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh quy định về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
117
|
Nghị quyết
|
Số 34/2004/NQ-HĐND ngày 16/12/2004
|
Về việc phê duyệt mức thu, quản lý và sử dụng Phí
đo đạc, lập bản đồ địa chính, Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, Phí khai thác
và sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
- Bị thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 70/2017/NQ-HĐND
ngày 24/4/2017 Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa
bàn tỉnh Hà Giang;
- Bị thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND
ngày 24/4/2017 quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/12/2016 của thường
trực HĐND tỉnh công bố danh mục các Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang ban
hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành.
|
04/5/2017
|
118
|
Nghị quyết
|
Số 16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 34/2004/NQ-HĐND
ngày 16/12/2004 và Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005 của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
|
- Bị thay thế 1 phần bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND
ngày 24/4/2017 của HĐND tỉnh quy định về phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
- Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2016
của thường trực HĐND tỉnh công bố danh mục các Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà
Giang ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành.
|
04/5/2017
|
119
|
Nghị quyết
|
Số 19/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010
|
Quy định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất; lệ phí cấp giấy phép xây dựng và sửa đổi, bổ sung quy định về phí vệ
sinh tại Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2017.
|
Bị thay thế bởi các Nghị quyết:
- Nghị quyết số 142/2014/NQ- HĐND ngày 30/9/2014 của
HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn
tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 171/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của
HĐND tỉnh quy định về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của
HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
04/5/2017
|
120
|
Nghị quyết
|
Số 142/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của HĐND tỉnh Quy định về Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
121
|
Nghị quyết
|
Số 144/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký
cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 76/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của HĐND tỉnh quy định về Lệ phí đăng ký cư trú và Lệ phí cấp chứng
minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
122
|
Nghị quyết
|
Số 145/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động của môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 73/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của HĐND tỉnh Hà Giang Quy định về phí thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
04/5/2017
|
123
|
Nghị quyết
|
Số 210/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định về Phí thẩm định đề án, báo cáo và Lệ phí
cấp giấy phép đối với hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị thay thế bằng các Nghị quyết sau:
- Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của HĐND
tỉnh Quy định về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng,
khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; Phí
thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn
tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/12/2016 của thường
trực HĐND tỉnh Hà Giang công bố danh mục các Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang
ban hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành.
|
04/5/2017
|
124
|
Nghị quyết
|
Số 22/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
125
|
Nghị quyết
|
Số 06/2005/NQ-HĐND ngày 08/7/2005
|
Về việc ban hành quy định thu các loại phí.
|
Bị bãi bỏ bằng các Nghị quyết sau:
- Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của
HĐND tỉnh quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn
tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết 207/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của
HĐND tỉnh quy định về phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 12/7/2007 của
HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định về thu phí phòng chống thiên tai
và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt;
- Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 31/12/2016 của thường
trực HĐND tỉnh công bố danh mục các Nghị quyết của HĐND tỉnh Hà Giang ban
hành quy định về phí và lệ phí hết hiệu lực thi hành.
|
24/7/2017
|
126
|
Nghị quyết
|
Số 07/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009
|
Quy định mức thu, miễn, quản lý, sử dụng lệ phí đăng
ký cư trú; lệ phí chứng minh nhân dân; lệ phí hộ tịch; lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc tại Hà Giang; lệ phí cấp bản sao và lệ
phí chứng thực.
|
Bị thay thế bởi các Nghị quyết sau:
- Nghị quyết số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của
HĐND tỉnh quy định về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của
HĐND tỉnh quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn
tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của
HĐND tỉnh Hà Giang quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết số 144/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của
HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí
chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
127
|
Nghị quyết
|
Số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 06/2005/NQ-HĐND;
Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND; Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND và bãi bỏ một
phần Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng các Nghị quyết sau:
Nghị quyết số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
của HĐND tỉnh quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa
bàn tỉnh Hà Giang;
- Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013 của HĐND
tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử
dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang
và sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về lệ
phí trước bạ xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi.
- Nghị quyết số 142/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014 của
HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
128
|
Nghị quyết
|
Số 73/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực hiện nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 92/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua
công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
24/7/2017
|
129
|
Nghị quyết
|
Số 90/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm
vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ
tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
130
|
Nghị quyết
|
Số 93/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định và Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần
trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 115/2017/NQ-HĐND ngày
06/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp
ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số
55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016.
|
18/12/2017
|
131
|
Nghị quyết
|
Số 40/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với
các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 112/2017/NQ-HĐND
ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2018
|
132
|
Nghị quyết
|
Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011
|
Về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an
ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 111/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 về
việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
01/01/2018
|
133
|
Nghị quyết
|
Số 31/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ
tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu
tư, phát triển đất và bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND
ngày 10/7/2018 của HĐND tỉnh thông qua danh
mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu
tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
134
|
Nghị quyết
|
Số 26/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
|
Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, xử lý tài
sản nhà nước đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2018/NQ-HĐND ngày
10/7/2018 của HĐND tỉnh quy định phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý,
sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản
lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
135
|
Quyết định
|
Số 4221/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
|
Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản nhà
nước chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành và không còn
phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
|
23/9/2014
|
136
|
Quyết định
|
Số 2458/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về giá
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý Nhà nước
về Giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
09/01/2015
|
137
|
Quyết định
|
Số 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009
|
Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập viên Hợp tác
xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác
xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 30/01/2015
của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 825/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 và
Quyết định số 2971/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011 của UBND tỉnh.
|
30/01/2015
|
138
|
Quyết định
|
Số 2917/2011/QĐ-UBND ngày 27/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 825/2009/QĐ-UBND
ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh Hà Giang, Quy định mức hỗ trợ cho các sáng lập
viên Hợp tác xã, Tổ hợp tác chuẩn bị thành lập; các đối tượng đào tạo, bồi
dưỡng của Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
139
|
Quyết định
|
Số 1402/2011/QĐ-UBND ngày 08/7/2011
|
Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày
30/12/2014 của UBND tỉnh ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá
cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2015
|
140
|
Quyết định
|
Số 508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mức giá tối thiểu tính thuế
tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu
tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối
với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
09/01/2015
|
141
|
Quyết định
|
Số 3048/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý Quỹ phát triển địa phương
thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh năm 2014.
|
Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Quyết
định.
|
31/12/2014
|
142
|
Quyết định
|
Số 1364/2011/QĐ-UBND ngày 05/07/2011
|
Về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử
lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của
nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày
01/09/2015 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của
Nhà nước đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý một số loại tài
sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/09/2015
|
143
|
Quyết định
|
Số 3483/2007/QĐ-UBND ngày 12/11/2007
|
Về việc Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên
đối với sản phẩm rừng tự nhiên và giá tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối
với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày
01/09/2015 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất
nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/09/2015
|
144
|
Quyết định
|
Số 103/2013/QĐ-UBND ngày 14/01/2013
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trong trường
hợp xác định đơn giá cho thuê đất và tính thu tiền sử dụng đất ở vượt hạn mức
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày
04/02/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa
bàn tỉnh Hà Giang áp dụng đối với các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2
Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về giá đất.
|
10/02/2015
|
145
|
Quyết định
|
Số 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24/9/2012
|
Về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài
nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày
24/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối
với các loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng
đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
03/4/2016
|
146
|
Quyết định
|
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất
nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
147
|
Quyết định
|
Số 1775/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011
|
Quy định về mức trích lập, sử dụng, quyết toán kinh
phí và mức chi đặc thù cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ tái định
cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày
09/3/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành quy định về mức trích lập kinh phí
và mức chi cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
19/3/2017
|
148
|
Quyết định
|
Số 740/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012
|
Ban hành quy định mức giá dịch vụ xe ra vào bến ô
tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày
10/5/2017 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/5/2017
|
149
|
Quyết định
|
Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014
|
Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá
cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày
11 tháng 05 năm 2017 của UBND tỉnh ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác
định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/06/2017
|
150
|
Quyết định
|
Số 25/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối
với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
04/02/2018
|
151
|
Quyết định
|
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016
|
Ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối
với các loại tài nguyên khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng
đất nông nghiệp đối với sản phẩm rùng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
152
|
Quyết định
|
Số 877/QĐ-UBND ngày 17/5/2017
|
Ban hành tạm thời giá tối thiểu tính thuế tài nguyên
đối với khoáng sản là kim loại vàng, thiếc trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 25
tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
04/02/2018
|
153
|
Quyết định
|
Số 760/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại
các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 01
tháng 03 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng
và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
15/03/2018
|
154
|
Quyết định
|
Số 761/QĐ-UBND ngày 03/5/2017
|
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước tại các chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
155
|
Quyết định
|
Số 977/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
Ban hành giá tối đa dịch vụ thu, gom và vận chuyển
rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01
tháng 03 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
15/03/2018
|
156
|
Quyết định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014
|
Ban hành quy định trình tự lập, gửi, thẩm định và
thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn
vốn do địa phương quản lý theo niên độ ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày
01 tháng 03 năm 2018 của UBND tỉnh về việc Quy định thời hạn gửi và thẩm định
báo cáo quyết toán vốn đầu tư do địa phương quản lý; trình tự lập, gửi, xét
duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư theo
niên độ ngân sách hằng năm, thuộc nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn
quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/03/2018
|
157
|
Quyết định
|
Số 1717/QĐ-UBND ngày 29/8/2017
|
Về việc quy định vị trí, đối tượng thu và giá dịch
vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa
khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06
tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư
bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện
Vị Xuyên tỉnh Hà Giang.
|
15/8/2018
|
158
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
|
Về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu của
Nhà nước đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý một số loại tài sản
được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 05
tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền
sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao
quyền sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý một số loại
tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/11/2018
|
159
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016
|
Về việc ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng,
tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày
09 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ
lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm
vi quản lý của tỉnh Hà Giang.
|
20/11/2018
|
160
|
Quyết định
|
Số 2640/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2016
|
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày
09 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/11/2018
|
161
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 09/03/2017
|
Ban hành Quy định về mức trích lập kinh phí và mức
chi cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh quy định mức trích kinh phí, nội dung chi
và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/12/2018
|
162
|
Quyết định
|
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018
|
Ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày
29 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy
móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/12/2018
|
163
|
Quyết định
|
Số 1115/2013/QĐ-UBND ngày 18/6/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông
tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày
25 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông
tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào cơ sở
dữ liệu quốc gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong cơ sở dữ liệu quốc gia
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/01/2019
|
164
|
Quyết định
|
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/02/2015
|
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa
bàn tỉnh Hà Giang áp dụng đối với các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2
Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về giá đất.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày
04 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
12. Lĩnh vực Kế
hoạch và Đầu tư (01 văn bản)
|
165
|
Nghị quyết
|
Số 173/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày
21/7/2016 của HĐND tỉnh quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng
điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
13. Lĩnh vực Thông
tin truyền thông - Khoa học công nghệ (07 văn bản)
|
166
|
Quyết định
|
Số 3828/2010/QĐ-UBND ngày 06/12/2010
|
Ban hành Quy định quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
Các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực: Pháp lệnh Đo
lường ngày 06 tháng 10 năm 1999 đã được thay thế bằng Luật Đo lường năm 2011.
|
01/7/2012
|
167
|
Quyết định
|
Số 4269/2009/QĐ-UBND ngày 23/10/2009
|
Ban hành Quy định quản lý đo lường trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực: Quyết định 31/2002/QĐ-BKHCNMT
ngày 17 tháng 5 năm 2002 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường về việc Ban
hành Quy định về đo lường đối với các phép đo trong thương mại bán lẻ hết
hiệu lực (bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2013/TT-BKHCN ngày 11/12/2013 của Bộ
Khoa học và công nghệ quy định kiểm tra nhà nước về đo lường.
|
01/6/2014
|
168
|
Quyết định
|
Số 2549/2012/QĐ-UBND ngày 22/11/2012
|
Mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng
Quỹ nhuận bút đối với tác phẩm báo chí, phát thanh, truyền hình; Cổng thông
tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử, bản tin của cơ quan thuộc tỉnh
quản lý.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày
11/09/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh
vực báo chí cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử, đặc san, bản tin
của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Hà Giang quản lý.
|
21/09/2015
|
169
|
Quyết định
|
Số 1421/2008/QĐ-UBND ngày 14/5/2008
|
Quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày
11/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/8/2016
|
170
|
Quyết định
|
Số 3228/2009/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Về việc ban hành Quy chế giải Báo chí tỉnh Hà
Giang.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày
06/11/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang.
|
20/11/2017
|
171
|
Quyết định
|
Số 2889/2011/QĐ-UBND ngày 26/12/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Giải
báo chí tỉnh Hà Giang.
|
172
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông
tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có)
|
Tổng số: 172 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ (Không có)
|
1.
|
|
|
|
|
II. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có)
|
1.
|
|
|
|
|
Tổng số: 0 văn bản.
|
|
|
|
Mẫu số 04 Phụ lục
IV Nghị định số 34/2016/NĐ-CP.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH HÀ GIANG TRONG KỲ HỆ THỐNG 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN.
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN
|
1. Lĩnh vực Nội
vụ (02 văn bản)
|
01
|
Nghị quyết
|
Số 42/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh về
việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân
và phụ cấp thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Khoản 3 Điều 1
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày
11/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính
sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ
dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội
ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
02
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh, quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
Điểm 9 Mục II Phụ lục I, Điểm 8 Mục II Phụ lục II,
Điểm 9 Mục II Phụ lục III và Điểm 8 Mục II Phụ lục IV.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2018 QĐ-UBND ngày 10/4/2018
của UBND tỉnh, về việc bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục đính kèm Quyết
định số 12/2017QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh quy định số
lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/4/2018
|
2. Lĩnh vực Tài
chính (07 văn bản)
|
03
|
Nghị quyết
|
Số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 Ban hành Quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu
giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản
thu.
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày
09/12/2011 của HĐND tỉnh.
|
01/01/2012
|
04
|
Nghị quyết
|
Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc sửa đổi
Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân
sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND
ngày 11/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Nội dung liên quan tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
quyết số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND
ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh quy định tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu tiền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2015
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 190/2015/NQ-HĐND
ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
17/7/2015
|
05
|
Nghị quyết
|
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân
chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
- Khoản 1 Điều 5 của Quy định về thu phạt vi phạm
an toàn giao thông.
- Mục 15 của Phụ lục.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 93/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
của HĐND tỉnh sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của HĐND
tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
06
|
Nghị quyết
|
Số 56/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường
xuyên ngân sách địa phương năm 2017.
|
Điểm h, Khoản 2, Điều 35.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
của HĐND tỉnh, quy định mức hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết
xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
07
|
Nghị quyết
|
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã
hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển
tỉnh Hà Giang.
|
Điểm a, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 43/2018 NQ-HĐND ngày 07/12/2018
của HĐND tỉnh, thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế
- xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát
triển tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
08
|
Quyết định
|
Số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Giang, ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an
ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Khoản 2, Khoản 3 Điều 1 và Khoản 1 Điều 3.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1884/2012/QĐ-UBND
ngày 19/9/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế
quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 UBND tỉnh Hà
Giang.
|
29/9/2012
|
09
|
Quyết định
|
Số 3022/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Giang, ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Mục 1 điều 1.
|
Được thay thế bằng Quyết định số 40/2018/QĐ-UBND ngày
25/12/2018 của UBND tỉnh Hà Giang V/v điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên
địa bàn thành phố Hà Giang.
|
04/01/2019
|
3. Lĩnh vực Kế hoạch
và Đầu tư (01 văn bản)
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 Ban hành một số
chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang.
|
Điều 3 và điểm a, b, khoản 1, Điều 5
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 206/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành một số chính sách khuyến khích
phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2016
|
Điều 4; khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 tại Điều
6
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 209/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách khuyến khích phát triển
sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
- Điểm b khoản 3 Điều 5 quy định về hỗ trợ đăng ký
thương hiệu sản phẩm.
- Khoản 1 Điều 6 về hỗ trợ phát triển Hợp tác xã nông
nghiệp.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1 tại Nghị
quyết số 209/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh ban hành
chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
Điều 8
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định một số chính sách khuyến khích
phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
4. Lĩnh vực Y tế
(02 văn bản)
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Giang ban hành chính sách hỗ trợ công tác Dân số và kế hoạch hóa
gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
- Điểm d Khoản 1 Điều 1
- Điểm d Khoản 2 Điều 1
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày
11/12/2016 của HĐND tỉnh quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính
sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ
dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội
ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
12
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám,
chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Sửa đổi Điều 2 Quy định.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND tỉnh, sửa đổi Điều 2 Quy định về trình tự thủ tục và mức
hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.
|
08/01/2018
|
5. Lĩnh vực Văn
hóa - Giáo dục (02 văn bản)
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội
đồng nhân dân tỉnh ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo
không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và
Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú
tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Khoản 2 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về khoảng cách và địa
bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong
ngày; Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
14
|
Quyết định
|
Số 918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 Ban hành quy định
dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
- Điểm d, khoản a Điều 8 quy định nội dung chi “10%
trích nộp ngân sách Nhà nước”.
- Toàn bộ nội dung khoản 2, Điều 11.
|
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND
ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/4/2014
|
6. Lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường (01 văn bản)
|
15
|
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 Ban hành quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
Khoản 1 điều 17
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày
13/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 1, Điều 17 Quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang.
|
22/11/2017
|
7. Lĩnh vực Nông
nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy lợi (01 văn bản)
|
16
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 Ban hành quy định
chi tiết thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
- Tiết 2, điểm a, khoản 1, điều 3, chương II.
- Tiết 2, tiết 3, điểm b, khoản 1, điều 3, chương
II.
- Điểm d, khoản 3, điều 4, chương II.
- Điểm h, khoản 2, điều 8, chương II.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND
ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số
22/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực
hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ.
|
15/6/2017
|
8. Lĩnh vực Công
thương (01 văn bản)
|
17
|
Quyết định
|
Số 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 Quy định về trình
tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Điều 5 Chương II Quy định
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 2884/2012/QĐ-UBND ngày
21/12/2012 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
31/12/2012
|
II. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN (Không có)
|
Tổng số: 17 văn
bản.
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019 (Không có)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN
|
II. VĂN BẢN NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
Mẫu số 05 Phụ lục
IV Nghị định số 34/2016/NĐ-CP.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG TRONG KỲ
HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Thời điểm có hiệu
lực
|
Ghi chú3
|
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(10 văn bản)
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 50/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định mức chi đặc thù cho công tác kiểm tra, xử
lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
24/7/2012
|
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 147/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ
sở trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014
|
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 177/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Về quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở
cơ sở trên địa bàn tỉnh.
|
04/05/2015
|
|
4
|
Quyết định
|
Số 2197/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về
đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
29/10/2012
|
|
5
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015
|
Ban hành quy định về cơ chế phân công phối hợp, điều
kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
28/01/2015
|
Hết hiệu lực từ
ngày 15/3/2019
|
6
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015
|
Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên
địa bàn tỉnh Hà Giang
|
04/11/2015
|
|
7
|
Quyết định
|
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017
|
Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về
chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch của Ủy ban nhân dân
cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/03/2017
|
|
8
|
Quyết định
|
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017
|
Về việc bãi bỏ 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang.
|
22/09/2017
|
|
9
|
Quyết định
|
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh
đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng
Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
20/10/2017
|
|
10
|
Quyết định
|
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
Quy định mức trần chi phí in, chụp (photocopy), đánh
máy giấy tờ, văn bản trong thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12/02/2018
|
|
II. LĨNH VỰC TỔ
CHỨC, NỘI VỤ (28 văn bản)
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 42/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, mức hỗ trợ
tiền ăn cho dân quân và phụ cấp Thôn đội trưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu
giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các tổ chức Hội trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
24/7/2012
|
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 95/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013
|
Ban hành chính sách đối với trí thức trẻ về công tác
tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
22/7/2013
|
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 114/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013
|
Quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác
xã hội tình nguyện xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2013
|
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 157/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát triển tỉnh
Hà Giang”.
|
21/12/2014
|
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 175/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Về việc bổ sung Nghị quyết số 157/2014/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang quy định tặng Huy hiệu “Vì sự
nghiệp phát triển tỉnh Hà Giang”.
|
04/5/2015 và áp
dụng thực hiện từ ngày 01/01/2015
|
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Ban hành Nội quy các Kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
01/8/2016
|
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 27/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Về việc ban hành Đề án “Đổi mới, nâng cao chất lượng,
hiệu quả hoạt động của HĐND tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
01/8/2016
|
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 28/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Ban hành chế độ, định mức chi đảm bảo các điều kiện
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
01/8/2016
|
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 42/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 96/2013/NQ-HĐND ngày
12/7/2013 và Nghị quyết số 130/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Hà
Giang.
|
21/12/2016
|
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 52/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính
nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2016
|
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 96/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
24/7/2017
|
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Về việc hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động
hợp đồng tự nguyện thôi việc, nghỉ công tác chờ đủ tuổi nghỉ hưu.
|
01/8/2018 đến
31/12/2020
|
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 27/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính
sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ
dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội
ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
|
25
|
Quyết định
|
Số 1114/2011/QĐ-UBND ngày 02/06/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý và sử dụng Viện
trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12/6/2011
|
|
26
|
Quyết định
|
Số 2362/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013
|
Ban hành Quy chế tuyển chọn, quản lý và sử dụng trí
thức trẻ về công tác tại các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh.
|
05/11/2013
|
|
27
|
Quyết định
|
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/03/2014
|
Ban hành Quy định chi tiết một số điều của Điều lệ
sáng kiến ban hành theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính
phủ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
05/4/2014
|
|
28
|
Quyết định
|
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 29/07/2014
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
07/8/2014
|
|
29
|
Quyết định
|
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014
|
Ban hành Quy chế xét tôn vinh danh hiệu cho danh nhân,
doanh nghiệp tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/01/2015
|
|
30
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015
|
Ban hành quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12/02/2015
|
|
31
|
Quyết định
|
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 16/03/2015
|
Ban hành Quy chế xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp phát
triển tỉnh Hà Giang”.
|
25/03/2015
|
|
32
|
Quyết định
|
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19/06/2017
|
Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
30/06/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
33
|
Quyết định
|
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh
đối với Trưởng, Phó trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ
và Trưởng, Phó trưởng phòng Nội vụ các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
01/02/2018
|
|
34
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018
|
Về việc bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục đính
kèm Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh quy
định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
20/04/2018
|
|
35
|
Quyết định
|
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày
22 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công tác Thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/04/2018
|
|
36
|
Quyết định
|
Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày
29 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp công tác
quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
20/08/2018
|
|
37
|
Chỉ thị
|
Số 21/2003/CT-UBND ngày 16/7/2003
|
Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 58/2001/NĐ-CP
của Chính phủ về quản lý và sử dụng con dấu.
|
16/7/2003
|
|
38
|
Chỉ thị
|
Số 11/2005/CT-UBND ngày 20/7/2005
|
Về việc tăng cường công tác quản lý các hoạt động
tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2005
|
|
III. LĨNH VỰC NGOẠI
VỤ (02 văn bản)
|
39
|
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về biên
giới trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
16/10/2015
|
|
40
|
Quyết định
|
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1100/2013/QĐ-UBND ngày
17/6/2013 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/09/2018
|
|
IV. LĨNH VỰC KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (06 văn bản)
|
41
|
Nghị quyết
|
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 200/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hà Giang.
|
20/12/2015
|
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng
điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
|
44
|
Quyết định
|
Số 1926/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực quy hoạch,
Kế hoạch cho các cấp, các ngành.
|
26/7/2007
|
|
45
|
Quyết định
|
Số 2748/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012
|
Ban hành Quy định hướng dẫn chi tiết một số điều của
Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang - khóa
XVI, về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2012
|
|
46
|
Quyết định
|
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 22/3/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng
trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/04/2016
|
|
V. LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH (102 văn bản)
|
47
|
Nghị quyết
|
Số 22/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng và di chuyển
nhà ở trên đất thuộc vùng quy hoạch để phát triển cây cao su giai đoạn 2008 -
2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/12/2008
|
|
48
|
Nghị quyết
|
Số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2010
|
Hết hiệu lực một
phần
|
49
|
Nghị quyết
|
Số 35/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/7/2010
|
|
50
|
Nghị quyết
|
Số 38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2011.
|
21/12/2010
|
|
51
|
Nghị quyết
|
Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc sửa đổi Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân
chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành
kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh.
|
01/01/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
52
|
Nghị quyết
|
Số 58/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài
vào làm việc, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong
nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2012
|
|
53
|
Nghị quyết
|
Số 89/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên Hợp tác
xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
03/5/2013
|
|
54
|
Nghị quyết
|
Số 140/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm phân
chia đối với khoản thu cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
10/10/2014 và được
áp dụng thực hiện từ ngày 01/8/2014
|
|
55
|
Nghị quyết
|
Số 141/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối
với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và cấp huyện thực
hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014
|
|
56
|
Nghị quyết
|
Số 162/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định mức chi thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo
vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2014 - 2015.
|
21/12/2014
|
|
57
|
Nghị quyết
|
Số 181/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015
|
Quy định tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu tiền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2015 và
được áp dụng thực hiện từ năm ngân sách 2015
|
|
58
|
Nghị quyết
|
Số 204/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, cho thuê
quyền khai thác chuyển nhượng và thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn
tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/12/2015
|
|
59
|
Nghị quyết
|
Số 32/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định về phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây
đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
|
60
|
Nghị quyết
|
Số 205/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý
doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/12/2015
|
|
61
|
Nghị quyết
|
Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Quy định về phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng,
công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
|
62
|
Nghị quyết
|
Số 45/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
|
63
|
Nghị quyết
|
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
64
|
Nghị quyết
|
Số 56/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017.
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một
phần
|
65
|
Nghị quyết
|
Số 61/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Quy định về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
01/01/2017
|
|
66
|
Nghị quyết
|
Số 69/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn
ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Hà Giang,
giai đoạn 2016 - 2020.
|
04/5/2017
|
|
67
|
Nghị quyết
|
Số 70/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
68
|
Nghị quyết
|
Số 71/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
69
|
Nghị quyết
|
Số 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
70
|
Nghị quyết
|
Số 73/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
71
|
Nghị quyết
|
Số 74/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
72
|
Nghị quyết
|
Số 76/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Lệ phí đăng ký cư trú và Lệ phí cấp chứng
minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
73
|
Nghị quyết
|
Số 77/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Lệ phí cấp giấy ghép lao động cho người
nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
74
|
Nghị quyết
|
Số 78/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Lệ phí cấp giấy ghép xây dựng trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
75
|
Nghị quyết
|
Số 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
76
|
Nghị quyết
|
Số 80/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh
giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất; Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng
nước mặt; Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
77
|
Nghị quyết
|
Số 81/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo
đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; Phí đăng ký giao dịch
bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
78
|
Nghị quyết
|
Số 82/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Quy định về Phí thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
04/5/2017
|
|
79
|
Nghị quyết
|
Số 84/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
|
80
|
Nghị quyết
|
Số 85/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ kinh phí đầu tư
cơ sở hạ tầng đối với các dự án xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục và y tế trên
địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2017 - 2025.
|
24/7/2017
|
|
81
|
Nghị quyết
|
Số 90/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện
xã hội của Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
|
82
|
Nghị quyết
|
Số 91/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm
vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2017
|
|
83
|
Nghị quyết
|
Số 92/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
|
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
24/7/2017
|
|
84
|
Nghị quyết
|
Số 110/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2017
|
|
85
|
Nghị quyết
|
Số 111/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng
7 năm 2011 của HĐND tỉnh về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an
ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2018
|
|
86
|
Nghị quyết
|
Số 112/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2018
|
|
87
|
Nghị quyết
|
Số 115/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các
cấp ngân sách trên trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số
55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016.
|
18/12/2017
|
|
88
|
Nghị quyết
|
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Quy định nhiệm vụ chi, phân bổ chi phí quản lý chung
và một số mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
20/7/2018
|
|
89
|
Nghị quyết
|
Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Quy định định mức kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu
tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
20/7/2018
|
|
90
|
Nghị quyết
|
Số 10/2018/NQ-HĐNĐ ngày 10/7/2018
|
Quy định thời gian gửi các báo cáo tài chính - ngân
sách, kế hoạch đầu tư công trung hạn, dự toán, phân bổ, quyết toán ngân sách;
thời gian giao dự toán, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương.
|
20/7/2018
|
|
91
|
Nghị quyết
|
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn
dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
20/7/2018 và được áp
dụng năm 2019
|
|
92
|
Nghị quyết
|
Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem
để kiểm tra, thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
|
93
|
Nghị quyết
|
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng
kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai
đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
|
94
|
Nghị quyết
|
Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định việc
quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương
quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
|
95
|
Nghị quyết
|
Số 30/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định một số nội dung, mức chi đặc thù và tỷ lệ
phân bổ kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa
phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính phục vụ công tác bảo đảm trật
tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
96
|
Nghị quyết
|
Số 31/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh
tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
|
97
|
Nghị quyết
|
Số 37/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
98
|
Nghị quyết
|
Số 41/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Phân cấp thẩm quyền phê duyệt đề án cho thuê quyền
khai thác, quyết định thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, xử lý tài sản kết
cấu hạ tầng thủy lợi thuộc tỉnh Hà Giang quản lý.
|
18/12/2018
|
|
99
|
Nghị quyết
|
Số 42/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở
hữu toàn dân và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu
toàn dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
100
|
Nghị quyết
|
Số 49/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế
độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
101
|
Nghị quyết
|
Số 50/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định về phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
102
|
Nghị quyết
|
Số 51/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định nội dung và mức chi hoạt động của Hội đồng
tư vấn thuộc Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy
ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
103
|
Nghị quyết
|
Số 52/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức chi cho công tác bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
104
|
Quyết định
|
Số 1006/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền
ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
27/03/2007
|
|
105
|
Quyết định
|
Số 1739/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa
hàng xăng dầu tỉnh Hà Giang đến năm 2015.
|
16/7/2007
|
|
106
|
Quyết định
|
Số 3559/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007
|
Quy định tỷ lệ phân bổ chi bảo đảm trật tự an toàn
giao thông (TTATGT) từ nguồn thu tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông đường bộ, đường thủy của lực lượng Công an và Thanh tra GTVT
tỉnh.
|
26/11/2007
|
|
107
|
Quyết định
|
Số 2665/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008
|
Phân cấp quản lý nhà nước về tài chính đối với cấp
huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.
|
25/8/2008
|
|
108
|
Quyết định
|
Số 1280/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009
|
Về việc Quy định bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ đối với nhà ở, nhà xưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/5/2009
|
|
109
|
Quyết định
|
Số 579/2010/QĐ-UBND ngày 02/03/2010
|
Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô B1, B2,
C trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12/03/2010
|
|
110
|
Quyết định
|
Số 1666/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011
|
Phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản của các dự án sử
dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc thuộc tỉnh Hà Giang quản lý.
|
21/8/2011
|
|
111
|
Quyết định
|
Số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng
- an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
25/12/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
112
|
Quyết định
|
Số 1884/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản
lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm
theo Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 UBND tỉnh Hà Giang.
|
29/9/2012
|
|
113
|
Quyết định
|
Số 2588/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012
|
Quy định một số nội dung, mức chi thực hiện xây dựng
ngân hàng cầu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
07/12/2012
|
|
114
|
Quyết định
|
Số 2621/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012
|
Quy định tạm thời mức đóng góp từ hoạt động khai thác
khoáng sản để đầu tư nâng cấp, duy tu, xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xây dựng
công trình phúc lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
13/12/2012 và áp dụng
01/12/21012
|
|
115
|
Quyết định
|
Số 1289/QĐ-UBND ngày 03/7/2013
|
Quy định điểm thu phí tham quan và mức thu, quản lý
sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
13/7/2013
|
|
116
|
Quyết định
|
Số 2434/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại
tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
09/11/2013
|
|
117
|
Quyết định
|
Số 2958/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013
|
Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô
tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2014
|
|
118
|
Quyết định
|
Số 3022/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013
|
Ban hành mức giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
02/01/2014
|
Hết hiệu lực một
phần
|
119
|
Quyết định
|
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015
|
Về mức thu và quản lý Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
10/09/2015
|
|
120
|
Quyết định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Về quản lý và sử dụng Quỹ phát triển cộng đồng xã,
thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020.
|
09/01/2016
|
|
121
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016
|
Về mức thu và quản lý Phí chợ trên địa bàn tỉnh
Hà Giang năm 2016 - 2017.
|
12/02/2016
|
|
122
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016
|
Về việc bổ sung Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày
01/09/2015 của UBND tỉnh về mức thu và quản lý Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
12/02/2016
|
|
123
|
Quyết định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2016
|
Về việc quy định mức học phí đối với ngành, nghề đào
tạo trung cấp nghề và cao đẳng nghề từ năm học 2016-2017 đến năm học
2020-2021.
|
01/12/2016
|
|
124
|
Quyết định
|
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016
|
Về việc Quy định điểm thu phí và mức thu phí thăm
quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
01/01/2017
|
|
125
|
Quyết định
|
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016
|
Quy định chi tiết Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày
11/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về thu tiền bảo vệ, phát triển
đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích
phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
22/12/2016 và
áp dụng thực hiện từ ngày 01/01/2016
|
|
126
|
Quyết định
|
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10/05/2017
|
Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/05/2017
|
|
127
|
Quyết định
|
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 22/05/2017
|
Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để xác định đơn giá
cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/06/2017
|
|
128
|
Quyết định
|
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
04/02/2018
|
|
129
|
Quyết định
|
Số 04/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/02/2018
|
|
130
|
Quyết định
|
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 01/03/2018
|
Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và
trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
15/03/2018
|
|
131
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 01/03/2018
|
Ban hành giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác
thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
15/03/2018
|
|
132
|
Quyết định
|
Số 07/2018/QĐ-UBND ngày 01/03/2018
|
Về việc Quy định thời hạn gửi và thẩm định báo cáo
quyết toán vốn đầu tư do địa phương quản lý; trình tự lập, gửi, xét duyệt,
thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư theo niên độ
ngân sách hằng năm, thuộc nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/03/2018
|
|
133
|
Quyết định
|
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh
đối với Trưởng, Phó trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài chính; Trưởng,
Phó trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
23/04/2018
|
|
134
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018
|
Về việc phê duyệt mức chi hỗ trợ công tác phòng chống
số đề, làm vé số giả trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/06/2018
|
|
135
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách Nhà nước tại khu vực cửa khẩu quốc tế Thanh Thủy, huyện
Vị Xuyên tỉnh Hà Giang.
|
15/08/2018
|
|
136
|
Quyết định
|
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018
|
Về việc ban hành hệ thống biểu mẫu báo cáo tình hình
thực hiện và thanh toán các nguồn vốn đầu tư công của cơ quan, đơn vị trực
tiếp quản lý, sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/08/2018
|
|
137
|
Quyết định
|
Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018
|
Quy định về thời hạn xét duyệt, thẩm định báo cáo
quyết toán năm của các đơn vị dự toán, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách
và ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/09/2018
|
|
138
|
Quyết định
|
Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên
dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/09/2018
|
|
139
|
Quyết định
|
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018
|
Quy định chi tiết một số điều tại Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số
nội dung về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp chương trình mục tiêu quốc
gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/09/2018
|
|
140
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc phân cấp thẩm quyền xác lập quyền
sở hữu của Nhà nước đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao
quyền sở hữu cho Nhà nước và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý một số loại
tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/11/2018
|
|
141
|
Quyết định
|
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018
|
Quy định một số mức chi đối với Hội thi sáng tạo kỹ
thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
01/12/2018
|
|
142
|
Quyết định
|
Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn
tài sản cố định vô hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản
lý của tỉnh Hà Giang.
|
20/11/2018
|
|
143
|
Quyết định
|
Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018
|
Quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
20/11/2018
|
|
144
|
Quyết định
|
Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
Quy định mức trích kinh phí, nội dung chi và mức chi
đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng
chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/12/2018
|
|
145
|
Quyết định
|
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018
|
Ban hành Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/12/2018
|
|
146
|
Quyết định
|
Số 37/2018/QĐ-UBND ngày 04/12/2018
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
|
147
|
Quyết định
|
Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm
tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào cơ sở dữ liệu quốc
gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong cơ sở dữ liệu quốc gia trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
04/01/2019
|
|
148
|
Quyết định
|
Số 40/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
|
V/v điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn
thành phố Hà Giang.
|
04/01/2019
|
|
VI. LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VÀ VẬN TẢI (03 văn bản)
|
149
|
Nghị quyết
|
Số 34/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định phân cấp thẩm quyền điều chuyển, thanh lý,
cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc
tỉnh Hà Giang quản lý.
|
01/8/2016
|
|
150
|
Quyết định
|
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014
|
Ban hành Quy định về đào tạo, sát hạch cấp giấy phép
lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn
hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
11/10/2014
|
|
151
|
Quyết định
|
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/05/2017
|
Quy định tiêu chí cho bến xe khách thấp hơn bến xe
khách loại 6 thuộc các vùng sâu, vùng xa, các khu vực có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
20/05/2017
|
|
VII. LĨNH VỰC XÂY
DỰNG (08 văn bản)
|
152
|
Quyết định
|
Số 1993/2010/QĐ-UBND ngày 30/06/2010
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường
đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/7/2010
|
|
153
|
Quyết định
|
Số 1762/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011
|
Quy định về công tác quản lý cây xanh đô thị trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/9/2011
|
|
154
|
Quyết định
|
Số 2198/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
Quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô
thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
29/10/2012
|
|
155
|
Quyết định
|
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
|
Quy định về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
06/02/2014
|
|
156
|
Quyết định
|
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về hoạt
động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
09/01/2015
|
|
157
|
Quyết định
|
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 25/05/2017
|
Ban hành quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư
xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
05/06/2017
|
|
158
|
Quyết định
|
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 14/03/2018
|
Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà
nước về chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
25/03/2018
|
|
159
|
Chỉ thị
|
Số 18/2011/CT-UBND ngày 03/06/2010
|
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý chất lượng công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
03/6/2011
|
|
VIII. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (15 văn bản)
|
160
|
Nghị quyết
|
Số 03/2006/NQ-HĐND ngày 10/7/2006
|
Về việc phê chuẩn quy hoạch khảo sát, thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn
2006 - 2010 định hướng đến năm 2020.
|
10/7/2006
|
|
161
|
Nghị quyết
|
Số 25/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 03/2006/NQ-HĐND
ngày 10/7/2006 của HĐND tỉnh Hà Giang phê chuẩn Quy hoạch khảo sát, thăm dò,
khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai
đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020.
|
10/12/2008
|
|
162
|
Nghị quyết
|
Số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2014
|
|
163
|
Quyết định
|
Số 1747/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007
|
Quy định thời hạn thực hiện thủ tục hành chính trong
lĩnh vực đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
16/7/2007
|
|
164
|
Quyết định
|
Số 1562/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011
|
Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập nhật, khai
thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
08/8/2011
|
|
165
|
Quyết định
|
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 06/09/2014
|
Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận,
tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước
chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/9/2014
|
|
166
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2014
|
|
167
|
Quyết định
|
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014
|
Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2015
|
|
168
|
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/06/2015
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
19/06/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
169
|
Quyết định
|
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 14/08/2015
|
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
23/08/2015
|
|
170
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
|
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành
phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
26/11/2016
|
|
171
|
Quyết định
|
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 17/04/2017
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND
ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Hà Giang Ban hành Bảng giá các loại đất giai
đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
27/04/2017
|
|
172
|
Quyết định
|
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 2336/2011/QĐ-UBND ngày
27 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Hà Giang.
|
16/07/2017
|
|
173
|
Quyết định
|
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017
|
Sửa đổi khoản 1, Điều 17 Quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang.
|
22/11/2017
|
|
174
|
Quyết định
|
Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp và trách nhiệm quản lý hoạt
động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
26/10/2018
|
|
IX. LĨNH VỰC KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (05 văn bản)
|
175
|
Quyết định
|
Số 1930/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Ban hành kèm theo quy định phân cấp quản lý nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cho huyện, thị.
|
16/7/2007
|
|
176
|
Quyết định
|
Số 3755/QĐ-UBND ngày 04/12/2007
|
Ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh
phí đối với các Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2008
|
|
177
|
Quyết định
|
Số 360/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011
|
Ban hành quy định phân công trách nhiệm và quan hệ
phối hợp giữa các ngành, các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm,
hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
07/03/2011
|
|
178
|
Quyết định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 06/08/2015
|
Ban hành Một số định mức xây dựng dự toán kinh phí
đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
16/08/2015
|
|
179
|
Quyết định
|
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 11/8/2016
|
Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công
nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/08/2016
|
|
X. LĨNH VỰC THÔNG
TIN TRUYỀN THÔNG (10 văn bản)
|
180
|
Nghị quyết
|
Số 139/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Về việc ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ công chức,
viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, mặt trận
tổ quốc, các tổ chức đoàn thể, các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014 và
được áp dụng thực hiện từ ngày 01/01/2015
|
|
181
|
Quyết định
|
Số 131/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009
|
Quy định Quản lý xây dựng các công trình trạm thu,
phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
19/01/2009
|
|
182
|
Quyết định
|
Số 484/2012/QĐ-UBND ngày 29/03/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm
bảo an toàn thông tin trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan
Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
08/4/2012
|
|
183
|
Quyết định
|
Số 614/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013
|
Ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống
thư điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
12/4/2013
|
|
184
|
Quyết định
|
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 08/04/2014
|
Ban hành Quy định phân cấp, ủy quyền quyết định đầu
tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
17/4/2014
|
|
185
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015
|
Ban hành quy định về quản lý, phân cấp quản lý điểm
truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
22/01/2015
|
|
186
|
Quyết định
|
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/09/2015
|
Ban hành Quy định quản lý, vận hành, sử dụng và bảo
đảm an toàn thông tin mạng diện rộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
13/09/2015
|
|
187
|
Quyết định
|
Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 11/09/2015
|
Ban hành quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh
vực báo chí cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử, đặc san, bản tin
của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Hà Giang quản lý.
|
2009/2015
|
|
188
|
Quyết định
|
Số 19/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp, xử lý thông tin
và vận hành, duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Giang.
|
14/10/2015
|
|
189
|
Quyết định
|
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017
|
Về việc bãi bỏ 03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang.
|
20/11/2017
|
|
XI. LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (11 văn bản)
|
190
|
Nghị quyết
|
Số 63/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải
thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
24/7/2012
|
|
191
|
Nghị quyết
|
Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển
du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
|
192
|
Quyết định
|
Số 1576/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006
|
Quy định mức chi hoạt động sự nghiệp văn hóa thông
tin - tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
26/6/2006
|
Hết hiệu lực từ
ngày 15/02/2019
|
193
|
Quyết định
|
Số 3402/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008
|
Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
23/10/2008
|
|
194
|
Quyết định
|
Số 1926/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009
|
Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học nghệ
thuật tỉnh Hà Giang.
|
05/7/2009
|
|
195
|
Quyết định
|
Số 3868/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010
|
Ban hành Quy ước mẫu của thôn, bản, tổ dân phố trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
17/12/2010
|
|
196
|
Quyết định
|
Số 2006/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012
|
Ban hành Quy chế quy định quản lý, bảo vệ và phát
triển Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
|
20/10/2012
|
|
197
|
Quyết định
|
Số 2819/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2010
|
Quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận
động viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
28/12/2012
|
|
198
|
Quyết định
|
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
Về việc phân cấp, ủy quyền một số nội dung quản lý
nhà nước trong lĩnh vực văn hóa cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
23/05/2016
|
|
199
|
Quyết định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017
|
Về định mức hoạt động, nội dung và mức chi đặc thù
đối với Đội Tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/04/2017
|
|
200
|
Quyết định
|
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết
số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định một số chính sách khuyến khích phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
1610/2017
|
|
XII. LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI (16 văn bản)
|
201
|
Nghị quyết
|
Số 74/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012
|
Ban hành định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho
các công trình thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà
Giang giai đoạn 2013 - 2020.
|
01/01/2013
|
|
202
|
Nghị quyết
|
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
21/12/2016
|
|
203
|
Nghị quyết
|
Số 29/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Ban hành chính sách khuyến khích phát triển sản xuất
nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
|
204
|
Quyết định
|
Số 557/QĐ-UB ngày 19/6/1997
|
Về việc đóng cửa rừng tự nhiên và giải quyết nhu cầu
lâm sản trên địa bàn tỉnh.
|
01/7/1997
|
|
205
|
Quyết định
|
Số 2002/2000/QĐ-UB ngày 21/8/2000
|
Ban hành quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức
thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Hà Giang.
|
21/8/2000
|
|
206
|
Quyết định
|
Số 3328/2000/QĐ-UB ngày 06/12/2000
|
Ban hành quy định về tổ chức hợp đồng bảo vệ rừng
cấp xã trong vụ khô hanh.
|
01/11/2000
|
|
207
|
Quyết định
|
Số 1931/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn cho cấp huyện.
|
26/7/2007
|
|
208
|
Quyết định
|
Số 1533/2011/QĐ-UBND ngày 26/07/2011
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
tỉnh Hà Giang.
|
05/8/2011
|
|
209
|
Quyết định
|
Số 2599/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013
|
Quy định mức thanh toán chi phí cho các tổ chức, cá
nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng
cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
22/11/2013
|
|
210
|
Quyết định
|
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015
|
Ban hành quy định chi tiết thực hiện Quyết định số
50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
20/11/2015
|
Hết hiệu lực một
phần
|
211
|
Quyết định
|
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 -
2020.
|
23/05/2016
|
|
212
|
Quyết định
|
Số 24/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
Về việc ban hành định mức về giống, mức hỗ trợ khoanh
nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản
ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP
trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016 - 2020.
|
01/01/2017
|
|
213
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 07/06/2017
|
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND
ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực hiện Quyết định
số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ.
|
17/06/2017
|
|
214
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết 209/2015/NQ-HĐND
và Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách
khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh.
|
24/09/2017
|
Hết hiệu lực từ
ngày 07/3/2019
|
215
|
Quyết định
|
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018
|
Quy định một số nội dung thực hiện chính sách chi
trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/06/2018
|
|
216
|
Quyết định
|
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018
|
Bãi bỏ các quyết định của UBND tỉnh về chính sách
hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của
Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
28/06/2018
|
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO (08 văn bản)
|
217
|
Nghị quyết
|
Số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011
|
Ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh
nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010
và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại
các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
25/7/2011
|
Hết hiệu lực một
phần
|
218
|
Nghị quyết
|
Số 88/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Về việc bãi bỏ một phần đối tượng được hưởng chính
sách quy định tại Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh,
về ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc
đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định
số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ
đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông
công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
03/5/2013 và được
áp dụng thực hiện từ ngày 15/3/2013
|
|
219
|
Nghị quyết
|
Số 19/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định về mức học phí tại các cơ sở giáo dục và
đào tạo công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021.
|
01/8/2016
|
|
220
|
Nghị quyết
|
Số 44/2016/NQ-HĐND ngày 11/12/2016
|
Quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác
định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; Tỷ lệ khoán kinh
phí phục vụ nấu ăn tập trung cho học sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2017
|
|
221
|
Quyết định
|
Số 1916/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Quy định phân cấp quản lý giáo dục và đào tạo cho
UBND cấp huyện, cấp xã; các phòng giáo dục và đào tạo và các đơn vị sự nghiệp
giáo dục.
|
26/7/2007
|
|
222
|
Quyết định
|
Số 918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013
|
Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
27/5/2013
|
Hết hiệu lực một
phần
|
223
|
Quyết định
|
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 01/04/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 918/2013/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về dạy
thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/4/2014
|
|
224
|
Quyết định
|
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 19/9/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1183/2013/QĐ-UBND ngày
20/6/2013 và Quyết định số 1678/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Giang.
|
01/10/2018
|
|
XIV. LĨNH VỰC Y
TẾ (07 văn bản)
|
225
|
Nghị quyết
|
Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Ban hành chính sách hỗ trợ công tác Dân số và Kế hoạch
hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2012
|
Hết hiệu lực một
phần
|
226
|
Nghị quyết
|
Số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2017
|
|
227
|
Quyết định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ
chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
22/01/2016
|
Hết hiệu lực một
phần
|
228
|
Quyết định
|
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1854/2012/QĐ-UBND ngày
17 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành mức giá một số
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
10/01/2018
|
|
229
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi Điều 2 Quy định về trình tự thủ tục và mức
hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.
|
08/01/2018
|
|
230
|
Quyết định
|
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018
|
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh
đối với Trưởng, Phó trưởng các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế;
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
23/04/2018
|
|
231
|
Quyết định
|
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018
|
Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe tại các Bệnh viện
được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
15/05/2018
|
|
XV. LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (14 văn bản)
|
232
|
Nghị quyết
|
Số 14/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010
|
Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn đi xuất
khẩu lao động tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà
Giang đối với người lao động không thuộc hộ nghèo, huyện nghèo trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
23/7/2010
|
|
233
|
Nghị quyết
|
Số 36/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một
số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/8/2016
|
|
234
|
Nghị quyết
|
Số 106/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên
chức và người lao động làm việc tại cơ sở thực hiện chức năng quản lý người
nghiện ma túy và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2018
|
|
235
|
Nghị quyết
|
Số 53/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao
tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
01/01/2019
|
|
236
|
Quyết định
|
Số 1645/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008
|
Quy định mức đóng góp kinh phí đối với đối tượng có
thu nhập tự nguyện vào sống tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hà Giang.
|
08/6/2008
|
|
237
|
Quyết định
|
Số 2664/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011
|
Ban hành mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ người cao
tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
11/12/2011
|
Hết hiệu lực từ
ngày 15/01/2019
|
238
|
Quyết định
|
Số 2056/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013
|
Quy định số lượng và mức hỗ trợ cán bộ theo dõi, quản
lý người nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
06/10/2013
|
|
239
|
Quyết định
|
Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 30/09/2014
|
Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại và
tiền thuê phòng nghỉ trong mỗi đợt khám, phẫu thuật cho trẻ em bị bệnh tim bẩm
sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
09/10/2014
|
|
240
|
Quyết định
|
Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015
|
Ban hành mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào
tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2016
|
|
241
|
Quyết định
|
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành, duy tu, bảo
dưỡng các công trình hạ tầng sau đầu tư giao cho thôn, bản trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
19/05/2016
|
|
242
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Quy định mức chi, các khoản đóng góp, miễn, giảm,
hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội; tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
19/05/2016
|
|
243
|
Quyết định
|
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 30/05/2017
|
Quy định đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp
và đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/06/2017
|
|
244
|
Quyết định
|
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt
sĩ trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
25/01/2018
|
|
245
|
Quyết định
|
Số 28/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày
24/7/2015 và Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang.
|
31/10/2018
|
|
XVI. LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG (10 văn bản)
|
246
|
Nghị quyết
|
Số 120/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Hỗ trợ phát triển kinh tế biên mậu trên địa bàn tỉnh
Hà Giang.
|
18/12/2017
|
|
247
|
Quyết định
|
Số 1928/2005/QĐ-UBND ngày 14/9/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thương
mại tỉnh Hà Giang đến năm 2015.
|
23/9/2005
|
|
248
|
Quyết định
|
Số 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007
|
Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy
điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
07/12/2007
|
Hết hiệu lực một
phần
|
249
|
Quyết định
|
Số 1304/2010/QĐ-UBND ngày 10/05/2010
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm quản lý và cơ chế
phối hợp trong công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
20/05/2010
|
Hết hiệu lực từ
ngày 01/04/2019
|
250
|
Quyết định
|
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh
tạm nhập, tái xuất qua các điểm thông quan hàng hóa trong khu kinh tế cửa
khẩu và các cửa khẩu phụ ngoài khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
10/10/2014
|
|
251
|
Quyết định
|
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương
trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
31/12/2015
|
|
252
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ
phối hợp giữa các sở, ban, ngành, các cấp và các lực lượng chức năng trong công
tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
18/08/2016
|
|
253
|
Quyết định
|
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 568/2011/QĐ-UBND ngày
18 tháng 3 năm 2011 của UBND tỉnh Hà Giang ban hành Quy chế phối hợp trong
việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
24/05/2018
|
|
254
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018
|
Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 120/2017/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang.
|
16/07/2018
|
|
255
|
Quyết định
|
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018
|
Ban hành Quy định xây dựng, tổ chức thực hiện và quản
lý chương trình, kế hoạch, đề án; định mức chi và quản lý kinh phí khuyến
công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
26/10/2018
|
|
XVII. LĨNH VỰC VĂN
PHÒNG (04 văn bản)
|
256
|
Nghị quyết
|
Số 87/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
03/5/2013
|
|
257
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của cán bộ,
công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
04/04/2016
|
|
258
|
Quyết định
|
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc
thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
giao.
|
26/09/2016
|
|
259
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
26/09/2016
|
Hết hiệu lực từ
ngày 15/3/2019
|
XVIII. LĨNH VỰC
KHÁC (12 văn bản)
|
260
|
Nghị quyết
|
Số 03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010
|
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng
đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện.
|
20/04/2010
|
|
261
|
Nghị quyết
|
Số 39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Nội quy các kỳ họp của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
20/12/2011
|
|
262
|
Nghị quyết
|
Số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
20/12/2011
|
|
263
|
Nghị quyết
|
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018
|
Thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ
tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu
tư phát triển tỉnh Hà Giang.
|
20/7/2018
|
Hết hiệu lực một
phần
|
264
|
Nghị quyết
|
Số 43/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Bãi bỏ Điểm a, Khoản 10 và Khoản 11, Điều 1 Nghị quyết
số 04/2018/NQ-HĐND ngày 10/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang thông
qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối
tượng đầu tư trực tiếp và cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hà Giang.
|
18/12/2018
|
|
265
|
Quyết định
|
Số 797/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với
các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
25/4/2011
|
|
266
|
Quyết định
|
Số 591/2012/QĐ-UBND ngày 13/4/2012
|
Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chung xây dựng
khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang đến năm 2030.
|
23/4/2012
|
|
267
|
Quyết định
|
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02/01/2013
|
Ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám
định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang.
|
12/01/2013
|
|
268
|
Quyết định
|
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 13/08/2014
|
Về việc ban hành danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu
hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ đầu
tư, phát triển đất và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2014 - 2020.
|
13/8/2014
|
|
269
|
Quyết định
|
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên hiệp các Hội Khoa
học và Kỹ thuật với các hội thành viên, các sở, ban, ngành, đoàn thể và Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
10/10/2014
|
|
270
|
Quyết định
|
Số 25/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
|
Về việc điều chỉnh mức thu phí thăm quan danh lam
thắng cảnh hang động Lùng Khúy tại xã Quản Bạ, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang
|
11/01/2017
|
|
Tổng số4: 270 văn bản
|
1 Tên cơ quan rà soát, hệ thống hóa văn bản.
2 Tên danh mục có thể thay đổi căn cứ vào
mục đích, phạm vi, đối tượng hệ thống hóa văn bản, tổng rà soát văn bản hay rà
soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn.
3 Trường hợp tính đến thời điểm hệ thống
hóa (31/12) mà văn bản chưa có hiệu lực thì ghi rõ “Chưa có hiệu lực” hoặc văn bản
đã hết hiệu lực một phần thì ghi rõ “Hết hiệu lực một phần”.
4 Tổng số văn bản còn hiệu lực, gồm cả văn
bản chưa có hiệu lực và văn bản hết hiệu lực một phần.
Mẫu số 06 Phụ lục
IV Nghị định số 34/2016/NĐ-CP.
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ,
BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRONG KỲ
HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản3
|
Tên gọi của văn
bản
|
Kiến nghị (đình
chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành
mới)
|
Nội dung kiến nghị/
Lý do kiến nghị
|
Cơ quan//đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc
kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
I. LĨNH VỰC XÂY
DỰNG (02 văn bản)
|
1
|
Quyết định
|
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014
|
Quy định về quản lý thoát nước đô thị, khu, cụm công
nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
Căn cứ ban hành đã hết hiệu lực: Nghị định số 88/2007/NĐ-CP
ngày 28/5/2007 của Chính phủ về thoát nước đô thị và khu công nghiệp hết hiệu
lực được thay thế bằng Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính
phủ về thoát nước và xử lý nước thải.
|
Sở Xây dựng
|
Quý II năm 2019
|
2
|
Chỉ thị
|
Số 18/2011/CT-UBND ngày 03/06/2010
|
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý chất lượng công
trình xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp.
|
Sở Xây dựng
|
Quý II năm 2019
|
II. LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (05 văn bản)
|
3
|
Quyết định
|
Số 1747/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007
|
Quy định thời hạn thực hiện thủ tục hành chính trong
lĩnh vực đất đai, tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quý II năm 2019
|
4
|
Quyết định
|
Số 1562/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011
|
Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập nhật, khai
thác và sử dụng dữ liệu về Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quý II năm 2019
|
5
|
Quyết định
|
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014
|
Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quý II năm 2019
|
6
|
Quyết định
|
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/06/2015
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
Nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quý II năm 2019
|
7
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
|
Về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành
phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Quý II năm 2019
|
III. LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI (05 văn bản)
|
8
|
Quyết định
|
Số 557/QĐ-UB ngày 19/6/1997
|
Về việc đóng cửa rừng tự nhiên và giải quyết nhu cầu
lâm sản trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực. Nội dung không phù hợp với văn
bản cấp trên.
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Quý II năm
2019
|
9
|
Quyết định
|
Số 2002/2000/QĐ-UB ngày 21/8/2000
|
Ban hành quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức
thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực. Nội dung không phù hợp với văn
bản cấp trên.
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Quý II năm 2019
|
10
|
Quyết định
|
Số 1931/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực
nông nghiệp và phát triển nông thôn cho cấp huyện.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Quý II năm 2019
|
11
|
Quyết định
|
Số 1533/2011/QĐ-UBND ngày 26/07/2011
|
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực. Nội dung không phù hợp với văn
bản cấp trên.
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Quý II năm 2019
|
12
|
Quyết định
|
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017
|
Ban hành Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết 209/2015/NQ-HĐND
và Nghị quyết số 86/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách
khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh.
|
Thay thế
|
Nội dung không phù hợp với văn bản cấp trên.
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Quý I năm 2019
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG (04 văn bản)
|
13
|
Quyết định
|
Số 1928/2005/QĐ-UBND ngày 14/9/2005
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thương
mại tỉnh Hà Giang đến năm 2015.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản
1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Công thương
|
Quý II năm 2019
|
14
|
Quyết định
|
Số 3667/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007
|
Quy định về trình tự, thủ tục quản lý hoạt động thủy
điện, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Công thương
|
Quý II năm 2019
|
15
|
Quyết định
|
Số 1304/2010/QĐ-UBND ngày 10/05/2010
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm quản lý và cơ chế
phối hợp trong công tác quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Thay thế
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Công thương
|
Quý I năm 2019
|
16
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ
phối hợp giữa các sở, ban, ngành, các cấp và các lực lượng chức năng trong công
tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
Nội dung không còn phù với văn bản của cấp trên.
|
Sơ Công thương
|
Quý II năm 2019
|
V. LĨNH VỰC TÀI
CHÍNH (23 văn bản)
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 22/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008
|
Về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng và di chuyển
nhà ở trên đất thuộc vùng quy hoạch để phát triển cây cao su giai đoạn 2008 -
2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản
1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
18
|
Nghị quyết
|
Số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
19
|
Nghị quyết
|
Số 35/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản
1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
20
|
Nghị quyết
|
Số 38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Ban hành Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2011.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản
1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
21
|
Nghị quyết
|
Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc sửa đổi Phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân
chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành
kèm theo Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
- Căn cứ hết hiệu lực.
- Các nội dung không còn phù hợp với văn bản mới
ban hành.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
22
|
Nghị quyết
|
Số 58/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài
vào làm việc, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong
nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ hết hiệu lực.
- Giao thẩm quyền ban hành mới Điểm b khoản 2 điều
31 và khoản 1 điều 33 Thông tư 71/2018/TT-BTC ngày 10/8/2018 của Bộ Tài
chính.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
23
|
Nghị quyết
|
Số 89/2013/NQ-HĐND ngày 26/4/2013
|
Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên Hợp tác
xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
24
|
Nghị quyết
|
Số 162/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Quy định mức chi thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo
vệ và phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2014 - 2015.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản
1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
25
|
Nghị quyết
|
Số 205/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Quy định tiêu thức phân công cơ quan Thuế quản lý
doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản
1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
26
|
Quyết định
|
Số 1006/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007
|
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ tiền
ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
27
|
Quyết định
|
Số 1739/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa
hàng xăng dầu tỉnh Hà Giang đến năm 2015.
|
Bãi bỏ
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản
1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
28
|
Quyết định
|
Số 3559/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007
|
Quy định tỷ lệ phân bổ chi bảo đảm trật tự an toàn
giao thông (TTATGT) từ nguồn thu tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực giao thông đường bộ, đường thủy của lực lượng Công an và Thanh tra GTVT
tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
29
|
Quyết định
|
Số 2665/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008
|
Phân cấp quản lý nhà nước về tài chính đối với cấp
huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
30
|
Quyết định
|
Số 1280/2009/QĐ-UBND ngày 11/5/2009
|
Về việc Quy định bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ đối với nhà ở, nhà xưởng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
31
|
Quyết định
|
Số 579/2010/QĐ-UBND ngày 02/03/2010
|
Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô B1, B2,
C trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
32
|
Quyết định
|
Số 1666/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011
|
Phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản của các dự án sử
dụng vốn nhà nước khi dự án kết thúc thuộc tỉnh Hà Giang quản lý.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
33
|
Quyết định
|
Số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011
|
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng
- an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
34
|
Quyết định
|
Số 1884/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản
lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm
theo Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011 UBND tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
35
|
Quyết định
|
Số 2621/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012
|
Quy định tạm thời mức đóng góp từ hoạt động khai thác
khoáng sản để đầu tư nâng cấp, duy tu, xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xây dựng
công trình phúc lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
36
|
Quyết định
|
Số 1289/QĐ-UBND ngày 03/7/2013
|
Quy định điểm thu phí tham quan và mức thu, quản lý
sử dụng phí tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
- Căn cứ hết hiệu lực.
- Các nội dung không còn phù hợp với văn bản mới
ban hành.
|
Sở Tài chính
|
Quý II năm 2019
|
37
|
Quyết định
|
Số 2434/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại
tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ hết hiệu lực;
- Giao thẩm quyền ban hành mới Điểm a khoản 2 Điều
3 Thông tư 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ
phí trước bạ.
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
38
|
Quyết định
|
Số 2958/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013
|
Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô
tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ hết hiệu lực;
- Giao thẩm quyền ban hành mới tại Điều 18 Quyết định
số 32/2015/QĐ-TTg ngày 4/8/2015 quyết định quy định tiêu chuẩn, định mức và
chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
điều lệ.
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
39
|
Quyết định
|
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016
|
Về mức thu và quản lý Phí chợ trên địa bàn tỉnh
Hà Giang năm 2016 - 2017.
|
Bãi bỏ
|
- Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực.
- Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản
1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Tài chính
|
Năm 2019
|
VI. LĨNH VỰC TƯ
PHÁP (02 văn bản)
|
40
|
Quyết định
|
Số 2197/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về
đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ hết hiệu lực.
- Giao thẩm quyền ban hành văn bản mới tại điểm c
khoản 3 Điều 17 Thông tư số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/06/2016.
|
Sở Tư pháp
|
Quý II năm 2019
|
41
|
Quyết định
|
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 19/01/2015
|
Ban hành quy định về cơ chế phân công phối hợp, điều
kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ hết hiệu lực.
- Giao thẩm quyền ban hành văn bản mới tại điểm a
khoản 3 Điều 186 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016.
|
Sở Tư pháp
|
Quý I năm 2019
|
VII. LĨNH VỰC Y
TẾ (03 văn bản)
|
42
|
Nghị quyết
|
Số 61/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Ban hành chính sách hỗ trợ công tác Dân số và Kế hoạch
hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ hết hiệu lực.
- Điểm c khoản 1, điểm d khoản 2 điều 1 đã hết hiệu
lực.
|
Sở Y tế
|
Quý II năm 2019
|
43
|
Nghị quyết
|
Số 109/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc
phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ ban hành văn bản Hết hiệu lực.
- Giao thẩm quyền ban hành mới tại khoản 2 Điều 4
Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018.
|
Sở Y tế
|
Quý III năm 2019
|
44
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
|
Sửa đổi Điều 2 Quy định về trình tự thủ tục và mức
hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban
hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không phù hợp với Quy định của Chính phủ.
|
Sở Y tế
|
Quý II năm 2019
|
VIII. LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (06 văn bản)
|
45
|
Nghị quyết
|
Số 14/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010
|
Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn đi xuất
khẩu lao động tại Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà
Giang đối với người lao động không thuộc hộ nghèo, huyện nghèo trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực.
|
Sở Lao động - TBXH
tỉnh
|
Tháng 6 năm 2019
|
46
|
Nghị quyết
|
|
Quy định chế độ hỗ trợ người nghiện ma túy cai nghiện
bắt buộc tại cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng và người cai
nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Ban hành mới
|
Căn cứ khoản 2 điều 3 và khoản 2 điều 7 Thông tư số
124/2018/TT-BTC ngày 20/12/2018 của Bộ Tài chính
|
Sở Lao động - TBXH
tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
47
|
Nghị quyết
|
|
Về hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài và đi
làm việc ngoài tỉnh
|
Ban hành mới
|
Thay thế Điều 7 Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày
14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang.
|
Sở Lao động - TBXH
tỉnh
|
Tháng 12 năm 2019
|
48
|
Quyết định
|
Số 1645/2008/QĐ-UBND ngày 29/5/2008
|
Quy định mức đóng góp kinh phí đối với đối tượng có
thu nhập tự nguyện vào sống tại Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Lao động - TBXH
tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
49
|
Quyết định
|
Số 2664/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011
|
Ban hành mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ người cao
tuổi ở tuổi 70,75,80,85,95 tuổi và trên 100 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Lao động - TBXH
tỉnh
|
Quý I năm 2019
|
50
|
Quyết định
|
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Quy định mức chi, các khoản đóng góp, miễn, giảm,
hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao
động xã hội; tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực. (khoản 4
điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
|
Sở Lao động - TBXH
tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
IX. LĨNH VỰC THÔNG
TIN TRUYỀN THÔNG (04 văn bản)
|
51
|
Nghị quyết
|
Số 139/2014/NQ-HĐND ngày 30/9/2014
|
Về việc ban hành chính sách đặc thù hỗ trợ công chức,
viên chức chuyên trách công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng, mặt trận
tổ quốc, các tổ chức đoàn thể, các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ để ban hành
văn bản mới
|
- Hết hiệu lực được quy định trong văn bản. (khoản
1 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật).
- Căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Quý IV năm 2019
|
52
|
Quyết định
|
Số 131/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009
|
Quy định Quản lý xây dựng các công trình trạm thu,
phát sóng thông tin di động phải xin cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ hết hiệu lực.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Quý II năm 2019
|
53
|
Quyết định
|
Số 484/2012/QĐ-UBND ngày 29/03/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và đảm
bảo an toàn thông tin trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan
Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
- Căn cứ ban hành văn bản Hết hiệu lực.
- Giao thẩm quyền ban hành mới tại khoản 4 Điều 18
Thông tư số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Quý III năm 2019
|
54
|
Quyết định
|
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 13/01/2015
|
Ban hành quy định về quản lý, phân cấp quản lý điểm
truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ pháp lý để ban hành Quyết định đã hết hiệu
lực thi hành; các nội dung của Quyết định không còn phù hợp. Tham mưu thực
hiện Nghị định số 27/2018/NĐ-CP.
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Quý II năm 2019
|
X. LĨNH VỰC KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (02 văn bản)
|
55
|
Quyết định
|
Số 1930/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Ban hành kèm theo quy định phân cấp quản lý nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cho huyện, thị.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ ban hành văn bản hết hiệu lực.
|
Sở Khoa học và công nghệ
|
Tháng 4 năm 2019
|
56
|
Quyết định
|
Số 3755/QĐ-UBND ngày 04/12/2007.
|
Ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh
phí đối với các Đề tài, Dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà
Giang.
|
Bãi bỏ
|
XI. LĨNH VỰC KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (02 văn bản)
|
57
|
Nghị quyết
|
Số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012
|
Ban hành một số chính sách khuyến khích phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các nội dung không còn phù hợp với văn bản mới
ban hành.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Quý II năm 2019
|
58
|
Quyết định
|
Số 2748/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012
|
Ban hành Quy định hướng dẫn chi tiết một số điều của
Nghị quyết số 47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của HĐND tỉnh Hà Giang - khóa
XVI, về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa
bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ hết hiệu lực và không còn phù hợp với văn
bản của cấp trên.
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Quý II năm 2019
|
XII. LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (05 văn bản)
|
59
|
Quyết định
|
Số 1576/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006
|
Quy định mức chi hoạt động sự nghiệp văn hóa thông
tin - tuyên truyền trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực.
|
Sở Văn hóa, thể thao
và Du lịch
|
Quý I năm 2019
|
60
|
Quyết định
|
Số 3402/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008
|
Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới,
việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Nội dung không còn phù hợp với pháp luật.
|
Sở Văn hóa, thể thao
và Du lịch
|
Tháng 4 năm 2019
|
61
|
Quyết định
|
Số 1926/2009/QĐ-UBND ngày 25/6/2009
|
Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học nghệ
thuật tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ hết hiệu lực. Nội dung không còn phù hợp.
|
Sở Văn hóa, thể thao
và Du lịch
|
Quý III năm 2019
|
62
|
Quyết định
|
Số 3868/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010
|
Ban hành Quy ước mẫu của thôn, bản, tổ dân phố trên
địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ hết hiệu lực và không còn phù hợp với văn
bản của cấp trên.
|
Sở Văn hóa, thể thao
và Du lịch
|
Tháng 4 năm 2019
|
63
|
Quyết định
|
Số 2006/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012
|
Ban hành Quy chế quy định quản lý, bảo vệ và phát
triển Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
|
Thay thế
|
Nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế.
(Ban là đơn vị sự nghiệp thuộc Sở VHTT và DL)
|
Sở Văn hóa, thể thao
và Du lịch
|
Quý IV năm 2019
|
XIII. LĨNH VỰC VĂN
PHÒNG (01 văn bản)
|
64
|
Quyết định
|
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021.
|
Bãi bỏ
|
Không còn phù hợp với thực tiễn.
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH,
HĐND và UBND tỉnh
|
Quý I năm 2019
|
XIV. LĨNH VỰC KHÁC
(05 văn bản)
|
65
|
Nghị quyết
|
Số 03/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010
|
Quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng
đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện.
|
Bãi bỏ để ban hành
văn mới
|
- Căn cứ hết hiệu lực;
- Giao tại khoản 3 Điều 6 Quyết định 76/2013/QĐ-TTg
ngày 12/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định quy định chế độ chi đón
tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Trung ương Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, huyện thực hiện.
|
Ủy ban mặt trận tổ
quốc Việt Nam tỉnh Hà Giang.
|
Năm 2019
|
66
|
Nghị quyết
|
Số 39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Nội quy các kỳ họp của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
Bãi bỏ
|
Hết thời gian thực hiện được quy định ngay tại Nghị
quyết và được quy định tại khoản 1, điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật.
|
Ban Pháp chế HĐND tỉnh
|
Quý II năm 2019
|
67
|
Nghị quyết
|
Số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang khóa XVI, nhiệm kỳ 2011 - 2016.
|
68
|
Quyết định
|
Số 797/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với
các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Các căn cứ hết hiệu lực và không còn phù hợp với văn
bản của cấp trên.
|
Ban quản lý khu kinh
tế tỉnh
|
Tháng 4 năm 2019
|
69
|
Quyết định
|
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 02/01/2013
|
Ban hành Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám
định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang.
|
Bãi bỏ
|
Căn cứ hết hiệu lực.
|
Liên hiệp các Hội Khoa
học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang.
|
Năm 2019
|
1 Tên cơ quan rà soát, hệ thống hóa văn bản.
2 Tên danh mục có thể thay đổi căn cứ vào
mục đích, phạm vi, đối tượng hệ thống hóa văn bản, tổng rà soát văn bản hay rà
soát văn bản theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn.
3 Trường hợp kiến nghị ban hành mới thì không
cần ghi nội dung này.
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 550/QĐ-UBND ngày 29/03/2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
1.853
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|