|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5473/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5473/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 23
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
6161/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tư pháp;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 1335/TTr-STP ngày 29/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành
chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 15 thủ tục hành chính (TTHC) cấp
huyện, 20 TTHC cấp xã, 01 TTHC thực hiện tại nhiều cấp được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An (kèm
theo 58 trang phụ lục).
Điều 2.
Giao Sở Tư pháp:
1. Chủ trì, phối hợp Sở Thông
tin và Truyền thông cập nhật nội dung 36 TTHC được sửa đổi, bổ sung lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp
với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận
và giải quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối
với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở.
3. Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố chỉ đạo Phòng Tư pháp, Trung tâm Hành chính công cấp huyện, UBND
các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải
quyết TTHC theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này đối với các
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
4. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị
xã, thành phố chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy
trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh
đối với các TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính
phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT (Sở TT&TT);
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5473/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQL QG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2.000528
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lệ phí: 75.000 đồng
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoà
|
2.000806
|
15
ngày
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng
Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh .
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
1.001766
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh .
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
2.000779
|
15
ngày
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng.
Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu):
8.000đ/bản sao
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
5
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
1.001695
|
15
ngày
|
Lệ phí:
-
Đăng ký khai sinh: 75.000 đồng
-
Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
(nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
TTHCC
cấp huyện
|
|
x
|
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh .
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
1.001669
|
05
ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
7
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
2.000756
|
02
ngày làm việc.
|
Lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản
sao
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Bộ luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
8
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
2.000748
|
-
Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
-
03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm
việc.
|
Lệ phí: 28.000 đồng.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
9
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.002189
|
12
ngày
|
Lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Phí
cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
10
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
2.000554
|
12
ngày.
|
Lệ phí: 75.000 đồng.
Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Phí
cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
11
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
2.000547
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Lệ phí: 75.000 đồng.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào
Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
12
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
2.000522
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
Lệ phí: 75.000 đồng.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào
Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 21/12/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
13
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.000893
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
Lệ phí: 75.000 đồng.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 21/12/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
14
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
2.000513
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày
|
Lệ phí: 1.500.000 đồng.
Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
15
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
2.000497
|
05
ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10
ngày làm việc.
|
Lệ phí: 75.000 đồng.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
TTHCC
cấp huyện
|
Phòng
Tư pháp
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
1
|
Đăng
ký khai sinh
|
1.001193
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lệ phí: 8.000 đồng
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn, người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu); 8.000đ/bản sao
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
2
|
Đăng
ký kết hôn
|
1.000894
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không
quá 05 ngày làm
việc.
|
Miễn
lệ phí
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
3
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
1.001022
|
03
ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá
08 ngày làm việc.
|
Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu);
8.000đ/bản sao
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
4
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.000689
|
03
ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc.
|
Lệ phí:
-
Lệ phí đăng ký khai sinh: 8.000 đồng
-
Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng.
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con
(nếu có yêu cầu); 8.000đ/ bản sao
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
5
|
Đăng
ký khai tử
|
1.000656
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lệ phí: 8.000 đồng
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
6
|
Đăng
ký khai sinh lưu động
|
1.003583
|
05
ngày làm việc.
|
Lệ phí: 8.000 đồng Miễn lệ
phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
7
|
Đăng
ký kết hôn lưu động
|
1.000593
|
05
ngày làm việc
|
Miễn
lệ phí
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
8
|
Đăng
ký khai tử lưu động
|
1.000419
|
05
ngày làm việc
|
Lệ phí: 8.000 đồng
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
9
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000110
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Lệ phí: 8.000 đồng
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
10
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000094
|
03
ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc.
|
Miễn
lệ phí
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
11
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.000080
|
07
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12
ngày làm việc.
|
Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu):
8.000đ/bản sao.
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
12
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
1.004827
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Lệ phí: 8.000 đồng
-
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
13
|
Đăng
ký giám hộ
|
1.004837
|
03
ngày làm việc.
|
-
Miễn lệ phí.
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
14
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
1.004845
|
02
ngày làm việc.
|
-
Miễn lệ phí.
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Bộ Luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
15
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
1.004859
|
-
03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
-
Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
Lệ phí: 15.000 đồng
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch
(nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Bộ Luật Dân sự năm 2015;
-
Luật Hộ tịch số năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
16
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
1.004873
|
03
ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23
ngày
|
Lệ phí: 15.000 đồng.
Miễn
lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
-
Luật Hộ tịch số năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
17
|
Đăng
ký lại khai sinh
|
1.004884
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày.
|
Lệ phí: 8.000 đồng
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch số năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 09/2022/TT-BTP ngày 21/12/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
18
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày
|
Lệ phí: 8.000 đồng
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
19
|
Đăng
ký lại kết hôn
|
1.004746
|
05
ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 25 ngày
|
Lệ phí: 30.000 đồng Miễn lệ
phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
20
|
Đăng
ký lại khai tử
|
1.005461
|
05
ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10
ngày làm việc
|
8.000
đồng
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
-
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu): 8.000đ/bản sao
|
Bộ
phận 1 cửa UBND cấp xã
|
UBND
cấp xã
|
x
|
x
|
Một phần
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. quốc tịch.
-
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
C
|
TTHC THỰC HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CSDLHTĐT
|
1
|
Xác
nhận thông tin hộ tịch
|
2.002516
|
03
ngày làm việc. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài
nhưng không quá 10 ngày làm việc
|
Lệ phí: 8.000 đồng/Văn bản
xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
-
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh/ Trung tâm HCC cấp huyện
|
Cơ
quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử Quy định tại khoản 3 Điều 2 Nghị định
số 87/2020/N Đ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến (Cơ quan đăng ký hộ tịch, Sở Tư pháp
Phòng Tư pháp cấp huyện).
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp
-
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
-
Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp.
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. ĐĂNG
KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (2.000528)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
15 phút làm việc
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
15 phút làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
30 phút làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
30 phút làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
15 phút làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
15 phút làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
|
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
2. ĐĂNG
KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (2.000806)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày.
|
3. ĐĂNG
KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (1.001766)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian
thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
15 phút làm việc
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
15 phút làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
* Trường hợp cần kiểm tra,
xác minh
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
30 phút làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
30 phút làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
15 phút làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
15 phút làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
|
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày
làm việc.
|
4. ĐĂNG
KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (2.000779)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày.
|
5. ĐĂNG
KÝ KHAI SINH KẾT HỢP ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (1.001695)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày.
|
6. ĐĂNG
KÝ GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (1.001669)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
|
* Trường hợp đăng ký giám hộ
cử
|
2,5 ngày làm việc
|
* Trường hợp đăng ký giám hộ
đương nhiên
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký
giám hộ cử; 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên
|
7. ĐĂNG
KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (2.000756)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc
|
8. THAY
ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG THÔNG TIN HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC (2.000748)
* TRƯỜNG HỢP 1: BỔ SUNG
THÔNG TIN HỘ TỊCH
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
15 phút làm việc
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
15 phút làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
30 phút làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
30 phút làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
15 phút làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
15 phút làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
|
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
* TRƯỜNG HỢP 2: THAY ĐỔI, CẢI
CHÍNH HỘ TỊCH, XÁC ĐỊNH LẠI DÂN TỘC
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá
06 ngày làm việc
|
9. GHI
VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI CƠ
QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI (2.002189)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày.
|
10.
GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC LY HÔN, HỦY VIỆC KẾT HÔN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC
GIẢI QUYẾT TẠI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI (2.000554)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
04 giờ
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04 giờ
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày.
|
11.
GHI VÀO SỔ HỘ TỊCH VIỆC HỘ TỊCH KHÁC CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT TẠI
CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI (KHAI SINH; GIÁM HỘ; NHẬN CHA, MẸ, CON;
XÁC ĐỊNH CHA, MẸ, CON; NUÔI CON NUÔI; KHAI TỬ; THAY ĐỔI HỘ TỊCH) (2.000547)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
15 phút làm việc
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
15 phút làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
* Trường hợp cần kiểm tra,
xác minh
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
30 phút làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
30 phút làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
15 phút làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
15 phút làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
|
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày
làm việc.
|
12.
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (2.000522)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
2,5 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
22,5 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá
25 ngày.
|
13.
ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN
(1.000893)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
2,5 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
22,5 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá
25 ngày.
|
14.
ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (2.000513)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
2,5 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
22,5 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 25
ngày.
|
15.
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI (2.000497)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
2,5 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm
việc.
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. ĐĂNG
KÝ KHAI SINH (1.001193)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
30 phút làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
|
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
2. ĐĂNG
KÝ KẾT HÔN (1.000894)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
30 phút làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
|
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
Trường hợp cần phải xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
thì thời hạn giải quyết không qúa 05 ngày làm việc.
|
3. ĐĂNG
KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON (1.001022)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc.
|
4. ĐĂNG
KÝ KHAI SINH KẾT HỢP ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON (1.000689)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc.
|
5. ĐĂNG
KÝ KHAI TỬ (1.000656)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
30 phút làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
|
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
6. ĐĂNG
KÝ KHAI SINH LƯU ĐỘNG (1.003583)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn người yêu cầu điền
đầy đủ thông tin trong tờ khai; trực tiếp ghi tờ khai và đọc cho người yêu cầu
nghe lại nội dung và hướng dẫn người yêu cầu điểm chỉ vào (nếu người yêu cầu
không biết chữ); kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ theo quy định. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho người có yêu cầu
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
|
7. ĐĂNG
KÝ KẾT HÔN LƯU ĐỘNG (1.000593)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn người yêu cầu điền
đầy đủ thông tin trong tờ khai; trực tiếp ghi tờ khai và đọc cho người yêu cầu
nghe lại nội dung và hướng dẫn người yêu cầu điểm chỉ vào (nếu người yêu cầu
không biết chữ); kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ theo quy định. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho người có yêu cầu
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
|
8. ĐĂNG
KÝ KHAI TỬ LƯU ĐỘNG (1.000419)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn người yêu cầu điền
đầy đủ thông tin trong tờ khai; trực tiếp ghi tờ khai và đọc cho người yêu cầu
nghe lại nội dung và hướng dẫn người yêu cầu điểm chỉ vào (nếu người yêu cầu
không biết chữ); kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh.
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ theo quy định. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả giải
quyết TTHC cho người có yêu cầu
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
|
9. ĐĂNG
KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI (1.000110)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
30 phút làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
|
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
10.
ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI (1.000094)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08
ngày làm việc.
|
11.
ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI (1.000080)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
06 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
11 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12
ngày làm việc.
|
12.
ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI (1.004827)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
30 phút làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
|
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
|
Trường hợp cần phải xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
thì thời hạn giải quyết không qúa 03 ngày làm việc.
|
13.
ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ (1.004837)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
|
14.
ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ (1.004845)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 02 ngày làm việc.
|
15.
THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG THÔNG TIN HỘ TỊCH (1.004859)
* TRƯỜNG HỢP 1: THAY ĐỔI, CẢI
CHÍNH HỘ TỊCH
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
05 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06
ngày làm việc.
|
* TRƯỜNG HỢP 2: BỔ SUNG
THÔNG TIN HỘ TỊCH
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.]
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
30 phút làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
30 phút làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.
|
|
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì
trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo
|
16. CẤP
GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN (1.004873)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
22 ngày.
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23
ngày.
|
17.
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH (1.004884)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
04 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
24 ngày.
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
18.
ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN (1.004772)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
04 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
24 ngày.
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
19.
ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN (1.004746)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
04 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
24 ngày.
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25
ngày.
|
20.
ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ (1.005461)
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức. Chuyển hồ sơ đến Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
04 ngày làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
09 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã ký và chuyển văn thư cho số, đóng dấu, nhân bản; chuyển kết quả cho Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận trên phần mềm HTTT một
cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận một cửa;
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Chuyên viên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10
ngày làm việc.
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI NHIỀU CẤP
1. XÁC
NHẬN THÔNG TIN HỘ TỊCH (2.002516)
* TẠI SỞ TƯ PHÁP
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Tư pháp để giải quyết.
|
Chuyên viên làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Kiểm tra và chuyển Sở Tư pháp
|
Lãnh đạo Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Phân công chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Sở
Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, nghiên cứu, xử lý hồ
sơ trình Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
* Trường hợp phải kiểm
tra, xác minh
|
08 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả xử lý, chuyển
Văn phòng Sở xem xét để trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở xem xét trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC, chuyển văn thư.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Đóng dấu, vào sổ, lưu trữ hồ
sơ. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến chuyên viên xử lý.
|
Văn thư Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyển trả kết quả giấy cho
Trung tâm PVHCC tỉnh; đồng thời scan kết quả chuyển trả trên Hệ thống thông
tin Một cửa điện tử đến Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
Sở Tư pháp
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở Tư pháp (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên Hệ thống đã có tại Trung tâm PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên làm việc tại
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc
|
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời gian có thể kéo dài
không quá 10 ngày làm việc
|
* TẠI CẤP HUYỆN
Các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Tư
pháp
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Xem hồ sơ, phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ
sơ.
Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC, trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
* Trường hợp cần phải xác
minh
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra kết quả và trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện ký.
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt/ Ký kết quả TTHC,
chuyển Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu, vào
sổ, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng Tư pháp
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Quét (scan) kết quả giải quyết TTHC lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử
chuyển Trung tâm HCC cấp huyện(hồ sơ giấy, hồ sơ điện tử).
|
Chuyên viên Phòng Tư pháp
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Cơ quan chuyên môn (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Chuyên viên tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
|
Tổng thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
|
|
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời gian có thể kéo dài
không quá 10 ngày làm việc
|
Quyết định 5473/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5473/QĐ-UBND ngày 23/06/2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Long An
370
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|