|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
547/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 547/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 07
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
515/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn đập,
hồ chứa thủy điện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 92/TTr-SCT ngày 26 tháng 10 năm 2023 về việc phê
duyệt sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An
toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An
toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương (Có
Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Sở Công Thương; Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công
việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ
chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải
quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện
tử theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và
thay thế quy trình số 03, 04, 05, khoản I, mục A, phần I, phần II Danh mục kèm
theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành
chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà
nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (để t/hiện);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Công Thương;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực An toàn đập, hồ
chứa thủy điện
|
|
01
|
2.001640.000.00.00.H34
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
- Sở Công Thương;
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
02
|
2.001607.000.00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền
cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại
điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
|
- Sở Công Thương;
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
03
|
2.001587.000.00.00.H34
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
|
- Sở Công Thương;
- Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình số 01:
Thủ tục:
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ
chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
* Đối với các hoạt động:
(i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng
công trình ngầm: 25 ngày làm việc.
* Đối với hoạt động xả nước
thải vào công trình thủy điện: 30 ngày làm việc.
* Đối với hoạt động: (i)
Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy
sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: 15 ngày làm việc.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài
khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Quản lý Năng lượng
|
+ 18 ngày làm việc: Đối với
các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập
kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii)
Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm.
+ 23 ngày làm việc: Đối với
hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện.
+ 08 ngày làm việc: Đối với
hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ;
(ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gãy nổ khác.
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Quyết định (được số
hóa theo dữ liệu điện tử).
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4:
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Tờ trình /Giấy phép
(được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Bước 6:
|
Văn thư vào số văn bản giải
quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
- Các giấy tờ phát sinh trong
quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử. (Kết quả giải quyết
TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
7.2 Thẩm định - đề
xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin
trên tài liệu điện tử do Bộ
phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, công chức Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm
rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Chờ bổ sung”.
|
Chuyên viên Phòng Hạ tầng kỹ thuật
|
2,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.4. Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
|
7.6. Văn thư lấy số
văn bản và gửi kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp hồ
sơ quá hạn thì chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức
phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết
quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực
hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách
nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
+ 25 ngày làm việc: Đối
với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa
chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
(iv) Xây dựng công trình ngầm.
+ 30 ngày làm việc: Đối
với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện.
+ 15 ngày làm việc: Đối
với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ;
(ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gãy nổ khác.
|
* Đối với hoạt động trồng
cây lâu năm: 10 ngày làm việc.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ
sơ).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Quản lý Năng lượng
|
5,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Quyết định (được số
hóa theo dữ liệu điện tử).
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4:
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Tờ trình /Giấy phép
(được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Bước 6:
|
Văn thư vào số văn bản giải
quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
- Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
- Các giấy tờ phát sinh trong
quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử.
(Kết quả giải quyết TTHC được
ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
7.2. Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, công chức Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm
rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Chờ bổ sung”.
|
Chuyên viên Phòng Hạ tầng kỹ thuật
|
1,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật
chuyên ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.4. Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
|
7.6. Văn thư lấy số
văn bản và gửi kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp
hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công
chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết
quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
10 ngày làm việc
|
* Đối với hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương
tiện thủy nội địa thô sơ: 07 ngày làm việc.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ
sơ).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Quản lý Năng lượng
|
3,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Quyết định (được số
hóa theo dữ liệu điện tử).
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4:
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Tờ trình /Giấy phép
(được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Bước 6:
|
Văn thư vào số văn bản giải quyết
TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời
lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
- Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
- Các giấy tờ phát sinh trong
quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
7.2. Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, công chức Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm
rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Chờ bổ sung”.
|
Chuyên viên Phòng Hạ tầng kỹ thuật
|
0,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật
chuyên ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.4. Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
|
7.6. Văn thư lấy số
văn bản và gửi kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC điện
tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp
hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công
chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết
quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
07 ngày làm việc
|
Quy trình số 02:
Thủ tục:
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy
điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập,
hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ
sơ).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan
hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Quản lý Năng lượng
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Quyết định (được số
hóa theo dữ liệu điện tử).
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4:
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
02 giờ làm việc
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Tờ trình /Giấy phép
(được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 giờ làm việc
|
Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Bước 6:
|
Văn thư vào số văn bản giải
quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
02 giờ làm việc
|
- Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
- Các giấy tờ phát sinh trong
quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
02 giờ làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
7.2. Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, công chức Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm
rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Chờ bổ sung”.
|
Chuyên viên Phòng Hạ tầng kỹ thuật
|
04 giờ làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật
chuyên ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
02 giờ làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.4. Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 giờ làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
|
7.6. Văn thư lấy số
văn bản và gửi kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp
hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công
chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết
quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
24 giờ làm việc
|
Quy trình số 03:
Thủ tục:
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập,
hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định
số 114/2018/NĐ-CP)
* Đối với hoạt động: (i)
Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải
vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc
hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm: 15 ngày làm việc
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ
sơ).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Quản lý Năng lượng
|
08 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Quyết định (được số
hóa theo dữ liệu điện tử).
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4:
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Tờ trình /Giấy phép
(được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Bước 6:
|
Văn thư vào số văn bản giải quyết
TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời
lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,5 ngày làm việc
|
- Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
- Các giấy tờ phát sinh trong
quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
0,5 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
7.2. Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, công chức Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm
rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Chờ bổ sung”.
|
Chuyên viên Phòng Hạ tầng kỹ thuật
|
2,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật
chuyên ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.4. Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
|
7.6. Văn thư lấy số
văn bản và gửi kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC điện
tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp
hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công
chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết
quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
15 ngày làm việc
|
*Đối với hoạt động: (i) Trồng
cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới:
05 ngày làm việc
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ
sơ).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Quản lý Năng lượng
|
1,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Quyết định (được số
hóa theo dữ liệu điện tử).
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4:
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Tờ trình /Giấy phép
(được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,25 ngày làm việc
|
Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Bước 6:
|
Văn thư vào số văn bản giải
quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
- Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
- Các giấy tờ phát sinh trong
quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
7.2. Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, công chức Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm
rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Chờ bổ sung”.
|
Chuyên viên Phòng Hạ tầng kỹ thuật
|
0,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật
chuyên ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.4. Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
|
7.6. Văn thư lấy số
văn bản và gửi kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC điện
tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp
hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công
chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết
quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
*Đối với hoạt động: (i) Du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy
sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gãy nổ khác: 10 ngày làm việc.
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1:
|
1.1. Kiểm tra, xác thực
tài khoản điện tử
Kiểm tra tài khoản của cá
nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng
dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản
của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC
- Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ.
- Phân loại thành phần hồ sơ
cần số hóa.
- Scan hoặc sao chụp chuyển
thành tệp tin trên hệ thống.
- Ký số tài liệu để chuyển
cho bộ phận xử lý.
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ
sơ).
- Hồ sơ được số hóa tại bước
tiếp nhận.
|
Bước 2:
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển công chức tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
Bước 3:
|
3.1. Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Công chức Phòng Quản lý Năng lượng
|
5,5 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Quyết định (được số
hóa theo dữ liệu điện tử).
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên
ngành)
|
Bước 4:
|
Kiểm tra nội dung dự thảo văn
bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý năng lượng
|
0,25 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ
sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung).
- Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/
Giấy mời họp lấy ý kiến.
- Dự thảo Tờ trình /Giấy phép
(được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5:
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC.
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
0,5 ngày làm việc
|
Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
|
Bước 6:
|
Văn thư vào số văn bản giải
quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng
thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư đơn vị
|
0,25 ngày làm việc
|
- Tờ trình /Dự thảo Giấy phép
hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (kèm theo hồ sơ).
- Các giấy tờ phát sinh trong
quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử.
(Kết quả giải quyết TTHC
được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 7:
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
0,25 ngày làm việc
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ)
|
7.2. Thẩm định - đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ
liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài
liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản
scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi
trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh
và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ
liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải
quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết, công chức Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm
rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Chờ bổ sung”.
|
Chuyên viên Phòng Hạ tầng kỹ thuật
|
1,75 ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy phép hoặc văn
bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ
phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của
tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy
tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật
chuyên ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ
sơ
|
Lãnh đạo phòng Hạ tầng Kỹ thuật
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.4. Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày làm việc
|
Dự thảo Giấy phép hoặc văn bản
trả lời
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
|
7.6. Văn thư lấy số
văn bản và gửi kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,25 ngày làm việc
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8:
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có).
|
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo giấy hẹn trả kết quả
|
Giấy phép hoặc văn bản trả lời.
(Kết quả giải quyết TTHC
điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Lưu ý: Trường hợp
hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công
chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản
xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết
quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời
gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó
có trách nhiệm thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
10 ngày làm việc
|
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 547/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum
803
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|