ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 547/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 28
tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ÁP DỤNG TẠI QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 25
tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về quy định mức thu phí,
lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 516/TTr-STP ngày 21 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 08 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung (lĩnh vực Xây dựng) thuộc thẩm quyền giải quyết của quận, huyện
tại Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây
dựng, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hùng Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Công bố kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần
I
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng
tạm công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng
nhà ở riêng lẻ đô thị
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép
xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình không theo tuyến
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng
công trình theo tuyến trong đô thị
|
11
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
|
12
|
Cấp giấy phép sửa chữa,
cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
III. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
1. Cấp Giấy
phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND quận, huyện.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp
lý và thành phần, nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ
thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND quận, huyện.
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận
hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu
của tổ chức.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ
sơ hoặc Giấy giới thiệu, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp
tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ
ngày lễ )
+ Từ thứ hai đến thứ sáu:
Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút;
Chiều từ 13 giờ 00 phút
đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
Đối với công trình
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm
(theo mẫu quy định);
+ Bản sao được công chứng
hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai;
+ Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí
công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng,
các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ
lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống
hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước
thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên
quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
Đối với nhà ở riêng lẻ
tại đô thị
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm
(theo mẫu quy định);
+ Bản sao được công chứng
hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai;
+ Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
. Bản vẽ mặt bằng công
trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ mặt bằng các tầng,
các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ
lệ 1/50 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống
thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 -
1/200.
Đối với trường hợp sửa
chữa, cải tạo
+ Đơn đề nghị
cấp giấy phép xây dựng tạm (theo mẫu quy định);
+ Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong
những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc
giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình;
+ Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công
trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp
phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10x15 cm) hiện trạng công trình và công
trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo;
+ Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hóa
và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải
có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp.
Tùy từng trường hợp phải bổ sung: bản kê khai năng
lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì
thiết kế (theo mẫu quy định), kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành
nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
- 20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ (đối với Giấy phép xây dựng tạm công trình);
- 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ (đối với Giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ đô thị).
đ) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Phòng Quản lý - Đô thị
quận hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
g) Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
h) Lệ phí:
- 100.000 đồng/giấy phép (đối với Giấy phép xây dựng
tạm công trình).
- 50.000 đồng/giấy phép (đối với Giấy phép xây dựng
tạm nhà ở riêng lẻ đô thị).
i) Tên mẫu
đơn, tờ khai: Đính kèm
- Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm sử dụng
cho công trình (Phụ lục số 6 mẫu 1);
- Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm sử dụng
cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị (Phụ lục
số 13);
- Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng tạm sử dụng
cho trường hợp sửa chữa, cải tạo (Phụ
lục số 16);
- Bản kê khai kinh nghiệm của tổ chức thiết kế (Phụ lục số 9).
k) Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Nằm trong khu vực
đã có quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt và công bố
nhưng chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Phù hợp với mục
đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Đảm bảo an toàn
cho công trình, công trình lân cận và các yêu cầu về: môi trường, phòng cháy chữa
cháy, hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn thông), hành lang bảo vệ
công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông, khu di sản văn hóa, di
tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các công trình dễ cháy, nổ, độc
hại, các công trình quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế
xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định. Đối với nhà ở
riêng lẻ có tổng diện tích sàn nhỏ hơn 250 m2, dưới 3 tầng và không
nằm trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa thì chủ đầu tư được tự tổ chức
thiết kế xây dựng và tự chịu trách nhiệm về an toàn của công trình và các công
trình lân cận.
- Phù hợp với quy
mô công trình và thời gian thực hiện quy hoạch xây dựng do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quy định.
- Chủ đầu tư phải có cam kết tự phá dỡ
công trình khi thời hạn tồn tại của công trình ghi trong giấy phép xây dựng tạm
hết hạn và không yêu cầu bồi thường đối với phần công trình phát sinh sau khi
quy hoạch được công bố. Trường hợp không tự phá dỡ thì bị cưỡng chế phá dỡ và
chủ đầu tư phải chịu mọi chi phí cho việc phá dỡ công trình.
l) Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một
số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ;
- Quyết định số
20/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ
phí.
PHỤ LỤC SỐ 6
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
(Sử
dụng cho công trình)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu
tư:
........................................................................................
- Người đại diện:
............................................. Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
- Số nhà:
................. Đường .................... Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất số:..........................................
Diện tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã)
..........................................Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề
nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công
trình: ................................................. Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng
tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng: (ghi
rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc
người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ
hành nghề số: ...............do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): ............................. cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: Tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm
theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC SỐ 13
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
(Sử
dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ hộ:
........................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
Số nhà:
................. Đường .................... Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành
phố:
.............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất số:..........................................
Diện tích ............m2.
- Tại:
........................................... .
................................................
- Phường (xã)
.......................................... Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề
nghị cấp phép:
..........................................................................
- Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng
tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng
hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc
người chủ nhiệm thiết kế (nếu có):
.............................................
- Chứng chỉ
hành nghề số: ............... do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy đăng ký
doanh nghiệp số (nếu có): .......................... cấp ngày
..................
5. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: ...................... tháng
6. Cam kết: tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm
theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.......
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC SỐ 16
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
Cải tạo/sửa chữa ……..................
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu
tư:
........................................................................................
- Người đại diện:
............................................. Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
Số nhà:
................. Đường .................... Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành
phố: .............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Hiện trạng
công trình: ......................................................................
- Lô đất số:..........................................
Diện tích ............m2.
- Tại:
...........................................................................................
- Phường (xã)
.......................................... Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
- Loại công trình:
................................................. Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng
tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng: (ghi
rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề
nghị cấp phép: ..........................................................................
- Loại công
trình: .................................................Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng
tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng: (ghi
rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc
người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ
hành nghề số: ............... do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): ............................. cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: Tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -.............................
2 - ............................
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC SỐ 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết
kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung
đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm
thiết kế:
2.1. Kê 3 công
trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực tiếp
thiết kế:
a) Số lượng:
Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm
photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm,
chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết kế các bộ
môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm
photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm,
chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
........, ngày ..... tháng .... năm
....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
2. Cấp Giấy
phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND quận, huyện..
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp
lý và thành phần, nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ
thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND quận, huyện.
+ Người đến nhận kết quả
phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải
xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Công chức trả kết quả
kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu
người nhận kết quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết
quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ
ngày lễ )
+ Từ thứ hai đến thứ sáu:
Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút;
Chiều từ 13 giờ 00 phút
đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với
nhà ở riêng lẻ ở đô thị (theo mẫu quy định);
+ Bản sao được công chứng
hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai;
+ Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
. Bản vẽ mặt bằng công
trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ mặt bằng các tầng,
các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ
lệ 1/50 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống
thoát nước mưa, xử lý nước thải, cấp nước, cấp điện, thông tin tỷ lệ 1/50 -
1/200.
+ Tùy thuộc địa điểm xây
dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy
định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và
các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải
bổ sung các tài liệu sau:
. Bản vẽ hệ thống phòng
cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
. Văn bản phê duyệt biện
pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận,
đối với công trình xây chen có tầng hầm;
. Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (theo mẫu
quy định), kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ
trì thiết kế (nếu có), (đối với nhà ở riêng lẻ quy mô từ 3 tầng trở lên hoặc có
tổng diện tích sàn xây dựng từ 250m2 trở lên).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đ) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Phòng Quản lý - Đô thị
quận hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, Cá nhân
g) Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
h) Lệ phí:
- 100.000 đồng/giấy phép
i) Tên mẫu
đơn, tờ khai: Đính kèm
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng (Phụ lục số 13);
- Bản kê khai
kinh nghiệm của tổ chức thiết kế (Phụ lục
số 9).
k) Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Phù hợp với quy
hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Tùy thuộc vào
quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải:
Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn công
trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: giới hạn tĩnh không, độ thông thủy,
bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật, phòng
cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước, viễn
thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao thông,
khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến các
công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an
ninh quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế
xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực
hiện; thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định. Đối với nhà ở
riêng lẻ có tổng diện tích sàn nhỏ hơn 250m2, dưới 3 tầng và không nằm
trong khu vực bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa thì chủ đầu tư được tự tổ chức
thiết kế xây dựng và tự chịu trách nhiệm về an toàn của công trình và các công
trình lân cận.
- Đối với công
trình và nhà ở riêng lẻ trong đô thị phải:
+ Phù hợp với:
Quy hoạch chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết
kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
+ Đối với công
trình xây dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa
có quy hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy
hoạch, kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền ban hành.
l) Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một
số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ;
- Quyết định số
20/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ
phí.
PHỤ LỤC SỐ 13
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ
đô thị)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ hộ:
........................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
Số nhà:
................. Đường .................... Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành
phố: .............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất số:..........................................
Diện tích ............m2.
- Tại:
...........................................................................................
- Phường (xã)
.......................................... Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề
nghị cấp phép:
..........................................................................
- Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng
tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng
trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công
trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng
lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ
thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người
chủ nhiệm thiết kế (nếu có): .............................................
- Chứng chỉ
hành nghề số: ............... do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy đăng ký
doanh nghiệp số (nếu có): .......................... cấp ngày
..................
5. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: ...................... tháng
6. Cam kết: Tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm
theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.......
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC SỐ 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết
kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung
đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm
thiết kế:
2.1. Kê 3 công
trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực tiếp
thiết kế:
a) Số lượng:
Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm
photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm,
chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết kế các bộ
môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm
photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm,
chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
........,
ngày ..... tháng .... năm ....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
3. Gia hạn Giấy
phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND quận, huyện.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp
lý và thành phần, nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ
thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND quận, huyện.
+ Người đến nhận kết quả
phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải
xuất trình Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Công chức trả kết quả
kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy giới thiệu, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu
người nhận kết quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết
quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ
ngày lễ )
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút
đến 10 giờ 30 phút;
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30
phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng, trong đó
giải trình rõ lý do chưa khởi công xây dựng;
+ Bản chính giấy phép xây dựng đã được cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết:
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đ) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Phòng Quản lý - Đô thị
quận hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
g) Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Ghi bổ sung vào mục
“gia hạn, điều chỉnh” trong Giấy phép xây dựng.
h) Lệ phí: 10.000 đồng/lần
i) Tên mẫu
đơn, tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Mỗi giấy phép xây
dựng chỉ được gia hạn một lần. Thời gian gia hạn tối đa không quá 6 tháng. Nếu
hết thời gian gia hạn, chủ đầu tư chưa khởi công xây dựng thì phải nộp hồ sơ đề
nghị cấp giấy phép xây dựng mới.
l) Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một
số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ;
- Quyết định số
20/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ
phí.
4. Điều chỉnh
Giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND quận, huyện..
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp
lý và thành phần, nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì
viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của UBND quận, huyện.
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận
hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy giới thiệu
của tổ chức.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ
sơ hoặc Giấy giới thiệu, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp
tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ
ngày lễ )
+ Từ thứ hai đến thứ sáu:
Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút;
Chiều từ 13 giờ 00 phút
đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
Đối với công trình:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng
(theo mẫu quy định);
+ Bản chính giấy phép xây
dựng đã được cấp;
+ Các bản vẽ thiết kế mặt
bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ
1/50 - 1/200;
+ Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế điều chỉnh của chủ đầu tư, trong đó có nội dung đảm
bảo an toàn chịu lực; an toàn phòng chống cháy; bảo đảm môi trường. Báo cáo kết
quả thẩm tra thiết kế (nếu có) do tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo
quy định thực hiện.
+ Đối với công trình đã
khởi công xây dựng, phải có xác nhận bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền về
quản lý xây dựng về việc chủ đầu tư xây dựng đúng theo giấy phép xây dựng tại
thời điểm xin điều chỉnh giấy phép xây dựng.
Đối với nhà ở riêng lẻ
tại đô thị:
+ Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng
(theo mẫu quy định);
+ Bản chính giấy phép xây
dựng đã được cấp;
+ Các bản vẽ thiết kế mặt
bằng, mặt đứng, mặt cắt bộ phận, hạng mục công trình đề nghị điều chỉnh, tỷ lệ
1/50 -1/200.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, 02 bản vẽ
d) Thời hạn giải quyết:
- Đối với công trình: không
quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Đối với nhà ở riêng lẻ
tại đô thị: không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
đ) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Phòng Quản lý - Đô thị
quận hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
g) Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Ghi bổ sung vào mục
“gia hạn, điều chỉnh” trong Giấy phép xây dựng.
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, tờ
khai:
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng sử dụng
cho công trình (Phụ lục số 17);
- Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép xây dựng sử dụng
cho nhà ở riêng lẻ tại đô thị (Phụ lục
số 18);
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một
số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ;
- Quyết định số
20/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ
phí.
PHỤ LỤC SỐ 17
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình)
Kính gửi:
.............................................................
1. Tên chủ đầu
tư: ..................................................................................................
- Người đại diện:
.............................................. Chức vụ:
.......................................
- Địa chỉ liên hệ:
.....................................................................................................
Số nhà:
................. Đường .................... Phường (xã)
..........................................
Tỉnh, thành
phố:
....................................................................................................
Số điện thoại:
........................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
...........................................................................................
- Lô đất số:...............................................
Diện tích .......................................... m2.
- Tại:
......................................................... Đường:
................................................
- Phường (xã) ..........................................
Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố:
..................................................................................................
3. Giấy phép xây
dựng đã được cấp: (số, ngày, cơ quan cấp)
Nội dung Giấy
phép :
-
-
4. Nội dung đề
nghị điều chỉnh so với Giấy phép đã được cấp:
-
-
5. Đơn vị hoặc
người thiết kế điều chỉnh:
..............................................................
- Chứng chỉ
hành nghề số: .......................... Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
................................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Địa chỉ:
.......................................................... Điện thoại:
.................................
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): ............................. cấp ngày .....................
6. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ....... tháng.
7. Cam kết: Tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép điều chỉnh được cấp, nếu sai tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm
theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.......
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC SỐ 18
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ hộ:
........................................................................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
Số nhà:
................. Đường .................... Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành
phố:
.............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất số:..........................................
Diện tích ............m2.
- Tại:
...........................................................................................
- Phường (xã)
.......................................... Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Giấy phép xây
dựng đã được cấp (số, ngày, cơ quan cấp):
...............................
Nội dung giấy
phép:
-
-
4. Nội dung giấy
phép đề nghị điều chỉnh:
-
-
5. Đơn vị hoặc
người chủ nhiệm thiết kế điều chỉnh (nếu có):
...................................
- Chứng chỉ
hành nghề số: ............... do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy đăng ký
doanh nghiệp số (nếu có): .......................... cấp ngày
..................
6. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình theo thiết kế điều chỉnh: ................ tháng
7. Cam kết: tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các
tài liệu:
1 -
2
|
.......
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
9. Cấp giấy
phép xây dựng công trình không theo tuyến
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả ở UBND quận, huyện.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp
lý và thành phần, nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ
thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở
UBND quận, huyện.
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận
hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh
nhân dân.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ
sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết
quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người
nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ
ngày lễ )
+ Từ thứ hai đến thứ sáu:
Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút
đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
(theo mẫu quy định);
+ Bản sao được công chứng
hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai;
+ Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
. Bản vẽ mặt bằng vị trí
công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
. Bản vẽ các mặt bằng,
các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Bản vẽ mặt bằng móng tỷ
lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống
hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước
thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên
quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
+ Tùy thuộc địa điểm xây
dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy
định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và
các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải
bổ sung các tài liệu sau:
. Bản vẽ hệ thống phòng
cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
. Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu
tư theo quy định; báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây
dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm
theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân
thiết kế;
. Quyết định phê duyệt dự
án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản
tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công
trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
. Văn bản phê duyệt biện
pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận,
đối với công trình xây chen có tầng hầm;
. Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (theo mẫu
quy định), kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ
trì thiết kế.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, 02 bản vẽ
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đ) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Phòng Quản lý - Đô thị
quận hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
g) Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
h) Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép
i) Tên mẫu
đơn, tờ khai: Đính kèm
- Đơn đề nghị cấp
giấy phép xây dựng (Phụ lục số 6 mẫu
1);
- Bản kê khai
kinh nghiệm của tổ chức thiết kế (Phụ lục
số 9).
k) Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Phù hợp với
quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Tùy thuộc vào
quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải:
Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn
công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: giới hạn tĩnh không, độ
thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật,
phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước,
viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao
thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến
các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an
ninh quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế xây dựng
phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Đối với công trình
trong đô thị phải:
+ Phù hợp với: Quy hoạch
chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
+ Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy
hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một
số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ;
- Quyết định số
20/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ
phí.
PHỤ LỤC SỐ 6
(Mẫu 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ
Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
........................................................................................
- Người đại diện:
............................................. Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
- Số nhà:
................. Đường .................... Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất số:..........................................
Diện tích ............m2.
- Tại:
...........................................................................................
- Phường (xã)
.......................................... Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp
phép: ..........................................................................
- Loại công trình:
................................................. Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng
1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng,
tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng
hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ............... do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số
(nếu có): ............................. cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam
đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn
này các tài liệu:
1 -
2 -
|
........ ngày
......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC SỐ 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết
kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung
đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm
thiết kế:
2.1. Kê 3 công
trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực tiếp
thiết kế:
a) Số lượng:
Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm
photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm,
chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết kế các bộ
môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm
photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm,
chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
...... ..,
ngày ..... tháng .... năm ....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
10. Cấp giấy phép xây dựng công
trình theo tuyến trong đô thị
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả ở UBND quận, huyện.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp
lý và thành phần, nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ
thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả ở UBND
quận, huyện.
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận
hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh
nhân dân.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ
sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết
quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người
nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ
ngày lễ )
+ Từ thứ hai đến thứ sáu:
Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút
đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
(theo mẫu quy định);
+ Bản sao được công chứng
hoặc chứng thực một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của
pháp luật về đất đai;
+ Hai bộ bản vẽ thiết kế,
mỗi bộ gồm:
. Sơ đồ vị trí, hướng tuyến
công trình;
. Bản vẽ mặt bằng tổng thể
hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/500 - 1/5000;
. Bản vẽ các mặt cắt ngang
chủ yếu của tuyến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
+ Riêng đối với công
trình ngầm phải bổ sung thêm:
. Bản vẽ các mặt cắt
ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200;
. Sơ đồ đấu nối với hệ thống
hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình.
+ Tùy thuộc địa điểm xây
dựng công trình, quy mô công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy
định của quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và
các quy định của pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải
bổ sung các tài liệu sau:
. Bản vẽ hệ thống phòng
cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ 1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với
công trình thuộc danh mục yêu cầu phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống
cháy theo quy định của pháp luật về PCCC;
. Báo cáo kết quả thẩm định
và văn bản phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu
tư theo quy định; báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây
dựng hoặc tổ chức tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm
theo các bản vẽ kết cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân
thiết kế;
. Quyết định phê duyệt dự
án kèm theo văn bản chấp thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản
tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công
trình xây dựng chuyên ngành theo quy định;
. Văn bản phê duyệt biện
pháp thi công của chủ đầu tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận,
đối với công trình xây chen có tầng hầm;
. Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của
tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ nhiệm, chủ trì thiết kế (theo mẫu
quy định), kèm theo bản sao có chứng thực chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ
trì thiết kế.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, 02 bản vẽ
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đ) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Phòng Quản lý - Đô thị
quận hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
g) Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
h) Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép
i) Tên mẫu đơn, tờ
khai: Đính kèm
- Đơn đề nghị cấp giấy
phép xây dựng sử dụng cho công trình theo tuyến trong đô thị (Phụ lục số 6 mẫu 2);
- Bản kê khai kinh nghiệm
của tổ chức thiết kế (Phụ lục số 9).
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
- Phù hợp với
quy hoạch xây dựng, mục đích sử dụng đất, mục tiêu đầu tư.
- Tùy thuộc vào
quy mô, tính chất, địa điểm xây dựng, công trình được cấp giấy phép xây dựng phải:
Tuân thủ các quy định về chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng; đảm bảo an toàn
công trình và công trình lân cận và các yêu cầu về: giới hạn tĩnh không, độ
thông thủy, bảo đảm các yêu cầu về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật,
phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC), hạ tầng kỹ thuật (giao thông, điện, nước,
viễn thông), hành lang bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều, năng lượng, giao
thông, khu di sản văn hóa, di tích lịch sử - văn hóa và đảm bảo khoảng cách đến
các công trình dễ cháy, nổ, độc hại, các công trình quan trọng liên quan đến an
ninh quốc gia.
- Hồ sơ thiết kế xây dựng
phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện;
thiết kế phải được thẩm định, phê duyệt theo quy định.
- Đối với công trình
trong đô thị phải:
+ Phù hợp với: Quy hoạch
chi tiết xây dựng, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
+ Đối với công trình xây
dựng ở khu vực, tuyến phố trong đô thị đã ổn định nhưng chưa có quy
hoạch chi tiết, thì phải phù hợp với Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc đô thị hoặc thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành.
l) Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
- Nghị định số 24/2006/NĐ-CP
ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về quy định chi tiết thi
hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một
số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ;
- Quyết định số
20/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ
phí.
PHỤ LỤC SỐ 6
(Mẫu 1)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình không theo tuyến)
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu tư:
........................................................................................
- Người đại diện:
............................................. Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
- Số nhà:
................. Đường .................... Phường (xã)
......................................
- Tỉnh, thành phố:
.............................................................................................
- Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
.......................................................................................
- Lô đất số:..........................................
Diện tích ............m2.
- Tại:
...........................................................................................
- Phường (xã)
.......................................... Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp
phép:
..........................................................................
- Loại công trình:
................................................. Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng tầng
1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:
.....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng,
tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng
hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc người chủ
nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành nghề
số: ............... do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành nghề số
(nếu có): ............................. cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời gian hoàn
thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: tôi xin cam
đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn
này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC SỐ 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------
BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết
kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung đăng
ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm
thiết kế:
2.1. Kê 3 công
trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực tiếp
thiết kế:
a) Số lượng:
Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm
photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm,
chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết kế các bộ
môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm
photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm,
chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
........,
ngày ..... tháng .... năm ....
Đại diện đơn vị thiết kế
|
11. Cấp lại giấy
phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả ở UBND quận, huyện.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp
lý và thành phần, nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ
thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả ở UBND
quận, huyện.
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận
hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh
nhân dân.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ
sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết
quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người
nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ
ngày lễ )
+ Từ thứ hai đến thứ sáu:
Sáng từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến
16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ
00 phút đến 10 giờ 30 phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép xây dựng, trong
đó giải trình rõ lý do đề nghị cấp lại;
+ Bản chính Giấy phép xây dựng đã được cấp (đối
với trường hợp bị rách, nát).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, 02 bản vẽ
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đ) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Phòng Quản lý - Đô thị
quận hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
g) Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép xây
dựng được cấp lại dưới hình thức bản sao.
h) Lệ phí: 10.000 đồng/lần
i) Tên mẫu đơn, tờ
khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy phép xây dựng chỉ cấp lại đối với các trường hợp bị rách,
nát, hoặc bị mất.
l) Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một
số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ;
- Quyết định số
20/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ
phí.
12. Cấp giấy
phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả ở UBND quận, huyện.
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp
lý và thành phần, nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ
thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả ở UBND quận, huyện.
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận
hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh
nhân dân.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ
sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết
quả nộp tiền và ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người
nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (trừ
ngày lễ )
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00 phút
đến 10 giờ 30 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 16 giờ 30 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 10 giờ 30
phút.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần, số lượng
hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề
nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở (theo mẫu quy định);
+ Bản sao được công chứng hoặc chứng thực một trong
những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc
giấy tờ về quyền quản lý, sử dụng công trình;
+ Các bản vẽ hiện trạng của bộ phận, hạng mục công
trình được cải tạo có tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ các bản vẽ của hồ sơ đề nghị cấp
phép sửa chữa, cải tạo và ảnh chụp (10 x 15 cm) hiện trạng công trình và công
trình lân cận trước khi sửa chữa, cải tạo;
+ Đối với các công trình di tích lịch sử, văn hóa
và danh lam, thắng cảnh đã được xếp hạng, công trình hạ tầng kỹ thuật thì phải
có văn bản chấp thuận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo phân cấp.
+ Tùy thuộc địa điểm xây dựng công trình, quy mô
công trình, tính chất công trình, đối chiếu với các quy định của quy chuẩn,
tiêu chuẩn xây dựng; quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành và các quy định của
pháp luật liên quan, hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng còn phải bổ sung các tài
liệu sau:
. Bản vẽ hệ thống phòng cháy chống cháy (PCCC) tỷ lệ
1/50 - 1/200, được đóng dấu thẩm duyệt đối với công trình thuộc danh mục yêu cầu
phải thẩm duyệt phương án phòng cháy chống cháy theo quy định của pháp luật về
PCCC;
. Báo cáo kết quả thẩm định và văn bản phê duyệt
thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của chủ đầu tư theo quy định;
báo cáo thẩm tra thiết kế do cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng hoặc tổ chức
tư vấn có đủ điều kiện năng lực theo quy định thực hiện, kèm theo các bản vẽ kết
cấu chịu lực chính có ký tên, đóng dấu của tổ chức, cá nhân thiết kế;
. Quyết định phê duyệt dự án kèm theo văn bản chấp
thuận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, văn bản tham gia ý kiến về thiết
kế cơ sở (nếu có) của cơ quan quản lý nhà nước về công trình xây dựng chuyên
ngành theo quy định;
. Văn bản phê duyệt biện pháp thi công của chủ đầu
tư đảm bảo an toàn cho công trình và công trình lân cận, đối với công trình xây
chen có tầng hầm;
. Bản kê
khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức thiết kế, cá nhân là chủ
nhiệm, chủ trì thiết kế (theo mẫu quy định), kèm theo bản sao có chứng thực
chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm, chủ trì thiết kế.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ, 02 bản vẽ
d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ
đ) Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Phòng Quản lý - Đô thị
quận hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện.
e) Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
g) Kết quả của việc thực
hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
h) Lệ phí: 100.000 đồng/giấy phép
i) Tên mẫu
đơn, tờ khai: Đính kèm
-
Đơn đề nghị cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở (Phụ lục số 16);
- Bản kê khai
kinh nghiệm của tổ chức thiết kế (Phụ lục
số 9).
k) Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Không
l) Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành pháp lệnh phí và lệ phí;
- Nghị định số
64/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
- Thông tư số
10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một
số nội dung của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ;
- Quyết định số
20/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ
quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí, lệ
phí.
PHỤ LỤC SỐ 16
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 /12/ 2012 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Cải tạo/sửa chữa ……..................
Kính gửi:
..............................................................
1. Tên chủ đầu
tư: ........................................................................................
- Người đại diện:
............................................. Chức vụ:
.................................
- Địa chỉ liên hệ:
..............................................................................................
Số nhà:
................. Đường .................... Phường (xã)
......................................
Tỉnh, thành
phố:
.............................................................................................
Số điện thoại:
.................................................................................................
2. Hiện trạng
công trình:
......................................................................
- Lô đất số:..........................................
Diện tích ............m2.
- Tại:
...........................................................................................
- Phường (xã)
.......................................... Quận (huyện)
.....................................
- Tỉnh, thành phố:
..........................................................................................
- Loại công
trình: ................................................. Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng
tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi
rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Nội dung đề
nghị cấp phép:
..........................................................................
- Loại công
trình: ................................................. Cấp công trình:
.......................
- Diện tích xây dựng
tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích
sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất,
tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm,
tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi
rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Đơn vị hoặc
người chủ nhiệm thiết kế: ....................................................
- Chứng chỉ hành
nghề số: ............... do ………….. Cấp ngày: .....................
- Địa chỉ:
.................................................................................................
- Điện thoại:
…………………..........................
- Giấy phép hành
nghề số (nếu có): ............................. cấp ngày .....................
5. Dự kiến thời
gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
6. Cam kết: Tôi
xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu
trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm
theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
|
.........
ngày ......... tháng ......... năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
|
PHỤ LỤC SỐ 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây
dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết
kế:
1.1. Tên:
1.2. Địa chỉ:
1.3. Số điện thoại:
1.4. Nội dung
đăng ký kinh doanh:
2. Kinh nghiệm
thiết kế:
2.1. Kê 3 công
trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a)
b)
c)
2.2. Tổ chức trực tiếp
thiết kế:
a) Số lượng:
Trong đó:
- KTS:
- KS các loại:
b) Chủ nhiệm thiết kế:
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm
photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm,
chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
c) Chủ trì thiết kế các bộ
môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:
- Số chứng chỉ (kèm
photocopy chứng chỉ):
- Công trình đã chủ nhiệm,
chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):
|
........,
ngày ..... tháng .... năm ....
Đại diện đơn vị thiết kế
|