|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5458/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Lê Hoàng Quân
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5458/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05
tháng 11 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ, HỦY BỎ
TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh tại Tờ trình số 2242/TTr-SNN ngày 23 tháng 10
năm 2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 5300/STP-KSTT ngày 26 tháng 9
năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ, hủy bỏ
trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh. Chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Sở Tư pháp (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (Trang web TP);
- TT Tin học TP; Trung tâm Công báo TP;
- Lưu: VT, (CCHC/Đ).
|
CHỦ TỊCH
Lê Hoàng Quân
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 5458/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành
phố)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định thủ tục hành chính mới
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với tổ
chức thuộc tỉnh quản lý)
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế
quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số
73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ (có hiệu lực từ ngày
05/12/2011).
|
2
|
Thủ tục Chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh
quản lý
|
Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính (có hiệu lực
từ ngày 20/5/2011)
|
3
|
Thủ tục Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường
rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường nằm trong phạm vi
hành chính của tỉnh)
|
Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn phương pháp xác định tiền
chi trả dịch vụ môi trường rừng (có hiệu lực từ ngày 09/01/2012).
|
4
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác (có hiệu lực từ ngày 01/7/2013).
|
5
|
Thủ tục phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án
quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ
và lâm sản ngoài gỗ (có hiệu lực từ ngày 04/7/2011).
|
6
|
Thủ tục phê duyệt phương án khai thác rừng của chủ rừng là
tổ chức
|
7
|
Thủ tục cấp phép khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh
|
8
|
Thủ tục cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải
phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác
|
9
|
Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các
biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với
rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại
|
10
|
Thủ tục cấp phép khai thác tận dụng, tận thu những cây gỗ
đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ,
cành nhánh (đối với rừng tự nhiên hoặc
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC(2)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung (1)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
T-HCM-124613-TT
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối
với những khu rừng do Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xác lập
|
Quyết định số 34/2011/QĐ-TTg ngày 24/6/2011 của Thủ tướng Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy chế quản lý rừng ban hành kèm
theo Quyết định số 186/2006/QĐ-TTg ngày 14/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ (có
hiệu lực từ ngày 19/8/2011).
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC(3)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung (4)
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
057542
|
Xác nhận đơn xin xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm
nghiệp
|
Khoản 8 Điều 6 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
quy định về thủ tục hành chính trong
lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày
15/12/2010 (có hiệu lực từ ngày 21/5/2011)
|
2
|
T-HCM-124010-TT
|
Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại Tỉnh, Thành
phố trực thuộc Trung ương (đối với giống mới đăng ký công nhận áp dụng chỉ
trên địa bàn của một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Quyết định số 2541/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/10/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Công bố thủ tục hành chính mới; được
sửa đổi; bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (có hiệu lực từ ngày 26/10/2011)
|
3
|
057849
|
Cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá
nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
quản lý)
|
Thông tư số 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt
là rừng sản xuất nhưng thực tế Thành phố không có loại rừng này (chỉ có rừng
phòng hộ và rừng sản xuất) do đó TTHC Cải tạo rừng không còn phù hợp, không khả thi. Đề nghị bãi bỏ.
|
4
|
057557
|
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng sản xuất là rừng trồng,
vườn rừng, rừng tự nhiên khoanh nuôi tái sinh của các chủ rừng đã được cơ
quan nhà nước có thẩm quyền giao để quản lý, bảo vệ và sử dụng vào mục đích
lâm nghiệp
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về Hướng dẫn thực hiện khai thác, tận thu gỗ
và lâm sản ngoài gỗ (có hiệu lực ngày 04/7/2011).
|
5
|
057569
|
Cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng thuộc nguồn vốn ngân
sách
|
6
|
057581
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ rừng tự nhiên,
rừng trồng
|
7
|
057556
|
Cấp giấy phép khai thác tre nứa và lâm sản ngoài gỗ, tre nứa
thuộc rừng trồng tự nhiên
|
8
|
057578
|
Cấp giấy phép tỉa thưa rừng trong trường hợp có tận thu
lâm sản
|
9
|
057605
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu, tận dụng gỗ và lâm sản
khác trên diện tích rừng chuyển đổi mục đích sử dụng
|
10
|
057620
|
Mở cửa rừng khai thác gỗ rừng tự nhiên
|
11
|
057638
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ, lâm sản khác
ngoài gỗ
|
12
|
057662
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác gỗ và lâm sản từ
rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách
|
13
|
057674
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác rừng tự nhiên
chuyển đổi mục đích sử dụng rừng
|
14
|
057691
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế tận thu gỗ nằm các loại
trong rừng tự nhiên
|
15
|
057746
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế khai thác nhựa thông, tỉa
thưa rừng trồng
|
16
|
057752
|
Thẩm định và phê duyệt phương án điều chế rừng
|
17
|
057755
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế điều chế, cải tạo, tỉa
thưa rừng
|
18
|
057846
|
Thẩm định và phê duyệt dự án thanh lý và chuyển đổi mục
đích sử dụng đất lâm nghiệp
|
19
|
057761
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế trồng rừng, khoanh nuôi
tái sinh, chăm sóc rừng, giao khoán bảo
vệ rừng
|
Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế
quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số
73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ (có hiệu lực từ ngày
05/12/2011).
|
20
|
057762
|
Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư, thiết kế kỹ thuật, dự
toán các công trình lâm sinh
|
21
|
057765
|
Thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán các công trình
lâm sinh thuộc dự án 661
|
Ghi chú:
(1) (4) Nêu rõ tên, số, ký hiệu,
ngày tháng năm ban hành và trích yếu của
văn bản.
(2) Số hồ sơ của thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (đã được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc
gia về thủ tục hành chính).
(3) Số hồ sơ của thủ tục hành chính bị
thay thế (đã được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính).
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 5458/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5458/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ, hủy bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
3.934
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|