ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5458/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 29 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ NỘI VỤ QUẢN LÝ
NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công
trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2022/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2022 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 31/2021/QĐ-TTg ngày 11
tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý, vận hành,
khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3
năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính trên địa bàn Thành phố năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ Thành phố
tại Công văn số 8903/SNV-VP ngày 06 tháng 11 năm 2024 và Công văn số
9575/SNV-VP ngày 27 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực
tuyến
Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính, nhóm thủ tục
hành chính đáp ứng yêu cầu cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một
phần trên môi trường điện tử do Sở Nội vụ quản lý (kèm theo phụ lục).
Danh mục thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu thực
hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần được
đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố
tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-mục-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Sở Thông
tin và Truyền thông, Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố theo chức năng, nhiệm vụ
phối hợp tham mưu thực hiện quy trình tổ chức xây dựng và giải pháp bảo đảm
phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử quy định tại
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:
- Rà soát, xây dựng Phương án đơn giản hóa quy
trình, thời gian thực hiện, thành phần hồ sơ và các bộ phận cấu thành khác của
thủ tục hành chính trên cơ sở đánh giá các nguồn dữ liệu đã có và mức độ sẵn
sàng tích hợp, cung cấp thông tin trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử.
- Xác định giải pháp nghiệp vụ giải quyết thủ tục
hành chính; giải pháp định danh, mức độ bảo đảm an toàn của các phương thức xác
thực điện tử; giải pháp tích hợp, chia sẻ, khai thác thông tin với các nguồn dữ
liệu, dịch vụ công có liên quan và các giải pháp kỹ thuật khác.
- Triển khai số hóa thành phần hồ sơ thực hiện thủ
tục hành chính, kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực, tái sử dụng
cơ sở dữ liệu đã được số hóa, lưu trữ số, cung cấp kết quả điện tử khi giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định.
- Xây dựng quy trình điện tử, thực hiện cung cấp
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của Thành phố, tích hợp Cổng dịch vụ công quốc gia đáp ứng
các tiêu chuẩn kỹ thuật về giao diện, truy cập, tương tác, kết nối, chia sẻ dữ
liệu, lưu trữ, bảo mật theo quy định.
2. Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện,
thành phố Thủ Đức:
Phối hợp chặt chẽ trong thực hiện đơn giản hóa quy
trình thủ tục; xây dựng quy trình điện tử và cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình, một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành
phố.
3. Giao Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố tổ chức
cấu hình, triển khai đầy đủ các thủ tục toàn trình, một phần được phê duyệt
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố tại địa chỉ
https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc
Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Giám
đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
|
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN DO SỞ NỘI VỤ QUẢN
LÝ NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5458/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
|
Tên Thủ tục
hành chính
|
Cấp thực hiện
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Ghi chú
|
Cấp Thành phố
|
Cấp Huyện
|
Cấp Xã
|
Toàn trình
|
Một phần
|
I
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã
|
X
|
|
|
|
X
|
|
II
|
Lĩnh vực công chức
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
3
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
5
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
6
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
7
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
III
|
Lĩnh vực viên chức
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
9
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
X
|
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
10
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
X
|
|
|
X
|
|
11
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
12
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức
|
|
X
|
|
|
X
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
IV
|
Lĩnh vực thẩm định vị trí việc làm
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm
|
X
|
|
|
X
|
|
|
14
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
X
|
|
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ tục thẩm định đề án vị trí việc làm
|
X
|
|
|
X
|
|
|
16
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
|
X
|
|
|
X
|
|
|
17
|
Thủ tục thẩm định số lượng người làm việc
|
X
|
|
|
X
|
|
|
18
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh số lượng người làm
việc
|
X
|
|
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
20
|
Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
X
|
|
|
X
|
|
|
21
|
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển
giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
VII
|
Lĩnh vực thẩm định thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
23
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
24
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
25
|
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
26
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
27
|
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
VIII
|
Lĩnh vực thẩm định thành lập, tổ chức lại,
giải thể tổ chức hành chính
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
29
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
30
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
31
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
32
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
33
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
|
X
|
|
Thay thế DVCTT
trong QĐ số 2798/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
|
IX
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
X
|
|
|
X
|
|
|
35
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
|
X
|
|
|
36
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
đổi tên quỹ
|
X
|
|
|
X
|
|
|
37
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
X
|
|
|
X
|
|
|
38
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
X
|
|
|
X
|
|
|
39
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
X
|
|
|
X
|
|
|
40
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
X
|
|
|
X
|
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều
lệ quỹ
|
|
X
|
|
X
|
|
|
42
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và
công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
X
|
|
X
|
|
|
43
|
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ;
đổi tên quỹ
|
|
X
|
|
X
|
|
|
44
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
|
X
|
|
X
|
|
|
45
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị
tạm đình chỉ hoạt động
|
|
X
|
|
X
|
|
|
46
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng
phạm vi hoạt động quỹ
|
|
X
|
|
X
|
|
|
47
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
|
X
|
|
X
|
|
|
X
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
X
|
|
|
X
|
|
|
49
|
Thủ tục thành lập hội
|
X
|
|
|
X
|
|
|
50
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
X
|
|
|
X
|
|
|
51
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
X
|
|
|
X
|
|
|
52
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
X
|
|
|
X
|
|
|
53
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
X
|
|
|
X
|
|
|
54
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện
|
X
|
|
|
X
|
|
|
55
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
X
|
|
|
X
|
|
|
56
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội
|
|
X
|
|
X
|
|
|
57
|
Thủ tục thành lập hội
|
|
X
|
|
X
|
|
|
58
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
|
X
|
|
X
|
|
|
59
|
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt
đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
|
X
|
|
X
|
|
|
60
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
|
X
|
|
X
|
|
|
61
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
|
X
|
|
X
|
|
|
62
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị
đình chỉ có thời hạn
|
|
X
|
|
X
|
|
|
XI
|
Lĩnh vực Lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
64
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
X
|
|
|
|
X
|
|
XII
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
66
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
67
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban,
ngành, tỉnh
|
X
|
|
|
X
|
|
|
68
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
X
|
|
|
X
|
|
|
69
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh theo chuyên đề
|
X
|
|
|
X
|
|
|
70
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh
theo chuyên đề
|
X
|
|
|
X
|
|
|
71
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh về thành tích đột xuất
|
X
|
|
|
X
|
|
|
72
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh cho gia đình
|
X
|
|
|
X
|
|
|
73
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành,
tỉnh về thành tích đối ngoại
|
X
|
|
|
X
|
|
|
74
|
Thủ tục tặng Cờ Truyền thống của Ủy ban nhân dân
Thành phố
|
X
|
|
|
X
|
|
|
75
|
Thủ tục tặng Thư khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố
|
X
|
|
|
X
|
|
|
76
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện cho cá nhân, tập thể theo công trạng
|
|
X
|
|
X
|
|
|
77
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
|
X
|
|
X
|
|
|
78
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
|
X
|
|
X
|
|
|
79
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
X
|
|
X
|
|
|
80
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
|
X
|
|
X
|
|
|
81
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
|
X
|
|
X
|
|
|
82
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện cho gia đình
|
|
X
|
|
X
|
|
|
83
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
theo công trạng
|
|
|
X
|
X
|
|
|
84
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
|
|
X
|
X
|
|
|
85
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
về thành tích đột xuất
|
|
|
X
|
X
|
|
|
86
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã
cho hộ gia đình
|
|
|
X
|
X
|
|
|
87
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
|
X
|
X
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
X
|
|
|
|
X
|
|
89
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
X
|
|
|
|
X
|
|
90
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
của tổ chức
|
X
|
|
|
|
X
|
|
91
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện
hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không
thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số
95/2023/NĐ-CP
|
X
|
|
|
|
X
|
|
92
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy
cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
93
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy
cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
94
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
95
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
96
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
97
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
98
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
99
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành
|
X
|
|
|
|
X
|
|
100
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc,
chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
101
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
102
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
103
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
104
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
105
|
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của
tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây
dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo;
xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
106
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
107
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
108
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
109
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
110
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương
mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
111
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
112
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy
cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
113
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho
người chuyên hoạt động tôn giáo
|
X
|
|
|
|
X
|
|
114
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
115
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
116
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
X
|
|
|
|
X
|
|
117
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
theo quy định tại khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
X
|
|
|
X
|
|
118
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
119
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
120
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
121
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn
một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,
thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
X
|
|
|
X
|
|
122
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
123
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn
giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
124
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
X
|
|
|
X
|
|
125
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối
với tổ chức có địa bàn hoạt
|
|
|
X
|
|
X
|
|
126
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ
sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
|
X
|
|
X
|
|
127
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
X
|
|
X
|
|
128
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn
một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
X
|
|
X
|
|
129
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
|
X
|
|
X
|
|
130
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
|
X
|
|
X
|
|
131
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
X
|
|
X
|
|
132
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm
sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
X
|
|
X
|
|
133
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
|
X
|
|
X
|
|
134
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn
giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
|
X
|
|
X
|
|