|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
543/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Đào Mỹ
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 543/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 24
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC,
CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định
cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số
06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp
và phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số
11/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn
vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu
viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Công văn
7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn một số nội dung vướng
mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm;
Căn cứ Quyết định số
04/2024/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Phú Yên;
Căn cứ Nghị quyết số
146/NQ-UBND ngày 24 /4/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành
viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 132/TTr-SNV ngày 01/4/2024 và đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 67/TTr-SNN ngày 15/3/2024
(gửi kèm theo Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp trong các cơ quan hành chính của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn Phú Yên).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức
danh nghề nghiệp trong các cơ quan hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Phú Yên, như sau:
1. Tổng số vị trí việc làm đề
nghị phê duyệt: 92 vị trí (gồm 84 vị trí công chức và 08 vị trí viên chức),
trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý: 20 vị trí (trong đó: 18 vị trí công chức và 02 vị trí viên chức).
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành: 41 vị trí (trong đó 35 vị trí công chức và 06 viên chức).
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 28 vị trí (trong đó vị trí công chức 26, vị trí viên chức
02).
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ: 03 vị trí.
(Chi
tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)
2. Về cơ cấu ngạch công chức
và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
2.1. Cơ cấu ngạch công chức
- Công chức giữ ngạch chuyên
viên chính và tương đương: 18/145 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
đạt tỷ lệ 12,41%.
- Công chức giữ ngạch chuyên
viên và tương đương trở xuống: 127/145 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý đạt tỷ lệ 87,59%.
2.2. Cơ cấu viên chức theo
chức danh nghề nghiệp
- Chức danh nghề nghiệp hạng I
và tương đương: 0/80 viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, tỷ lệ 0%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng II
và tương đương: 0/80 viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý, tỷ lệ 0%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương trở xuống: 80/80 viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý, đạt tỷ lệ 100%.
(Chi
tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2. UBND
tỉnh giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
1. Căn cứ vị trí việc làm để
xác định biên chế công chức, viên chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục
vụ của các phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế công chức
và số lượng người làm việc được UBND tỉnh giao; rà soát điều chỉnh biên chế của
từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế được cơ quan có thẩm quyền
phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị trí việc
làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức, viên chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch
công chức, hạng chức danh nghề nghiệp viên chức, trình độ chuyên môn hoặc giải
quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nội
vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, hạng
chức danh nghề nghiệp viên chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1490/QĐ-UBND
ngày 28/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ
cấu ngạch công chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định
số 1066/QĐ-UBND ngày 09/09/2022 của UBND tỉnh Phú Yên về việc điều chỉnh nội
dung tại Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn được phê duyệt tại Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày
28/7/2017 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 543/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức/hạng CDNN viên chức
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
Ngạch công chức
|
Hạng CDNN viên chức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
92
|
|
I
|
Vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
|
|
20
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
|
1
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
|
1
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
|
1
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
|
1
|
|
5
|
Chánh Văn phòng Điều phối
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
|
|
1
|
|
6
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
|
1
|
|
7
|
Chi cục trưởng trực thuộc Sở
|
|
|
1
|
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
|
1
|
|
9
|
Phó Chánh Thanh tra
|
|
|
1
|
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng Điều phối
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
|
|
1
|
|
11
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
|
1
|
|
12
|
Phó Chi cục trưởng trực thuộc
Sở
|
|
|
1
|
|
13
|
Hạt trưởng thuộc Chi cục
|
|
|
1
|
|
14
|
Trưởng phòng và tương đương
thuộc Chi cục.
|
|
|
1
|
|
15
|
Đội trưởng thuộc Chi cục
|
|
|
1
|
|
16
|
Trạm trưởng và tương đương
thuộc Chi cục (Trưởng ban)
|
|
|
1
|
|
17
|
Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục
|
|
|
1
|
|
18
|
Phó Trưởng phòng và tương
đương thuộc Chi cục
|
|
|
1
|
|
19
|
Phó Đội trưởng thuộc Chi cục
|
|
|
1
|
|
20
|
Phó Trạm trưởng và tương
đương thuộc Chi cục (Phó Trưởng ban)
|
|
|
1
|
|
II
|
Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
|
41
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
trồng trọt
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý trồng
trọt
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
3
|
Chuyên viên chính về bảo vệ
thực vật
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
4
|
Chuyên viên về bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
5
|
Kiểm dịch viên chính thực vật
|
Kiểm dịch viên chính thực vật
|
|
1
|
|
6
|
Kiểm dịch viên thực vật
|
Kiểm dịch viên thực vật
|
|
1
|
|
7
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực
vật
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật
|
|
1
|
|
8
|
Bảo vệ thực vật hạng II
|
|
Hạng II
|
1
|
|
9
|
Bảo vệ thực vật hạng III
|
|
Hạng III
|
1
|
|
10
|
Bảo vệ thực vật hạng IV
|
|
Hạng IV
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
chăn nuôi
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý chăn
nuôi
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý
thú y
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
14
|
Chuyên viên về quản lý thú y
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
15
|
Kiểm dịch viên chính động vật
|
Kiểm dịch viên chính động vật
|
|
1
|
|
16
|
Kiểm dịch viên động vật
|
Kiểm dịch viên động vật
|
|
1
|
|
17
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch động
vật
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật
|
|
1
|
|
18
|
Chẩn đoán viên bệnh động vật
hạng II
|
|
Hạng II
|
1
|
|
19
|
Chẩn đoán viên bệnh động vật
hạng III
|
|
Hạng III
|
1
|
|
20
|
Chẩn đoán viên bệnh động vật
hạng IV
|
|
Hạng IV
|
1
|
|
21
|
Chuyên viên chính về quản lý
thủy sản
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
22
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
23
|
Kiểm ngư viên chính
|
Kiểm ngư viên chính
|
|
1
|
|
24
|
Kiểm ngư viên
|
Kiểm ngư viên
|
|
1
|
|
25
|
Thuyền trưởng tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư
|
|
1
|
|
26
|
Thuyền phó tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư
|
|
1
|
|
27
|
Máy trưởng tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư
|
|
1
|
|
28
|
Máy phó tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư
|
|
1
|
|
29
|
Thợ điện tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư
|
|
1
|
|
30
|
Thủy thủ trưởng và thông tin
liên lạc tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư
|
|
1
|
|
31
|
Kiểm lâm viên chính
|
Kiểm lâm viên chính
|
|
1
|
|
32
|
Kiểm lâm viên
|
Kiểm lâm viên
|
|
1
|
|
33
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
|
1
|
|
34
|
Chuyên viên chính về quản lý
chất lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
35
|
Chuyên viên về quản lý chất
lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
36
|
Chuyên viên chính về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
37
|
Chuyên viên về phát triển nông
thôn
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
38
|
Chuyên viên chính về quản lý
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
39
|
Chuyên viên về quản lý thuỷ lợi
và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
40
|
Chuyên viên chính về quản lý
đê điều và phòng , chống thiên tai
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
41
|
Chuyên viên về quản lý đê điều
và phòng, chống thiên tai
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
III
|
Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
|
28
|
|
1
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
3
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
4
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
5
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên chính về truyền
thông
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
7
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
9
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
10
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
12
|
Chuyên viên chính về thống kê
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
13
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
14
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
và đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
15
|
Chuyên viên về kế hoạch và đầu
tư
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
16
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
|
1
|
|
17
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
18
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
|
1
|
|
19
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
|
1
|
|
20
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn thư
|
Thanh tra viên
|
|
1
|
|
21
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại tố cáo
|
Thanh tra viên
|
|
1
|
|
22
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng
|
Thanh tra viên
|
|
1
|
|
23
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
|
1
|
|
24
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
Văn thư viên trung cấp
|
1
|
|
25
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
|
1
|
|
26
|
Lưu trữ viên hạng III
|
|
Hạng III
|
1
|
|
27
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
|
|
|
1
|
|
28
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
Hạng IV
|
1
|
|
IV
|
Vị
trí việc làm hỗ trợ phục vụ
|
|
|
3
|
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
1
|
|
2
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
1
|
|
3
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
1
|
|
PHỤ LỤC 2
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 543/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế công chức bố trí
|
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%)
|
Hạng CDNN viên chức
|
Số lượng người làm việc (Viên chức) bố trí
|
Tỷ lệ cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức (%)
|
Ghi chú
|
Chuyên viên chính và tương đương
|
Chuyên viên và tương đương trở xuống
|
Hạng I và tương đương
|
Hạng II và tương đương
|
Hạng III và tương đương trở xuống
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Vị
trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
|
100
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chánh Văn phòng Điều phối
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
PGĐ Sở kiêm nhiệm
|
6
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi cục trưởng trực thuộc Sở
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phó Chánh Thanh tra
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phó Chánh Văn phòng Điều phối
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phó Chi cục trưởng trực thuộc
Sở
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hạt trưởng thuộc Chi cục
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trưởng phòng và tương đương
thuộc Chi cục.
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đội trưởng thuộc Chi cục
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Trạm trưởng và tương đương
thuộc Chi cục (Trưởng ban)
|
|
4
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
17
|
Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục
|
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Phó Trưởng phòng và tương
đương thuộc Chi cục
|
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Phó Đội trưởng thuộc Chi cục
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Phó Trạm trưởng và tương
đương thuộc Chi cục (Phó Trưởng ban)
|
|
4
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
II
|
Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
|
100
|
|
|
|
71
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý
trồng trọt
|
Chuyên viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý trồng
trọt
|
Chuyên viên
|
1
|
-
|
0,69
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Chuyên viên chính về bảo vệ thực
vật
|
Chuyên viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Chuyên viên về bảo vệ thực vật
|
Chuyên viên
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Kiểm dịch viên chính thực vật
|
Kiểm dịch viên chính thực vật
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Kiểm dịch viên thực vật
|
Kiểm dịch viên thực vật
|
1
|
-
|
0,69
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực
vật
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Bảo vệ thực vật hạng II
|
|
|
-
|
-
|
Hạng II
|
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Bảo vệ thực vật hạng III
|
|
|
-
|
-
|
Hạng III
|
16
|
-
|
-
|
20,00
|
|
10
|
Bảo vệ thực vật hạng IV
|
|
|
-
|
-
|
Hạng IV
|
3
|
-
|
-
|
3,75
|
|
11
|
Chuyên viên chính về quản lý
chăn nuôi
|
Chuyên viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Chuyên viên về quản lý chăn
nuôi
|
Chuyên viên
|
1
|
-
|
0,69
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
13
|
Chuyên viên chính về quản lý
thú y
|
Chuyên viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Chuyên viên về quản lý thú y
|
Chuyên viên
|
1
|
-
|
0,69
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
15
|
Kiểm dịch viên chính động vật
|
Kiểm dịch viên chính động vật
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
16
|
Kiểm dịch viên động vật
|
Kiểm dịch viên động vật
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch động
vật
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
18
|
Chẩn đoán viên bệnh động vật
hạng II
|
|
|
-
|
-
|
Hạng II
|
|
-
|
-
|
-
|
|
19
|
Chẩn đoán viên bệnh động vật
hạng III
|
|
|
-
|
-
|
Hạng III
|
21
|
-
|
-
|
26,25
|
|
20
|
Chẩn đoán viên bệnh động vật
hạng IV
|
|
|
-
|
-
|
Hạng IV
|
13
|
-
|
-
|
16,25
|
|
21
|
Chuyên viên chính về quản lý
thủy sản
|
Chuyên viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
22
|
Chuyên viên về quản lý thủy sản
|
Chuyên viên
|
6
|
-
|
4,14
|
Hạng III
|
12
|
-
|
-
|
15,00
|
|
23
|
Kiểm ngư viên chính
|
Kiểm ngư viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
24
|
Kiểm ngư viên
|
Kiểm ngư viên
|
2
|
-
|
1,38
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
25
|
Thuyền trưởng tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
26
|
Thuyền phó tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
27
|
Máy trưởng tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
28
|
Máy phó tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
29
|
Thợ điện tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp hoặc Thuyền viên kiểm ngư
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
30
|
Thủy thủ trưởng và thông tin
liên lạc tàu kiểm ngư
|
Thuyền viên kiểm ngư; thuyền viên kiểm ngư trung cấp
|
|
-
|
-
|
|
6
|
-
|
-
|
7,50
|
|
31
|
Kiểm lâm viên chính
|
Kiểm lâm viên chính
|
15
|
10,34
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
32
|
Kiểm lâm viên
|
Kiểm lâm viên
|
43
|
-
|
29,66
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
33
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
Kiểm lâm viên trung cấp
|
20
|
-
|
13,79
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
34
|
Chuyên viên chính về quản lý
chất lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
35
|
Chuyên viên về quản lý chất
lượng, chế biến và phát triển thị trường
|
Chuyên viên
|
2
|
-
|
1,38
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
36
|
Chuyên viên chính về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
37
|
Chuyên viên về phát triển
nông thôn
|
Chuyên viên
|
4
|
-
|
2,76
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
38
|
Chuyên viên chính về quản lý
thuỷ lợi và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
39
|
Chuyên viên về quản lý thuỷ lợi
và nước sạch nông thôn
|
Chuyên viên
|
2
|
-
|
1,38
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
40
|
Chuyên viên chính về quản lý
đê điều và phòng , chống thiên tai
|
Chuyên viên chính
|
1
|
0,69
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
41
|
Chuyên viên về quản lý đê điều
và phòng, chống thiên tai
|
Chuyên viên
|
1
|
-
|
0,69
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
Vị
trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
|
|
45
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
2
|
-
|
1,38
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
2
|
-
|
1,38
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
1
|
-
|
0,69
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
3
|
-
|
2,07
|
Chuyên viên
|
1
|
-
|
-
|
1,25
|
|
6
|
Chuyên viên chính về truyền
thông
|
Chuyên viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
1
|
-
|
0,69
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
8
|
Chuyên viên về pháp chế
|
Chuyên viên
|
1
|
-
|
0,69
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
9
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
1
|
-
|
0,69
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
10
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
5
|
-
|
3,45
|
Chuyên viên
|
4
|
-
|
-
|
5,00
|
|
12
|
Chuyên viên chính về thống kê
|
Chuyên viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
13
|
Chuyên viên về thống kê
|
Chuyên viên
|
2
|
-
|
1,38
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Chuyên viên chính về kế hoạch
và đầu tư
|
Chuyên viên chính
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
15
|
Chuyên viên về kế hoạch và đầu
tư
|
Chuyên viên
|
2
|
-
|
1,38
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
16
|
Chuyên viên chính về tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
1
|
0,69
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
17
|
Chuyên viên về tài chính
|
Chuyên viên
|
2
|
-
|
1,38
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
18
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
1
|
0,69
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
19
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
2
|
-
|
1,38
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
20
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn thư
|
Thanh tra viên
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
21
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại tố cáo
|
Thanh tra viên
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
22
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng
|
Thanh tra viên
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
23
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
2
|
-
|
1,38
|
Văn thư viên
|
1
|
-
|
-
|
1,25
|
|
24
|
Văn thư viên trung cấp
|
|
|
-
|
-
|
Văn thư viên trung cấp
|
1
|
-
|
-
|
1,25
|
|
25
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
26
|
Lưu trữ viên hạng III
|
|
|
|
|
Hạng III
|
|
|
|
|
|
27
|
Kế toán trưởng (Phụ trách kế
toán)
|
|
17
|
-
|
11,72
|
|
1
|
-
|
-
|
1,25
|
|
28
|
Cán sự thủ quỹ
|
Cán sự
|
|
-
|
-
|
|
1
|
-
|
-
|
1,25
|
|
IV
|
Vị
trí việc làm hỗ trợ phục vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
245
|
12,41
|
87,59
|
|
93
|
0,00
|
0,00
|
100,00
|
|
Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các cơ quan hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 543/QĐ-UBND ngày 24/04/2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các cơ quan hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Yên
96
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|