THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG HUYỆN SƠN
HÀ
(Kèm theo Quyết định số 542/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
II
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
6
|
Đăng ký hợp tác xã
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
8
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
9
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
10
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
11
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
12
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
17
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
19
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã.
|
20
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
21
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
22
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
24
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
25
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
26
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
27
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
28
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
IV
|
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
29
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
30
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
31
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
32
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
34
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
35
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
36
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
37
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
38
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
39
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
40
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
44
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng
bán LPG chai
|
45
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
V
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
46
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị,
trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa
bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của
cấp trung ương, cấp tỉnh
(bao gồm công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ
động)
|
47
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử
- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
(bao gồm công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ
động)
|
VI
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
48
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
VII
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
49
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
50
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
51
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
52
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
53
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
54
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
55
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
56
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
57
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
58
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
59
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
60
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
VIII
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
61
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
62
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
63
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
64
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
65
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
66
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
67
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
68
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
69
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
70
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
71
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch
khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
72
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
73
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
74
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
75
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
76
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
IX
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
77
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường
nhà nước lần đầu
|
78
|
Giải quyết khiếu nại về bồi thường
nhà nước lần hai
|
X
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
80
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
81
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
XI
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
82
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
(do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)
|
XII
|
LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET
|
83
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
84
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
85
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
86
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng
|
XIII
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
87
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
88
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy
|
XIV
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
89
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
90
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
XV
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
91
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
92
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
XVI
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
93
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
94
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
95
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất
|
96
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
97
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
98
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày
01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
99
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
100
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
101
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn
chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
102
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
103
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
104
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
105
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
106
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
107
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
108
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
109
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
110
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền
với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
111
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
112
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
113
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
114
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
115
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp
vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành
án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển
quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
116
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền
sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất
|
117
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp
lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
118
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
119
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
XVII
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
120
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
121
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
122
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
123
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
124
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
125
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
126
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
128
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện
|
129
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý
|
130
|
Cấp giấy phép thi công công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý
|
131
|
Cấp phép thi công công trình đường
bộ trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý
|
132
|
Chấp thuận và cấp phép thi công xây
dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn
đường bộ của trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý
|
133
|
Cấp phép thi công công trình thiết
yếu trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý xây dựng mới hoặc nâng
cấp, cải tạo
|
134
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức thi công nút giao của đường nhánh đấu nối vào các tuyến
đường do UBND cấp huyện quản lý
|
135
|
Cấp giấy phép thi công nút giao của
đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý
|
XVIII
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
136
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả
người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
137
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
138
|
Thực hiện trợ
cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
139
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
140
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc
biệt nặng)
|
141
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
142
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
|
143
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ
gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
144
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã,
phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
145
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội
công lập thuộc UBND cấp huyện
|
146
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện
|
147
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
148
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
149
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
150
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
151
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép
do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
152
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
153
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
154
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
155
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
XIX
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
156
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
157
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi
chức năng
|
158
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
159
|
Xác nhận liệt sĩ
|
160
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
161
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
162
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi
công
|
163
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
164
|
Đề nghị phong tặng, truy tặng danh
hiệu “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”
|
165
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
166
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi
đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động
|
167
|
Giải quyết chế độ đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
168
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
169
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
170
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
171
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
172
|
Giải quyết chế độ trợ cấp bệnh binh
|
173
|
Đề nghị giải quyết chế độ mai táng
phí đối với Cựu chiến binh từ trần
|
174
|
Giải quyết chế độ, chính sách theo
Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng chính phủ về chế
độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống
Mỹ cứu nước theo diện dân chính
|
175
|
Giải quyết chế độ mai táng phí theo
Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ
quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã
phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
176
|
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
177
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng khi người có công từ trần
|
178
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
179
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
XX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
180
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
XXI
|
LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CHỨNG MINH NHÂN DÂN
|
181
|
Cấp mới Chứng minh nhân dân
|
182
|
Cấp lại Chứng minh nhân dân
|
183
|
Cấp đổi Chứng minh nhân dân
|